-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kỳ 1 Lịch sử và Địa lí 8 Chân trời sáng tạo có đáp án
Đề thi giữa học kỳ 1 Lịch sử và Địa lí 8 Chân trời sáng tạo có đáp án ma trận đặc tả được soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!
Đề thi Địa Lí 8 12 tài liệu
Địa Lí 8 215 tài liệu
Đề thi giữa học kỳ 1 Lịch sử và Địa lí 8 Chân trời sáng tạo có đáp án
Đề thi giữa học kỳ 1 Lịch sử và Địa lí 8 Chân trời sáng tạo có đáp án ma trận đặc tả được soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!
Chủ đề: Đề thi Địa Lí 8 12 tài liệu
Môn: Địa Lí 8 215 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:













Tài liệu khác của Địa Lí 8
Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 a) Khung ma trận Tổng Mức độ nhận thức % TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến điểm chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) Phân môn Địa lí 1 Chủ đề A:
Nội dung 1: Đặc điểm vị 5%
Đ ẶC Đ IỂM V Ị T R Í trí đ ịa lí v à ph ạ m v i lã n h 2 T N*
Đ ỊA L Í V À P H Ạ M V I th ổ LÃ N H T H Ổ V IỆT Nội dung 2: Ả nh hưởng 10% N AM
c ủ a vị trí đ ịa lí và p h ạ m (4 tiết)
v i lã n h th ổ đ ố i v ới sự 1T L
h ìn h th à n h đ ặ c đ iể m đ ịa
lí tự n h iê n V iệ t N a m 2 Chủ đề B: Nội dung 1: Đặc điểm 15% Đ ẶC Đ IỂ M Đ ỊA
c h u n g củ a đ ịa h ìn h 6TN* H ÌN H V À K H O Á N G S ẢN V IỆT N AM Nội dung 2: C ác kh u vực (8 tiết)
đ ịa h ìn h . Đ ặ c đ iểm c ơ
b ả n c ủ a từ n g k h u vự c đ ịa h ìn h Nội dung 3: Ả nh hưởng 15%
c ủ a đ ịa h ìn h đ ối vớ i sự 1TL
p h â n h o á tự n h iên và Trang 1 k h a i th á c k in h tế Nội dung 4: Đặc điểm 5%
c h u n g củ a tà i n g u yên
k h o á n g sả n V iệ t N a m . 1T L
C á c loạ i k h oá n g sả n ch ủ yế u Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề 1: Nội dung 1. 20% 2TN* 1T L* C H Â U Â U V À B ẮC
C á ch m ạ n g tư sả n A n h M Ỹ T Ừ N Ử A S AU Nội dung 2. Chiến tranh T H Ế K Ỉ X V I Đ Ế N
g ià n h đ ộc lậ p củ a 1 3 2TN* 1T L* T H Ế K Ỉ X V III
th u ộ c đ ịa A n h ở B ắ c M ỹ. (5 tiết) Nội dung 3. Cách m ạng (2 điểm) 2TN* 1T L* 1TL* tư sả n P h á p Nội dung 4. C ách m ạng c ôn g n g h iệp 2TN* 1TL* 2 Chủ đề 2: Nội dung 1. Q uá trình 2,5% Đ Ô N G N AM Á T Ừ
x â m lư ợc Đ ôn g N a m Á 1TN N Ử A S A U T H Ế K Ỉ
c ủ a th ực dâ n ph ư ơ n g X V I Đ Ế N T H Ế K Ỉ T â y X IX Nội dung 2. Tình hình 10% (3 tiết)
c h ín h trị, k in h tế, v ă n h o á (1,25 điểm) 4TN*
– x ã h ội c ủ a cá c n ướ c Đ ô n g N a m Á Nội dung 3. C uộc đấu
tra n h c h ốn g á c h đ ô h ộ
c ủ a th ực dâ n ph ư ơ n g T â y ở Đ ô n g N a m Á Trang 2 3 Chủ đề 3: Nội dung 1. Xung đột 17,5% V IỆT N AM T Ừ Đ Ầ U
N a m – B ắ c triều , T rịn h – 1TN* 1T L* T H Ế K Ỉ X V I Đ Ế N N g u yễn T H Ế K Ỉ X V III Nội dung 2. N hững nét (4 tiết)
