Đề thi giữa học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 16. Phương thức gieo trồng bằng hạt có thể áp dụng với nhóm cây nào? Câu 17. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào? Câu 18. Mô tả nào phù hợp với phương pháp nhân giống nuôi cấy mô? Câu 20. Cây tạo ra bằng phương pháp giâm cành không có ưu điểm gì so với cây được nhân giống từ hạt? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 502 tài liệu

Thông tin:
7 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 16. Phương thức gieo trồng bằng hạt có thể áp dụng với nhóm cây nào? Câu 17. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp dụng cho các loại cây nào? Câu 18. Mô tả nào phù hợp với phương pháp nhân giống nuôi cấy mô? Câu 20. Cây tạo ra bằng phương pháp giâm cành không có ưu điểm gì so với cây được nhân giống từ hạt? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

51 26 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIA HC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGH 7 CÁNH DIU
I. Trc nghiệm (6 đim)
Câu 1. Đặc đim ca ngh trng trt là
A. Ci tiến và phát trin các ging cây trng mới năng suất cao, chất lượng tt.
B. Tham gia sn xut và qun lí các cây trng khác nhau.
C. Đưa ra dự báo v sâu bnh và các bin pháp phòng tr.
D. Đưa ra hướng dẫn kĩ thuật giúp người sn xut tăng năng sut, cht lưng
cây trng.
Câu 2. Hình ảnh nào sau đây thể hin vai trò ca trng trt là cung cấp lương
thc, thc phm?
Câu 3. Có my cách phân loi cây trng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Theo mục đích sử dụng, người ta phân cây trng thành my nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Vit Nam có nhiu trin vng phát trin các vùng chuyên canh tp trung
cho các loi cây trng ch lc vì
A. Có điu kin t nhiên đa dạng.
B. Áp dụng các phương thức tiên tiến.
C. S dng công ngh cao.
D. Nông dân sáng to, ham hc hi.
Câu 6. Đâu không phi là phương thc, công ngh trng trt tiên tiến?
A. Nông nghip công ngh cao.
B. Nông nghip hu cơ.
C. Nông nghip an toàn.
D. Nông nghip t cp t túc.
Câu 7. Trng trt công ngh cao yêu cầu ngưi quản lí và người sn xut phi
có yếu t nào?
A. Có kin thc, trình đ chuyên môn gii.
B. Có kh năng lai tạo ging cây trng kháng bnh.
C. Có th d đoán được hàm lượng chất dinh dưỡng có trong sn phm trng
trt.
D. Yêu thích trng cây.
Câu 8. Đâu không phi ngành ngh trong trng trt?
A. Ngh chn to ging cây trng. B. Ngh trng trt.
C. Ngh bo v thc vt. D. Ngh bo v ht ging.
Câu 9. Mc đích ca bin pháp làm đất là
A. Cung cấp nước kp thi cho cây sinh trưng và phát trin tt.
B. Cung cp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi mi mc hoc mi bén r.
C. Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ c, chất dinh dưỡng, đồng thi
dit c di và mm sng sâu bnh, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát trin
tt.
D. Ngăn nga tác hi ca sâu bnh, bo va màng.
Câu 10. Bón phân cho cây ngô (bắp) thường s dng hình thc bón nào?
A. Bón theo hc.
B. Bón theo hàng.
C. Bón vãi.
D. Phun lên lá.
Câu 11. Đâu là thi gian ca v xuân hè?
A. Tháng 6 tháng 11.
B. Tháng 6 tháng 9.
C. Tháng 10 tháng 1 năm sau.
D. Tháng 2 tháng 5.
Câu 12. Đâu không phi cách tiến hành thu hoch cây trồng đảm bảo được s
ng và chất lượng nông sn?
A. Thu hoch lúc đúng đ chín.
B. Nhanh gn.
C. Cn thn.
D. Thu hoạch ngay sau cơn mưa.
Câu 13. Các loi cây trồng như lúa, hoa, súp lơ được thu hoch bằng phương
pháp nào?
A. Hái .
B. Ct.
C. Đào.
D. Nh.
Câu 14. Mô t nào là đúng về phuong pháp tưới thm?
A. T vòi phun nước ta thành ht nh như mưa.
B. Nưc tưi chy tràn mt đt.
C. Nưc tưi qua các l nh thm vào gc cây.
D. Nưc đưc dn vào rãnh và thm dn vào lung.
Câu 15. Ý nào sau đây mô t đúng biện pháp canh tác?
A. S dng thuc bo v thc vt hóa học như thuốc tr sâu, thuc tr bệnh, …
để tiêu dit sâu bnh.
