-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào? Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở Câu 7: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? Câu 8: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại? Câu 5: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng? Câu 6: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề giữa HK1 Lịch sử & Địa lí 7 65 tài liệu
Lịch sử & Địa lí 7 172 tài liệu
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào? Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở Câu 7: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? Câu 8: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại? Câu 5: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng? Câu 6: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Lịch sử & Địa lí 7 65 tài liệu
Môn: Lịch sử & Địa lí 7 172 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:













Preview text:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
S c u h i the c độ nh n th c Tổng % Chương/
Nội dung/Đơn vị i n Nh n Thông V n V n dụng TT th c điểm Chủ đề bi t hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ 1. Quá trình hình 1 2,5%
thành và phát triển ch TN
độ ph ng i n ở T y TÂY ÂU Âu
TỪ THẾ 2. Các cuộc phát i n 1 15%
KỈ V ĐẾN địa lí và sự hình thành TL 1
NỬA ĐẦU quan hệ sản xuất tư THẾ KỈ
bản chủ nghĩa ở T y XVI Âu
3. Ph ng trà văn h á 1 1 2,5%
Phục hưng và cải cách TN TL tôn giáo * TRUNG 1. Trung Qu c từ TK 2 1 1 12,5%
QUỐC VÀ VII đ n giữa TK XIX TN TL TL* ẤN ĐỘ
2. Ấn Độ từ TK IV đ n 2 5% 2 THỜI giữa TK XIX TN TRUNG ĐẠI
1. Khái quát về Đông ĐÔNG 1TL 5%
Na Á từ nửa sau th NAM Á
ỉ X đ n nửa đầu th ỉ TỪ NỬA XVI SAU THẾ 3 2. Vương qu c KỈ X ĐẾN 1 1 2,5% NỬA ĐẦU Campuchia TN TL THẾ KỈ * 3. Vương qu c Là 1 2,5% XVI TN 8 1 1 1 5.0 Tổng TN TL TL TL (a) (b) 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA L LỚP 7
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
S c u h i the c độ nh n th c Chương/ Nội TT
dung/Đơn vị M c độ đánh giá Nh n Thông V n V n Chủ đề i n th c bi t hiểu dụng dụng cao Nh n bi t
– Kể lại được những sự kiện chủ
yếu về quá trình hình thành xã hội 1TN phong kiến ở Tây Âu
1. Quá trình Thông hiểu hình thành
– Trình bày được đặc điểm của và phát
triển ch độ lãnh địa phong kiến và quan hệ xã ph ng i n
hội của chế độ phong kiến Tây Âu. ở T y Âu
– Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo V n dụng
– Phân tích được vai trò của thành thị trung đại.
TÂY ÂU 2. Các cuộc Thông hiểu TỪ THẾ phát i n –
Nêu được hệ quả của các cuộc KỈ V địa lí và sự phát kiến địa lí ĐẾN hình thành 1TL 1 NỬA
quan hệ sản V n dụng ĐẦU
xuất tư bản – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ,
THẾ KỈ chủ nghĩa ở giới thiệu được những nét chính về XVI Tây Âu
hành trình của một số cuộc phát
kiến địa lí lớn trên thế giới Nh n bi t
– Trình bày được những thành tựu
tiêu biểu của phong trào văn hoá 1TN 1TL* Phục hưng 3. Phong trà văn Thông hiểu h á Phục
– Giới thiệu được sự biến đổi quan
hưng và cải trọng về kinh tế – xã hội của Tây cách tôn
Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. giáo V n dụng
– Nhận xét được ý nghĩa và tác
động của phong trào văn hoá Phục
hưng đối với xã hội Tây Âu TRUNG Nh n bi t QUỐC 1. Trung
– Nêu được những nét chính về sự VÀ ẤN
Qu c từ TK thịnh vượng của Trung Quốc dưới 2TN 2 ĐỘ VII đ n THỜI giữa TK thời Đường TRUNG XIX Thông hiểu ĐẠI
– Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – Thanh 1TL*
- Giới thiệu được những thành tựu
chủ yếu của văn hoá Trung Quốc
từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX
(Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) V n dụng
– Nhận xét được những thành tựu 1TL
chủ yếu của văn hoá Trung Quốc
từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX
(Nho giáo, sử học, kiến trúc,...)
