Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1. (1,5 điểm) Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. Câu 2. (1 điểm) Kể tên các tiểu thuyết được xếp vào “ Tứ đại danh tác” của văn học Trung Quốc ? Câu 3: (0,5 điểm) Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào ? Câu 4. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm địa hình châu Âu. Câu 15. Liên minh châu Âu được thành lập chính thức vào năm nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Lịch sử & Địa lí 7 155 tài liệu

Thông tin:
7 trang 4 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1. (1,5 điểm) Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí. Câu 2. (1 điểm) Kể tên các tiểu thuyết được xếp vào “ Tứ đại danh tác” của văn học Trung Quốc ? Câu 3: (0,5 điểm) Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào ? Câu 4. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm địa hình châu Âu. Câu 15. Liên minh châu Âu được thành lập chính thức vào năm nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

8 4 lượt tải Tải xuống
KHUNG MA TR KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: LCH S 7
TT
Ch
Ni dung / 

Tng
m
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
T



Tây Âu
1TN*
1 TL
1 TL
2,5%
0,25 m


1 TL*
1 TL
15%
1,5 m

2TN*
1 TL
1 TL
5%
m
2




1TN*
1 TL*
1 TL
12,5%
m
2.  t n gia TK XIX
2TN*
1TL
1 TL
5%
m
3






1 TL
1 TL
1TL*
5%
m

1TN*
1 TL
1 TL
2,5%
0,25 m

1TN*
1 TL
1 TL
2,5%
0,25 m
4


NGÔ - -
-1009)
c buc lp (939 - 967)
3TN
2TL
5
CHÂU ÂU
1. V m t nhn châu Âu
2 TN*
1TL*
20 %
2.0 m
i châu Âu
4 TN*
10 %
m
3. Khai thác, s dng và bo v thiên nhiên châu Âu
½ TL*
(a)
½ TL*
(b)
15 %
m
4. Ln minh châu Âu
2TN*
5 %
m
Tng
16
TN
2TL
1,5
TL
1,5
TL

T l chung
40%
30%
20%
100%
BC T  KIM TRA GIA KÌ I
MÔN: LCH S 7
TT
Ch
N


Nhn
bit
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1



1. Quá trình hình thành và phát

Âu




 cách tôn giáo











G h
Âu 

giáo











- 
3TN*
1TL
1TL
1TL*
1TL
1TL
1TL
1TL
4 TL
1TL





2.  t n gia
TK XIX








- Thanh



- 

3TN*
3TL



Thanh).


trúc,...)



- 


1TL
1TL*
1TL
1TL
3






XVI





- 


Campuchia.
-  

- 



- 


Campuchia.

Lào.


 
 
Angkor.


-
 
nay.
2TN*
1TL
1TL
1TL*
4


NGÔ - - 
LÊ (939-1009)

 




3TN

  

 Lê Hoàn (981):

