Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bộ sách: Chân trời sáng tạo Toán 7
Đề kiểm tra giữa học II năm học 2023– 2024
A. Ma trận đề kiểm tra giữa II
Môn: Toán Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút
STT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, năng cần kiểm tra, đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Tỉ lệ thức
đại
lượng tỉ lệ
Tỉ lệ thức. Tính chất
dãy tỉ số bằng nhau
1
5
1
57,5%
Đại lượng tỉ lệ thuận.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
2
1
2
Tam giác
Góc cạnh của một
tam giác
1
42,5%
Tam giác bằng nhau
1
2
1
Tam giác cân
1
Đường vuông góc
đường xiên
1
Đường trung trực của
một đoạn thẳng
1
Tổng: Số câu
Điểm
6
(1,5đ)
2
(0,5đ)
6
(5,0đ)
2
(2,5đ)
1
(0,5đ)
17
10
Tỉ lệ
15%
55%
25%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi cấp độ nhận biết thông hiểu c câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
Các câu hỏi cấp độ thông hiểu, vận dụng vận dụng cao câu hỏi tự luận.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn
chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC II TOÁN LỚP 7
STT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, năng cần
kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Tỉ lệ
thức
đại
lượng tỉ
lệ
Tỉ lệ thức. Tính
chất dãy tỉ số
bằng nhau
Nhận biết:
- Nhận biết tỉ lệ thức các tính chất
của tỉ lệ thức.
- Nhận biết tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau.
- Hiểu định nghĩa, tính chất đ lập
được tỉ lệ thức.
1TN
Thông hiểu:
Sử dụng tính chất của tỉ l thức
dãy tỉ số bằng nhau để tính toán.
5TL
Vận dụng cao:
Chứng minh đẳng thức dựa vào tính
chất của tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng
nhau.
1TL
Đại lượng tỉ lệ
thuận. Đại
lượng tỉ lệ
nghịch
Nhận biết:
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận,
đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công
thức.
2TN
Vận dụng:
Vận dụng được tính chất của đại
lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm
giá trị của một đại lượng toán chia
tỉ lệ.
1TL
3
Tam
giác
Góc cạnh
của một tam
giác
Thông hiểu:
- Tìm độ dài 3 cạnh bất tạo
thành tam giác hay không.
- Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài
hai cạnh còn lại c dữ kiện kèm
theo.
- Tính số đo của một góc khi biết số
đo hai góc còn lại trong tam giác.
1TN
Tam giác bằng
Nhận biết:
1TN
nhau
- Nhận biết hai tam giác bằng nhau.
Thông hiểu:
- Chứng minh hai tam giác bằng nhau
theo các trường hợp.
- Tìm số đo của góc, độ dài của cạnh
trong tam giác.
2TL
Vận dụng:
Chứng minh ba điểm thẳng hàng dựa
vào các dữ kiện về góc.
1TL
Tam giác cân
Thông hiểu:
- Xác định loại tam giác dựa vào các
dữ kiện về góc cạnh.
- Giải thích được tính chất của tam
giác cân (hai cạnh bên bằng nhau, hai
góc đáy bằng nhau).
- Tìm độ dài cạnh số đo góc dựa
điều kiện của tam giác.
1TN
Đường vuông
góc đường
Nhận biết:
- Nhận biết khái niệm đường vuông
1TN
xiên
góc đường xiên, khoảng cách từ
một điểm đến một đường thẳng.
- Nhận biết quan hệ giữa đường
vuông góc đường xiên dựa trên
mối quan hệ giữa cạnh góc đối
diện trong tam giác (đối diện với cạnh
lớn hơn góc lớn hơn ngược lại).
Đường trung
trực của một
đoạn thẳng
Thông hiểu:
Nhận biết được đường trung trực của
một đoạn thẳng tính chất bản
của đường trung trực.
1TN
B1. Đề kiểm tra giữa II
KIỂM TRA GIỮA HỌC II
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức
4 24
9 54
?
A.
4 9
24 54
; B.
54 9
24 4
; C.
4 9
54 24
; D.
24 54
.
4 9
Câu 2. Cho đại lượng
P
tỉ lệ thuận với đại lượng
m
theo hệ số tỉ lệ
9,8g
. Công thức tính
P
theo
m
A.
9,8
m
P
; B.
9,8Pm
; C.
9,8m P
; D.
9,8 .P m
Câu 3. Cho biết
x
y
hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi
6x
thì
9y
. Giá trị
của
x
khi
3y
A.
9
2
x
; B.
