Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 4

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BN ĐẶC T T ĐỀ KIM TRA
MÔN TOÁN - LP 7 GHK II THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
(1)
Chương/Chủ đ
(2)
Nội dung/đơn vị
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
1
Mt s yếu t
xác sut
Biến c ngu
nhiên xác
sut của biến
cố ngu nhiên
trong các dụ
đơn giản.
Nhn biết:
Làm quen vi các khái nim m đầu v biến c
ngu nhiên và xác sut của biến cố ngu nhiên
trong các ví dụ đơn giản.
Thông hiu:
Nhn biết đưc xác sut ca mt biến c ngu
nhiên trong mt s ví d đơn giản
2
TN 1, 2
(0,5đ)
1
TL 1a
(0,7)
2
TN 3
(0,2)
TL 1b
(0,7)
2
Biu thc đi s
Biu thc đi
s.
Nhn biết:
Nhận biết được biu thc đi s.
1
TN 11
(0,2)
Đa thc 1
biến, nghiệm
của đa thc 1
biến.
Nhn biết:
- Nhn biết đưc cách biu din đa thc mt biến
Xác định đưc bậc đa thc một biến
Nhận biết đưc nghiệm của đa thc 1 biến.
Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thc
2
TN10,
TN12
(0,5đ)
2
TN 6
(0,25)
TL 2a
(1đ)
một biến.
Thu gọn đa
thc 1 biến;
cộng trừ đa
thc 1 biến
Vn dng:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
trừ trong tập hợp các đa thc một biến; vận dụng
được những tính chất của các phép tính đó trong
tính toán.
Tính được giá trị của đa thc khi biết giá trị của
biến
- Tìm được giá trị lớn nhất của đa thc
1
TL 2b
(1đ)
3
Tam gic.
Tam giác bằng
nhau.
Tổng ba góc
trong tam giác
Nhn biết:
Sử dụng định lý tổng ba góc trong tam giác đ
tính các góc
Thông hiểu:
- So sánh các góc trong tam giác
1
TN7
(0,2)
1
TN 8
(0,2)
Tam giác cân
Nhn biết:
- Nhn biết tam giác cân
1
TN 4
(0,2)
TL 3
(GTKL+v
nh)
(0,5đ)
Các đường
trong tam giác
Nhn biết:
- Nhn biết đưng trung trc ca đon thng và tính
cht cơ bn ca đường trung trc
1
TN 9
(0,2)
Các trường
hợp bằng
nhau
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng
nhau.
Vn dng:
Diễn đt lập lun v chng minh hai tam giác
bng nhau
1
TN 5
(0,2)
1
TL 3a
(1 đ)
Chng minh
các yếu tổ
hình học
Vn dng
- Chng minh đưng trung tuyến ca tam gc
- Chng minh hai đon thng bng nhau
1
TL3b
(1 đ)
Tng
10
5
2
T l %
35 %
25 %
30 %
T l chung
60 %
40%
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TN LP 7
TT
(1)
Chương/Chủ đ
(2)
Nội dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
Tng đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Mt s yếu t xác
sut
Biến c ngu nhiên xác
sut của biến cố ngu nhiên
trong các ví dụ đơn giản.
2
TN 1, 2
1
TL 1a
2
TN 3
1
TL 1b
2,25
2
Biu thc đi s
Biu thc đi s.
1
TN 11
0,25
Đa thc 1 biến, nghiệm của
đa thc 1 biến.
2
TN12, TN10
1
TN 6
1
TL 2a
1,75
Thu gọn đa thc 1 biến; cộng
trừ đa thc 1 biến
1
TL 2b
1
TL
4
1,5
3
Tam gic. Tam
gic bằng nhau.
Tổng ba góc trong tam giác
1
TN 7
1
TN 8
0,5
Các đường trong tam giác
1
TN 9
0,25
Tam giác cân
1
TN 4
GTKL+V
nh
0,75
Các trường hp bằng nhau
1
TN 5
1
TL3a
1,25
Chng minh các yếu tổ hình
học
1
TL3b
1
TL3c
1,5
Tng
9
1
4
2
3
2
10
T l %
35%
25%
30%
10%
100%
T l chung
60%
40%
100%
UBND HUYỆN …………….
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2
MÔN TOÁN LP 7
Thi gian làm bài 90 phút
ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIỆM (3 đim) Chọn đáp án đúng nht.