 
2TL
5
Châu Âu
1. V m t nhn
châu Âu
:
  m v  a lí, hình d  c
châu Âu.
i lnh;
i ôn hòa.
Thông hiu:
m các khu va hình chính ca châu Âu:
khu vng bng, khu vc min núi.
m phân hoá khí hu: phân hóa bc nam;
các khu vc ven bin vi bên trong la.
2TN*
1TL*
i châu
Âu
: m c
 hoá châu Âu.
4 TN*
3. Khai thác, s dng và bo v
thiên nhiên châu Âu
Vn dng: Tc mt v bo v ng châu
Âu:
+ Ô nhim không khí.
+ Ô nhic
Vn dng cao: Cho d v ng ca bii khí hn
châu Âu.
½ TL* (a)
½ TL* (b)
4. Ln minh châu Âu
:
- Nêu khái quát (m n) v Liên minh châu Âu.
2TN*
S câu/ Loi câu
16 câu
TNKQ
2 câu
TL
1,5 câu
TL
1,5 câu
TL
Tl %
40%
30%
20%
10%
H và tên HS: 
Lp: 7/ ....
ng: 
GIA HC 
MÔN: LCH S A LÍ L7
Thi gian: 60 phút (Không k )
 A
m
Li phê ca giáo viên
I. TRC NGHIm)
Em hãy khoanh tròn vào câu tr lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,25 đim)
Câu 1. t thành tu rc r nhc 
c, trit hc. B. Khoa hc t.
C. Ngh thut, Toán hc. c, Ngh thut.
Câu 2.  quc La Mã b diu
A. ch  chim hu nô l La Mã chm dt, ch  phong kin Tây Âu bu.
B. ch  phong kin chm dt, thn ch u Tây Âu.
C. ch  dân ch c i chm dt, ch  phong kin bu Tây Âu.
D. thu tranh ca nô l chng ch  chim hu nô l bu Tây Âu.
Câu 3. Bc tranh Nàng La Giô công t tác ngh thut ho i ting nào?
A. Lê-ô-na--xi. B. Mi-ken--
C. W.Sch-xpia. D. M.Xéc-van-tét.
Câu 4. Thng loc phát trin nht là
A. ca múa. B. tiu thuyt.  D. kch nói.
Câu 5. Sau thi kì phân tán (Th k n th k IV),  c thng nhu
A. Gúp-ta. B. Mô-gôn. -li. D. Hác-sa.
Câu 6. u Gúp-c gi là thi kì hoàng kim ca 
A. kinh t có nhng tin b t bi sng ci dân nh sung túc.
B. xã hi o pht tip tc phát trin mnh.
C. nhiu công trình kic xây dng.
D. hoy mnh và  có quan h buôn bán vi nhic.
Câu 7. Nét ni bt nht c
A. chu ng c.
u có h thng ch vit riêng.
C. bit tip thu sáng to nhng thành t bên ngoài, kt hp vc sc truyn thng v
b xây dng nc sc.
D. có nhiu công trình kin, tháp ni ting.
Câu 8. c Lan Xang phát trin thng vào khong thi gian
A. th k n th k XV. B. th k n th k XVI.
C. th k n th k XVII. D. th k n th k XVIII.
Câu 9. i châu Á bi dãy núi nào?
A. U-ran B. An- C. Cac-pát. D. XCan--na-vi.
Câu 10. Da hình ca châu Âu phn ln là
i, núi. ng bng. C. cao nguyên. D. núi và cao nguyên.
Câu 11. S dân cng th my trên th gii?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. u dân s ca châu Âu là
u dân s tr. u dân s già.
u dân s nh. n t nh sang già.
Câu 13.  l  châu Âu chim khong
A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%.
Câu 14. m ch yu c hóa châu Âu là
A. m  hóa chm. B. ch y hóa t phát.
 hóa din ra sm.  hóa din ra mun.
Câu 15. c thành lp chính th
A. 1951. B. 1957. C. 1967. D. 1993.
u 16. Tr s ct quc gia nào?
A. B. B. Anh. C. Hà Lan. D. Thu
II. T LUm)
Câu 1. m) Hãy trình bày h qu ca các cuc phát kia lí.
Câu 2. m) K tên các tiu thuyc x c Trung Quc ?
Câu 3: m) Vic sáng to ra ch vit riêng ca nhiu quc  nào ?
Câu 4. m) Phâa hình châu Âu.
Câu 5. m)
a) 
b) 
BÀI LÀM:










































GIA
MÔN: LCH S 7
I. TRC NGHIM m)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

D
A
A
B
A
A
C
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16

A
B
D
B
D
C
D
A
II. T LUN m)
Câu

m
m)
Hãy trình bày h qu ca các cuc phát kia lí?
-




-



m)
K tên các tiu thuyc x c
Trung Quc ?
- Thu H (Thi Ni Am)
- Tam quc di
- Tây du ký (Ngô Tha Ân)
- Hng lâu mng (Tào Tuyt Cn)




m)
Nhiu quo ra ch vi
th nào ?
S i ca ch vit s y s phát trin c
(ví dc, s hu kin cho s phát trin c
các qun sau.