2x
; C.
18x
; D.
12x
.
Câu 4. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không tạo thành một tam giác?
A. 2 cm, 3 cm, 5 cm; B. 2 cm, 4 cm, 5 cm;
C. 3 cm, 4 cm, 6 cm; D. 3 cm; 4 cm; 5 cm.
Câu 5. Cho hai tam giác
ABC
DEF
AB DE
;
ABC DEF
;
BC EF
.
Trong khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
ABC DEF
; B.
ACB DFE
;
C.
ABC DFE
; D.
BAC EDF
.
Câu 6. Cho
KLM
cân tại
K
116K
. Số đo của
M
A.
58
; B.
32
; C.
116
; D.
34
.
Câu 7. Cho ba điểm
, ,A B C
thẳng hàng, điểm
B
nằm giữa hai điểm
A
C
.
Trên đường thẳng vuông góc với
AC
tại
B
ta lấy điểm
M
(điểm
M
không trùng
với điểm
B
). Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AM BM
; B.
AM BM
; C.
CM BC
; D.
.BM CM
Câu 8. Điền vào chỗ chấm: Đường trung trực của một đoạn thẳng đường
thẳng …….. với một đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
A. song song; B. bằng; C. cắt nhau; D. vuông góc.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ
x
trong các tỉ lệ thức sau:
a)
24
6 18
x
; b)
2 4 2 1
5 10
x x
; c)
5 2
8 5
x
x
.
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm
, ,a b c
biết:
a)
7 3 4
a b c
35b c
; b)
; 7 5
3 5
a c
b c
62a b c
.
Bài 3. (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, ba lớp 7A, 7B, 7C 130
học sinh tham gia. Mỗi học sinh lớp 7A góp 2 kg, mỗi học sinh lớp 7B góp 3 kg,
học sinh lớp 7C góp 4 kg. Tính số học sinh tham gia phong trào của mỗi lớp đó,
biết số giấy thu được của ba lớp đó bằng nhau.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. Gọi
M
trung điểm của
cạnh
BC
. Lấy một điểm
D
bất thuộc cạnh
BC
. Qua
B
C
, kẻ hai đường
vuông góc với cạnh
AD
, lần lượt cắt
AD
tại
H
K
. Gọi
I
giao điểm của
AM
.CK
a) Chứng minh
BH AK
;
b) Chứng minh
DI AC
;
c) Chứng minh
KM
đường phân giác của
HKC
.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho
, , 0a b c
thỏa mãn
a b c c a b b c a
c b a
.
Tính giá trị biểu thức
a b b c c a
S
abc
.
−−−−−−−−− HẾT −−−−−−−−−−
C. Đáp án hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa II
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. C
2. D
3. C
4. A
5. C
6. B
7. B
8. D
II. Hướng dẫn giải trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Từ tỉ lệ thức
4 24
9 54
ta lập được các tỉ lệ thức sau:
4 9
24 54
;
54 9
24 4
;
24 54
4 9
.
Vậy từ tỉ lệ thức
4 24
9 54
không lập được
4 9
54 24
.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Công thức tính
P
theo
m
9,8P m
.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
x
y
hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
6 . 9 . 3x
.
Do đó
6 . 9
18
3
x
.
Vậy khi
3y
thì
18x
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Xét bộ ba độ dài đoạn thẳng: 2 cm, 3 cm, 5 cm.
Ta thấy 2 + 3 = 5 (không thỏa mãn bất đẳng thức tam giác).
Do đó, bộ ba độ dài đoạn thẳng 2 cm, 3 cm, 5 cm không tạo thành một tam giác.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Xét
ABC
DEF
có:
AB DE
;
ABC DEF
;
BC EF
.
Do đó
ABC DEF
(c.g.c)
Suy ra
ABC DFE
.
Vậy khẳng định C sai.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Xét
KLM
có:
180K L M
(tổng ba góc trong một tam giác
bằng 180°).
Hay
116 180L M
.
Suy ra
180 116 64L M
(1)
KLM
cân tại
K
nên
L M
(tính chất tam giác cân) (2)
Từ (1) (2) suy ra
64
32
2
L M
.
Vậy
32M
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Theo đề bài, ta
MB
đường vuông góc,
,MA MC
đường xiên.
Khi đó,
AM BM
.
