Đề thi giữa học kỳ 1 Lịch sử và Địa lí 8 Chân trời sáng tạo có đáp án

Đề thi giữa học kỳ 1 Lịch sử và Địa lí 8 Chân trời sáng tạo có đáp án ma trận đặc tả được soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 8 215 tài liệu

Thông tin:
13 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 Lịch sử và Địa lí 8 Chân trời sáng tạo có đáp án

Đề thi giữa học kỳ 1 Lịch sử và Địa lí 8 Chân trời sáng tạo có đáp án ma trận đặc tả được soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

124 62 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
Đ
KI
M TRA GI
A K
Ì
I
M
Ô
N : L
CH S
V
À Đ
A L
Í
L
P 8
a) Khung ma tr
n
TT
Chương/
ch
đ
N
i dung/đơn vi
ki
ê
n
thư
c
M
c đ
nh
n th
c
T
ng
%
đi
m
Nh
â
n bi
ê
t
(TNKQ)
Th
ô
nghi
ê
u
(TL)
V
â
n du
ng
(TL)
Ph
â
n m
ô
n
Đ
a l
í
1
Ch
đ
A:
ĐC ĐIM V TRÍ
ĐA LÍ VÀ PHM VI
LÃNH TH VIT
NAM
(4 tiết)
N
i dung 1:
Đc đim v
trí đa lí và phm vi lãnh
th
2 TN*
5%
N
i dung 2:
nh hưng
ca v trí đa lí và phm
vi lãnh th đi vi s
hình thành đc đim đa
lí t nhiên Vit Nam
1TL
10%
2
Ch
đ
B:
ĐC ĐIM ĐA
HÌNH VÀ KHO ÁNG
SN VIT NAM
(8 tiết)
N
i dung 1:
Đc đim
chung ca đa hìn h
N
i dung 2:
C ác kh u vc
đa hình. Đ c đim cơ
bn ca tng khu vc
đa hình
N
i dung 3:
nh hưng
ca đ a hình đi vi s
phân hoá t nhiên và
6TN*
15%
1TL
15%
TTrraanngg 22
khai thác kinh tế
N
i dung 4:
Đc đim
chung ca tài nguyên
khoáng sn Vit N am .
C ác loi khoán g sn ch
yếu
1TL
5%
Ph
â
n m
ô
n L
ch s
1
Ch
đ
1:
CHÂ U Â U VÀ BC
M T N A SAU
TH K XVI ĐN
TH K XVIII
(5 tiết)
(2 đi
m)
N
i dung 1.
C ách m ng tư sn A nh
2TN*
1TL*
20%
N
i dung 2.
Chiến tranh
giành đc lp ca 13
thuc đa Anh Bc M .
2TN*
1TL*
N
i dung 3.
Cách m ng
tư sn Pháp
2TN*
1TL*
1TL*
N
i dung 4
. C ách m ng
công ng hip
2TN*
1TL*
2
Ch
đ
2:
ĐÔN G NAM Á T
N A SAU TH K
XVI ĐN TH K
XIX
(3 tiết)
(1,25 đi
m)
N
i dung 1.
Q uá trình
xâm lưc Đôn g Nam Á
ca thc dân phương
Tây
1TN
2,5%
N
i dung 2.
Tình hình
chính tr, kinh tế, văn hoá
xã hi ca các n ưc
Đông Nam Á
4TN*
10%
N
i dung 3.
C uc đu
tranh chng ách đô h
ca thc dân phương
Tây Đông Nam Á
TTrraanngg 33
3
Ch
đ
3:
VIT N AM T ĐU
TH K XVI ĐN
TH K XVIII
(4 tiết)
(1,75 đi
m)
N
i dung 1
. Xung đt
Nam B c triu, Trnh
Nguyn
1TN*
1TL*
17,5%
N
i dung 2.
N hng nét
chính trong quá trình m
cõi t thế k XVI đến thế
k XVIII.
1TN*
1TL*
10%
50%
T
ng h
p chung
40%
30%
25%
100%
b) B
ng đ
c t
BA
NG
Đ
Ă
C TA
ĐÊ
KI
Ê
M TRA GI
A K
Ì
I
M
Ô
N: L
CH S
V
À Đ
A L
Í
L
p 8
TT
Chương/
Ch
đ
N
i dung/
Đ
ơn vi
ki
ê
n
thư
c
Mư
c đ
ô
đa
nh gia
S
ô
c
â
u ho
i theo mư
c đ
ô
nh
â
n thư
c
Ph
â
n m
ô
n
Đ
a l
í
1
Ch
đ
1:
ĐC
ĐIM V
TRÍ ĐA LÍ
VÀ PHM
VI LÃ NH
TH V IT
NAM
N
i dung 1:
Đc
đim v trí đa lí và
phm vi lãnh th
Nh
n bi
ế
t
- Trình bày đưc đ c
đim v trí đa lí.
2 TN*
N
i dung 2.
nh
hưng ca v trí đa
lí và phm vi lãnh
th đi vi s hình
Th
ô
ng hi
u
- Phân tích đưc nh
hưng ca v trí đa lí
và phm vi lãnh th
TTrraanngg 44
thành đc đim đa
lí t nhiên Vit Nam
đi vi s hình thành
đc đim đa lí t
nhiên V it Nam .
2
Ch
đ
2:
ĐC
ĐIM Đ ỊA
HÌN H VÀ
KHO ÁNG
SN V IT
NAM
N
i dung 1:
Đc
đim chung ca đa
hình
Nh
n bi
ế
t
- Trình bày đưc m t
trong nhng đc đim
ch yếu ca đa hình
Vit Nam : Đt nưc
đi núi, đa p hn đi
núi thp; Hưng đa
hình; Đa hình nhit
đi m gió m ùa; C hu
tác đng ca con
ngưi.
- Trình b ày đưc đ c
đim ca các khu vc
đa hình: đa hình đi
núi; đa hình đng
bng; đa hình b bin
và thm lc đa.
V
n d
ng
- Tìm đưc ví d
chn g m inh nh
hưng ca s p hân
hoá đa hình đi vi
s phân hoá lãnh th
t nhiên và khai thác
kinh tế.
