Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 4

Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2023 - 2024 thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

UBND QUẬN …….
TRƯỜNG TIỂU HỌC
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2023 – 2024
Môn: TOÁN - LỚP 4……..
(Thời gian: 50 phút)
Họ và tên: …………………………………….…………………….. Lớp: ……………
Đim
Nhận xét của giáo viên
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc kết quả đúng.
Câu 1. Viết phân s sau: Ba mươi by phn hai mươi hai: (0,5 điểm)
A.
3
2
B.
37
20
C.
37
22
D.
7
22
Câu 2. Kết qu ca biu thc 344 : 8 + 656 : 8 bng kết qu ca biu thc: (0,5 điểm)
A. 43 + 80
B. 344 + 656 : 8
C. 1000 + 8
D. (344 + 656) : 8
Câu 3. Tính: 35 × 49 + 51 × 35 = ..... (0,5 điểm)
A. 3600 B. 5100 C. 3500 D. 5140
Câu 4. Lấy s ln nhất có bốn ch s chia cho s ln nhất hai chữ số, được thương là:
(0,5 điểm)
A. 11
B. 100
C. 101
D. 1001
Câu 5. Cho bng s liu s v ca 4 bn:
Bn
Minh
Quân
Phong
Đăng
S v
5
6
4
9
Tng s v ca bạn có nhiều v nhất và bạn có ít vở nhất là: (0,5 điểm)
A. 6
B. 9
C. 11
D. 13
Câu 6. 72 cái bút chì xếp đều vào 9 hộp. Hỏi 100 cái bút chì cùng loại đó thì xếp
được bao nhiêu hộp như thế và còn thừa mấy cái bút chì? (0,5 điểm)
A. 12 hộp thừa 3 cái bút chì
B. 13 hộp thừa 3 cái bút chì
C. 12 hộp thừa 4 cái bút chì
D. 14 hộp thừa 4 cái bút chì
2
Câu 7. H 18 viên bi, Nam 16 viên bi, Hùng s viên bi nhiều hơn trung bình
cng s bi ca hai bn Hòa và Nam là 2 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? (0,5 điểm)
A. 39 viên bi
B. 20 viên bi
C. 18 viên bi
D. 22 viên bi
Câu 8. Sp xếp th t ợng bánh pizza còn lại ca 3 bạn dưới đây theo thứ t t đến
ln? (0,5 điểm)
A. Dũng, Liên, Hạnh
B. Dũng, Hạnh, Liên
C. Hạnh, Liên, Dũng
D. Hạnh, Dũng, Liên
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính ri tính (2 đim)
8 205 x 5
15 976 : 8
1 235 x 25
3 075 : 25
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Viết s thích hợp vào chỗ chm: (1 đim)
a) 20 550 g = ……kg………g b) 300 658 cm
2
= …….m
2
..…cm
2
c) 40 987 m =……km.........m d) 245 phút = ……giờ……phút
Bài 3. Trường Tiu hc Đoàn Kết phát động phong trào “Kế hoch nh”, khối 1 thu được
346 kg giy vn, khối 2 thu được ít hơn khối 1 là 36 kg giy vn. Khối 3 thu được nhiu
hơn trung bình cộng ca khối 1 và khối 2 là 9 kg giy vn. Hỏi trung bình mỗi khi thu
bao nhiêu ki - - gam giy vn? (2 đim)
3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tính bằng cách thuận tin nht (1 điểm)
a) 164 × 125 × 8
b) 246 × 81 + 246 × 18 + 246
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4
UBND QUN……
TRƯỜNG TIU HC
NG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
BÀI KIỂM TRA GIA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LP 4A2
Năm học: 2023 - 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc kết quả đúng.
Câu 1. Viết phân s sau: Ba mươi by phn hai mươi hai: (0,5 điểm)
A.
3
2
B.
37
20
C.
37
22
D.