c h ín h tro n g qu á trìn h m ở (1,75 điểm)
c õi từ th ế k ỉ X V I đ ế n th ế 1TN* 1T L* k ỉ X V III. 50% 10% 100% Tổng hợp chung 40% 30% 25% 5% b) Bảng đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/Đơn vị kiến Chủ đề thức Mức độ đánh giá Phân môn Địa lí 1 Chủ đề 1:
Nội dung 1: Đặc Nhận biết Đ ẶC
đ iểm vị trí đ ịa lí v à - Trình bày được đ ặc 2 T N* Đ IỂ M
V Ị ph ạ m vi lã n h th ổ
đ iểm vị trí đ ịa lí. T RÍ Đ ỊA LÍ V À P H ẠM
Nội dung 2. Ả nh Thông hiểu V I L Ã N H
h ưở n g củ a vị trí đ ịa - Phân tích được ảnh 1TL T H Ổ V IỆ T
lí và ph ạ m v i lã n h hưởng của vị trí địa lí N AM
th ổ đ ố i v ới sự h ìn h và phạm vi lãnh thổ Trang 3
th à n h đ ặ c đ iểm đ ịa đ ố i v ới sự h ìn h th à n h
lí tự n h iên V iệt N a m
đ ặ c đ iể m đ ịa lí tự n h iên V iệt N a m . 2 Chủ đề 2:
Nội dung 1: Đặc Nhận biết Đ ẶC
đ iểm c h u n g c ủ a đ ịa - Trình bày được m ột 6 T N* Đ IỂ M Đ ỊA h ìn h
tro n g n h ữ n g đ ặ c đ iể m H ÌN H V À
c h ủ yếu củ a đ ịa h ìn h K H O ÁN G S ẢN V IỆ T
V iệt N a m : Đ ấ t n ư ớ c N AM
đ ồ i n ú i, đ a p h ầ n đ ồ i
n ú i th ấ p ; H ư ớn g đ ịa
h ìn h ; Đ ịa h ìn h n h iệ t
đ ớ i ẩ m gió m ù a ; C h ịu tá c đ ộn g c ủ a c on n g ư ời.
Nội dung 2: C ác khu - Trình bày được đ ặc
vự c đ ịa h ìn h . Đ ặ c điểm của các khu vực đ iểm
cơ bả n c ủ a địa hình: địa hình đồi
từn g k h u v ực đ ịa núi; địa hình đồng h ìn h
b ằ n g ; đ ịa h ìn h b ờ biể n v à th ề m lụ c đ ịa . Vận dụng - T ìm đ ư ợc v í dụ
Nội dung 3: Ả nh chứng minh ảnh
h ưở n g củ a đ ịa h ìn h 1 TL
h ư ở n g c ủ a sự p h â n
đ ối v ới sự p h â n h o á
h o á đ ịa h ìn h đ ố i vớ i tự n h iên và k h a i
sự p h â n h o á lã n h th ổ th á c k in h tế
tự n h iên và k h a i th á c k in h tế . Trang 4 Nhận biết
Nội dung 4: Đặc Trình b ày được đ ặc
đ iểm c h u n g c ủ a tà i đ iểm c h u n g c ủ a tà i
n gu yê n k h oá n g sả n n g u yên k h o á n g sả n
V iệt N a m . C á c loạ i V iệt N a m Thông hiểu
k h oá n g sả n c h ủ yế u
- G iả i th íc h đ ư ợc đ ặ c
đ iểm c h u n g c ủ a tà i n g u yên k h o á n g sả n V iệt N a m .
- P h â n tíc h đ ư ợc đ ặ c
đ iểm ph â n bố c á c loạ i
k h o á n g sả n c h ủ yếu 1TL
v à v ấ n đ ề sử dụ n g h ợ p lí tà i n g u yên k h o á n g sả n . Số câ u/ loại câu 8 câu T NK Q 2 câu TL 1 câu TL Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề 1: Nội dung 1: Nhận biết C H Â U ÂU
C á c h m ạ n g tư sả n -T rìn h b à y n h ữn g n é t V À B ẮC An h c h u n g về n g u yên M Ỹ T Ừ n h â n , k ết q u ả củ a N Ử A S AU c á ch m ạ n g tư sả n T H Ế K Ỉ A n h . 1TL* X V I Đ Ế N Vận dụng 2T N* T H Ế K Ỉ
– X á c đ ịn h đ ư ợc trên X V III
b ả n đ ồ th ế g iớ i đ ịa
đ iểm diễn ra c u ộc c á ch m ạ n g tư sả n A n h .