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Đường trung trực của một đoạn thẳng đường thẳng vuông góc với một đoạn
thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a)
24
6 18
x
Áp dụng tính chất tỉ lệ thức, ta có:
18 24 . 6x
18 144x
144 :18x
8x
Vậy
8x
.
b)
2 4 2 1
5 10
x x
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức, ta có:
10 . 2 4 5 . 2 1x x
20 40 10 5x x
20 10 40 5x x
10 35x
35 :10x
7
2
x
Vậy
7
2
x
.
c)
5 2
8 5
x
x
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức, ta có:
5 . 5 8 . 2x x
2
5 16x
2 2
2
5 4 4x
Trường hợp 1:
5 4x
4 5x
1x
Trường hợp 2:
5 4x
4 5x
9x
Vậy
1; 9x
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
35
5
7 3 4 3 4 7
a b c b c
.
Do đó
5 5 . 7 35
7
a
a
;
5 5 . 3 15
3
b
b
;
5 5 . 4 20
4
c
c
.
Do đó
35; 15; 20a b c
.
b) Ta
; 7 5
3 5
a c
b c
hay
;
3 5 5 7
a c b c
.
Do đó
;
21 35 25 35
a c b c
suy ra
21 25 35
a b c
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
62
2
21 25 35 21 25 35 31
a b c a b c
.
Suy ra
2 . 21 42; 2 . 25 50; 2 . 35 70a b c
.
Vậy
42; 50; 70a b c
.
Bài 3. (1,5 điểm)
Gọi
, ,x y z
(học sinh) lần lượt số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C
, , * .x y z
Tổng số học sinh của ba lớp 130 học sinh nên ta
130x y z
.
số giấy thu được của ba lớp bằng nhau nên số giấy của mỗi học sinh tỉ lệ nghịch
với số học sinh nên ta có:
2 3 4x y z
suy ra
6 4 3
x y z
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
130
10
6 4 3 6 4 3 13
x y z x y z
.
Do đó
10 6 .10 60
6
x
x
(thỏa mãn)
10 4 .10 40
4
y
y
(thỏa mãn)
10 3 .10 30
3
z
z
(thỏa mãn)
Vậy số học sinh tham gia phong trào
các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt 60 học
sinh; 40 học sinh 30 học sinh.
Bài 4. (3,0 điểm)
a) Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
nên
ta có:
BA AC
.
Và:
90BAH KAC BAC
.
Tam giác
KAC
vuông tại
K
nên ta có:
180 180 90 90KAC KCA AKC
Suy ra
BAH ACK
(cùng phụ với
KAC
)
Xét hai tam giác vuông
BAH
ACK
có:
BA AC
(cmt)
BAH ACK
(cmt)
Do đó
BAH ACK
(cạnh huyền góc nhọn).
Suy ra
BH AK
(hai cạnh tương ứng).
b) Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
M
trung điểm nên đường trung tuyến
AM
cũng đường cao.
Xét tam giác
ADC
CK
AM
hai đường cao cắt nhau tại
I
.
Suy ra
I
trực tâm của tam giác
ADC
.
Nên
DI
cũng đường cao của tam giác
ADC
.
Suy ra
DI AC
(đpcm).
c)
BAH ACK
(cmt)
Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
AM
đường trung tuyến cũng đường
phân giác.
Khi đó
45BAH HAM BAM
45ACK KCM ACM
.
Suy ra
HAM KCM
BAH ACK
(cmt)
Suy ra
AH CK
(hai cạnh tương ứng).
Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
nên ta có:
.
2
BC
AM CM
Xét hai tam giác vuông
AMH
CMK
có:
AM CM
(cmt)
HAM KCM
(cmt)
AH CK
(cmt)
Do đó
AMH CMK
(c.g.c)
Suy ra
AHM CKM
(hai góc tương ứng);
MH MK
(hai cạnh tương ứng).
Suy ra tam giác
MHK
cân tại
M
.
Do đó
MHK MKH
.
Ta có:
90CKH
Hay
90CKM MKH
90AHM MHK
90KHM MHK
Từ đó
2. 90MHK
Suy ra
45MHK
Do đó
45MKH
Xét góc
CKH
90CKH
Hay
90CKM MKH
hay
45 90CKM
Suy ra
45CKM
do đó
MKH CKM
.
Vậy
KM
đường phân giác của
HKC
(đpcm).
Bài 5. (0,5 điểm)
a y z b z x c x y
(1)
, , 0a b c
nên chia các vế của (1) cho
abc
, ta được:
a y z b z x c x y
abc abc abc
.
Suy ra
y z z x x y
bc ac ab
.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x
x y z x y z
ab ac ab ac a b c
;
y z x y
y z x y z x
bc ab bc ab b c a
;
z x y z
z x y z x y
ac bc ac bc c a b
.
