Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1 (1,5 điểm): a) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình miền núi ở châu Âu. (1,0 điểm).  b) Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. (0,5 điểm).  Câu 2 (1,5 điểm): Đặc điểm địa hình, khí hậu của châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên? Câu 4 (1,0 điểm): Em hãy trình bày những biểu hiện chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Lịch sử & Địa lí 7 155 tài liệu

Thông tin:
10 trang 3 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1 (1,5 điểm): a) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình miền núi ở châu Âu. (1,0 điểm).  b) Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. (0,5 điểm).  Câu 2 (1,5 điểm): Đặc điểm địa hình, khí hậu của châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên? Câu 4 (1,0 điểm): Em hãy trình bày những biểu hiện chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

4 2 lượt tải Tải xuống
UBND QUN ............
NG THCS ............
KHUNG MA TRN  KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: LCH S A LÍ 7
Thi gian: 60 phút
TT
ch 
N
M nhn thc
Tng
%
m
V
a
1
Châu Âu
m)
V trí địa lí,
phm vi châu
Âu
Đặc điểm t
nhiên
Đặc điểm
dân cư, xã hội
Phương thức
con người khai
thác, s dng
bo v thiên
nhiên
Khái quát v
Liên minh
châu Âu (EU
1 TL(a)
1TL(b)
30%
2
Châu Á
(2,0 m)
Đặc điểm t
nhiên
1TL
20%
T l
15%
10%
5%
50%
Phân môn Lch s
1
Tây Âu t
th k V
n na
u th k
XVI
m)
1. Quá trình
hình thành và
phát trin chế
độ phong kiến
Tây Âu
2. Các cuc
phát kiến địa lí
3. Văn hoá
Phục hưng
4. Ci cách tôn
giáo
5. S hình
thành quan h
sn xuất tư bản
ch nghĩa ở
Tây Âu trung
đại
1 TL (a)
1 TL(b)
2
Trung
Quc t
th k VII
n gia
th k XIX
m)
- Khái lược
tiến trình lch
s ca Trung
Quc t thế k
VII đến gia
thế k XIX .
- Trung Quc
dưới thi
Đưng.
1 TL
T l
10%
15%
5%
50 %
Tng hp chung
25%
25%
10%
100%
UBND QUN ............
NG THCS ............
BC T  KIM TRA GIA HC KÌ I
MÔN: LCH S A LÍ 7
Thi gian: 60 phút
TT
Ch
N