Câu 1. Trong các biến c sau, biến c obiến c ngu nhiên?
A. Kết qu thi cui hc kì II em s được đim 10 môn Toán.
B. Trong nhit đ thường, nước đun đến 100
o
C s sôi.
C. Mt tri mọc đng Đông
D. Tháng hai có 30 ny.
Câu 2. Gieo ngu nhiên hai đồng xu cùng 1 lúc. Tp hp B gm c kết qu th
xy ra khi gieo ngu nhiên hai đồng xu là:
A.
B =
{mt sp , mt sp , mt nga, mt nga };
B.
B =
{ mt nga, mt nga , mt sp , mt sp };
C.
B =
{mt sp, mt nga, mt sp, mt nga};
D.
B =
{mt nga ; mt sp};
Câu 3. Gieo ngu nhiên mt con xúc sc. Tính xác sut ca biến c “Mt xut hin
ca xúc sc có s chm là s chẵn”.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 4:
EHK
KH KE=
. Cho biết tam giác
EHK
là tam giác gì?
A.
EHK
cân ti
E
. B.
EHK
cân ti
K
.
C.
EHK
vuông ti
H
. D.
EHK
vuông cân ti
Câu 5: Da vào hình 1, tam giác nào bng tam giác DHB
A.
DHB =
DHC
B.
DHB =
DHA
C.
DHB =
DAC
D.
DHB =
DAB
nh 1
Câu 6. Tìm bc của đa thc sau: A =
1
3
x
3
+ 3x
2
+ 1
A.
1
3
B. 1 C. 3 D. 2
Câu 7. Cho tam giác
ABC
biết rng s đo các góc
A
= 90
0
,
C
= 10
0
. Tính
B
=?
A.
60B =
. B.
90B =
. C.
40B =
. D.
80B =
.
Câu 8. Cho
ABC MNP =
, trong đó
110A =
,
30P =
. So sánh các góc
A
,
B
,
C
.
A.
A C B
. B.
A B C=
. C.
A B C
. D.
A C B
.
Câu 9. Cho ba đim A, B, C thng hàng sao cho AB = BC. V đưng thng d vuông
c vi AC ti B, lấy đim H thuc đường thẳng d. Khi đó:
A. AH > HB B. AH < HB C. AH < AB D. AH = HB
Câu 10. Nghim của đa thc h(x)= x
3
- 8 là:
A. 8 B. -8 C . 2 D. -2
Câu 11. Trong các biu thc sau, đâu l biu thc s:
A. 4x y B. 8 C. x
3
D. 2xy
Câu 12. Trong các đa thc sau, đâu l đa thc mt biến?
A. 3x B. 5xy C. 10 4xz D. 7y
2
+ 6y 2x
II. T LUN (7 đim).
Câu 1. (1,5 đim)
Mt hp bút mu có 7 mu: xanh, đ, vàng, da cam, tím, trng, hng. t ngu nhiên mt bút
màu trong hp đó.
a) Viết tp hp M gm các kết qu có th xy ra khi bút mu đưc rút ra.
b) Xét biến c Mu đưc rút ra l vng. Tính xác suất ca biến c trên.
Câu 2. (2 đim) Cho hai đa thc:
P = 2 x
3
3x + 5 x
2
+ 2 + x
Q = - x
3
- 3x
2
+ 2x + 6 - 2x
2
a) Thu gn và sp sếp các hng t theo lũy tha gim dn
b) nh P + Q và P Q.
Câu 3. (3 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A, v tia phân giác BD. K DE vuông góc vi BC
(E thuc BC). Gọi F l giao đim ca BA và ED. Chng minh rng:
a) Tam giác BED bng tam giác BAD
b) Tam BCF cân ti B.
c) BD l đường trung tuyến ca tam giác BCF?