6 TN*
N
i dung 2:
C ác khu
vc đa hình. Đc
đim cơ bn ca
tng khu vc đa
hình
N
i dung 3:
nh
hưng ca đa hình
đi vi s phân hoá
t nhiên và khai
thác kinh tế
1 TL
TTrraanngg 55
N
i dung 4:
Đc
đim chung ca tài
nguyên khoáng sn
Vit N am . Các loi
khoáng sn ch yếu
Nh
n bi
ế
t
Trình bày đưc đ c
đim chung ca tài
nguyên khoáng sn
Vit Nam
Th
ô
ng hi
u
- Gii thích đưc đ c
đim chung ca tài
nguyên khoáng sn
Vit Nam .
- Phân tích đưc đ c
đim phân b các loi
khoáng sn ch yếu
và vn đ s d ng
hp lí tài ng uyên
khoáng sn.
S câu/ loi câu
8 câu TNKQ
1 câu TL
Ph
â
n m
ô
n L
ch s
1
Ch
đ
1:
CHÂ U ÂU
VÀ BC
M T
NA SAU
TH K
XVI ĐN
TH K
XVIII
N
i dung 1:
Cách m ng tư sn
Anh
Nh
n bi
ế
t
-Trình bày nh ng nét
chung v ng uyên
nhân, kết qu ca
cách m ng tư sn
Anh.
V
n d
ng
Xác đnh đư c trên
b n đ thế g i i đa
đim din ra cuc cách
m ng tư sn Anh.
- N êu đư c m t s đc
2TN*
1TL*
TTrraanngg 66
đim chính ca cuc
cách m ng tư sn A nh.
N
i dung 2.
Chiến tranh giành
đc lp ca 13
thuc đa An h Bc
M
Nh
n bi
ế
t
- Trình bày đưc
nhng nét chung v
nguyên nhân, kết qu
ca cuc Chiến tranh
giành đc lp ca 1 3
thuc đa A nh B c
M ĩ.
V
n d
ng
Xác đnh đư c trên
b n đ thế g i i đa
đim din ra cu c
C hiến tranh g iành đc
lp ca 1 3 thuc đa
A nh Bc M .
- N êu đư c m t s đc
đim chính ca cuc
C hiến tranh g iành đc
lp ca 1 3 thuc đa
A nh Bc M ĩ.
2TN*
1TL*
N
i dung 3.
Cách m ng tư sn
Pháp
Nh
n bi
ế
t
Trình bày đưc
nhng nét chung v
nguyên nhân, kết qu
2TN*
1TL*
1TL*
TTrraanngg 77
ca cách m ng tư
sn Pháp.
V
n d
ng
Xác đnh đư c trên
b n đ thế g i i đa
đim din ra cuc cách
m ng tư sn Pháp
- N êu đư c m t s đc
đim chính ca cuc
cách m ng tư sn Pháp.
V
n d
ng cao
- So sán h, rút ra đim
ging và khác nhau
gia cuc CM TS Anh,
chiến tranh giành đc
lp ca 13 thuc đa
Anh Bc M ĩ và
C M TS Pháp.
N
i dung 4.
C ách
m ng công nghip
V
n d
ng cao
- Nêu đưc nhng tác
đng quan trng ca
cách m ng công
nghip đ i vi sn
xut và đi sng.
1TL*
2
Ch
đ
2:
ĐÔN G
NAM Á
T N A
SAU TH
K XVI
N
i dung 1.
Q uá
trình xâm lưc Đông
Nam Á ca thc
dân phương Tây
Nh
n bi
ế
t
- Trình bày đưc
nhng nét ch ính trong
quá trình xâm nh p
ca tư bn phương
Tây vào các nưc
1TN
TTrraanngg 88
ĐN TH
K XIX
Đông Nam Á.
N
i dung 2.
Tình
hình chính tr, kinh
tế, văn hoá xã hi
ca các nưc Đ ông
Nam Á
Nh
n bi
ế
t
- Nêu đưc nhng nét
ni bt v tình hình
chính tr, kin h tế, văn
hoá xã hi c a các
nưc Đông N am Á
dưi ách đô h ca
thc d ân ph ương Tây.
4TN*
N
i dung 3.
C uc
đu tranh chng
ách đô h ca thc
dân phương Tây
Đông Nam Á
3
Ch
đ
3:
VIT NAM
T Đ U
TH K
XVI ĐN
TH K
XVIII
N
i dung 1.
Xung
đt Nam B c triu,
Trnh Nguyn
Th
ô
ng hi
u
- G ii thích đưc
nguyên nhân b ùng n
xung đt Nam B c
triu, Trnh Nguyn.
1TN*
N
i dung 2.
Nh ng
nét chính trong quá
trình m cõi t thế
k XVI đến thế k
XVIII
Nh
n bi
ế
t
- Trình bày đưc khái
quát v quá tnh m
cõi ca Đi Vit trong
các thế k XVI XVIII.
1TN*
S câu/ loi câu
8 câu TNKQ
1 câu TL
1 câu TL
T
ng h
p chung
40%
25%
TTrraanngg 99
c)
Đ
ki
m tra
ĐÊ
KI
Ê
M TRA GI
A KI
I
M
Ô
N: L
CH S
V
À Đ
A L
Í
LƠ
P 8
PH
Â
N M
Ô
N
Đ
A L
Í
A. TR
C NGHI
M ( 2 đi
m)
C
â
u 1.
Đ
i
m c
c Nam ph
n đ
t li
n c
a nư
c ta thu
c t
nh
A. Đ in Biên. B. Hà Giang.
C. Kh ánh Hòa. D. Cà M au.
C
â
u 2.
Đ
i
m c
c T
â
y ph
n đ
t li
n c
a nư
c ta thu
c t
nh
A. Đ in Biên. B. Hà Giang.
C. Kh ánh Hòa. D. Cà M au.
C
â
u 3.
Đ
a h
ì
nh th
p dư
i 1000m chi
ế
m bao nhi
ê
u ph
n tr
ă
m c
a ph
n đ
t li
n Vi
t Nam?
A. 1% . B. 11% . C . 65% . D. 80 % .
C
â
u 4. B
ph
n quan tr
ng nh
t c
a c
u tr
ú
c đ
a h
ì
nh nư
c ta l
à
A. đng b ng. B. đi n úi.
C . đi trung du. D. bán bình nguyên.