– Lập được sơ đồ tiến trình phát
triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII
đến giữa thế kỉ XIX (các thời
Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh Nh n bi t:
– Nêu được những nét chính về
điều kiện tự nhiên của Ấn Độ
– Trình bày khái quát được sự ra
đời và tình hình chính trị, kinh tế, 2TN
xã hội của Ấn Độ dưới thời các 2. Ấn Độ từ
vương triều Gupta, Delhi và đế TK IV đ n quốc Mogul. giữa TK Thông hiểu: XIX
- Giới thiệu được một số thành tựu
tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ
thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX
– Nhận xét được một số thành tựu
tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ
thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Thông hiểu
– Mô tả được quá trình hình thành,
phát triển của các quốc gia Đông
Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 1. Khái quát
- Giới thiệu được những thành tựu về Đông
văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Na Á từ
nửa sau th Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu 3 ĐÔNG ỉ X đ n thế kỉ XVI.
NAM Á nửa đầu th V n dụng TỪ ỉ XVI –
Nhận xét được những thành tựu NỬA
văn hoá tiêu biểu của Đông Nam SAU
Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu THẾ KỈ thế kỉ XVI. 1TL X ĐẾN V n dụng ca : NỬA
-Liên hệ được 1 số thành tựu văn ĐẦU
hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ THẾ KỈ
nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế XVI
kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. Nh n bi t
– Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc 1TN Campuchia.
- Nêu được sự phát triển của Vương 2. Vương
quốc Campuchia thời Angkor. qu c Thông hiểu 1TL* Campuchia
– Mô tả được quá trình hình thành
và phát triển của Vương quốc Campuchia. V n dụng
– Đánh giá được sự phát triển của
Vương quốc Campuchia thời Angkor. Nh n bi t: –
Nêu được một số nét tiêu biểu về
văn hoá của Vương quốc Lào.
- Nêu được sự phát triển của
Vương quốc Lào thời Lan Xang. 1TN 3. Vương qu c Là Thông hiểu: –
Mô tả được quá trình hình thành
và phát triển của Vương quốc Lào. V n dụng: –
Đánh giá được sự phát triển của
Vương quốc Lào thời Lan Xang. 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Sốcâu/ Loạicâu TNKQ TL TL TL Tỉlệ % 20% 15% 10% 5%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA K I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA L LỚP 7
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Lĩnh vực nào đạt thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, triết học.
B. Khoa học – kĩ thuật.
C. Nghệ thuật, Toán học.
D. Văn học, Nghệ thuật.
Câu 2: Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng?
A. Anh. B. I-Ta_li-a. C. Đức. D. Mỹ.
Câu 3: Bức hoạ Nàng La Giô – công – đơ là kiệt tác nghệ thuật của hoạ sĩ nổi tiếng nào?
A. Lê-ô-na-đơ Vanh-xi. B. Mi-ken-lăng-giơ. C. W.Sếch-xpia. D. M.Xéc-van-tét.
Câu 4: Thời Đường, loại hình văn học phát triển nhất là
A. ca múa. B. tiểu thuyết. C. thơ. D. kịch nói.
Câu 5: Dưới Vương triều Gup ta, tôn giáo nào phát triển nhất?
A. Đạo Phật. B. Đạo Thiên Chúa.
C. Đạo Tin lành. D. Đạo Hin - đu.
Câu 6: Dưới thời phong kiến, ở Ấn Độ Vương triều nào được xem là thịnh vượng nhất?
A. Gúp- ta. B. Đê li. C. Môn gôn. D. Nanda.
Câu 7: Thành tựu kiến trúc nổi bật của Trung Quốc là
A. Vạn Lí Trường Thành. B. đền Ăng-co-Vát.
C. đền Ăng-co- Thom. D. đền Taj Mahal.
Câu 8: Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian nào? A. TK X đến TK XV. B. TK XV đến TK XVI. C. TK XV đến TK XVII. D. TK XVI đến TK XVIII.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
C u 1: (1,5 điểm) Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí?