Câu 4. (0,5 đim)
Tìm giá tr ln nht ca đa thc sau: A =
2022
2023
2022
2023x
+
+
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phn 1: Các câu hi trc nghim kch quan
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
A
B
B
C
D
C
A
C
B
A
Phn 2: Các câu hi t lun
Câu
Ni dung
Đim
1
a) Tp hp M gm các kết qu có th xy ra khi bút mu đưc rút ra
là:
M = { xanh, đ, vàng, da cam, tím, trng, hng}
1,0
b) S phn t ca tp hp M là 7
Xác sut biến c Mu đưc rút ra l vng” l:
1
7
0,5
2
P = 2 x
3
3x + 5 x
2
+ 2 + x
Q = - x
3
- 3x
2
+ 2x + 6 - 2x
2
a) Sp xếp P v Q theo lũy tha gim dn
P = 2 x
3
+ 5 x
2
2x + 2
Q = - x
3
- 5x
2
+ 2x + 6
0,5
0,5
b) P + Q = x
3
+ 8
P Q = 3 x
3
+ 10x
2
- 4x - 4
0,5
0,5
3
V hình, ghi GT, KL đúng
GT
ABC:
0
90
A =
BD là phân giác
DE
BC(E
AC)
BA
ED ={F}
BD
FC = {K}
KL
a)
BAD =
BED
b)
BCF cân ti B
c) BD l đường trung
tuyến ca
BCF
C
F
K
E
D
B
A
0,5
a) Xét
BAD và
BED có:
BAD BED=
= 90
o
BD chung
ABD EBD=
( BD là phân giác)
0,25
0,25
0,25
0,25
BAD =
BED (cnh huyn c nhn)
b)
BAD =
BED (c/m phn a) nên AD = ED; BA = BE
(1)
Xét
AFD vuông ti A
ECD vuông ti E có:
AD = ED (cmt)
ADF
=
EDC
ối đỉnh)
Suy ra
AFD =
ECD (cgv c nhn)
Nên AF = EC (2)
0,25
0,25
0,25
T (1) và (2) suy ra AF + BA = BE + EC
Hay BF = BC
Vy
BCF cân ti B.
0,25
c) Gi s BD kéo dài ct FC ti K
Xét
BKF và
BKC có:
BK là cnh chung
KBF
=
KBC
(Vì BD là phân giác ca
ABC
)
BF = BC ( chng minh phn b)
Suy ra
BKF =
BKC (cgc)
Suy ra KF = KC ( hai cnh tươngng)
Vậy BK hay BD l đường trung tuyến ca
BCF,
0,25
0,25
4
A =
2022
2023
2022
2023x
+
+
Có A ln nht khi x
2022
+ 2023 nh nht
khi và ch khi x
2022
= 0 => x = 0
0,25
Khi đó A ln nht là: A =
2023
2022
0 2023
+
+
= 2023
0,25
Lưu ý:
Bài hình 3
- Nếu v sai t l các cnh không tr đim
- Nếu không ghi GT KL không tr đim
- Thiếu các dn chng gt, cp cnh tương ng, cặp góc tương ứng, định lý, nh cht,
tam giác cân ti B, viết tt nhiu, ... tr tối đa 0,25 điểm.
| 1/11

Preview text:

BẢN ĐẶC TẢ TẢ ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN - LỚP 7 – GHK II – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn vị TT Chương/Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá (1) (2) Vận (3) Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao 1
Một số yếu tố – Biến cố ngẫu Nhận biết: 2 xác suất nhiên và xác 2
suất của biến – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố TN 1, 2 cố ngẫu nhiên TN 3
ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên (0,5đ) trong các ví dụ
trong các ví dụ đơn giản. (0,25đ) đơn giản. 1 Thông hiểu: TL 1b TL 1a
– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu (0,75đ) (0,75đ)
nhiên trong một số ví dụ đơn giản 2
Biểu thức đại số – Biểu thức đại Nhận biết: 1 số. – TN 11
Nhận biết được biểu thức đại số. (0,25đ) – Đa thức 1 Nhận biết: 2 biến, nghiệm 2
- Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến TN 6 của đa thức 1 TN10, (0,25) biến.
– Xác định được bậc đa thức một biến TN12 TL 2a
– Nhận biết được nghiệm của đa thức 1 biến. (0,5đ) (1đ) –
Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Vận dụng: – Thu gọn đa
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép 1 thức 1 biến;
trừ trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng 1
được những tính chất của các phép tính đó trong cộng trừ đa TL 2b tính toán. TL thức 1 biến (1đ)
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của 4 biến (0,5đ)
- Tìm được giá trị lớn nhất của đa thức 3 Tam giác.
Tổng ba góc Nhận biết:
Tam giác bằng trong tam giác – nhau.