m)
a hình châu Âu:
Châu Âu có 2 khu vc ng bng và min núi
-ng bng: chim 2/3 din tích châu lc, gng bng Bc Âu,
ngb
-Min núi:
+ Núi già: phân b phía bc trung tâm châu lc, gm các y: Xcan-
-na-vi, U-ran. Phn l cao trung bình hoc thp
+ Núi tr: Phân b ch yu phía nam, gm các dãy: An--pát, Ban-
n l i 2000 m. An-
 s nht châu Âu



m)
a. Trình bày gii pháp v vấn đề bo v môi trường không khí châu Âu.
- King khí thi trong khí quyn.
-   các-bon, thu tiêu th c bit vi nhiên ling
các-bon cao.
- n công ngh xanh, s dng tái to dn thay th
ng hóa thch.
- Có các bin pháp ging khí thi trong thành ph.
(Lưu ý: Nếu HS nêu được t 3/4 gii pháp tr lên thì cho điểm tối đa)





b. Cho d v ảnh hưởng ca biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thi
gian gần đây
- Nng nóng bng Bc Âu, cháy rng Nam Âu.
-  Tây và Trung Âu.


| 1/7

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊ Ớ 7
S c u h i the c độ nh n th c Tổng Chương/ % điể
Nội dung / Đơn vị i n th c m Nh n bi t Thông hiểu V n dụng V n dụng cao TT Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Quá trình hình thành và phát triển chế độ phong kiến ở 2,5% 1TN* 1 TL 1 TL Tây Âu 0,25 điểm TÂY ÂU TỪ THẾ 1 KỈ V ĐẾN NỬ
2. Các cuộc phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản 15% 1 TL* 1 TL ĐẦU THẾ KỈ XVI
xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 1,5 điểm
3. Phong trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo 5% 2TN* 1 TL 1 TL 0,5 điểm 12,5%
TRUNG QUỐC VÀ 1. Trung Quốc từ TK VII đến giữa TK XIX 1TN* 1 TL* 1 TL 1,25 điểm 2 ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI 5%
2. Ấn Độ từ TK IV đến giữa TK XIX 2TN* 1TL 1 TL 0,5 điểm
1. Khái quát về Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa 5% 1 TL 1 TL 1TL*
ĐÔNG N M Á TỪ đầu thế kỉ XVI 0,5 điểm NỬ S U THẾ KỈ 3 2. Vương quốc Campuchia 2,5% X ĐẾN NỬ ĐẦU 1TN* 1 TL 1 TL 0,25 điểm THẾ KỈ XVI 3. Vương quốc Lào 2,5% 1TN* 1 TL 1 TL 0,25 điểm ĐẤT NƯỚC DƯỚI THỜI CÁC TRIỀU 4
4. Đất nước buổi đầu độc lập (939 - 967) 3TN 2TL NGÔ - ĐINH - TIỀN Ê (939-1009) 20 %
1. Vị trí địa lí. Đặc điểm tự nhiên châu Âu 2 TN* 1TL* 2.0 điểm
2. Đặc điểm dân cư, xã hộ 10 % i châu Âu 4 TN* CHÂU ÂU 1.0 điểm 5 15 % ½ TL* ½ TL*
3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu 1.5 điểm (a) (b) 5 % 4. Liên minh châu Âu 2TN* 0.5 điểm 16 1,5 1,5 Tổng 2TL(3đ) 21 c u(10đ) TN(4đ) TL(2đ) TL(1đ) Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊ Ớ 7
S c u h i the c độ nh n th c Chương/ TT
Nội dung/Đơn vị i n th c M c độ đ nh gi Nh n Thông V n dụng V n dụng Chủ đề bi t hiểu cao Nh n bi t:
– Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu
– Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá 1TL Phục hưng
– Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo 1TL Thông hiểu:
– Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong kiến và quan hệ xã
hội của chế độ phong kiến Tây Âu.
– Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo
1. Quá trình hình thành và phát –
triển chế độ phong kiến ở Tây
Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí 1TL*
– Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây TÂY ÂU TỪ THẾ Âu
2. Các cuộc phát kiến địa lí và
Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. 1TL 1 KỈ V ĐẾN NỬ
sự hình thành quan hệ sản xuất
Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn 3TN* ĐẦU THẾ KỈ XVI
tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu giáo
3. Phong trào văn hoá Phục
Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo 1TL – hưng và cải
Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. 1TL cách tôn giáo
– Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu 1TL V n dụng:
– Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. 4 TL
– Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về
hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới
– Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục
hưng đối với xã hội Tây Âu V n dụng ca :
- Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 1TL Nh n bi t:
– Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường
– Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ 3TN*
1. Trung Qu c từ TK VII đ n
Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế,
xã hội của Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta, Delhi và đế TRUNG QUỐC VÀ giữa TK XIX quốc Mogul. ẤN ĐỘ THỜI
2. Ấn Độ từ TK IV đ n giữa Thông hiểu: TRUNG ĐẠI TK XIX
– Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh - Thanh 3TL
– Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung
Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, văn học, kiến trúc,...)
- Giới thiệu đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ
từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX V n dụng:
– Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII 1TL
đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh).
– Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc 1TL*
từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, văn học, kiến trúc,...)
– Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ 1TL
từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX V n dụng ca :
- Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ
thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX(Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có
ảnh hưởng đến hiện nay. 1TL Nh n bi t:
– Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia
Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
- Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam
Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 2TN*
– Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia.
- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor.
– Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào.
- Nêu được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Thông hiểu:
1. Kh i qu t về Đông Na Á
Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia
Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. ĐÔNG N M Á TỪ
từ nửa sau th ỉ X đ n nửa NỬ S U THẾ KỈ đầu th ỉ
- Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam XVI 3
Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. X ĐẾN NỬ ĐẦU
2. Vương qu c Ca puchia THẾ KỈ XVI
Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc 3. Vương qu c à Campuchia. 1TL
– Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. V n dụng:
– Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam
Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
– Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời 1TL Angkor.
– Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. V n dụng ca :
-Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ 1TL*
nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. ĐẤT NƯỚC DƯỚI
1. Việt Na từ nă 938 đ n Nh n bi t THỜI CÁC TRIỀU 3TN 4
nă 1009: thời Ngô – Đinh –
– Nêu được những nét chính về thời Ngô NGÔ - ĐINH - TIỀN Tiền ê
– Trình bày được công cuộc thống nhất đất nước của Đinh Bộ Lĩnh LÊ (939-1009)
và sự thành lập nhà Đinh
– Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô – Đinh – Tiền Lê Thông hiểu 2TL
Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981):
– Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô – Đinh – Tiền Lê. Nh n bi t:
– Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. –
Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới nóng; đới lạnh;
1. Vị trí địa lí. Đặc điểm tự nhiên đới ôn hòa. 2TN* châu Âu Thông hiểu:
Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: 1TL*
khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. –
Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; Châu Âu
các khu vực ven biển với bên trong lục địa. 5
2. Đặc điểm dân cư, xã hội châu – Nh n bi t: Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và 4 TN* Âu
đô thị hoá ở châu Âu.
V n dụng:
Trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu:
3. Khai thác, sử dụng và bảo vệ + Ô nhiễm không khí. ½ TL* (a) thiên nhiên ở châu Âu + Ô nhiễm nước
V n dụng cao: Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến ½ TL* (b) châu Âu. Nh n bi t: 4. Liên minh châu Âu
- Nêu khái quát (mức độ đơn giản) về Liên minh châu Âu. 2TN* 16 câu 2 câu 1,5 câu 1,5 câu Số câu/ Loại câu TNKQ TL TL TL Tỉlệ % 40% 30% 20% 10%
Họ và tên HS: ……………………………….............
KIỂM TR GIỮA HỌC K I Lớp: 7/ ....
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚ 7
Trường: ……..
Thời gian: 60 phút (Không kể gia đề) Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ A
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)
Câu 1. Lĩnh vực nào đạt thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, triết học.
B. Khoa học – kĩ thuật.
C. Nghệ thuật, Toán học.
D. Văn học, Nghệ thuật.
Câu 2. Năm 476, đế quốc La Mã bị diệt vong đã đánh dấu
A. chế độ chiếm hữu nô lệ La Mã chấm dứt, chế độ phong kiến Tây Âu bắt đầu.
B. chế độ phong kiến chấm dứt, thời kì tư bản chủ nghĩa bắt đầu ở Tây Âu.
C. chế độ dân chủ cổ đại chấm dứt, chế độ phong kiến bắt đầu ở Tây Âu.
D. thời kì đấu tranh của nô lệ chống chế độ chiếm hữu nô lệ bắt đầu ở Tây Âu.
Câu 3. Bức tranh Nàng La Giô – công – đơ là kiệt tác nghệ thuật hoạ sĩ nổi tiếng nào?
A. Lê-ô-na-đơ Vanh-xi. B. Mi-ken-lăng-giơ. C. W.Sếch-xpia. D. M.Xéc-van-tét.
Câu 4. Thời Đường loại hình văn học phát triển nhất là A. ca múa. B. tiểu thuyết. C. thơ. D. kịch nói.
Câu 5. Sau thời kì phân tán (Thế kỉ III TCN đến thế kỉ IV), Ấn Độ được thống nhất dưới Vương triều A. Gúp-ta. B. Mô-gôn. C. Đê-li. D. Hác-sa.
Câu 6. Vương triều Gúp-ta được gọi là thời kì hoàng kim của Ấn Độ vì
A. kinh tế có những tiến bộ vượt bậc, đời sống của người dân ổn định sung túc.
B. xã hội ổn định đạo phật tiếp tục phát triển mạnh.
C. nhiều công trình kiến trúc kì vĩ, tinh xảo được xây dựng.
D. hoạt động thương mại trong nước được đẩy mạnh và Ấn Độ có quan hệ buôn bán với nhiều nước.
Câu 7. Nét nổi bật nhất của văn hoá Lào và Campuchia là
A. chịu ảnh hưởng của văn hóa Ấn Độ.
B. đều có hệ thống chữ viết riêng.
C. biết tiếp thu sáng tạo những thành tựu văn hoá từ bên ngoài, kết hợp với nét đặc sắc truyền thống văn hoá
bản địa để xây dựng nền văn hoá riêng rất đặc sắc.
D. có nhiều công trình kiến trúc đền, tháp nổi tiếng.
Câu 8. Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian
A. thế kỉ X đến thế kỉ XV.
B. thế kỉ XV đến thế kỉ XVI.
C. thế kỉ XV đến thế kỉ XVII.
D. thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII.
Câu 9. Châu Âu ngăn cách với châu Á bởi dãy núi nào? A. U-ran B. An-pơ C. Cac-pát. D. XCan-đi-na-vi.
Câu 10. Dạng địa hình của châu Âu phần lớn là A. đồi, núi.
B. đồng bằng. C. cao nguyên. D. núi và cao nguyên.
Câu 11. Số dân của châu Âu đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Cơ cấu dân số của châu Âu là A. cơ cấu dân số trẻ. B. cơ cấu dân số già.
C. cơ cấu dân số ổn định.
D. đang chuyển từ ổn định sang già.
Câu 13. Năm 2020, tỉ lệ dân đô thị ở châu Âu chiếm khoảng A. 60%. B. 65%. C. 70%. D. 75%.