- N êu đ ư ợc m ột số đ ặ c Trang 5
đ iểm c h ín h c ủ a cu ộ c
c á ch m ạ n g tư sả n A n h . Nội dung 2. Nhận biết C h iế n tra n h già n h - T rìn h bà y đ ư ợ c đ ộc lậ p c ủ a
13 n h ữ n g n é t c h u n g v ề
th u ộc đ ịa An h ở B ắ c
n g u yên n h â n , k ết q u ả M ỹ
c ủ a c u ộc C h iến tra n h
g ià n h đ ộ c lậ p củ a 1 3
th u ộc đ ịa A n h ở B ắ c M ĩ. Vận dụng
– X á c đ ịn h đ ư ợc trên 2T N* 1TL*
b ả n đ ồ th ế g iớ i đ ịa đ iểm d iễ n ra cu ộ c
C h iế n tra n h g ià n h đ ộ c
lậ p củ a 1 3 th u ộ c đ ịa A n h ở Bắ c M ỹ.
- N êu đ ư ợc m ột số đ ặ c
đ iểm c h ín h c ủ a cu ộ c
C h iế n tra n h g ià n h đ ộ c
lậ p củ a 1 3 th u ộ c đ ịa A n h ở Bắ c M ĩ. Nội dung 3. Nhận biết
C á c h m ạ n g tư sả n – T rìn h b à y đ ư ợ c 2T N* 1TL* 1TL* P h á p
n h ữ n g n é t c h u n g v ề
n g u yên n h â n , k ết q u ả Trang 6 c ủ a cá c h m ạ n g tư sả n P h á p. Vận dụng
– X á c đ ịn h đ ư ợc trên
b ả n đ ồ th ế g iớ i đ ịa
đ iểm diễn ra c u ộc c á ch m ạ n g tư sả n Ph á p
- N êu đ ư ợc m ột số đ ặ c
đ iểm c h ín h c ủ a cu ộ c
c á ch m ạ n g tư sả n P h á p. Vận dụng cao
- S o sá n h , rú t ra đ iể m
g iố n g và k h á c n h a u
g iữ a c u ộ c C M T S An h ,
c h iế n tra n h già n h đ ộ c
lậ p củ a 1 3 th u ộ c đ ịa A n h ở B ắ c M ĩ và C M T S P h á p.
Nội dung 4. C ách Vận dụng cao m ạ n g cô n g n gh iệp
- N ê u đ ượ c n h ữ n g tá c
đ ộ n g q u a n trọn g củ a 1TL* c á ch m ạ n g c ô n g
n g h iệ p đ ối vớ i sả n
x u ấ t v à đ ờ i số n g. 2 Chủ đề 2:
Nội dung 1. Q uá Nhận biết Đ Ô N G
trìn h xâ m lư ợc Đ ô n g - T rìn h bà y đ ư ợ c N AM Á N a m Á
c ủ a th ực nhữ ng nét ch ính trong 1TN T Ừ N Ử A dâ n p h ư ơn g T â y
q u á trìn h x â m n h ậ p S AU T H Ế
c ủ a tư bả n ph ư ơ n g K Ỉ X V I T â y và o c á c n ư ớ c Trang 7 Đ ẾN T H Ế Đ ô n g N a m Á. K Ỉ X IX
Nội dung 2. Tình Nhận biết
h ìn h ch ín h trị, k in h - N ê u đượ c nhữ ng né t
tế, v ă n h o á – x ã h ội nổ i bật về tình hình
củ a cá c n ư ớc Đ ôn g c hính trị, kin h tế, văn 4T N* N a m Á
h o á – xã h ội củ a c á c n ư ớ c Đ ôn g N a m Á
d ướ i á ch đ ô h ộ củ a
th ực d â n ph ươ n g T â y. Nội dung 3. C uộc đ ấ u tra n h c h ốn g
á ch đ ô h ộ củ a th ực dâ n ph ư ơn g T â y ở Đ ôn g N a m Á 3 Chủ đề 3:
Nội dung 1. Xung Thông hiểu V IỆ T N A M
đ ột N a m – B ắ c triề u , - G iả i th íc h đ ư ợ c T Ừ Đ ẦU T rịn h – N gu yễ n
n g u yên n h â n b ù n g n ổ 1T N* 1TL* T H Ế K Ỉ
x u n g đ ộ t N a m – B ắ c X V I Đ Ế N
triề u , T rịn h – N gu yễ n . T H Ế K Ỉ Nội dung 2. Nhận biết X V III N h ữn g
n ét c h ín h tro n g q u á - T rình bày đư ợc k h ái
trìn h m ở c õi từ th ế quát về quá trình m ở 1T N* 1TL*
k ỉ X V I đ ế n th ế k ỉ cõi của Đại Việt trong X V III
cá c th ế kỉ X VI – X V III. Số câ u/ loại câu 8 câu T NK Q 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL Tổng hợp chung 40% 30% 25% Trang 8 c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1. Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh A. Đ iện B iên . B . H à G ia n g. C . K h á n h H ò a . D . C à M a u .
