Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | đề 3

Đề kiểm tra giữa kì 2 Lý 11 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 gồm 3 đề thi có đáp án hướng dẫn giải chi tiết, chính xác kèm theo ma trận. Thông qua đề thi giữa kì 2 Vật lí lớp 11 quý thầy cô có thêm nhiều tài liệu tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình.

Trang 1/4 - Mã đề 190
TRƯỜNG THPT …….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Vật lý 11
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
190
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến u 18. Mỗi câu hỏi thí
sinh chọn một phương án.
Câu 1. [NB] Những đường sức điện trong hình nào được v dưới đây nhng đường sc của điện trường
đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2. [NB] Điện tích có đơn vị là
A.
.Nm
. B.
m
. C.
. D.
C
.
Câu 3. [VD] Một quả cầu tích điện
7
4,8.10 C
. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu êlectron so với số
prôton khi quả cầu trung hoà về điện?
A. Thiếu
12
3.10
êlectron. B. Thiếu
13
4.10
êlectron.
C. Tha
12
4.10
êlectron. D. Tha
12
3.10
êlectron.
Câu 4. [TH] Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là
12
MN
UV=
. Phát biểu chc chắn đúng là?
A. Đin thế M là 12 V
B. Đin thế M có giá trị dương, ở N có giá trị âm
C. Đin thế M cao hơn điện thế N là 12 V
D. Đin thế N bng 0
Câu 5. [NB] Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế gia hai bn ca mt t điện. Phát biểu nào
dưới đây đúng?
A. C t l thun vi Q. B. C t l nghch vi U.
C. C ph thuộc vào Q và U. D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Câu 6. [TH] Đặt hai n bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng thủy tinh, nhẵn,
nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động
A. ra xa nhau.
B. lại gần nhau, chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra.
C. lại gần nhau, chạm nhau rồi dừng lại.
D. ra xa nhau rồi hút lại gn nhau.
Câu 7. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. động năng. B. lc. C. công. D. thế năng.
Câu 8. [NB] Đin dung ca t điện
A. ph thuộc điện tích của nó.
B. ph thuc hiệu điện thế gia hai bn của nó.
C. ph thuc c vào điện tích lẫn hiệu điện thế gia hai bn ca t.
D. không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế gia hai bn ca t điện.
Câu 9. [TH] Ba vật được đưa lại gần nhau, từng đôi một. Khi vật A vật B gần nhau thì chúng hút nhau.
Khi vật B và vật C ở gần nhau thì chúng đẩy nhau. Phát biểu nào sau đây là chắc chắn đúng?
A. Vật A và C có điện tích cùng dấu. B. Cả ba vật đều tích điện cùng dấu.
C. Vật A và C có điện tích trái dấu. D. Một trong ba vật trung hoà về điện.
Câu 10. [NB] Mối liên hệ gia hiệu điện thế
MN
U
và hiệu điện thế
NM
U
A.
MN NM
UU=
. B.
1
MN
NM
U
U
=
. C.
1
MN
NM
U
U
=−
. D.
MN NM
UU=−
.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Câu 11. [VD] Trên vỏ một loại tụ điện ghi các thông số:
2200 –35FV
. Điện tích tối đa
mà tụ điện này có thể tích được là
A.
0,077 .C
B.
7,7 .C
C.
0,007 .C
D.
0,77 . C
Câu 12. [TH] Ti một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ ln của điện tích thử
tăng
n
lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. không đổi. B. gim
n
ln. C. gim
2
n
ln. D. tăng
n
ln.
Câu 13. [NB] Môi trường nào sau đây là môi trường điện môi?
A. Kim loại. B. Nước muối. C. Nước biển. D. Cao su.
Câu 14. [NB] Trên hình vẽ bên vẽ mt s đường sc ca h hai điện tích đim
A
.B
Kết lun nào sau đây đúng?
A.
A
là điện tích dương,
B
là điện tích âm.
B. C
A
B
là điện tích âm.
C.
A
là điện tích âm,
B
là điện tích dương.
D. C
A
B
là điện tích dương.
Câu 15. [NB] ờng độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm Q đứng yên trong
chân không tại điểm nm cách điện tích một đoạn r được xác định bởi công thức
A.
2
Q
E
r
=
. B.
Q
Ek
r
=
. C.
Q
E
r
=
. D.
2
Q
Ek
r
=
.
Câu 16. [NB] Hình nào sau đây biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên là sai?