B. S dng các loài sinh vt hay sn phm hot đng ca chúng (b rùa, ong
mắt đỏ, vi khun Bt, chế phm tho mộc, …) để phòng tru bnh.
C. V sinh đồng ruộng, làm đất, s dng ging chng chu sâu bnh, luân canh,
xen canh, … để ngăn ngừa và gim thit hi do các loài sâu bnh gây ra.
D. By b, bt bng tay, bao quả, che lưi,...
Câu 16. Phương thức gieo trng bng ht có th áp dng vi nhóm cây nào?
A. Lúa, ngô, rau,...
B. Khoai tây, mía, sn,...
C. i, nhãn, cà phê, chè,...
D. Tt c các nhóm cây trng.
Câu 17. Sn xut ging cây trng bng nhân giống vô tính thường được áp
dng cho các loi cây nào?
A. Cây ăn quả.
B. Cây ngũ cốc.
C. Cây h đậu. D. Cây h ci.
Câu 18. Mô t nào phù hp với phương pháp nhân ging nuôi cy mô?
A. Ct một đoạn cành, cm xuống đất đ to cây mi.
B. Tách v mt đoạn cành trên cây đang sống, dùng đất bó li đ hình thành r
và tách đem trồng.
C. Ghép mt hoc cành ca cây mang những đc tính mong mun vào mt cây
khác để to thành mt cây mi.
D. Tách ly mô ca cây, nuôi cấy trong môi trường đặc biệt để to cây con.
Câu 19. Th t các bưc ca quy trình giâm cành là
A. X lí cành giâm → Ct cành → Cm cành → Chăm sóc cành giâm.
B. Cắt cành → Xử lí cành giâm → Cắm cành → Chăm sóc cành giâm.
C. Cắt cành → Cắm cành → Xử lí cành giâm→ Chăm sóc cành giâm.
D. X lí cành giâm → Cắm cành → Cắt cành → Chăm sóc cành giâm.
Câu 20.y to ra bằng phương pháp giâm cành không có ưu điểm gì so vi
cây được nhân ging t ht?
A. Nhân nhanh ging cây trng.
B. Gi nguyên được tính trng tt mong mun.
C. Thi gian cho thu hoch sn phm ngn vì cây t cành giâm sm ra hoa.
D. Có th chng li tt c các loi sâu, bnh gây hi cho cây trng.
Câu 21. Đặc đim ca các loại cây được chọn để nhân ging bằng phương
pháp giâm cành là gì?
A. Cây có kh năng ra quả nhanh.
B. Cây có kh năng ra hoa nhanh.
C. Cây có kh năng ra rễ ph nhanh.
D. Cây d trng, mau ln.
Câu 22. Tiêu chun chn cành giâm là
A. Cành non, khe mnh; không b sâu, bnh.
B. Cành già, khe mnh; không b sâu, bnh.
C. Cành bánh t, khe mnh; không bu, bnh.
D. Cành non hoc bánh t, khe mnh; không b sâu, bnh.
Câu 23. Đâu là phương pháp nhân ging cây trng?
A. Nhân ging hu tính và nhân ging vô tính.
B. Nhân giống đơn tính.
C. Xen canh.
D. Thy canh.
Câu 24. Nhóm cây nào dưới đây dễ nhân ging bằng phương pháp giâm cành?
A. Cây mía, cây cam, cây i.
B. Cây mía, cây sn, cây rau ngót.
C. Cây rau mồng tơi, cây bắp, cây đậu.
D. Cây bc hà, cây mía, cây bp.
II. T lun
Câu 1 (2 đim). Vit Nam có nhng trin vng nào trong trng trt?
Câu 2 (2 đim). Hãy cho biết thi gian và mc đích ca vic bón lót.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIA HC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGH 7 CÁNH DIU
I. Trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
D
A
D
A
D
C
A
D
D
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
B
D
C
A
A
D
B
D
C
C
A
B
II. T lun
Câu 1.
- Trng trọt đóng vai trò quan trọng trong nn nông nghip Vit Nam và có
nhiu trin vng phát triển trong tương lai.
+ Vi li thế điều kin t nhiên đa dạng, Vit Nam có nhiu trin vng phát
trin các vùng chuyên canh tp trung cho các loi cây trng ch lực như: lúa,
cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, cây rau, hoa phc v nhu cu ngày càng
tăng ca th trường trong nước và xut khu.
+ Vic áp dụng các phương thức, công ngh trng trt tiên tiến (nông nghip
công ngh cao, nông nghip hữu cơ, nông nghiệp an toàn,…) giúp nâng cao
năng suất, cht lưng sn phm.