7
22
Câu 2. Kết qu ca biu thc 344 : 8 + 656 : 8 bng kết qu ca biu thc: (0,5 điểm)
A. 43 + 80
B. 344 + 656 : 8
C. 1000 + 8
D. (344 + 656) : 8
Câu 3: Tính: 35 × 49 + 51 × 35 = ..... (0,5 điểm)
A. 3600 B. 5100 C. 3500 D. 5140
Câu 4. Lấy s ln nhất có bốn ch s chia cho s ln nhất hai chữ số, được thương là:
(0,5 điểm)
A. 11
B. 100
C. 101
D. 1001
Câu 5. Cho bng s liu s v ca 4 bn:
Bn
Minh
Quân
Phong
Đăng
S v
5
6
4
9
Tng s v ca bạn có nhiều v nhất và bạn có ít vở nhất là: (0,5 điểm)
A. 6
B. 9
C. 11
D. 13
Câu 6. 72 cái bút chì xếp đều vào 9 hộp. Hỏi 100 cái bút chì cùng loại đó thì xếp
được bao nhiêu hộp như thế và còn thừa mấy cái bút chì? (0,5 điểm)
A. 12 hộp thừa 3 cái bút chì
B. 13 hộp thừa 3 cái bút chì
C. 12 hộp thừa 4 cái bút chì
D. 14 hộp thừa 4 cái bút chì
Câu 7. Hoà 18 viên bi, Nam 16 viên bi, Hùng s viên bi nhiều hơn trung bình
cng s bi ca hai bn Hòa và Nam là 2 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? (0,5 điểm)
A. 19 viên bi
B. 20 viên bi
C. 18 viên bi
D. 22 viên bi
Câu 8. Sp xếp th t ợng bánh pizza còn lại ca 3 bạn dưới đây theo thứ t t đến
ln? (0,5 điểm)
A
5
A. Dũng, Liên, Hạnh
B. Dũng, Hạnh, Liên
C. Hạnh, Liên, Dũng
D. Hạnh, Dũng, Liên
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính ri tính (2 đim)
8 205 x 5 15 976 : 8
8205 15976 8
5 79 1 997
41025 77
56
0
1 235 x 25 3 075 : 25
1235 3075 25
25 57 123
6175 75
2470 0
30875
Bài 2. Viết s thích hợp vào chỗ chm: (1 đim)
a) 20 550 g = 20 kg 550 g b) 300 658 cm
2
= 30 m
2
658 cm
2
c) 40 987 m = 40 km 987 m d) 245 phút = 4 gi 5 phút
Bài 3. Trường Tiu hc Đoàn Kết phát động phong trào “Kế hoch nh”, khối 1 thu được
346 kg giy vn, khi 2 thu được ít hơn khối 1 là 36 kg giy vn. Khối 3 thu được nhiu
hơn trung bình cộng ca khối 1 và khối 2 là 9 kg giy vn. Hỏi trung bình mỗi khi thu
bao nhiêu ki - - gam giy vn?(2 đim)
Bài giải
Khi 2 thu hoạch được s ki- lô – gam giy vụn là:
346 - 36 = 310 (kg)
Trung bình cộng ca khối 1 và khối 2 thu được s giy vụn là:
(346 + 310) : 2 = 328 (kg)
Khi 3 thu hoạch được s ki- lô – gam giy vụn là:
328 + 9 = 337 (kg)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
x
x
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
6
Trung bình mỗi khi thu đưc s ki - - gam giy vụn là:
(346 + 310 + 337) : 3 = 331 (kg)
Đáp số: 331 kg giy vn
Bài 4. Tính bằng cách thuận tin nht (1 điểm)
a) 164 × 125 × 8
b) 246 × 81 + 246 × 18 + 246
164 × 125 × 8
= 164 × (125 × 8)
= 164 × 1000
= 164 000
246 × 81 + 246 × 18 + 246
= 246 × 81 + 246 × 18 + 246 ×1
= 246 × (81 + 18 + 1)
= 246 × 100
= 24 600
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN …….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC
Năm học: 2023 – 2024
Môn: TOÁN - LỚP 4……..