Sử dụng định lý tổng ba góc trong tam giác để 1 1 tính các góc TN7 TN 8 Thông hiểu: (0,25đ) (0,25đ)
- So sánh các góc trong tam giác
Tam giác cân Nhận biết: 1 TN 4
- Nhận biết tam giác cân (0,25đ) TL 3 (GTKL+vẽ hình) (0,5đ) Các
đường Nhận biết: trong tam giác 1
- Nhận biết đường trung trực của đoạn thẳng và tính TN 9
chất cơ bản của đường trung trực (0,25đ) Các trường hợp
bằng Nhận biết: nhau
– Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng 1 1 nhau. TN 5 TL 3a Vận dụng: (0,25đ) (1 đ)
– Diễn đạt lập luận và chứng minh hai tam giác bằng nhau Chứng minh
các yếu tổ Vận dụng 1 1 hình học
- Chứng minh đường trung tuyến của tam giác TL3b TL3c (1 đ) (0,5đ)
- Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau Tổng 10 5 2 2 Tỉ lệ % 35 % 25 % 30 % 10 % Tỉ lệ chung 60 % 40%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng điểm TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Một số yếu tố xác –Biến cố ngẫu nhiên và xác 2 1 2 1 suất
suất của biến cố ngẫu nhiên 2,25
trong các ví dụ đơn giản. TN 1, 2 TL 1a TN 3 TL 1b 2
Biểu thức đại số – 1 Biểu thức đại số. 0,25 TN 11
– Đa thức 1 biến, nghiệm của 1 2 1 đa thức 1 biến. TL 2a 1,75 TN12, TN10 TN 6 – 1
Thu gọn đa thức 1 biến; cộng 1 trừ đa thức 1 biến TL 1,5 TL 2b 4 3
Tam giác. Tam Tổng ba góc trong tam giác 1 1
giác bằng nhau. 0,5 TN 7 TN 8
Các đường trong tam giác 1 0,25 TN 9 Tam giác cân 1 GTKL+Vẽ 0,75 TN 4 hình
Các trường hợp bằng nhau 1 1 1,25 TN 5 TL3a
Chứng minh các yếu tổ hình 1 1 học 1,5 TL3b TL3c Tổng 9 1 4 2 3 2 10 Tỉ lệ % 35% 25% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
UBND HUYỆN …………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên?
A. Kết quả thi cuối học kì II em sẽ được điểm 10 môn Toán.
B. Trong nhiệt độ thường, nước đun đến 100oC sẽ sôi.
C. Mặt trời mọc đằng Đông D. Tháng hai có 30 ngày.
Câu 2. Gieo ngẫu nhiên hai đồng xu cùng 1 lúc. Tập hợp B gồm các kết quả có thể
xảy ra khi gieo ngẫu nhiên hai đồng xu là:
A. B = {mặt sấp , mặt sấp , mặt ngửa, mặt ngửa };
B. B = { mặt ngửa, mặt ngửa , mặt sấp , mặt sấp };
C. B = {mặt sấp, mặt ngửa, mặt sấp, mặt ngửa};
D. B = {mặt ngửa ; mặt sấp};
Câu 3. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc. Tính xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện
của xúc sắc có số chấm là số chẵn”. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 3 6 Câu 4: E
HK KH = KE . Cho biết tam giác E
HK là tam giác gì? A. E
HK cân tại E . B. E
HK cân tại K . C. E
HK vuông tại H . D. E
HK vuông cân tại
Câu 5: Dựa vào hình 1, tam giác nào bằng tam giác DHB A.  DHB =  DHC B.  DHB =  DHA C.  DHB =  DAC D.  DHB =  DAB Hình 1 1
Câu 6. Tìm bậc của đa thức sau: A = x3 + 3x2 + 1 3 1 A. B. 1 C. 3 D. 2 3
Câu 7. Cho tam giác ABC biết rằng số đo các góc A = 900, C = 100. Tính B =? A. B = 60 . B. B = 90 . C. B = 40 .
D. B = 80 . Câu 8. Cho ABC = M
NP, trong đó A =110, P = 30 . So sánh các góc A , B , C .
A. A C B . B. A B = C . C. A B C . D. A C B .
Câu 9. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho AB = BC. Vẽ đường thẳng d vuông
góc với AC tại B, lấy điểm H thuộc đường thẳng d. Khi đó:
A. AH > HB B. AH < HB C. AH < AB D. AH = HB
Câu 10. Nghiệm của đa thức h(x)= x3 - 8 là: A. 8 B. -8 C . 2 D. -2
Câu 11. Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức số:
A. 4x – y B. 8 C. x3 D. – 2xy
Câu 12. Trong các đa thức sau, đâu là đa thức một biến?