C
â
u 5.
Đ
a h
ì
nh nư
c ta c
ó
2 hư
ng ch
y
ế
u l
à
A. đông nam -tây bc và vòng cung B. đông bc-tây nam và vòng cung.
C . tây bc-đông nam và vòng cung. D. tây n am -đông b c và vòng cung.
C
â
u 6.
Đ
a h
ì
nh nư
c ta đư
c n
â
ng cao v
à
ph
â
n th
à
nh nhi
u b
c k
ế
ti
ế
p nhau trong giai đo
n
TTrraanngg 1100
A. Tân kiến to. B. C sinh.
C . Trung sinh. D. Tin Cam bri.
C
â
u 7.
Đ
a h
ì
nh n
à
o sau đ
â
y l
à
đ
a h
ì
nh nh
â
n t
o?
A. Đa hình cacxtơ.
B. Đa hình đng bn g.
C . Đa hình đê sông, đê bin.
D. Đa hình cao nguyên.
C
â
u 8.
Đ
a h
ì
nh nư
c ta mang t
í
nh ch
t................................v
à
ch
u t
á
c đ
ng m
nh m
c
a con ngư
i.
A. cn n hit gió m ùa. B. ôn đi gió m ùa. C. nhit đi gió m ùa. D. nhit đi khô.
B. T
LU
N (3 đi
m)
C
â
u 1 (1 đi
m).
Hìn h dng kéo dài lãnh th có nh hưng g ì ti điu kin t nhiên nưc ta?
C
â
u 2 (0.5 đi
m).
Nêu m t s nguyên nhân làm cn kit nhanh chóng m t s tài nguyên khoáng sn nưc ta?
C
â
u 3(1,5 đi
m).
Em hãy cho b iết khi rn g b con ngưi cht phá thì m ưa lũ s gây ra hin tưng gì? Bo v rng có nhng li
ích g ì?
PH
Â
N M
Ô
N L
CH S
A. TR
C NGHI
M (2 đi
m)
C
â
u 1. Trư
c c
á
ch m
ng, Ph
á
p l
à
m
t nư
c c
ó
n
n kinh t
ế
A. nông nghiêp p hát trin. B. công- thương nghip lc hu . C. nông nghip lc hu. D. công nghip lc
hu.
C
â
u 2. Kinh t
ế
c
a 13 thu
c đ
a Anh
B
c M
ĩ
n
a đ
u th
ế
k
XVIII c
ó
đ
c đi
m
A. m in Nam phá t trin kinh tế côn g nghip.
B. m in Bc phát trin kinh tế thươn g nghip.
C . m in Nam phá t trin kinh tế đn đin, m in Bc p hát trin kinh tế công thương ng hip.
D. c ha i m in B c Nam đu có các đn đ in, trang tri ln.
C
â
u 3. Nh
ng nư
c n
à
o
Đ
ô
ng Nam
Á
l
à
thu
c đ
a c
a Ph
á
p?
A. Viêt Nam , Lào, Cam -pu-chia. B. Vit Nam , M iến Đ in, M ã Lai.
C . Vit Nam , Lào, In-đô-nê-xi-a.. D. Vit Nam , Phi-lip-pin, Bru-nây.
C
â
u 4. Nh
â
n d
â
n
Đ
ô
ng Nam
Á
c
ó
th
á
i đ
như th
ế
n
à
o đ
i v
i ch
í
nh quy
n th
c d
â
n đ
ô
h
?
A. Đt công xưn g, đp ph á m áy m óc.
B. Thành lp các t chc công đoàn m i nưc.
C . Tiến hành chy đua vũ trang.
D. Đu tranh chng xâm lưc, gii phóng dân tc.
TTrraanngg 1111
C
â
u 5. Phương
á
n n
à
o sau đ
â
y l
à
nguy
ê
n nh
â
n th
t b
i c
á
c cu
c kh
á
ng chi
ế
n ch
ng th
c d
â
n x
â
m lư
c c
a
nh
â
n d
â
n c
á
c nư
c
Đ
ô
ng Nam
Á
v
à
o cu
i th
ế
k
XIX-đ
u th
ế
k
XX?
A. K thù xâm lưc còn rt m nh.
B. Các nưc đế quc cu kết vi nhau.
C . Các cuc đu tranh ca nhân dân thiếu t chc, thiếu lãnh đo.
D. Chính quyn phong kiến nhiu nưc th a hip , đu hàng, làm tay sai.
C
â
u 6. Cu
i th
ế
k
XIX, t
ì
nh h
ì
nh n
i b
t
h
u h
ế
t c
á
c qu
c gia
Đ
ô
ng Nam
Á
l
à
A. chế đ phong kiến khng hong suy vong và b biến thành thuc đa ca tư bn phươn g Tây.
B. chế đ phon g kiến khng hong sâu sc.
C . s bùng ph át ca cá c cuc khi ng hĩa nông dân.
D. s chia r v sc tc và tôn giáo ca các quc gia trong khu vc.
C
â
u 7. Ch
í
nh s
á
ch thu
c đ
a c
a th
c d
â
n phương T
â
y
Đ
ô
ng Nam
Á
c
ó
đi
m chung n
à
o n
i b
t?
A. Tăng thuế, m đn đin, bt lính.
B. Không m m ang công nghip thuc đa.
C . Tìm cách kìm hãm s phát trin kinh tế thuc đa.
D. Vơ vét, đàn áp , chia đ tr.
C
â
u 8. C
ô
ng cu
c m
r
ng l
ã
nh th
v
ph
í
a Nam c
a
Đ
i Vi
t
th
ế
k
XVI g
n li
n v
i nh
â
n v
t n
à
o?
A. Nguyn Kim . B. N guyn Hoàng. C . M c Đăng D ung. D. Trnh Kim .
B. T
LU
N (3 đi
m)
C
â
u 1 (1 đi
m).
Nêu m t s đc đim chính ca cách m ng tư sn Pháp?
C
â
u 2 (0,5 đi
m).
Nêu nhng tác đng quan trng ca cách m ng công nghip đi vi sn xut?