+ Người nông dân Vit Nam sáng to, ham hc hi s ch động cp nht kiến
thc, công ngh mi trong trng trt đ góp phn nâng cao v thế ca sn xut
nông nghip Vit Nam.
Câu 2.
- Bón lót là bón phân vào đt trưc khi gieo trng nhm cung cp cht dinh
dưỡng cho cây con ngay khi mi mc hoc mi bén r.
| 1/7

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – CÁNH DIỀU
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Đặc điểm của nghề trồng trọt là
A. Cải tiến và phát triển các giống cây trồng mới năng suất cao, chất lượng tốt.
B. Tham gia sản xuất và quản lí các cây trồng khác nhau.
C. Đưa ra dự báo về sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ.
D. Đưa ra hướng dẫn kĩ thuật giúp người sản xuất tăng năng suất, chất lượng cây trồng.
Câu 2. Hình ảnh nào sau đây thể hiện vai trò của trồng trọt là cung cấp lương thực, thực phẩm?
Câu 3. Có mấy cách phân loại cây trồng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Theo mục đích sử dụng, người ta phân cây trồng thành mấy nhóm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Việt Nam có nhiều triển vọng phát triển các vùng chuyên canh tập trung
cho các loại cây trồng chủ lực vì
A. Có điều kiện tự nhiên đa dạng.
B. Áp dụng các phương thức tiên tiến.
C. Sử dụng công nghệ cao.
D. Nông dân sáng tạo, ham học hỏi.
Câu 6. Đâu không phải là phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến?
A. Nông nghiệp công nghệ cao. B. Nông nghiệp hữu cơ. C. Nông nghiệp an toàn.
D. Nông nghiệp tự cấp tự túc.
Câu 7. Trồng trọt công nghệ cao yêu cầu người quản lí và người sản xuất phải có yếu tố nào?
A. Có kiễn thức, trình độ chuyên môn giỏi.
B. Có khả năng lai tạo giống cây trồng kháng bệnh.
C. Có thể dự đoán được hàm lượng chất dinh dưỡng có trong sản phầm trồng trọt. D. Yêu thích trồng cây.
Câu 8. Đâu không phải ngành nghề trong trồng trọt?
A. Nghề chọn tạo giống cây trồng. B. Nghề trồng trọt.
C. Nghề bảo vệ thực vật. D. Nghề bảo vệ hạt giống.
Câu 9. Mục đích của biện pháp làm đất là
A. Cung cấp nước kịp thời cho cây sinh trưởng và phát triển tốt.
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây con ngay khi mới mọc hoặc mới bén rễ.
C. Làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng giữ nước, chất dinh dưỡng, đồng thời
diệt cỏ dại và mầm sống sâu bệnh, tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển tốt.
D. Ngăn ngừa tác hại của sâu bệnh, bảo vệ mùa màng.
Câu 10. Bón phân cho cây ngô (bắp) thường sử dụng hình thức bón nào? A. Bón theo hốc. B. Bón theo hàng. C. Bón vãi. D. Phun lên lá.
Câu 11. Đâu là thời gian của vụ xuân hè? A. Tháng 6 – tháng 11. B. Tháng 6 – tháng 9.
C. Tháng 10 – tháng 1 năm sau. D. Tháng 2 – tháng 5.
Câu 12. Đâu không phải cách tiến hành thu hoạch cây trồng đảm bảo được số
lượng và chất lượng nông sản?
A. Thu hoạch lúc đúng độ chín. B. Nhanh gọn. C. Cẩn thận.
D. Thu hoạch ngay sau cơn mưa.
Câu 13. Các loại cây trồng như lúa, hoa, súp lơ được thu hoạch bằng phương pháp nào? A. Hái . B. Cắt. C. Đào. D. Nhổ.
Câu 14. Mô tả nào là đúng về phuong pháp tưới thấm?
A. Từ vòi phun nước tỏa thành hạt nhỏ như mưa.
B. Nước tưới chảy tràn mặt đất.
C. Nước tưới qua các lỗ nhỏ thấm vào gốc cây.
D. Nước được dẫn vào rãnh và thấm dần vào luống.
Câu 15. Ý nào sau đây mô tả đúng biện pháp canh tác?
A. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học như thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, …
để tiêu diệt sâu bệnh.
B. Sử dụng các loài sinh vật hay sản phẩm hoạt động của chúng (bọ rùa, ong
mắt đỏ, vi khuẩn Bt, chế phẩm thảo mộc, …) để phòng trừ sâu bệnh.
C. Vệ sinh đồng ruộng, làm đất, sử dụng giống chống chịu sâu bệnh, luân canh,
xen canh, … để ngăn ngừa và giảm thiệt hại do các loài sâu bệnh gây ra.