Do đó
y z z x x y
a b c b c a c a b
(đpcm).
| 1/18

Preview text:

Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 7
Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2023– 2024
A. Ma trận đề kiểm tra giữa kì II
Môn: Toán – Lớp 7 – Thời gian làm bài: 90 phút
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Nội dung STT
Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Tỉ lệ thức. Tính chất Tỉ lệ thức 1 5 1
dãy tỉ số bằng nhau 1 và đại 57,5%
Đại lượng tỉ lệ thuận. lượng tỉ lệ 2 1
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Góc và cạnh của một
1 tam giác Tam giác bằng nhau 1 2 1 2 Tam giác 42,5% Tam giác cân 1
Đường vuông góc và 1 đường xiên
Đường trung trực của 1 một đoạn thẳng Tổng: Số câu 6 2 6 2 1 17 Điểm (1,5đ) (0,5đ) (5,0đ) (2,5đ) (0,5đ) 10 Tỉ lệ 15% 55% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
− Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có
duy nhất 1 lựa chọn đúng.
− Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
− Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn
chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7 Nội
Số câu hỏi theo mức độ dung Đơn vị kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Vận STT Thông Vận kiến thức kiểm tra, đánh giá Nhận biết dụng hiểu dụng thức cao
Tỉ lệ thức. Tính Nhận biết: chất dãy tỉ số
- Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất bằng nhau của tỉ lệ thức.
- Nhận biết tính chất của dãy tỉ số 1TN bằng nhau.
- Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập 1 Tỉ lệ được tỉ lệ thức. thức và Thông hiểu: đại
Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức và 5TL lượng tỉ
dãy tỉ số bằng nhau để tính toán. lệ Vận dụng cao:
Chứng minh đẳng thức dựa vào tính 1TL
chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.
Đại lượng tỉ lệ Nhận biết: thuận. Đại
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, lượng tỉ lệ
đại lượng tỉ lệ nghịch. 2TN nghịch
- Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức. Vận dụng:
Vận dụng được tính chất của đại
lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm 1TL
giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ. 3 Tam Góc và cạnh Thông hiểu: giác của một tam
- Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo giác thành tam giác hay không.
- Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài 1TN
hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo.
- Tính số đo của một góc khi biết số
đo hai góc còn lại trong tam giác. Tam giác bằng Nhận biết: 1TN nhau
- Nhận biết hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu:
- Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp. 2TL
- Tìm số đo của góc, độ dài của cạnh trong tam giác. Vận dụng:
Chứng minh ba điểm thẳng hàng dựa 1TL
vào các dữ kiện về góc. Tam giác cân Thông hiểu:
- Xác định loại tam giác dựa vào các
dữ kiện về góc và cạnh.
- Giải thích được tính chất của tam 1TN
giác cân (hai cạnh bên bằng nhau, hai góc ở đáy bằng nhau).
- Tìm độ dài cạnh và số đo góc dựa
điều kiện của tam giác. Đường vuông Nhận biết: 1TN góc và đường
- Nhận biết khái niệm đường vuông xiên
góc và đường xiên, khoảng cách từ
một điểm đến một đường thẳng.
- Nhận biết quan hệ giữa đường
vuông góc và đường xiên dựa trên
mối quan hệ giữa cạnh và góc đối
diện trong tam giác (đối diện với cạnh
lớn hơn là góc lớn hơn và ngược lại). Đường trung Thông hiểu: trực của một
Nhận biết được đường trung trực của 1TN đoạn thẳng
một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực.
B1. Đề kiểm tra giữa kì II
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Tỉ lệ thức nào sau đây không được lập từ tỉ lệ thức 4 24  ? 9 54 A. 4 9  ; B. 54 9  ; C. 4 9  ; D. 24 54 24 4 54 24 24 54 
. Câu 2. Cho đại lượng P tỉ lệ thuận với đại lượng m theo hệ số tỉ lệ 4 9
g  9,8. Công thức tính P theo m là A. m P  ; B. Pm  9,8 ; C. m  9,8P ; D. P  9,8 . m 9,8
Câu 3. Cho biết x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x  6 thì y  9 . Giá trị
của x khi y  3 là A. 9 x  ; B. x  2; C. x 18 ; D. x 12 . 2
Câu 4. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không tạo thành một tam giác? A. 2 cm, 3 cm, 5 cm; B. 2 cm, 4 cm, 5 cm; C. 3 cm, 4 cm, 6 cm; D. 3 cm; 4 cm; 5 cm.