C
â
u 2. (1,5 đi
m).
G ii thích nguyên nhân bùng n xung đt Nam Bc triu, Trnh Nguyn?
- H
T -
d)
Đá
p
á
n v
à
hư
ng d
n ch
m
Ph
n
Đ
a l
í
A. TR
C NGHI
M (2 đi
m)
C âu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
D
B
C
A
C
C
M i đáp án đún g đưc 0,25 đim
TTrraanngg 1122
B. T
LU
N (3 đi
m)
C
â
u 1 . (1 đi
m)
- Hìn h dng dài và hp ngang ca phn đt lin, vi b bin un khúc (hình ch S) theo nhiu
hưng và dài trên 3260km đ ã góp phn làm thiên nhiên nưc ta tr nên đa dng , phong phú và
sinh đng. C nh quan t nhiên nưc ta khác bit rõ rà ng gia các vùng, m in t nhiên. nh
hưng ca bin vào sâu trong đt lin, tăng cưng tính cht nóng m ca thiên nhiên.
1đ
C
â
u 2: (0.5 đi
m)
Nguyên nhân làm cn kit tài nguyên khoá ng sn n ưc ta:
-Khai thác quá m c; S dng lãng phí.
-Thăm dò thiếu chính xác; S qun lí lng lo
C
â
u 3: 1,5 đi
m
- Rng b con ngưi cht phá thì m ưa lũ s g ây ra h in tưng
(1 đi
m- m
i
ý
đ
ú
ng đ
t 0,25 đi
m)
+ Xói m òn đt.
+Ct x đa hình.
+Xâm thc đa hình.
+Lũ quét, st l đt.
*Bo v rng có li ích:
(0,5 đi
m)
-Điu hòa khí hu, bo v s đa d ng sinh hc
-Hn chế lũ lt, xói m òn đt, xâm thc, st l đt
Ph
n L
ch s
A. TR
C NGHI
M (2 đi
m)
C âu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
A
D
B
A
D
B
M i đáp án đúng đưc 0 ,25 đim
B. T
LU
N (3 đi
m)
C
â
u
N
i dung đ
á
p
á
n
Đ
i
m
1
Cách mng tư sn Pháp Là mt cuc cách m ng tư sn trit đ:
4 ý m i ý
Kho giáo án Đa Lí THCS- Lê Chinh zalo: 0982 276 629
TTrraanngg 1133
(1 đi
m)
- Lt đ nn quân ch chuyên chế, th tiêu tàn dư phong kiến, m đưng cho ch nghĩa tư
bn phát trin.
- Gii quyết vn đ rung đt cho nông dân.
- Cách mng din ra dưi hình thc ni chiến, chiến tranh v quc.
- M đưng cho ch nghĩa tư bn phát trin.
0,25 đim
Tng 1
đim
1
(0,5
đi
m)
Nhng tác đ ng quan trng ca cách m ng công nghip đ i vi sn xut.
- Sn xut ln b ng m áy m óc đã gii phón g sc lao đng , thay đi cách thc lao đng ca con
ngưi.
- Thúc đy quá trình th trưng hóa nn kinh tế thế gii và xã hi hóa hot đng sn xut, góp
phn đáp ng nhu c u ngày càng cao ca con ngưi.
2 ý m i ý
0,25 đim
Tng 0,5
đim
2
(1,5
đi
m)
Gii th ích nguyên nhân b ùng n xung đt Nam Bc triu:
- Triu đình nh à Lê suy yếu , tranh chp gia các phe phái din ra quyết lit. N ăm 152 7, M c Đ ăng
D ung cư p ng ôi nhà Lê lp ra triu M c (B c triu).
- Không chp nhn chín h quyn ca h M c, m t s quan li cũ ca nhà Lê, đng đu là Nguyn
Kim đã hp quân, nêu d anh ng hĩa ni d y vùn g Than h Hóa.
- Thàn h lp m t nhà nưc m i g i là đ đi lp vi h M c T hăng Long - .
N ăm 1545, chiến tranh Nam - Bc triu b ùng n.
- Sau khi Nguyn Kim chết, con r là Trnh Kim tiếp tc s nghip Đ thao
túng quyn lc vào tay h T rnh, Trnh Kim tìm cách loi tr phe cánh h Ng uyn. Lo s trưc
tình h ình đó Nguyn Hoàng (con th ca N guyn Kim ) xin vào trn th đt Thu n Hóa.
- Ti Thun Hóa, N guyn Hoàng xây dn g cơ nghip ca h Nguyn, tr thành thế lc cát c
Đàng Trong, dn tách khi s l thuc vi h Trnh Đàng Ng oài.
- Năm 1627 , lo s thế lc h Nguyn ln m nh, chúa Trnh đem quân đánh vào Thun H óa,
chiến tranh Trnh - Nguyn bùng n.