D. Bẫy bả, bắt bằng tay, bao quả, che lưới,...
Câu 16. Phương thức gieo trồng bằng hạt có thể áp dụng với nhóm cây nào? A. Lúa, ngô, rau,...
B. Khoai tây, mía, sắn,...
C. Bưởi, nhãn, cà phê, chè,...
D. Tất cả các nhóm cây trồng.
Câu 17. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính thường được áp
dụng cho các loại cây nào? A. Cây ăn quả. B. Cây ngũ cốc.
C. Cây họ đậu. D. Cây họ cải.
Câu 18. Mô tả nào phù hợp với phương pháp nhân giống nuôi cấy mô?
A. Cắt một đoạn cành, cắm xuống đất để tạo cây mới.
B. Tách vỏ một đoạn cành trên cây đang sống, dùng đất bó lại để hình thành rễ và tách đem trồng.
C. Ghép mắt hoặc cành của cây mang những đặc tính mong muốn vào một cây
khác để tạo thành một cây mới.
D. Tách lấy mô của cây, nuôi cấy trong môi trường đặc biệt để tạo cây con.
Câu 19. Thứ tự các bước của quy trình giâm cành là
A. Xử lí cành giâm → Cắt cành → Cắm cành → Chăm sóc cành giâm.
B. Cắt cành → Xử lí cành giâm → Cắm cành → Chăm sóc cành giâm.
C. Cắt cành → Cắm cành → Xử lí cành giâm→ Chăm sóc cành giâm.
D. Xử lí cành giâm → Cắm cành → Cắt cành → Chăm sóc cành giâm.
Câu 20. Cây tạo ra bằng phương pháp giâm cành không có ưu điểm gì so với
cây được nhân giống từ hạt?
A. Nhân nhanh giống cây trồng.
B. Giữ nguyên được tính trạng tốt mong muốn.
C. Thời gian cho thu hoạch sản phẩm ngắn vì cây từ cành giâm sớm ra hoa.
D. Có thể chống lại tất cả các loại sâu, bệnh gây hại cho cây trồng.
Câu 21. Đặc điểm của các loại cây được chọn để nhân giống bằng phương pháp giâm cành là gì?
A. Cây có khả năng ra quả nhanh.
B. Cây có khả năng ra hoa nhanh.
C. Cây có khả năng ra rễ phụ nhanh.
D. Cây dễ trồng, mau lớn.
Câu 22. Tiêu chuẩn chọn cành giâm là
A. Cành non, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
B. Cành già, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
C. Cành bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
D. Cành non hoặc bánh tẻ, khỏe mạnh; không bị sâu, bệnh.
Câu 23. Đâu là phương pháp nhân giống cây trồng?
A. Nhân giống hữu tính và nhân giống vô tính. B. Nhân giống đơn tính. C. Xen canh. D. Thủy canh.
Câu 24. Nhóm cây nào dưới đây dễ nhân giống bằng phương pháp giâm cành?
A. Cây mía, cây cam, cây ổi.
B. Cây mía, cây sắn, cây rau ngót.
C. Cây rau mồng tơi, cây bắp, cây đậu.
D. Cây bạc hà, cây mía, cây bắp. II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Việt Nam có những triển vọng nào trong trồng trọt?
Câu 2 (2 điểm). Hãy cho biết thời gian và mục đích của việc bón lót.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – CÁNH DIỀU I. Trắc nghiệm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B A B D A D A D C A D D Câu
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Đáp án B D C A A D B D C C A B II. Tự luận Câu 1.
- Trồng trọt đóng vai trò quan trọng trong nền nông nghiệp Việt Nam và có
nhiều triển vọng phát triển trong tương lai.

+ Với lợi thế điều kiện tự nhiên đa dạng, Việt Nam có nhiều triển vọng phát
triển các vùng chuyên canh tập trung cho các loại cây trồng chủ lực như: lúa,
cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, cây rau, hoa phục vụ nhu cầu ngày càng
tăng của thị trường trong nước và xuất khẩu.

+ Việc áp dụng các phương thức, công nghệ trồng trọt tiên tiến (nông nghiệp
công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ, nông nghiệp an toàn,…) giúp nâng cao
năng suất, chất lượng sản phẩm.

+ Người nông dân Việt Nam sáng tạo, ham học hỏi sẽ chủ động cập nhật kiến
thức, công nghệ mới trong trồng trọt để góp phần nâng cao vị thế của sản xuất
nông nghiệp Việt Nam.
Câu 2.
- Bón lót là bón phân vào đất trước khi gieo trồng nhằm cung cấp chất dinh
dưỡng cho cây con ngay khi mới mọc hoặc mới bén rễ.