Câu 5. Cho hai tam giác ABC DEF AB DE ;   
ABC DEF ; BC EF .
Trong khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. ABC  DEF ;
B. ACB  DFE ;
C. ABC  DFE ;
D. BAC  EDF .
Câu 6. Cho KLM cân tại K có 
K 116 . Số đo của  M là A. 58 ; B. 32 ; C. 116 ; D. 34 .
Câu 7. Cho ba điểm , A ,
B C thẳng hàng, điểm B nằm giữa hai điểm A C .
Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm M (điểm M không trùng
với điểm B ). Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng? A. AM BM ; B. AM BM ; C. CM BC ; D. BM CM .
Câu 8. Điền vào chỗ chấm: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường
thẳng ……. với một đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó. A. song song; B. bằng; C. cắt nhau; D. vuông góc.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) x 2  4     ; b) 2x 4 2x 1  ; c) x 5 2  . 6 18 5 10 8 x  5
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm , a , b c biết: a) a b c  
b c  35 ; b) a c
 ; 7b  5c a b c  62 . 7 3 4 3 5
Bài 3. (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ, ba lớp 7A, 7B, 7C có 130
học sinh tham gia. Mỗi học sinh lớp 7A góp 2 kg, mỗi học sinh lớp 7B góp 3 kg,
học sinh lớp 7C góp 4 kg. Tính số học sinh tham gia phong trào của mỗi lớp đó,
biết số giấy thu được của ba lớp đó bằng nhau.
Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác A
BC vuông cân tại A . Gọi M là trung điểm của
cạnh BC . Lấy một điểm D bất kì thuộc cạnh BC . Qua B C , kẻ hai đường
vuông góc với cạnh AD , lần lượt cắt AD tại H K . Gọi I là giao điểm của AM CK.
a) Chứng minh BH AK ;
b) Chứng minh DI AC ;
c) Chứng minh KM là đường phân giác của  HKC .
Bài 5. (0,5 điểm) Cho a, ,
b c  0 và thỏa mãn a b c c a b b c a   . c b a
a bb cc a
Tính giá trị biểu thức S  . abc
−−−−−−−−− HẾT −−−−−−−−−−
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì II
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. C 2. D 3. C 4. A 5. C 6. B 7. B 8. D
II. Hướng dẫn giải trắc nghiệm Câu 1. Đáp án đúng là: C Từ tỉ lệ thức 4 24 
ta lập được các tỉ lệ thức sau: 4 9  ; 54 9  ; 24 54  . 9 54 24 54 24 4 4 9
Vậy từ tỉ lệ thức 4 24  không lập được 4 9  . 9 54 54 24 Câu 2. Đáp án đúng là: D
Công thức tính P theo m P  9,8m. Câu 3. Đáp án đúng là: C
x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên 6 . 9  x . 3. Do đó 6 . 9 x   18. 3
Vậy khi y  3 thì x 18 . Câu 4. Đáp án đúng là: A
Xét bộ ba độ dài đoạn thẳng: 2 cm, 3 cm, 5 cm.
Ta thấy 2 + 3 = 5 (không thỏa mãn bất đẳng thức tam giác).
Do đó, bộ ba độ dài đoạn thẳng 2 cm, 3 cm, 5 cm không tạo thành một tam giác. Câu 5. Đáp án đúng là: C
Xét ABC và DEF có: AB DE ;    ABC DEF ; BC EF .
Do đó ABC  DEF (c.g.c)
Suy ra ABC  DFE .
Vậy khẳng định C là sai. Câu 6. Đáp án đúng là: B
Xét KLM có:      K L M  180
(tổng ba góc trong một tam giác bằng 180°). Hay      116 L M 180 . Suy ra   
L M 180 116  64 (1)
Vì KLM cân tại K nên   
L M (tính chất tam giác cân) (2)
Từ (1) và (2) suy ra    64 L M   32 . 2 Vậy  M  32. Câu 7. Đáp án đúng là: B
Theo đề bài, ta có MB là đường vuông góc, M ,
A MC là đường xiên.