6 ý m i ý
0,25 đim
Tng 1,5
đim
| 1/13

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 a) Khung ma trận Tổng Mức độ nhận thức % TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến điểm chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) Phân môn Địa lí 1 Chủ đề A:
Nội dung 1: Đặc điểm vị 5%
Đ ẶC Đ IỂM V Ị T R Í trí đ ịa lí v à ph ạ m v i lã n h 2 T N*
Đ ỊA L Í V À P H Ạ M V I th ổ LÃ N H T H Ổ V IỆT Nội dung 2: Ả nh hưởng 10% N AM
c ủ a vị trí đ ịa lí và p h ạ m (4 tiết)
v i lã n h th ổ đ ố i v ới sự 1T L
h ìn h th à n h đ ặ c đ iể m đ ịa
lí tự n h iê n V iệ t N a m 2 Chủ đề B: Nội dung 1: Đặc điểm 15% Đ ẶC Đ IỂ M Đ ỊA
c h u n g củ a đ ịa h ìn h 6TN* H ÌN H V À K H O Á N G S ẢN V IỆT N AM Nội dung 2: C ác kh u vực (8 tiết)
đ ịa h ìn h . Đ ặ c đ iểm c ơ
b ả n c ủ a từ n g k h u vự c đ ịa h ìn h Nội dung 3: Ả nh hưởng 15%
c ủ a đ ịa h ìn h đ ối vớ i sự 1TL
p h â n h o á tự n h iên và Trang 1 k h a i th á c k in h tế Nội dung 4: Đặc điểm 5%
c h u n g củ a tà i n g u yên
k h o á n g sả n V iệ t N a m . 1T L
C á c loạ i k h oá n g sả n ch ủ yế u Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề 1: Nội dung 1. 20% 2TN* 1T L* C H Â U Â U V À B ẮC
C á ch m ạ n g tư sả n A n h M Ỹ T Ừ N Ử A S AU Nội dung 2. Chiến tranh T H Ế K Ỉ X V I Đ Ế N
g ià n h đ ộc lậ p củ a 1 3 2TN* 1T L* T H Ế K Ỉ X V III
th u ộ c đ ịa A n h ở B ắ c M ỹ. (5 tiết) Nội dung 3. Cách m ạng (2 điểm) 2TN* 1T L* 1TL* tư sả n P h á p Nội dung 4. C ách m ạng c ôn g n g h iệp 2TN* 1TL* 2 Chủ đề 2: Nội dung 1. Q uá trình 2,5% Đ Ô N G N AM Á T Ừ
x â m lư ợc Đ ôn g N a m Á 1TN N Ử A S A U T H Ế K Ỉ
c ủ a th ực dâ n ph ư ơ n g X V I Đ Ế N T H Ế K Ỉ T â y X IX Nội dung 2. Tình hình 10% (3 tiết)
c h ín h trị, k in h tế, v ă n h o á (1,25 điểm) 4TN*
– x ã h ội c ủ a cá c n ướ c Đ ô n g N a m Á Nội dung 3. C uộc đấu
tra n h c h ốn g á c h đ ô h ộ
c ủ a th ực dâ n ph ư ơ n g T â y ở Đ ô n g N a m Á Trang 2 3 Chủ đề 3: Nội dung 1. Xung đột 17,5% V IỆT N AM T Ừ Đ Ầ U
N a m – B ắ c triều , T rịn h – 1TN* 1T L* T H Ế K Ỉ X V I Đ Ế N N g u yễn T H Ế K Ỉ X V III Nội dung 2. N hững nét (4 tiết)
c h ín h tro n g qu á trìn h m ở (1,75 điểm)
c õi từ th ế k ỉ X V I đ ế n th ế 1TN* 1T L* k ỉ X V III. 50% 10% 100% Tổng hợp chung 40% 30% 25% 5% b) Bảng đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/Đơn vị kiến Chủ đề thức Mức độ đánh giá Phân môn Địa lí 1 Chủ đề 1:
Nội dung 1: Đặc Nhận biết Đ ẶC
đ iểm vị trí đ ịa lí v à - Trình bày được đ ặc 2 T N* Đ IỂ M
V Ị ph ạ m vi lã n h th ổ
đ iểm vị trí đ ịa lí. T RÍ Đ ỊA LÍ V À P H ẠM
Nội dung 2. Ả nh Thông hiểu V I L Ã N H
h ưở n g củ a vị trí đ ịa - Phân tích được ảnh 1TL T H Ổ V IỆ T
lí và ph ạ m v i lã n h hưởng của vị trí địa lí N AM
th ổ đ ố i v ới sự h ìn h và phạm vi lãnh thổ Trang 3
th à n h đ ặ c đ iểm đ ịa đ ố i v ới sự h ìn h th à n h
lí tự n h iên V iệt N a m
đ ặ c đ iể m đ ịa lí tự n h iên V iệt N a m . 2 Chủ đề 2:
Nội dung 1: Đặc Nhận biết Đ ẶC
đ iểm c h u n g c ủ a đ ịa - Trình bày được m ột 6 T N* Đ IỂ M Đ ỊA h ìn h
tro n g n h ữ n g đ ặ c đ iể m H ÌN H V À
c h ủ yếu củ a đ ịa h ìn h K H O ÁN G S ẢN V IỆ T
V iệt N a m : Đ ấ t n ư ớ c N AM
đ ồ i n ú i, đ a p h ầ n đ ồ i
n ú i th ấ p ; H ư ớn g đ ịa
h ìn h ; Đ ịa h ìn h n h iệ t
đ ớ i ẩ m gió m ù a ; C h ịu tá c đ ộn g c ủ a c on n g ư ời.
Nội dung 2: C ác khu - Trình bày được đ ặc
vự c đ ịa h ìn h . Đ ặ c điểm của các khu vực đ iểm
cơ bả n c ủ a địa hình: địa hình đồi
từn g k h u v ực đ ịa núi; địa hình đồng h ìn h
b ằ n g ; đ ịa h ìn h b ờ biể n v à th ề m lụ c đ ịa . Vận dụng - T ìm đ ư ợc v í dụ
Nội dung 3: Ả nh chứng minh ảnh
h ưở n g củ a đ ịa h ìn h 1 TL
h ư ở n g c ủ a sự p h â n
đ ối v ới sự p h â n h o á
h o á đ ịa h ìn h đ ố i vớ i tự n h iên và k h a i
sự p h â n h o á lã n h th ổ th á c k in h tế
tự n h iên và k h a i th á c k in h tế . Trang 4 Nhận biết
Nội dung 4: Đặc Trình b ày được đ ặc
đ iểm c h u n g c ủ a tà i đ iểm c h u n g c ủ a tà i
n gu yê n k h oá n g sả n n g u yên k h o á n g sả n
V iệt N a m . C á c loạ i V iệt N a m Thông hiểu
k h oá n g sả n c h ủ yế u
- G iả i th íc h đ ư ợc đ ặ c
đ iểm c h u n g c ủ a tà i n g u yên k h o á n g sả n V iệt N a m .
- P h â n tíc h đ ư ợc đ ặ c
đ iểm ph â n bố c á c loạ i
k h o á n g sả n c h ủ yếu 1TL
v à v ấ n đ ề sử dụ n g h ợ p lí tà i n g u yên k h o á n g sả n . Số câ u/ loại câu 8 câu T NK Q 2 câu TL 1 câu TL Phân môn Lịch sử 1 Chủ đề 1: Nội dung 1: Nhận biết C H Â U ÂU
C á c h m ạ n g tư sả n -T rìn h b à y n h ữn g n é t V À B ẮC An h c h u n g về n g u yên M Ỹ T Ừ n h â n , k ết q u ả củ a N Ử A S AU c á ch m ạ n g tư sả n T H Ế K Ỉ A n h . 1TL* X V I Đ Ế N Vận dụng 2T N* T H Ế K Ỉ
– X á c đ ịn h đ ư ợc trên X V III
b ả n đ ồ th ế g iớ i đ ịa
đ iểm diễn ra c u ộc c á ch m ạ n g tư sả n A n h .