C u 2: (1.0 điểm) Trong những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc từ TK VII đến TK XIX
em ấn tượng với thành tựu nào nhất? Vì sao?
Câu 3: (0,5 điểm)Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như
thế nào với cuộc sống ?
…………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA K I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA L LỚP 7
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A D B A D A C A C
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án/điểm
- Hệ quả tích cực: (1điể )
+ Tìm ra những con đường hàng hải mới, v ng đất mới, thị trường mới C u 1: (1,5 điểm)
thúc đ y hàng hải quốc tế phát triển. Hãy trình bày hệ quả
+ Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu… thúc đ y
của các cuộc phát kiến
nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển. địa lí?
- Hệ quả tiêu cực: (0,5điể )
- Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, cướp bóc thuộc địa… C u 2: (1,5 điể
- Trong những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc từ thế k VII m)
đến thế k XIX, em ấn tượng với thành tựu về Văn học. Vì: a. (1 điể m)
+ Nền văn học Trung Quốc rất phong phú, đa dạng về thể loại : thơ Đường Trong những thành tựu
luật, kịch, tiểu thuyết chương hồi…Văn hóa Trung Quốc cũng có ảnh văn hoá tiêu biểu của
hưởng rất lớn tới nền văn học của Việt Nam thời trung đại. (0,5 điểm) Trung Quốc từ TK VII
+ Trung Quốc có nhiều tác ph m văn học đồ sộ: Tam quốc diễn (nghĩa của đến TK XIX em ấn
La Quán Trung); Hồng Lâu Mộng (của Tào Tuyết Cần)… Những tác ph m
tượng với thành tựu nào này trở thành nguồn cảm hứng cho rất nhiều bộ phim mà hiện nay chúng ta nhất?Vì sao?
vẫn xem, chẳng hạn như phim Tây Du Kí…(0,5 điểm)
b. (0,5 điểm) Việc sáng Sự ra đời của chữ viết sẽ thúc đ y sự phát triển của các ngành văn hóa khác
tạo ra chữ viết riêng của (ví dụ: văn học, sử học…) và tạo điều kiện cho sự phát triển của văn hóa
nhiều quốc gia Đông
các quốc gia Đông Nam Á trong giai đoạn sau. Nam Á có ý nghĩa như
thế nào với cuộc sống ?
……………………………….
Ma tr n đề thi giữa ì 1 ôn Địa lí 7 Tổng M c độ nh n th c % điể
Chương/ Nội dung/đơn TT V n dụng chủ đề vị i n th c Thông hiểu V n dụng Nh n bi t cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Ph n ôn Địa lí – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu. – Đặc điểm tự nhiên. CHÂU – Đặc điểm dân 7 câu = ÂU cư, xã hội. 6 1/2 1/2 35% 1 (3,5 – (1,5đ) (0,5đ) (1,5đ) điểm = Phương thức = 3,5 con người khai điểm 35%) thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU). – Vị trí địa lí, phạm vi châu CHÂU Á. 3 câu = Á 2 1/2 15% 2 – Đặc điểm tự (1,5 (0,5đ) (1,0đ) điểm = nhiên. = 1,5điểm 15%) – Đặc điểm dân cư, xã hội. Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
ẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K GIỮA K I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA L Lớp 7
S c u h i the c độ nh n th c
Chương/ Nội (4)
dung/Đơn vị M c độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề i n th c n (3) n T n n n % điể (1) (2) n cao Ph n ôn Địa lí Nh n bi t – Trình bày được
đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. – Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein
– Vị trí địa lí, (Rainơ), Danube
phạm vi châu (Đanuyp), Volga Âu (Vonga). – Đặc điểm – Trình bày được tự nhiên đặc điểm các đới thiên nhiên: đới – Đặc điểm nóng; đới lạnh; dân cư, xã hội 7 câu = đới ôn hòa. 1TL 1TL 35% CHÂU 1 6TN ÂU – Phương – Trình bày được thức con đặc điểm của cơ (a) (b) = 3,5 người khai điểm cấu dân cư, di cư
thác, sử dụng và đô thị hoá ở và bảo vệ châu Âu. thiên nhiên Thông hiểu – Khái quát
về Liên minh – Phân tích được
châu Âu (EU) đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. V n dụng – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Nh n bi t – Trình bày được
đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa
– Vị trí địa lí, hình; khí hậu; sinh
phạm vi châu vật; nước; khoáng Á sản. 1TL 3 câu = 2 CHÂU Á – Đặc điểm – Trình bày được 2TN 15%= tự nhiên đặc điểm dân cư, (a) 1,5điểm tôn giáo; sự phân – Đặc điểm bố dân cư và các
dân cư, xã hội đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 2 câu TL 1 câuTL Số câu/ loại câu 8 câu 10 câu TNKQ (câu 1a) (câu 1b) (câu 2) Tỉ lệ 20 15 15 50
II. Đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lí 7
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điể ) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Châu Âu có diện tích A. trên 9 triệu km2 B. trên 10 triệu km2. C. trên 11 triệu km2. D. trên 12 triệu km2.
Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào? A. Đới ôn hòa. B. Đới lạnh. C. Đới nóng. D. Cả 3 đới.
Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở A. phía bắc. B. phía nam. C. phía đông nam. D. Phía tây.
Câu 4: Các sông lớn ở châu Âu là
A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran.
B. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga.
C. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran.
D. Rai- nơ, Von- ga và U-ran.
Câu 5: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng A. 747 triệu người. B. 757 triệu người. C. 767 triệu người. D. 777 triệu người.
Câu 6: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là
A. tỉ lệ dân thành thị thấp.
B. đô thị hóa nông thôn kém phát triển.
C. các đô thị mở rộng và nối liền nhau tạo thành các dải đô thị.
D. châu lục có mức đô thị hóa thấp.
Câu 7: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 8: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại A. Pa-let-tin B. Ấn Độ C. I – Ran D. A-rập-xê-út
B. TỰ LUẬN (3,0 điể ) C u 1 (2,0 điể ):
a) (0,5 điểm). Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình miền núi ở châu Âu.
b) (1,5 điểm). Nêu một số giải pháp bảo vệ môi trường không khí và ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. C u 2 (1,0 điể )
Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á?
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 7 ôn Địa
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điể /8 c u) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B A C C D
(Mỗ câ đún được 0,25 đ m)
. TỰ LUẬN (3,0 điể ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
a) Ph n tích đặc điể các hu vực địa hình chính ở ch u Âu. (0,5 điểm)
- Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, gồm các dãy:
Xcan-đi-na-vi, U-ran,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp. 0,25
- Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy An-pơ, Các-pát, 0,25
Ban-căng,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m. Dãy An-
pơ cao và đồ sộ nhất châu Âu, có nhiều đỉnh trên 4000 m.
b) * Những giải pháp cải thiện chất lượng hông hí (1,0 điểm)
- Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển.
- Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm
lượng Các-bon cao như dầu mỏ và khí tự nhiên, góp phần giảm tải khí CO 1 2vào khí quyển. 0,25 (2,0
- Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo để dần thay thế
điể ) năng lượng hóa thạch. 0,25
- Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông thành phố, ưu tiên giao thông 0,25
công cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ. 0,25
* Cách ng phó với bi n đổi hí h u ở ch u Âu (0,5 điểm) 0,25
- Trồng rừng và bảo vệ rừng. 0,25
- Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch ở mức tối đa và phát triển các nguồn
năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường như: năng lượng gió, thủy triều, mặt trời…
( HS đưa các ả p áp k ác p ù ợp vẫn c o đ m ố đa) 2
* Ý nghĩa của tài nguyên h áng sản đ i với các nước ch u Á. (1,0 điểm) (1,0
- Tài nguyên khoáng sản là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến
điể ) và xuất kh u khoáng sản. 0,5
- Cung cấp các nguyên liệu cần thiết cho các ngành như sản xuất ô tô, luyện 0,5 kim,..