Câu 2. Điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh A. Đ iện B iên . B . H à G ia n g. C . K h á n h H ò a . D . C à M a u .
Câu 3. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu phần trăm của phần đất liền Việt Nam? A . 1% . B . 1 1% . C . 65 % . D . 80 % .
Câu 4. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta là A . đ ồn g b ằ n g. B . đ ồ i n ú i. C . đ ồi tru n g d u . D . bá n b ìn h n gu yê n .
Câu 5. Địa hình nước ta có 2 hướng chủ yếu là
A . đ ôn g n a m -tâ y bắ c v à vò n g cu n g
B . đ ô n g bắ c -tâ y n a m và v ò n g c u n g .
C . tâ y b ắ c-đ ô n g n a m v à vò n g cu n g .
D . tâ y n a m -đ ôn g b ắ c và v òn g c u n g.
Câu 6. Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn Trang 9 A . T â n k iế n tạ o . B . C ổ sin h . C . T ru n g sin h . D . T iề n C a m bri.
Câu 7. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo? A . Đ ịa h ìn h ca c xtơ.
B . Đ ịa h ìn h đ ồ n g bằ n g.
C . Đ ịa h ìn h đ ê sôn g , đ ê biể n .
D . Đ ịa h ìn h ca o n g u yên .
Câu 8. Địa hình nước ta mang tính chất................................và chịu tác động mạnh mẽ của con người.
A . cậ n n h iệt gió m ù a .
B . ô n đ ớ i g ió m ù a .
C . n h iệt đ ới gió m ù a . D. n h iệ t đ ới k h ô. B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Hìn h dạng kéo dài lãnh thổ có ảnh hưởng g ì tới điều kiện tự nhiên ở nước ta?
Câu 2 (0.5 điểm). Nêu m ột số ng uyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng m ột số tài nguyên khoáng sản nước ta?
Câu 3(1,5 điểm). Em hãy cho b iết khi rừn g bị con người chặt phá thì m ưa lũ sẽ gây ra hiện tượng gì? Bảo vệ rừng có những lợi íc h g ì? PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Trước cách mạng, Pháp là một nước có nền kinh tế
A . n ôn g n g h iệp p h á t triể n .
B . c ôn g - th ư ơn g n g h iệ p lạ c h ậ u .
C . n ô n g n gh iệ p lạ c h ậ u . D . cô n g n gh iệ p lạ c h ậ u .
Câu 2. Kinh tế của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ nửa đầu thế kỉ XVIII có đặc điểm
A . m iề n N a m ph á t triển k in h tế c ôn g n g h iệ p.
B . m iền B ắ c p h á t triển k in h tế th ư ơn g n g h iệ p.
C . m iề n N a m ph á t triển k in h tế đ ồ n đ iền , m iền B ắ c p h á t triển k in h tế cô n g th ư ơn g n g h iệ p.
D . cả h a i m iền B ắ c – N a m đ ề u có c á c đ ồn đ iền , tra n g trạ i lớ n .
Câu 3. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp?
A . V iê t N a m , Là o , C a m -p u -ch ia .
B . V iệ t N a m , M iến Đ iện , M ã L a i.
C . V iệ t N a m , Là o , In -đ ô -n ê-xi-a ..
D . V iệ t N a m , P h i-lip -pin , B ru -n â y.
Câu 4. Nhân dân Đông Nam Á có thái độ như thế nào đối với chính quyền thực dân đô hộ?
A . Đ ốt cô n g xư ởn g, đ ậ p ph á m á y m óc .
B . T h à n h lậ p cá c tổ c h ức c ôn g đ o à n ở m ỗ i n ư ớc .
C . T iến h à n h c h ạ y đ u a v ũ tra n g.