- N êu đ ư ợc m ột số đ ặ c Trang 5
đ iểm c h ín h c ủ a cu ộ c
c á ch m ạ n g tư sả n A n h . Nội dung 2. Nhận biết C h iế n tra n h già n h - T rìn h bà y đ ư ợ c đ ộc lậ p c ủ a
13 n h ữ n g n é t c h u n g v ề
th u ộc đ ịa An h ở B ắ c
n g u yên n h â n , k ết q u ả M ỹ
c ủ a c u ộc C h iến tra n h
g ià n h đ ộ c lậ p củ a 1 3
th u ộc đ ịa A n h ở B ắ c M ĩ. Vận dụng
– X á c đ ịn h đ ư ợc trên 2T N* 1TL*
b ả n đ ồ th ế g iớ i đ ịa đ iểm d iễ n ra cu ộ c
C h iế n tra n h g ià n h đ ộ c
lậ p củ a 1 3 th u ộ c đ ịa A n h ở Bắ c M ỹ.
- N êu đ ư ợc m ột số đ ặ c
đ iểm c h ín h c ủ a cu ộ c
C h iế n tra n h g ià n h đ ộ c
lậ p củ a 1 3 th u ộ c đ ịa A n h ở Bắ c M ĩ. Nội dung 3. Nhận biết
C á c h m ạ n g tư sả n – T rìn h b à y đ ư ợ c 2T N* 1TL* 1TL* P h á p
n h ữ n g n é t c h u n g v ề
n g u yên n h â n , k ết q u ả Trang 6 c ủ a cá c h m ạ n g tư sả n P h á p. Vận dụng
– X á c đ ịn h đ ư ợc trên
b ả n đ ồ th ế g iớ i đ ịa
đ iểm diễn ra c u ộc c á ch m ạ n g tư sả n Ph á p
- N êu đ ư ợc m ột số đ ặ c
đ iểm c h ín h c ủ a cu ộ c
c á ch m ạ n g tư sả n P h á p. Vận dụng cao
- S o sá n h , rú t ra đ iể m
g iố n g và k h á c n h a u
g iữ a c u ộ c C M T S An h ,
c h iế n tra n h già n h đ ộ c
lậ p củ a 1 3 th u ộ c đ ịa A n h ở B ắ c M ĩ và C M T S P h á p.
Nội dung 4. C ách Vận dụng cao m ạ n g cô n g n gh iệp
- N ê u đ ượ c n h ữ n g tá c
đ ộ n g q u a n trọn g củ a 1TL* c á ch m ạ n g c ô n g
n g h iệ p đ ối vớ i sả n
x u ấ t v à đ ờ i số n g. 2 Chủ đề 2:
Nội dung 1. Q uá Nhận biết Đ Ô N G
trìn h xâ m lư ợc Đ ô n g - T rìn h bà y đ ư ợ c N AM Á N a m Á
c ủ a th ực nhữ ng nét ch ính trong 1TN T Ừ N Ử A dâ n p h ư ơn g T â y
q u á trìn h x â m n h ậ p S AU T H Ế
c ủ a tư bả n ph ư ơ n g K Ỉ X V I T â y và o c á c n ư ớ c Trang 7 Đ ẾN T H Ế Đ ô n g N a m Á. K Ỉ X IX
Nội dung 2. Tình Nhận biết
h ìn h ch ín h trị, k in h - N ê u đượ c nhữ ng né t
tế, v ă n h o á – x ã h ội nổ i bật về tình hình
củ a cá c n ư ớc Đ ôn g c hính trị, kin h tế, văn 4T N* N a m Á
h o á – xã h ội củ a c á c n ư ớ c Đ ôn g N a m Á
d ướ i á ch đ ô h ộ củ a
th ực d â n ph ươ n g T â y. Nội dung 3. C uộc đ ấ u tra n h c h ốn g
á ch đ ô h ộ củ a th ực dâ n ph ư ơn g T â y ở Đ ôn g N a m Á 3 Chủ đề 3:
Nội dung 1. Xung Thông hiểu V IỆ T N A M
đ ột N a m – B ắ c triề u , - G iả i th íc h đ ư ợ c T Ừ Đ ẦU T rịn h – N gu yễ n
n g u yên n h â n b ù n g n ổ 1T N* 1TL* T H Ế K Ỉ
x u n g đ ộ t N a m – B ắ c X V I Đ Ế N
triề u , T rịn h – N gu yễ n . T H Ế K Ỉ Nội dung 2. Nhận biết X V III N h ữn g
n ét c h ín h tro n g q u á - T rình bày đư ợc k h ái
trìn h m ở c õi từ th ế quát về quá trình m ở 1T N* 1TL*
k ỉ X V I đ ế n th ế k ỉ cõi của Đại Việt trong X V III
cá c th ế kỉ X VI – X V III. Số câ u/ loại câu 8 câu T NK Q 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL Tổng hợp chung 40% 30% 25% Trang 8 c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 8 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
A. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1. Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh A. Đ iện B iên . B . H à G ia n g. C . K h á n h H ò a . D . C à M a u .
Câu 2. Điểm cực Tây phần đất liền của nước ta thuộc tỉnh A. Đ iện B iên . B . H à G ia n g. C . K h á n h H ò a . D . C à M a u .
Câu 3. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm bao nhiêu phần trăm của phần đất liền Việt Nam? A . 1% . B . 1 1% . C . 65 % . D . 80 % .
Câu 4. Bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình nước ta là A . đ ồn g b ằ n g. B . đ ồ i n ú i. C . đ ồi tru n g d u . D . bá n b ìn h n gu yê n .
Câu 5. Địa hình nước ta có 2 hướng chủ yếu là
A . đ ôn g n a m -tâ y bắ c v à vò n g cu n g
B . đ ô n g bắ c -tâ y n a m và v ò n g c u n g .