Khi đó, AM BM . Câu 8. Đáp án đúng là: D
Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với một đoạn
thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) a) x 2  4  6 18
Áp dụng tính chất tỉ lệ thức, ta có: 18x   2  4 . 6 18x  1  44 x  144:18 x  8  Vậy x  8  .
b) 2x  4 2x 1  5 10
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức, ta có:
10 . 2x  4  5 . 2x 1
20x  40 10x  5 20x 10x  4  0  5 10x  3  5 x  35:10 7 x  2 Vậy 7 x  . 2 c) x  5 2  8 x  5
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức, ta có:
x  5 . x  5 8 . 2 x  2 5 16 x  2 2 5  4  42
Trường hợp 1: x  5  4 x  4  5 x  1 
Trường hợp 2: x  5  4 x  4  5 x  9  Vậy x 1  ;   9 .
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c b c 35      5 . 7 3 4 3  4 7
Do đó a  5  a  5 . 7  35 ; 7
b  5 b 5.315; 3
c  5 c 5. 4  20. 4
Do đó a  35; b 15; c  20. b) Ta có a c
 ; 7b  5c hay a c ; b c   . 3 5 3 5 5 7 Do đó a c ; b c   suy ra a b c   . 21 35 25 35 21 25 35
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b c
a b c 62      2. 21 25 35 21 25 35 31
Suy ra a  2 . 21 42; b  2 . 25  50; c  2 . 35  70 .
Vậy a  42; b  50; c  70.
Bài 3. (1,5 điểm)
Gọi x, y, z (học sinh) lần lượt là số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C
x, y, z*.
Tổng số học sinh của ba lớp là 130 học sinh nên ta có x y z 130.
Vì số giấy thu được của ba lớp bằng nhau nên số giấy của mỗi học sinh tỉ lệ nghịch
với số học sinh nên ta có: 2x  3y  4z suy ra x y z   . 6 4 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x y z 130      10 . 6 4 3 6  4 3 13
Do đó x 10  x  6 .10  60 (thỏa mãn) 6
y 10 y  4 .10  40 (thỏa mãn) 4
z 10 z 3.10 30 (thỏa mãn) 3
Vậy số học sinh tham gia phong trào ở
các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 60 học
sinh; 40 học sinh và 30 học sinh. Bài 4. (3,0 điểm) a) Tam giác A
BC vuông cân tại A nên
ta có: BA AC . Và:      BAH KAC BAC  90 .
Tam giác KAC vuông tại K nên ta có:        KAC KCA 180
AKC  180  90  90 Suy ra   
BAH ACK (cùng phụ với  KAC )
Xét hai tam giác vuông BAH ACK có: BA AC (cmt)    BAH ACK (cmt)
Do đó BAH  ACK (cạnh huyền – góc nhọn).
Suy ra BH AK (hai cạnh tương ứng).
b) Tam giác ABC vuông cân tại A M là trung điểm nên đường trung tuyến
AM cũng là đường cao. Xét tam giác A
DC CK AM là hai đường cao cắt nhau tại I .
Suy ra I là trực tâm của tam giác ADC .
Nên DI cũng là đường cao của tam giác ADC .
Suy ra DI AC (đpcm). c)    BAH ACK (cmt) Tam giác A
BC vuông cân tại A AM là đường trung tuyến cũng là đường phân giác. Khi đó     
BAH HAM BAM  45 và      ACK KCM ACM  45 . Suy ra    HAM KCM
BAH  ACK (cmt)
Suy ra AH CK (hai cạnh tương ứng).
Tam giác ABC vuông cân tại BC
A nên ta có: AM CM  . 2
• Xét hai tam giác vuông A
MH và CMK có: AM CM (cmt)    HAM KCM (cmt) AH CK (cmt) Do đó AMH CMK (c.g.c) Suy ra   
AHM CKM (hai góc tương ứng); MH MK (hai cạnh tương ứng). Suy ra tam giác M
HK cân tại M . Do đó    MHK MKH . • Ta có:  CKH  90 Hay    CKM MKH  90    AHM MHK  90    KHM MHK  90 Từ đó  2.MHK  90 Suy ra  MHK  45 Do đó  MKH  45 • Xét góc  CKH có  CKH  90 Hay   
CKM MKH  90 hay  CKM  45  90 Suy ra 
CKM  45 do đó    MKH CKM .
Vậy KM là đường phân giác của  HKC (đpcm).
Bài 5. (0,5 điểm)
ay z  bz x   c x y  (1) Vì a, ,
b c  0 nên chia các vế của (1) cho abc , ta được:
ay zbz xcx y   . abc abc abc
Suy ra y z z x x y   . bc ac ab
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x x y  z xy z    ; ab ac ab ac
a b c
y z x y y z  x y z x    ; bc ab bc ab
b c a
z x y z z x   y z x y    . ac bc ac bc
c a b  Do đó y z z x x y   (đpcm).
ab cbc aca b