A. – 3x B. 5xy C. 10 – 4xz D. 7y2 + 6y – 2x
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm)
Một hộp bút màu có 7 màu: xanh, đỏ, vàng, da cam, tím, trắng, hồng. Rút ngẫu nhiên một bút màu trong hộp đó.
a) Viết tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra khi bút màu được rút ra.
b) Xét biến cố “Màu được rút ra là vàng”. Tính xác suất của biến cố trên.
Câu 2. (2 điểm) Cho hai đa thức:
P = 2 x 3 – 3x + 5 x 2 + 2 + x
Q = - x 3 - 3x2 + 2x + 6 - 2x2
a) Thu gọn và sắp sếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần b) Tính P + Q và P – Q. Câu 3. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ tia phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC
(E thuộc BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng:
a) Tam giác BED bằng tam giác BAD b) Tam BCF cân tại B.
c) BD là đường trung tuyến của tam giác BCF? Câu 4. (0,5 điểm) 2023
Tìm giá trị lớn nhất của đa thức sau: A = + 2022 2022 x + 2023
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1: Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A B B C D C A C B A
Phần 2: Các câu hỏi tự luận Câu Nội dung Điểm
a) Tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra khi bút màu được rút ra là: 1,0
M = { xanh, đỏ, vàng, da cam, tím, trắng, hồng} 1
b) Số phần tử của tập hợp M là 7
Xác suất biến cố “Màu được rút ra là vàng” là: 1 0,5 7
P = 2 x 3 – 3x + 5 x 2 + 2 + x
Q = - x 3 - 3x2 + 2x + 6 - 2x2
a) Sắp xếp P và Q theo lũy thừa giảm dần 0,5 2 P = 2 x 3 + 5 x 2 – 2x + 2 0,5 Q = - x 3 - 5x2 + 2x + 6 b) P + Q = x3 + 8 0,5
P – Q = 3 x3 + 10x2 - 4x - 4 0,5 3 Vẽ hình, ghi GT, KL đúng GT  ABC: 0 A = 90 B BD là phân giác E DE ⊥ BC(EAC) C A BA  ED ={F} D 0,5 BD  FC = {K} K KL a)  BAD =  BED F b)  BCF cân tại B c) BD là đường trung tuyến của BCF
a) Xét  BAD và  BED có: 0,25 BAD = BED = 90o 0,25 BD chung 0,25
ABD = EBD ( BD là phân giác) 0,25
 BAD =  BED (cạnh huyền – góc nhọn)
b) Vì  BAD =  BED (c/m phần a) nên AD = ED; BA = BE (1) 0,25
Xét  AFD vuông tại A và  ECD vuông tại E có: 0,25 AD = ED (cmt)
ADF = EDC (đối đỉnh)
Suy ra  AFD =  ECD (cgv – góc nhọn) 0,25 Nên AF = EC (2)
Từ (1) và (2) suy ra AF + BA = BE + EC Hay BF = BC Vậy  BCF cân tại B. 0,25
c) Giả sử BD kéo dài cắt FC tại K Xét  BKF và  BKC có: BK là cạnh chung
KBF = KBC (Vì BD là phân giác của ABC ) 0,25
BF = BC ( chứng minh phần b)
Suy ra  BKF =  BKC (cgc)
Suy ra KF = KC ( hai cạnh tương ứng)
Vậy BK hay BD là đường trung tuyến của  BCF, 0,25 2023 A = + 2022 2022 x + 2023
Có A lớn nhất khi x2022 + 2023 nhỏ nhất 0,25 4
khi và chỉ khi x2022 = 0 => x = 0 Khi đó A lớ 2023 n nhất là: A = + 2022 = 2023 0 + 2023 0,25 Lưu ý: Bài hình 3
- Nếu vẽ sai tỉ lệ các cạnh không trừ điểm
- Nếu không ghi GT – KL không trừ điểm
- Thiếu các dẫn chứng gt, cặp cạnh tương ứng, cặp góc tương ứng, định lý, tính chất,
tam giác cân tại B, viết tắt nhiều, ... trừ tối đa 0,25 điểm.