C . tâ y b ắ c-đ ô n g n a m v à vò n g cu n g .
D . tâ y n a m -đ ôn g b ắ c và v òn g c u n g.
Câu 6. Địa hình nước ta được nâng cao và phân thành nhiều bậc kế tiếp nhau trong giai đoạn Trang 9 A . T â n k iế n tạ o . B . C ổ sin h . C . T ru n g sin h . D . T iề n C a m bri.
Câu 7. Địa hình nào sau đây là địa hình nhân tạo? A . Đ ịa h ìn h ca c xtơ.
B . Đ ịa h ìn h đ ồ n g bằ n g.
C . Đ ịa h ìn h đ ê sôn g , đ ê biể n .
D . Đ ịa h ìn h ca o n g u yên .
Câu 8. Địa hình nước ta mang tính chất................................và chịu tác động mạnh mẽ của con người.
A . cậ n n h iệt gió m ù a .
B . ô n đ ớ i g ió m ù a .
C . n h iệt đ ới gió m ù a . D. n h iệ t đ ới k h ô. B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Hìn h dạng kéo dài lãnh thổ có ảnh hưởng g ì tới điều kiện tự nhiên ở nước ta?
Câu 2 (0.5 điểm). Nêu m ột số ng uyên nhân làm cạn kiệt nhanh chóng m ột số tài nguyên khoáng sản nước ta?
Câu 3(1,5 điểm). Em hãy cho b iết khi rừn g bị con người chặt phá thì m ưa lũ sẽ gây ra hiện tượng gì? Bảo vệ rừng có những lợi íc h g ì? PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Trước cách mạng, Pháp là một nước có nền kinh tế
A . n ôn g n g h iệp p h á t triể n .
B . c ôn g - th ư ơn g n g h iệ p lạ c h ậ u .
C . n ô n g n gh iệ p lạ c h ậ u . D . cô n g n gh iệ p lạ c h ậ u .
Câu 2. Kinh tế của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ nửa đầu thế kỉ XVIII có đặc điểm
A . m iề n N a m ph á t triển k in h tế c ôn g n g h iệ p.
B . m iền B ắ c p h á t triển k in h tế th ư ơn g n g h iệ p.
C . m iề n N a m ph á t triển k in h tế đ ồ n đ iền , m iền B ắ c p h á t triển k in h tế cô n g th ư ơn g n g h iệ p.
D . cả h a i m iền B ắ c – N a m đ ề u có c á c đ ồn đ iền , tra n g trạ i lớ n .
Câu 3. Những nước nào ở Đông Nam Á là thuộc địa của Pháp?
A . V iê t N a m , Là o , C a m -p u -ch ia .
B . V iệ t N a m , M iến Đ iện , M ã L a i.
C . V iệ t N a m , Là o , In -đ ô -n ê-xi-a ..
D . V iệ t N a m , P h i-lip -pin , B ru -n â y.
Câu 4. Nhân dân Đông Nam Á có thái độ như thế nào đối với chính quyền thực dân đô hộ?
A . Đ ốt cô n g xư ởn g, đ ậ p ph á m á y m óc .
B . T h à n h lậ p cá c tổ c h ức c ôn g đ o à n ở m ỗ i n ư ớc .
C . T iến h à n h c h ạ y đ u a v ũ tra n g.
D . Đ ấ u tra n h c h ốn g x â m lư ợ c, g iả i p h ó n g d â n tộc . Trang 10
Câu 5. Phương án nào sau đây
là nguyên nhân thất bại các cuộc kháng chiến chống thực dân xâm lược của
nhân dân các nước Đông Nam Á vào cuối thế kỉ XIX-đầu thế kỉ XX?
A . K ẻ th ù x â m lượ c c ò n rấ t m ạ n h .
B . C á c n ướ c đ ế q u ố c c ấ u k ế t v ới n h a u .
C . C á c c u ộc đ ấ u tra n h c ủ a n h â n dâ n th iế u tổ c h ức , th iế u lã n h đ ạ o.
D . C h ín h qu yề n p h on g k iế n ở n h iề u n ư ớc th ỏa h iệp , đ ầ u h à n g , là m ta y sa i.
Câu 6. Cuối thế kỉ XIX, tình hình nổi bật ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á là
A . ch ế đ ộ ph o n g k iế n k h ủ n g h oả n g su y vo n g v à b ị b iế n th à n h th u ộc đ ịa củ a tư bả n ph ư ơn g T â y.
B . c h ế đ ộ p h on g k iến k h ủ n g h o ả n g sâ u sắ c .
C . sự b ù n g ph á t c ủ a cá c c u ộc k h ở i n g h ĩa n ô n g dâ n .
D . sự c h ia rẽ về sắ c tộ c v à tô n g iá o củ a cá c q u ốc g ia tron g k h u v ực .
Câu 7. Chính sách thuộc địa của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á có điểm chung nào nổi bật?
A . T ă n g th u ế , m ở đ ồn đ iền , b ắ t lín h .
B . K h ô n g m ở m a n g c ôn g n g h iệp ở th u ộ c đ ịa .
C . T ìm cá c h k ìm h ã m sự p h á t triể n k in h tế th u ộ c đ ịa .
D . V ơ vé t, đ à n á p , ch ia đ ể trị.
Câu 8. Công cuộc mở rộng lãnh thổ về phía Nam của Đại Việt ở thế kỉ XVI gắn liền với nhân vật nào? A . N gu yễ n K im . B . N gu yễ n H o à n g. C . M ạ c Đ ă n g D u n g. D . T rịn h K iểm . B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Nêu m ột số đặc điểm chính của cách m ạng tư sản Pháp?
Câu 2 (0,5 điểm). Nêu những tác động quan trọng của cách m ạng công nghiệp đối với sản xuất?