A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 17. [TH] Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện
tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
E
0
r
r
r
r
E
E
E
0
0
0
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 18. [NB] Ti một điểm M trên đường sức điện trường, vectơ cường độ điện trường có phương
A. vuông góc với đường sc ti M.
B. đi qua M và cắt đường sức đó tại một điểm N nào đó.
C. bất kì.
D. trùng với tiếp tuyến với đường sc ti M.
Website VnTeach.Com_https://www.vnteach.com
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b) c), d) mỗi câu
thí sinh chọn đúng (Đ) hoc sai (S)?
Câu 1. Cho một quả cầu kim loại khối lượng m = 100g tích điện q được treo vào đầu sợi dây khối lượng không
đáng kể chiều dài 20 cm trong điện trường đều cường độ
6
5.10 /Vm
véctơ cường độ điện trường
E
nằm ngang thì dây treo lệch sang trái góc
45º như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s
2
.
a) q là điện tích âm
b) điện tích q có độ lớn là
7
2.10 C
.
c) Nếu kích thích cho quả cầu dao động trong điện trường thì chu dao
động gần bằng 0,747s
d) lực điện tác dụng lên điện tích q có phương vuông góc với véc tơ
E
Câu 2. Khi nói về hiện tượng nhiễm điện
a) Các xe chở xăng, dầu, thường sợi dây kim loại nối từ thùng xe tới mặt đường nhằm tạo ra điện tích
cho thùng xe nhờ cọ xát.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Trang 3/4 - Mã đề 190
b) Sau một thời gian quay, các cánh quạt đều bị bám bụi là do cách quạt là do hiện tượng tích điện cùng dấu
giữa cách quạt và hạt bụi
c) Tia sét một hiện tượng điện tự nhiên, hiện tượng phóng điện qua không khí giữa các đám mây hoặc
giữa đám mây với mặt đất.
d) Khi cọ xát một chiếc lược nhựa trên tóc khô, lược có thể bị nhiễm điện và hút các vật nhẹ như giấy vụn.
Câu 3. Hai quả cầu kim loại giống hệt nhau ch điện độ lớn khác nhau
6
1
2.10qC
=
6
2
4.10qC
=
đặt
tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm thì thấy chúng hút nhau.
a) q
1
và q
2
trái dấu
b) Lực điện do q
1
tác dụng lên q
2
lớn hơn lực điện do q
2
tác dụng lên q
1
.
c) Nếu cho hai điện tích chạm vào nhau rồi đưa chúng lại vị trí cũ thì chúng sẽ đẩy nhau bằng lực 0,9N
d) Độ lớn điện lực điện do q
1
tác dụng lên q
2
là 7,2 N
Câu 4. A, B, C ba điểm tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều
của một tụ phẳng không khí. Biết hiệu điện thế giữa hai bản tụ U = 300V
khoảng cách giữa hai bản là d = 15cm. Cho
60
=
;
12BC cm=
.
a) Độ lớn cường độ điện trường là E= 2000 V/m
b) Công thực hiện để dịch chuyển điện tích
9
10qC
=
từ B đến C là 1,2.10
-5
J
c) Điện trường bên trong tụ điện điện trường đều đường sức điện hướng từ
bản âm sang bản dương
d) Đặt một điện tích dương tại điểm B thì nó sẽ di chuyển sang bản âm
PHẦN III. Câu trắc nghim tr li ngn. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 6 (Ch viết kết qu)
Câu 1. [VDC] Hai điện tích điểm
1
q =
8
10 C
8
2
3.10qC
=−
đặt trong không khí tại hai điểm
A
B
cách nhau
8 cm
. Đặt điện tích đim
q
=
3.
8
10 C
tại điểm
M
trên đường trung trc của đoạn thng
AB
cách
AB
mt khong
3 cm
. Ly
9 2 2
9.10 . / .k N m C=
Lực điện tng hp do
1
q
tác dụng lên
q
nh theo
đơn vị mN có độ lớn bao nhiêu?
Câu 2. Hai điện tích điểm
66
12
q 4.10 C, q 2.10 C
−−
= =
đặt cách nhau
10cm
trong không khí thì lực tương tác
giữa chúng tính theo đơn vị mN bằng bao nhiêu?
Câu 3. [VDC] Hai qu cu kim loi nh kích thước giống nhau, đặt trong chân không, qu cu th nhất tích
điện
1
25qC
=−
đặt tại điểm
A
quả cu th hai ch điện
= -9 μC đặt tại điểm
B
. Biết
1 6 .AB cm=
Đặt
điện tích
3
q
tại điểm
M
thì thấy điện tích
nằm cân bằng. Khoảng cách
AM
có giá là bao nhiêu cm?
Câu 4. [VD] Hai t điện
1
25,00 C mF=
2
5,00 C mF=
được nối song song gắn vào một nguồn điện
hiệu điện thế 100 V. Tổng năng lượng được tích trữ trên 2 tụ bng
Câu 5. [VD] Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm một hiệu điện thế không đổi 200 V.
Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại có độ lớn bằng
Câu 6. [VD] Công của lực đin dch chuyn một điện tích
–40 C
t
A
đến
B
giá trị
16 mJ
. Hiệu điện
thế
AB
U
có giá trị
-------- HẾT--------
TRƯỜNG THPT ………
BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
-----------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
190
A
D
D
C
D
B
D
D
C
D
A
A
D
B
D
B
C
D
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
190
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
190
3,69 mN
7,2N
10cm
150J
5000V/m
- 400V
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THPT …….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lý 11
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 190
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí
sinh chọn một phương án.
Câu 1. [NB]
Những đường sức điện trong hình nào được vẽ ở dưới đây là những đường sức của điện trường đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 2. [NB] Điện tích có đơn vị là
A. N.m . B. m . C. N . D. C .
Câu 3. [VD] Một quả cầu tích điện 7 4,8.10− −
C . Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu êlectron so với số
prôton khi quả cầu trung hoà về điện? A. Thiếu 12 3.10 êlectron. B. Thiếu 13 4.10 êlectron. C. Thừa 12 4.10 êlectron. D. Thừa 12 3.10 êlectron.
Câu 4. [TH] Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U
=12V . Phát biểu chắc chắn đúng là? MN
A. Điện thế ở M là 12 V
B. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm
C. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 12 V
D. Điện thế ở N bằng 0
Câu 5. [NB] Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q.
B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U.
D. C không phụ thuộc vào Q và U.
Câu 6. [TH] Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng thủy tinh, nhẵn,
nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động A. ra xa nhau.
B. lại gần nhau, chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra.
C. lại gần nhau, chạm nhau rồi dừng lại.
D. ra xa nhau rồi hút lại gần nhau.
Câu 7. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. động năng. B. lực. C. công. D. thế năng.
Câu 8. [NB] Điện dung của tụ điện
A. phụ thuộc điện tích của nó.
B. phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
D. không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
Câu 9. [TH] Ba vật được đưa lại gần nhau, từng đôi một. Khi vật A và vật B ở gần nhau thì chúng hút nhau.
Khi vật B và vật C ở gần nhau thì chúng đẩy nhau. Phát biểu nào sau đây là chắc chắn đúng?
A. Vật A và C có điện tích cùng dấu.
B. Cả ba vật đều tích điện cùng dấu.
C. Vật A và C có điện tích trái dấu.
D. Một trong ba vật trung hoà về điện.
Câu 10. [NB] Mối liên hệ giữa hiệu điện thế U
và hiệu điện thế UMN NM 1 1 A. U =U . B. U = . C. U = − . D. U = U − . MN NM MN U MN U MN NM NM NM Trang 1/4 - Mã đề 190
Câu 11. [VD] Trên vỏ một loại tụ điện có ghi các thông số: 2200 F – 35 V . Điện tích tối đa
mà tụ điện này có thể tích được là
A. 0, 077 C.
B. 7, 7 C.
C. 0, 007 C. D. 0, 77 C.
Câu 12. [TH] Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử
tăng n lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. không đổi.
B. giảm n lần. C. giảm 2 n lần.
D. tăng n lần.
Câu 13. [NB] Môi trường nào sau đây là môi trường điện môi? A. Kim loại.
B. Nước muối.
C. Nước biển. D. Cao su.
Câu 14. [NB] Trên hình vẽ bên có vẽ một số đường sức của hệ hai điện tích điểm A và .
B Kết luận nào sau đây đúng?
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. Cả A B là điện tích âm.
C. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
D. Cả A B là điện tích dương.
Câu 15. [NB] Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm Q đứng yên trong
chân không tại điểm nằm cách điện tích một đoạn r được xác định bởi công thức Q Q Q Q A. E = . B. E = k . C. E = . D. E = k . 2 2 r r r r
Câu 16. [NB] Hình nào sau đây biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên là sai? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.
Câu 17. [TH] Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện
tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét? E E E E r r r r 0 0 0 0 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 18. [NB] Tại một điểm M trên đường sức điện trường, vectơ cường độ điện trường có phương
A. vuông góc với đường sức tại M.
B. đi qua M và cắt đường sức đó tại một điểm N nào đó. C. bất kì.
D. trùng với tiếp tuyến với đường sức tại M.
Website VnTeach.Com_https://www.vnteach.com
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b) c), d) ở mỗi câu
thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)?
Câu 1.