Câu 14. Đặc điểm chủ yếu của đô thị hóa ở châu Âu là
A. mức độ đô thị hóa chậm.
B. chủ yếu là đô thị hóa tự phát.
C. quá trình đô thị hóa diễn ra sớm.
D. quá trình đô thị hóa diễn ra muộn.
Câu 15. Liên minh châu Âu được thành lập chính thức vào năm nào? A. 1951. B. 1957. C. 1967. D. 1993.
Câu 16. Trụ sở của Liên minh châu Âu được đặt ở quốc gia nào? A. Bỉ. B. Anh. C. Hà Lan. D. Thuỵ Sĩ.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1.
(1,5 điểm) Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí.
Câu 2. (1 điểm) Kể tên các tiểu thuyết được xếp vào “ Tứ đại danh tác” của văn học Trung Quốc ?
Câu 3:
(0,5 điểm) Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào ?
Câu 4. (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm địa hình châu Âu.
Câu 5.
(1,5 điểm)
a) Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu.
b) Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời gian gần đây. BÀI LÀM:
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
..………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁ ÁN ĐỀ KIỂM TR GIỮA K I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊ Ớ 7
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A A B A A C C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B D B D C D A II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đ p n Điểm
Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát ki n địa lí? - ệ quả tích cực: 1,0 đ
Tìm ra những con đường hàng hải mới, v ng đất mới, thị trường mới
thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển. C u 1:(1,5 điể
m) Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu… thúc đẩy
nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển
- ệ quả tiêu cực: làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình 0,5 đ
xâm chiếm, cướp bóc thuộc địa…
Kể tên các tiểu thuy t được x p và “ T đại danh t c” của văn học Trung Qu c ? 0,25 đ C u 2: (1 điể
- Thuỷ Hử (Thi Nại Am) m)
- Tam quốc diễn nghĩa (La Quán Trung) 0,25 đ
- Tây du ký (Ngô Thừa Ân) 0,25 đ
- Hồng lâu mộng (Tào Tuyết Cần) 0,25 đ
Nhiều qu c gia Đông Na Á s ng tạo ra chữ vi t riêng có ý nghĩa như C u 3:(0,5 điể th nào ?
m) Sự ra đời của chữ viết sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành văn hóa khác 0,5 đ
(ví dụ: văn học, sử học…) và tạo điều kiện cho sự phát triển của văn hóa
các quốc gia Đông Nam Á trong giai đoạn sau.
Đặc điể địa hình châu Âu:
Châu Âu có 2 khu vực địa hình: đồng bằng và miền núi
-Đồng bằng: chiếm 2/3 diện tích châu lục, gồm đồng bằng Bắc Âu, 0.5đ đồngbằng Đông Âu…
C u 4:(1,5 điểm) -Miền núi:
+ Núi già: phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, gồm các dãy: Xcan- 0.5đ
đi-na-vi, U-ran. Phần lớn là núi có độ cao trung bình hoặc thấp
+ Núi trẻ: Phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy: An-pơ, Các-pát, Ban-
căng. Phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m. An-pơ là dãy 0.5đ
núi cao và đồ sộ nhất châu Âu
a. Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường không khí ở châu Âu. 1 đ
- Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. 0.25đ
- Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt với nhiên liệu có hàm lượng các-bon cao. 0.25đ
- Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo dần thay thế
C u 5:(1,5 điểm) năng lượng hóa thạch. 0.25đ
- Có các biện pháp giảm lượng khí thải trong thành phố. 0.25đ
(Lưu ý: Nếu HS nêu được từ 3/4 giải pháp trở lên thì cho điểm tối đa)
b. Cho ví dụ về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến châu Âu trong thời

gian gần đây
- Nắng nóng bất thường ở Bắc Âu, cháy rừng ở Nam Âu. 0.25đ
- Mưa lũ ở Tây và Trung Âu. 0.25đ