Câu 2. (1,5 điểm). G iải thích ng uyên nhân bùng nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh Nguyễn? - HẾT -
d) Đáp án và hướng dẫn chấm Phần Địa lí A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) C â u 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ á p á n D A D B C A C C
M ỗ i đ á p á n đ ú n g đ ư ợ c 0 ,25 đ iể m Trang 11 B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Kho giáo án Địa Lí THCS- Lê Chinh – zalo: 0982 276 629 Câu 1 . (1 điểm) 1 đ
- H ìn h dạ n g d à i v à h ẹ p n ga n g c ủ a p h ầ n đ ấ t liề n , vớ i b ờ biển u ố n k h ú c (h ìn h ch ữ S ) th eo n h iề u
h ư ớn g và dà i trê n 32 60 k m đ ã gó p ph ầ n là m th iên n h iên n ư ớc ta trở n ên đ a dạ n g , ph o n g ph ú v à
sin h đ ộ n g. C ả n h qu a n tự n h iên n ư ớc ta k h á c b iệ t rõ rà n g giữ a cá c v ù n g, m iề n tự n h iê n . Ả n h
h ư ởn g c ủ a biển v à o sâ u tron g đ ấ t liề n , tă n g c ườ n g tín h c h ấ t n ón g ẩ m củ a th iê n n h iê n .
Câu 2: (0.5 điểm)Nguyên nhân làm cạn kiệt tài n guyên khoá ng sản ở n ước ta:
-K h a i th á c qu á m ức ; S ử d ụ n g lã n g ph í.
-T h ă m dò th iế u c h ín h x á c; S ự qu ả n lí lỏn g lẻ o… Câu 3: 1,5 điểm -
R ừn g b ị c on n g ư ời ch ặ t ph á th ì m ư a lũ sẽ g â y ra h iện tượ n g (1 điểm- mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm) + X ói m ò n đ ấ t.
+ C ắ t xẻ đ ịa h ìn h .
+ X â m th ực đ ịa h ìn h .
+ Lũ q u ét, sạ t lở đ ấ t.
*B ả o vệ rừ n g có lợ i ích : (0,5 điểm)
-Đ iề u h ò a k h í h ậ u , b ả o vệ sự đ a d ạ n g sin h h ọ c…
-H ạ n c h ế lũ lụ t, xó i m òn đ ấ t, xâ m th ự c, sạ t lở đ ấ t… Phần Lịch sử A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) C â u 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ á p á n C C A D B A D B
M ỗi đ á p á n đ ú n g đ ư ợc 0 ,2 5 đ iểm B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1
C ác h m ạng tư sản Phá p Là m ộ t cuộ c c ác h m ạng tư sản triệt để: 4 ý m ỗ i ý Trang 12 (1 điểm)
- Lật đổ nền q uân chủ c huyên c hế, thủ tiêu tàn d ư p ho ng kiến, m ở đườ ng c ho c hủ ng hĩa tư 0 ,2 5 đ iể m b ản p hát triển. T ổ n g 1
- G iải quyết vấn đề ru ộng đất cho nô ng d ân. đ iể m
- C ác h m ạng d iễn ra d ưới hình th ức nội ch iến, chiến tra nh vệ q uố c.
- M ở đường cho ch ủ ng hĩa tư b ản p hát triển. 1
N h ữ n g tá c đ ộn g q u a n trọn g củ a cá c h m ạ n g c ôn g n g h iệ p đ ối vớ i sả n x u ấ t. 2 ý m ỗ i ý (0,5
- S ả n xu ấ t lớ n bằ n g m á y m ó c đ ã g iả i p h ón g sứ c la o đ ộn g , th a y đ ổi cá c h th ứ c la o đ ộn g c ủ a c on 0 ,2 5 đ iể m điểm) n g ư ời. T ổ n g 0,5
- T h ú c đ ẩ y qu á trìn h th ị trư ờn g h ó a n ề n k in h tế th ế giớ i v à x ã h ộ i h ó a h o ạ t đ ộ n g sả n xu ấ t, gó p đ iể m
p h ầ n đ á p ứ n g n h u cầ u n gà y cà n g c a o c ủ a c on n gư ời. 2
G iả i th ích n gu yê n n h â n b ù n g n ổ xu n g đ ộ t N a m – B ắ c triều : 6 ý m ỗ i ý (1,5
- T riều đ ìn h n h à Lê su y yế u , tra n h c h ấ p giữ a c á c ph e p h á i d iễn ra q u yết liệt. N ă m 152 7, M ạ c Đ ă ng 0 ,2 5 đ iể m điểm)
D u n g cư ớp n g ôi n h à L ê lậ p ra triề u M ạ c (B ắ c triều ). T ổ n g 1,5
- K h ô n g ch ấ p n h ậ n ch ín h qu yề n c ủ a h ọ M ạ c , m ộ t số q u a n lạ i cũ c ủ a n h à Lê , đ ứn g đ ầ u là N g u yễn đ iể m
K im đ ã h ọp q u â n , n êu d a n h n g h ĩa
n ổ i d ậ y ở vù n g T h a n h H ó a .
- T h à n h lậ p m ộ t n h à n ướ c m ớ i g ọi là
đ ể đ ố i lậ p v ới h ọ M ạ c ở T h ă n g L o n g - .
N ă m 1 54 5, c h iế n tra n h N a m - B ắ c triều b ù n g n ổ.
- S a u k h i N gu yễ n K im c h ết, c on rể là T rịn h K iểm tiế p tụ c sự n gh iệ p Đ ể th a o
tú n g qu yề n lự c và o ta y h ọ T rịn h , T rịn h K iể m tìm cá c h lo ạ i trừ ph e c á n h h ọ N g u yễn . L o sợ trư ớc
tìn h h ìn h đ ó N g u yễn H oà n g (c on th ứ củ a N gu yễ n K im ) xin và o trấ n th ủ đ ấ t T h u ậ n H ó a .
- T ạ i T h u ậ n H óa , N gu yễ n H o à n g xâ y d ựn g c ơ n gh iệp củ a h ọ N gu yễ n , trở th à n h th ế lự c cá t cứ ở
Đ à n g T ro n g, d ầ n tá c h k h ở i sự lệ th u ộ c vớ i h ọ T rịn h ở Đ à n g N g oà i.
- N ăm 16 27 , lo sợ thế lự c họ N g uyễn lớn m ạnh, c húa Trịnh đem q uân đánh vào Thuận H óa,
ch iế n tra n h T rịn h - N g u yễn bù n g n ổ . Trang 13