Cho một quả cầu kim loại khối lượng m = 100g tích điện q được treo vào đầu sợi dây khối lượng không
đáng kể có chiều dài 20 cm trong điện trường đều có cường độ 6 5.10 V / m
và véctơ cường độ điện trường E nằm ngang thì dây treo lệch sang trái góc
45º như hình vẽ. Lấy g = 10 m/s2.
a) q là điện tích âm −
b) điện tích q có độ lớn là 7 2.10 C .
c) Nếu kích thích cho quả cầu dao động trong điện trường thì chu kì dao động gần bằng 0,747s
d) lực điện tác dụng lên điện tích q có phương vuông góc với véc tơ E
Câu 2. Khi nói về hiện tượng nhiễm điện
a) Các xe chở xăng, dầu, thường có sợi dây kim loại nối từ thùng xe tới mặt đường nhằm tạo ra điện tích
cho thùng xe nhờ cọ xát.
b) Sau một thời gian quay, các cánh quạt đều bị bám bụi là do cách quạt là do hiện tượng tích điện cùng dấu
giữa cách quạt và hạt bụi
c) Tia sét là một hiện tượng điện tự nhiên, là hiện tượng phóng điện qua không khí giữa các đám mây hoặc
giữa đám mây với mặt đất.
d) Khi cọ xát một chiếc lược nhựa trên tóc khô, lược có thể bị nhiễm điện và hút các vật nhẹ như giấy vụn.
Câu 3. Hai quả cầu kim loại giống hệt nhau tích điện có độ lớn khác nhau 6 q 2.10− = C và 6 q 4.10− = C đặt 1 2
tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm thì thấy chúng hút nhau.
a) q1 và q2 trái dấu
b) Lực điện do q1 tác dụng lên q2 lớn hơn lực điện do q2 tác dụng lên q1.
c) Nếu cho hai điện tích chạm vào nhau rồi đưa chúng lại vị trí cũ thì chúng sẽ đẩy nhau bằng lực 0,9N
d) Độ lớn điện lực điện do q1 tác dụng lên q2 là 7,2 N
Câu 4. A, B, C là ba điểm tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều
của một tụ phẳng không khí. Biết hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U = 300V và
khoảng cách giữa hai bản là d = 15cm. Cho  = 60; BC =12cm .
a) Độ lớn cường độ điện trường là E= 2000 V/m
b) Công thực hiện để dịch chuyển điện tích 9 q 10− =
C từ B đến C là 1,2.10-5 J
c) Điện trường bên trong tụ điện là điện trường đều và đường sức điện hướng từ bản âm sang bản dương
d) Đặt một điện tích dương tại điểm B thì nó sẽ di chuyển sang bản âm
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (Chỉ viết kết quả) Câu 1. − −
[VDC] Hai điện tích điểm q = 8 10 C và 8 q 3
=− .10 C đặt trong không khí tại hai điểm A B 1 2 cách nhau −
8 cm . Đặt điện tích điểm q = 3. 8
10 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB
cách AB một khoảng 3 cm . Lấy 9 2 2
k = 9.10 N.m / C . Lực điện tổng hợp do q q tác dụng lên q tính theo 1 2
đơn vị mN có độ lớn bao nhiêu? Câu 2. − − Hai điện tích điểm 6 6 q = 4 − .10 C, q = 2
− .10 C đặt cách nhau 10cm trong không khí thì lực tương tác 1 2
giữa chúng tính theo đơn vị mN bằng bao nhiêu?
Câu 3. [VDC]
Hai quả cầu kim loại nhỏ có kích thước giống nhau, đặt trong chân không, quả cầu thứ nhất tích điện q = 25
− C đặt tại điểm A và quả cầu thứ hai tích điện q = -9 μC đặt tại điểm B . Biết AB 1 = 6 c . m Đặt 1 2
điện tích q tại điểm M thì thấy điện tích q nằm cân bằng. Khoảng cách AM có giá là bao nhiêu cm? 3 3
Câu 4. [VD] Hai tụ điện C = 25,00 mF C = 5,00 mF được nối song song và gắn vào một nguồn điện có 1 2
hiệu điện thế 100 V. Tổng năng lượng được tích trữ trên 2 tụ bằng
Câu 5. [VD]
Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V.
Cường độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại có độ lớn bằng
Câu 6. [VD]
Công của lực điện dịch chuyển một điện tích – 4 0C từ A đến B có giá trị là 16 mJ . Hiệu điện thế U có giá trị là AB -------- HẾT-------- Trang 3/4 - Mã đề 190 TRƯỜNG THPT ……… BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024
-----------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 190 A D D C D B D D C D A A D B D B C D
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 190
a)Đ - b)Đ - c)Đ - d)S
a)S - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)Đ
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 190 3,69 mN 7,2N 10cm 150J 5000V/m - 400V