(Thời gian: 50 phút)
Họ và tên: …………………………………….…………………….. Lớp: …………… Điểm
Nhận xét của giáo viên Giám khảo chấm
...................................................................................
...............................
...................................................................................
..............................
...................................................................................
..............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc kết quả đúng.
Câu 1. Viết phân số sau: Ba mươi bảy phần hai mươi hai: (0,5 điểm) 3 37 37 7 A. B. C. D. 2 20 22 22
Câu 2. Kết quả của biểu thức 344 : 8 + 656 : 8 bằng kết quả của biểu thức: (0,5 điểm) A. 43 + 80 B. 344 + 656 : 8 C. 1000 + 8 D. (344 + 656) : 8
Câu 3. Tính: 35 × 49 + 51 × 35 = ..... (0,5 điểm)
A. 3600 B. 5100 C. 3500 D. 5140
Câu 4. Lấy số lớn nhất có bốn chữ số chia cho số lớn nhất có hai chữ số, được thương là: (0,5 điểm) A. 11 B. 100 C. 101 D. 1001
Câu 5. Cho bảng số liệu số vở của 4 bạn: Bạn Minh Quân Phong Đăng Số vở 5 6 4 9
Tổng số vở của bạn có nhiều vở nhất và bạn có ít vở nhất là: (0,5 điểm) A. 6 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 6. Có 72 cái bút chì xếp đều vào 9 hộp. Hỏi có 100 cái bút chì cùng loại đó thì xếp
được bao nhiêu hộp như thế và còn thừa mấy cái bút chì? (0,5 điểm)
A. 12 hộp thừa 3 cái bút chì
B. 13 hộp thừa 3 cái bút chì
C. 12 hộp thừa 4 cái bút chì
D. 14 hộp thừa 4 cái bút chì 2
Câu 7. Hoà có 18 viên bi, Nam có 16 viên bi, Hùng có số viên bi nhiều hơn trung bình
cộng số bi của hai bạn Hòa và Nam là 2 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? (0,5 điểm) A. 39 viên bi B. 20 viên bi C. 18 viên bi D. 22 viên bi
Câu 8. Sắp xếp thứ tự lượng bánh pizza còn lại của 3 bạn dưới đây theo thứ tự từ bé đến
lớn?
(0,5 điểm)
A. Dũng, Liên, Hạnh B. Dũng, Hạnh, Liên C. Hạnh, Liên, Dũng D. Hạnh, Dũng, Liên
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 8 205 x 5 15 976 : 8 1 235 x 25 3 075 : 25
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 20 550 g = ……kg………g b) 300 658 cm2 = …….m2..…cm2
c) 40 987 m =……km.........m d) 245 phút = ……giờ……phút
Bài 3. Trường Tiểu học Đoàn Kết phát động phong trào “Kế hoạch nhỏ”, khối 1 thu được
346 kg giấy vụn, khối 2 thu được ít hơn khối 1 là 36 kg giấy vụn. Khối 3 thu được nhiều
hơn trung bình cộng của khối 1 và khối 2 là 9 kg giấy vụn. Hỏi trung bình mỗi khối thu
bao nhiêu ki - lô - gam giấy vụn? (2 điểm) 3
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) a) 164 × 125 × 8
b) 246 × 81 + 246 × 18 + 246
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… 4 HƯỚ UBND QUẬN……
NG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM TRƯỜ BÀI KIỂ NG TIỂU HỌC
M TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN - LỚP 4A2
Năm học: 2023 - 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc kết quả đúng.