D . Đ ấ u tra n h c h ốn g x â m lư ợ c, g iả i p h ó n g d â n tộc . Trang 10
Câu 5. Phương án nào sau đây
là nguyên nhân thất bại các cuộc kháng chiến chống thực dân xâm lược của
nhân dân các nước Đông Nam Á vào cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX?
A . K ẻ th ù x â m lượ c c ò n rấ t m ạ n h .
B . C á c n ướ c đ ế q u ố c c ấ u k ế t v ới n h a u .
C . C á c c u ộc đ ấ u tra n h c ủ a n h â n dâ n th iế u tổ c h ức , th iế u lã n h đ ạ o.
D . C h ín h qu yề n p h on g k iế n ở n h iề u n ư ớc th ỏa h iệp , đ ầ u h à n g , là m ta y sa i.
Câu 6. Cuối thế kỉ XIX, tình hình nổi bật ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á là
A . ch ế đ ộ ph o n g k iế n k h ủ n g h oả n g su y vo n g v à b ị b iế n th à n h th u ộc đ ịa củ a tư bả n ph ư ơn g T â y.
B . c h ế đ ộ p h on g k iến k h ủ n g h o ả n g sâ u sắ c .
C . sự b ù n g ph á t c ủ a cá c c u ộc k h ở i n g h ĩa n ô n g dâ n .
D . sự c h ia rẽ về sắ c tộ c v à tô n g iá o củ a cá c q u ốc g ia tron g k h u v ực .
Câu 7. Chính sách thuộc địa của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á có điểm chung nào nổi bật?
A . T ă n g th u ế , m ở đ ồn đ iền , b ắ t lín h .
B . K h ô n g m ở m a n g c ôn g n g h iệp ở th u ộ c đ ịa .
C . T ìm cá c h k ìm h ã m sự p h á t triể n k in h tế th u ộ c đ ịa .
D . V ơ vé t, đ à n á p , ch ia đ ể trị.
Câu 8. Công cuộc mở rộng lãnh thổ về phía Nam của Đại Việt ở thế kỉ XVI gắn liền với nhân vật nào? A . N gu yễ n K im . B . N gu yễ n H o à n g. C . M ạ c Đ ă n g D u n g. D . T rịn h K iểm . B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Nêu m ột số đặc điểm chính của cách m ạng tư sản Pháp?
Câu 2 (0,5 điểm). Nêu những tác động quan trọng của cách m ạng công nghiệp đối với sản xuất?
Câu 2. (1,5 điểm). G iải thích ng uyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh Nguyễn? - HẾT -
d) Đáp án và hướng dẫn chấm Phần Địa lí A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) C â u 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ á p á n D A D B C A C C
M ỗ i đ á p á n đ ú n g đ ư ợ c 0 ,25 đ iể m Trang 11 B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Kho giáo án Địa Lí THCS- Lê Chinh – zalo: 0982 276 629 Câu 1 . (1 điểm) 1 đ
- H ìn h dạ n g d à i v à h ẹ p n ga n g c ủ a p h ầ n đ ấ t liề n , vớ i b ờ biển u ố n k h ú c (h ìn h ch ữ S ) th eo n h iề u
h ư ớn g và dà i trê n 32 60 k m đ ã gó p ph ầ n là m th iên n h iên n ư ớc ta trở n ên đ a dạ n g , ph o n g ph ú v à
sin h đ ộ n g. C ả n h qu a n tự n h iên n ư ớc ta k h á c b iệ t rõ rà n g giữ a cá c v ù n g, m iề n tự n h iê n . Ả n h
h ư ởn g c ủ a biển v à o sâ u tron g đ ấ t liề n , tă n g c ườ n g tín h c h ấ t n ón g ẩ m củ a th iê n n h iê n .
Câu 2: (0.5 điểm)Nguyên nhân làm cạn kiệt tài n guyên khoá ng sản ở n ước ta:
-K h a i th á c qu á m ức ; S ử d ụ n g lã n g ph í.
-T h ă m dò th iế u c h ín h x á c; S ự qu ả n lí lỏn g lẻ o… Câu 3: 1,5 điểm -
R ừn g b ị c on n g ư ời ch ặ t ph á th ì m ư a lũ sẽ g â y ra h iện tượ n g (1 điểm- mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) + X ói m ò n đ ấ t.
+ C ắ t xẻ đ ịa h ìn h .
+ X â m th ực đ ịa h ìn h .
+ Lũ q u ét, sạ t lở đ ấ t.
