Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 2) | Kết nối tri thức

Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 năm 2023 - 2024 (Đề 2) | Kết nối tri thức. Tài liệu giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo. Còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cho học sinh theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

PHÒNG GD- ĐT …
TRƯNG TIU HC ...
ĐỀ THI GIA HC KÌ II
LP 3 - NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TING VIT
A. PHN KIM TRA ĐC: (10 đim)
I. Đọc thành tiếng: (3 đim)
- GV cho hc sinh bắt thăm đọc mt đoạn văn bản trong các phiếu đc.
Đảm bảo đọc đúng tốc độ, thi gian 3 5 phút/ HS.
- Da vào ni dung bài đc, GV đặt câu hi đ hc sinh tr li.
II. Đọc thmm bài tp: (7 đim)
Đọc đoạn văn sau:
CHIM LÀM T
rt nhiu loài chim tuy nh nhưng làm t rt khéo léo, chúng qu
nhng kiến trúc sư vĩ đi trong thế gii loài chim.
Chim chào mào m t trên nhng nh cây vng chc đ tránh mưa gió.
Chúng đan rễ cây khô thành hình tròn nchiếc t con, ri nhng si
rác nh và hoa c khô, va êm ái, va khô ráo vào bên trong.
Chim liếc biếc làm t rt cu kì trong nhng bi cây c thp lúp xúp
ngi đng, thiết kế t nmột cái bình c cong, bên trong nhng lp
hoa c khô và mượt, đan bn rt khéo.
Chim chích thường chn loi cây to, khâu hai chiếc li vi nhau,
sau đó chúng tha rác hoa khô v đ xây t, to nên s êm m, mm
mi. Thng trông rt khó nhn ra t chim chích và nhng chiếc lá khác.
Chim sít làm t trên cây vu. Chúng ph tre, na khô bên ngoài, sau
đó đan lớp hoa c khô tht dày bên trong. Ming t đưcm rt nh đề
tránh mưa gió.
(Theo Bích Hà)
Tr li câu hi và thc hin yêu cu.
Câu 1. Nhng con chim khéo làm t đưc gi là gì?
a. Nhng kiến trúc sư tí hon trong thế gii loài chim.
b. Nhng kiến trúc sư vĩ đi trong thế gii loài chim.
c. Nhng kiến trúc sư tài năng trong thế gii loài chim.
Câu 2. Bài đc nhc ti nhng con chim nào khéo làm t?
a. chim chào mào, chim liếc biếc, chim chích, chim sít.
b. chim chào mào, chim s, chim gáy, chim sít.
c. chim chào mào, chim sâu, chim sơn ca, chim sít.
Câu 3. Chim thường làm t bng gì?
a. Bngc và hoa c khô to s êm ái.
b. Bng r cây to s bn chc.
c. Bng lá khô to s khô ráo.
Câu 4. Bài đc cung cp cho em nhng hiu biết gì v loài chim?
a. Rt khéo léo.
b. Rt cn mn.
c. Rt yêu cuc sng.
d. Rt vui v.
Câu 5. Dựa vàoi đọc, điền thông tin thích hp vào bng:
Loi t chim
V trí
Đặc điểm
T chim sít
......................................
...............................................
T chim chào
mào
......................................
...............................................
T chim liếc
biếc
......................................
...............................................
T chim chích
......................................
...............................................
Câu 6. Viết 1 2 câu nêu cm nhn ca em v loài chim mà em yêu thích.
......................................................................................................................
......................................................................................................................
..Câu 7. Xếp các t trong khung có nghĩa ging nhau vào ct thích
hp:
cn cù, phn khi, cn mn, phn chn, chăm ch, hân hoan,
siêng ng, chu khó, lí do, vui v, phn khích, khp khi, mng r
T th hin s chăm chỉ
T th hin niềm vui sướng
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
Câu 8. Đặt câu hi cho b phận câu in đậm:
a. Hc sinh ngh hè vào tháng Sáu.
......................................................................................................................
.b. Tháng Ba, hoa go n đỏ rc.
......................................................................................................................
.c. Chim thường làm t xong trước khi đ trng.
......................................................................................................................
.d. Cu vng hin lên khi có nắng sau cơn mưa.
......................................................................................................................
.Câu 9. Quan sát nh và tr li câu hi:
B. PHN KIM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM)
1. Nghe viết (4 điểm)
Cu bé thông minh
Muôn tâu, vậy sao Đức Vua li ra lnh chong con phi np gà trng
biết đẻ trng ?
Vua bậc cười, thm khen cậu bé, nhưng vẫn mun thi cu li mt ln
na.
Hôm sau n vua cho người đem đến mt con chim s nh, bo cu
làm ba mâm c. Cậu bé đưa cho sứ gi mt chiếc kim khâu, và nói:
Xin ông v tâu Đức Vua rèn choi mt chiếc kim này thành con dao tht
sắc đ x tht chim.
2. Luyn tp: Viết đoạn văn (6 điểm)
Da vào Câu 9, viết đoạn văn k li hoạt đng kiếm mi ca chim bói .
| 1/5

Preview text:

ĐỀ PHÒNG GD- ĐT …
THI GIỮA HỌC KÌ II
LỚP 3 - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TIỂU HỌC ... MÔN: TIẾNG VIỆT
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
- GV cho học sinh bắt thăm đọc một đoạn văn bản trong các phiếu đọc.
Đảm bảo đọc đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.
- Dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt câu hỏi để học sinh trả lời.
II. Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm) Đọc đoạn văn sau: CHIM LÀM TỔ
Có rất nhiều loài chim tuy nhỏ nhưng làm tổ rất khéo léo, chúng quả là
những kiến trúc sư vĩ đại trong thế giới loài chim.
Chim chào mào làm tổ trên những cành cây vững chắc để tránh mưa gió.
Chúng đan rễ cây khô thành hình tròn như chiếc bát con, rải những sợi
rác nhỏ và hoa cỏ khô, vừa êm ái, vừa khô ráo vào bên trong.
Chim liếc biếc làm tổ rất cầu kì trong những bụi cây cỏ thấp lúp xúp
ngoài đồng, thiết kế tổ như một cái bình cổ cong, bên trong là những lớp
hoa cỏ khô và mượt, đan bện rất khéo.
Chim chích thường chọn loại cây lá to, khâu hai chiếc lá lại với nhau,
sau đó chúng tha rác và hoa khô về để xây tổ, tạo nên sự êm ấm, mềm
mại. Thoáng trông rất khó nhận ra tổ chim chích và những chiếc lá khác.
Chim sít làm tổ trên cây vầu. Chúng phủ lá tre, nứa khô bên ngoài, sau
đó đan lớp hoa cỏ khô thật dày bên trong. Miệng tổ được làm rất nhỏ đề tránh mưa gió. (Theo Bích Hà)
Trả lời câu hỏi và thực hiện yêu cầu.
Câu 1. Những con chim khéo làm tổ được gọi là gì?
a. Những kiến trúc sư tí hon trong thế giới loài chim.
b. Những kiến trúc sư vĩ đại trong thế giới loài chim.
c. Những kiến trúc sư tài năng trong thế giới loài chim.
Câu 2. Bài đọc nhắc tới những con chim nào khéo làm tổ?
a. chim chào mào, chim liếc biếc, chim chích, chim sít.
b. chim chào mào, chim sẻ, chim gáy, chim sít.
c. chim chào mào, chim sâu, chim sơn ca, chim sít.
Câu 3. Chim thường làm tổ bằng gì?
a. Bằng rác và hoa cỏ khô tạo sự êm ái.
b. Bằng rễ cây tạo sự bền chắc.
c. Bằng lá khô tạo sự khô ráo.
Câu 4. Bài đọc cung cấp cho em những hiểu biết gì về loài chim? a. Rất khéo léo. b. Rất cần mẫn. c. Rất yêu cuộc sống. d. Rất vui vẻ.
Câu 5. Dựa vào bài đọc, điền thông tin thích hợp vào bảng: Loại tổ chim Vị trí Đặc điểm Tổ chim sít
...................................... ............................................... Tổ chim chào
...................................... ............................................... mào Tổ chim liếc
...................................... ............................................... biếc Tổ chim chích
...................................... ...............................................
Câu 6. Viết 1 – 2 câu nêu cảm nhận của em về loài chim mà em yêu thích.
......................................................................................................................
......................................................................................................................
..Câu 7. Xếp các từ trong khung có nghĩa giống nhau vào cột thích hợp:
cần cù, phấn khởi, cần mẫn, phấn chấn, chăm chỉ, hân hoan,
siêng năng, chịu khó, lí do, vui vẻ, phấn khích, khấp khởi, mừng rỡ
Từ thể hiện sự chăm chỉ
Từ thể hiện niềm vui sướng
........................................................... ...........................................................
........................................................... ...........................................................
Câu 8. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm:
a. Học sinh nghỉ hè vào tháng Sáu.
......................................................................................................................
.b. Tháng Ba, hoa gạo nở đỏ rực.
......................................................................................................................
.c. Chim thường làm tổ xong trước khi đẻ trứng.
......................................................................................................................
.d. Cầu vồng hiện lên khi có nắng sau cơn mưa.
......................................................................................................................
.Câu 9. Quan sát ảnh và trả lời câu hỏi:
a. Trong ảnh, chú chim bói cá đang làm gì?
.......................................................................................... b. Chú ta đậu ở đâu?
..........................................................................................
c. Chú ta sẽ làm gì với con cá?
..........................................................................................
d. Theo em, vì sao chú ta được gọi là chim bói cá?
..........................................................................................
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 ĐIỂM)
1. Nghe – viết (4 điểm) Cậu bé thông minh
Muôn tâu, vậy sao Đức Vua lại ra lệnh cho làng con phải nộp gà trống
biết đẻ trứng ạ?
Vua bậc cười, thầm khen cậu bé, nhưng vẫn muốn thử tài cậu lại một lần nữa.
Hôm sau nhà vua cho người đem đến một con chim sẽ nhỏ, bảo cậu bé
làm ba mâm cỗ. Cậu bé đưa cho sứ giả một chiếc kim khâu, và nói:
Xin ông về tâu Đức Vua rèn cho tôi một chiếc kim này thành con dao thật
sắc để xẻ thịt chim.
2. Luyện tập: Viết đoạn văn (6 điểm)
Dựa vào Câu 9, viết đoạn văn kể lại hoạt động kiếm mồi của chim bói cá.