Câu 1. Viết phân số sau: Ba mươi bảy phần hai mươi hai: (0,5 điểm) 3 37 37 7 A. B. C. D. 2 20 22 22
Câu 2. Kết quả của biểu thức 344 : 8 + 656 : 8 bằng kết quả của biểu thức: (0,5 điểm) A. 43 + 80 B. 344 + 656 : 8 C. 1000 + 8 D. (344 + 656) : 8
Câu 3: Tính: 35 × 49 + 51 × 35 = ..... (0,5 điểm)
A. 3600 B. 5100 C. 3500 D. 5140
Câu 4. Lấy số lớn nhất có bốn chữ số chia cho số lớn nhất có hai chữ số, được thương là:
(0,5 điểm) A. 11 B. 100 C. 101 D. 1001
Câu 5. Cho bảng số liệu số vở của 4 bạn: Bạn Minh Quân Phong Đăng Số vở 5 6 4 9
Tổng số vở của bạn có nhiều vở nhất và bạn có ít vở nhất là: (0,5 điểm) A. 6 B. 9 C. 11 D. 13
Câu 6. Có 72 cái bút chì xếp đều vào 9 hộp. Hỏi có 100 cái bút chì cùng loại đó thì xếp
được bao nhiêu hộp như thế và còn thừa mấy cái bút chì?
(0,5 điểm)
A. 12 hộp thừa 3 cái bút chì
B. 13 hộp thừa 3 cái bút chì
C. 12 hộp thừa 4 cái bút chì
D. 14 hộp thừa 4 cái bút chì
Câu 7. Hoà có 18 viên bi, Nam có 16 viên bi, Hùng có số viên bi nhiều hơn trung bình
cộng số bi của hai bạn Hòa và Nam là 2 viên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? (0,5 điểm) A. 19 viên bi B. 20 viên bi C. 18 viên bi D. 22 viên bi A
Câu 8. Sắp xếp thứ tự lượng bánh pizza còn lại của 3 bạn dưới đây theo thứ tự từ bé đến
lớn?
(0,5 điểm) 5
A. Dũng, Liên, Hạnh B. Dũng, Hạnh, Liên C. Hạnh, Liên, Dũng D. Hạnh, Dũng, Liên
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm) 8 205 x 5 15 976 : 8 8205 15976 8 x 5 79 1 997 41025 77 56
(0,5 điểm)
(0,5 điểm) 0 1 235 x 25 3 075 : 25 1235 3075 25 x 25 57 123 6175 75 2470 0 30875
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 20 550 g = 20 kg 550 g (0, 25 đi
ểm) b) 300 658 cm2 = 30 m2 658 cm2 (0,25 điểm)
c) 40 987 m = 40 km 987 m (0 , 2 5 đ i m)
d) 245 phút = 4 giờ 5 phút (0,25 điểm)
Bài 3. Trường Tiểu học Đoàn Kết phát động phong trào “Kế hoạch nhỏ”, khối 1 thu được
346 kg giấy vụn, khối 2 thu được ít hơn khối 1 là 36 kg giấy vụn. Khối 3 thu được nhiều
hơn trung bình cộng của khối 1 và khối 2 là 9 kg giấy vụn. Hỏi trung bình mỗi khối thu
bao nhiêu ki - lô - gam giấy vụn?(2 điểm) Bài giải
Khối 2 thu hoạch được số ki- lô – gam giấy vụn là:
(0,25 điểm) 346 - 36 = 310 (kg)
(0,25 điểm)
Trung bình cộng của khối 1 và khối 2 thu được số giấy vụn là:
(0,25 điểm) (346 + 310) : 2 = 328 (kg)
Khối 3 thu hoạch được số ki- lô – gam giấy vụn là:
(0,25 điểm) 328 + 9 = 337 (kg)
(0,25 điểm) 6
Trung bình mỗi khối thu được số ki - lô - gam giấy vụn là: (0,25 điểm)
(346 + 310 + 337) : 3 = 331 (kg)
(0,25 điểm)
Đáp số: 331 kg giấy vụn
(0,25 điểm)
Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm) a) 164 × 125 × 8
b) 246 × 81 + 246 × 18 + 246 164 × 125 × 8 246 × 81 + 246 × 18 + 246 = 164 × (125 × 8)
(0,25 điểm)
= 246 × 81 + 246 × 18 + 246 ×1 = 164 × 1000 = 246 × (81 + 18 + 1)
(0,25 điểm) = 164 000
(0,25 điểm) = 246 × 100 = 24 600
(0,25 điểm)