*B ả o vệ rừ n g có lợ i ích : (0,5 điểm)
-Đ iề u h ò a k h í h ậ u , b ả o vệ sự đ a d ạ n g sin h h ọ c…
-H ạ n c h ế lũ lụ t, xó i m òn đ ấ t, xâ m th ự c, sạ t lở đ ấ t… Phần Lịch sử A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) C â u 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ á p á n C C A D B A D B
M ỗi đ á p á n đ ú n g đ ư ợc 0 ,2 5 đ iểm B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1
C ác h m ạng tư sản Phá p Là m ộ t cuộ c c ác h m ạng tư sản triệt để: 4 ý m ỗ i ý Trang 12 (1 điểm)
- Lật đổ nền q uân chủ c huyên c hế, thủ tiêu tàn d ư p ho ng kiến, m ở đườ ng c ho c hủ ng hĩa tư 0 ,2 5 đ iể m b ản p hát triển. T ổ n g 1
- G iải quyết vấn đề ru ộng đất cho nô ng d ân. đ iể m
- C ác h m ạng d iễn ra d ưới hình th ức nội ch iến, chiến tra nh vệ q uố c.
- M ở đường cho ch ủ ng hĩa tư b ản p hát triển. 1
N h ữ n g tá c đ ộn g q u a n trọn g củ a cá c h m ạ n g c ôn g n g h iệ p đ ối vớ i sả n x u ấ t. 2 ý m ỗ i ý (0,5
- S ả n xu ấ t lớ n bằ n g m á y m ó c đ ã g iả i p h ón g sứ c la o đ ộn g , th a y đ ổi cá c h th ứ c la o đ ộn g c ủ a c on 0 ,2 5 đ iể m điểm) n g ư ời. T ổ n g 0,5
- T h ú c đ ẩ y qu á trìn h th ị trư ờn g h ó a n ề n k in h tế th ế giớ i v à x ã h ộ i h ó a h o ạ t đ ộ n g sả n xu ấ t, gó p đ iể m
p h ầ n đ á p ứ n g n h u cầ u n gà y cà n g c a o c ủ a c on n gư ời. 2
G iả i th ích n gu yê n n h â n b ù n g n ổ xu n g đ ộ t N a m – B ắ c triều : 6 ý m ỗ i ý (1,5
- T riều đ ìn h n h à Lê su y yế u , tra n h c h ấ p giữ a c á c ph e p h á i d iễn ra q u yết liệt. N ă m 152 7, M ạ c Đ ă ng 0 ,2 5 đ iể m điểm)
D u n g cư ớp n g ôi n h à L ê lậ p ra triề u M ạ c (B ắ c triều ). T ổ n g 1,5
- K h ô n g ch ấ p n h ậ n ch ín h qu yề n c ủ a h ọ M ạ c , m ộ t số q u a n lạ i cũ c ủ a n h à Lê , đ ứn g đ ầ u là N g u yễn đ iể m
K im đ ã h ọp q u â n , n êu d a n h n g h ĩa
n ổ i d ậ y ở vù n g T h a n h H ó a .
- T h à n h lậ p m ộ t n h à n ướ c m ớ i g ọi là
đ ể đ ố i lậ p v ới h ọ M ạ c ở T h ă n g L o n g - .
N ă m 1 54 5, c h iế n tra n h N a m - B ắ c triều b ù n g n ổ.
- S a u k h i N gu yễ n K im c h ết, c on rể là T rịn h K iểm tiế p tụ c sự n gh iệ p Đ ể th a o
tú n g qu yề n lự c và o ta y h ọ T rịn h , T rịn h K iể m tìm cá c h lo ạ i trừ ph e c á n h h ọ N g u yễn . L o sợ trư ớc
tìn h h ìn h đ ó N g u yễn H oà n g (c on th ứ củ a N gu yễ n K im ) xin và o trấ n th ủ đ ấ t T h u ậ n H ó a .
- T ạ i T h u ậ n H óa , N gu yễ n H o à n g xâ y d ựn g c ơ n gh iệp củ a h ọ N gu yễ n , trở th à n h th ế lự c cá t cứ ở
Đ à n g T ro n g, d ầ n tá c h k h ở i sự lệ th u ộ c vớ i h ọ T rịn h ở Đ à n g N g oà i.
- N ăm 16 27 , lo sợ thế lự c họ N g uyễn lớn m ạnh, c húa Trịnh đem q uân đánh vào Thuận H óa,
ch iế n tra n h T rịn h - N g u yễn bù n g n ổ . Trang 13