Thông 


cao
a
1
Châu Âu
m
V trí địa lí,
phm vi châu
Âu
Đặc điểm t
nhiên
Đặc điểm
dân cư, xã hội
Phương
thc con
người khai
thác, s dng
bo v
thiên nhiên
Khái quát v
Liên minh
châu Âu (EU
Nhn bit
Trình y được đc
điểm v trí địa lí, hình
dạng kích thước
châu Âu.
Xác định được trên
bản đồ các sông ln .
Trình y được đc
điểm các đới thiên
nhiên: đới lạnh; đới ôn
hòa.
Trình bày được đặc
đim của cấu dân
cư, di đô th hoá
châu Âu.
Vn dng
Hiểu được đặc điểm
thiên nhiên đối vi vic
s dng bo v t
nhiên.
Vn dng cao
Tìm hiểu và đưa ra bin
pháp ng phó vi biến
đổi khí hu châu Âu.
6 TN
1 TL(a)
1 TL(b)
2
Châu Á 2,0
m
Đặc điểm t
nhiên châu Á.
Nhn bit
Trình y đưc mt
trong những đặc điểm
thiên nhiên châu Á: Địa
hình; khí hu; sinh vt;
nước; khoáng sn.
Thông hiu
Phân ch được mt
trong nhng đặc điểm
2TN
1 TL
t nhiên ca châu Á đối
vi vic s dng và bo
v t nhiên.
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu TL
1 câu (a)
TL
1 câu (b)
TL
20
15
10
5
Phân môn Lch s
1
Tây Âu t
th k V
n na
u th k
XVI
m)
1. Quá trình
hình thành và
phát trin chế
độ phong kiến
Tây Âu
2. Các cuc
phát kiến địa
3. Văn hoá
Phục hưng
4. Ci cách
tôn giáo
5. S hình
thành quan h
sn xuất tư
bn ch nghĩa
Tây Âu
trung đại
-HS biết được vic làm
ca người Giec-man tác
động như thế nào đến
s hình thành hi
phong kiến ca châu
Âu.
- Hc sinh biết được 2
giai cấp cơ bản trong
hi phong kiến châu
Âu.
- HS biết được ai
người tìm ra châu Mĩ.
- HS biết được quê
hương của phong trào
văn hóa Phục hưng, các
nhà văn hóa Phục hưng
tiêu biu.
- Biết được tôn giáo
mới nào được ra đời
trong phong trào cải
cách tôn giáo.
- Biết được các giai cp
mới đươc hình thành
trong xã hi Tây Âu
thời Trung đại.
Thông hiu
- Nêu được h qu ca
các cuc phát kiến địa
lí.
Vn dng cao:
- Đánh giá được h qu
quan trng nht ca các
cuc phát kiến địa lí.
7 TN
1 TL( a)
1 TL (b)
2
Trung
Quc t
th k VII
- Khái lược
tiến trình lch
s ca Trung
Quc t thế k
Nhn bit
- Biết được Trung
Quc tôn giáo nào tr
thành h tưởng ca
1 TN
1 TL
n gia
th k XIX
(2,m)
VII đến gia
thế k XIX .
- Trung Quc
dưới thi
Đưng.
giai cp phong kiến.
Vn dng:
- Trình bày được nhng
thành tu ca Trung
Quốc dưới thời Đường.
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu TL
1 câu (a)
TL
1 câu (b)
TL
20
10
15
5
Tng hp chung
40%
25%
25%
10%
UBND QUN ............
NG THCS ............
 KIM TRA GIA HC K I
MÔN: LCH S A LÍ 7
Thi gian làm bài: 60 phút
( Đề thi gm 20 câu, 02 trang)
I. TRC NGHIm)
Khoanh tròn vào ch  lt:
Câu 1: Châu Âu tiếp giáp vi các bin và đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hi.
D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
Câu 2: Châu Âu có din tích:
A. trên 9 triu km
2
B. trên 10 triu km
2
.
C. trên 11 triu km
2
.
D. trên 12 triu km
2
.
Câu 3: Đại b phn châu Âu có khí hu:
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hi.
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
D. Ôn đới Địa Trung Hi và cn nhiệt đới.
Câu 4: Các sông ln châu Âu là:
A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran.
B. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga.
C. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran.
D. Rai- nơ, Von- ga và U-ran.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không thuc các đặc điểm đô thị hoá châu Âu
A. T l dân thành th cao.
B. Đô thị hoá ch yếu do người di cư đến thành ph kiếm vic làm.
C. Các thành ph ni vi nhau thành dải đô thị.
D. Đô thị hoá nông thôn phát trin.
Câu 6: Năm 2020, số dân ca châu Âu khong :
A. 747 triệu người.
B. 757 triệu người.
C. 767 triệu người.
D. 777 triệu người.
Câu 7: Phần đất lin ca Châu Á nm::
A. hoàn toàn bán cu Bc, hoàn toàn bán cầu Đông.
B. gn hoàn toàn bán cu Bc, hoàn toàn bán cầu Đông.
C. hoàn toàn bán cu Bc, gn hoàn toàn bán cầu Đông.
D. gn hoàn toàn bán cu Bc, gn hoàn toàn bán cầu Đông.
Câu 8: Phần đất lin ca châu Á tiếp giáp vi các châu lc nào?:
A. châu Âu và châu Phi
C. châu Âu và châu M
B. châu Đại Dương và châu Phi
D. châu M và châu Đại Dương.
Câu 9: Việc làm nào của người Giec-man đã tác động trực tiếp đến sự nh thành xã hội phong kiến
châu Âu?
A. Tiêu diệt đế quốc Rô-ma.
B. Thành lập hàng loạt vương quốc mới.
C. Chia ruộng đất và phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man.
D.Thành lập các thành thị trung đại.
Câu 10: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là
A. địa chủ và nông dân.
B. chủ nô và nô lệ.
C. lãnh chúa và nông nô.
D. tư sản và nông dân.
Câu 11: Ai là người tìm ra Châu Mĩ?
A.Va-x cô đơ Ga - ma.
B. Cô - lôm - bô.
C. Ma - gien - lan.
D. B. Đi - a xơ.
Câu 12: Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng?
A. Italia.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Mĩ.
Câu 13: Những nhà văn hóa- khoa hc ln trong thi kì Phục hưng được đánh giá là
A. “Những con người khng l”.
B. “Những con người sáng tạo”.
C. “Những con người vĩ đại”.
D. “Những con người tài năng”.
Câu 14: Các giai cp mới đươc hình thành trong xã hội Tây Âu thời Trung đại là
A. Tư sản và vô sn.
B. Tư sản và tiểu tư sản.
C. Lãnh chúa và quý tc.
D.Th th công và nông dân.
Câu 15: Tôn giáo mới nào được ra đời trong phong trào cải cách tôn giáo?
A. Đạo Hồi.
B. Đạo Tin Lành.
C. Đạo Do Thái.
D.Đạo Kito.
Câu 16: Trung Quc tr thành quc gia phong kiến cường thnh nhất dưới triều đại?
A. Nhà Đường.
B. Nhà Hán.
C. Nhà Nguyên.
D. Nhà Thanh.
II. T LUm)
Câu 1 (1,5 m):
a) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình min núi châu Âu. (1,0 điểm).
b) Da vào kiến thức đã học, y cho biết mt s bin pháp ng phó vi biến đổi khí hu châu Âu.
(0,5 điểm).
Câu 2 (1,5 m)
Đặc điểm địa hình, khí hu của châu Á ý nghĩa như thế nào đối vi vic s dng bo v t
nhiên?
Câu 3 (2,0 m)
Nêu h qu ca các cuc phát kiến địa t thế k XV đến thế k XVI? Theo em h qu nào quan
trng nht? Vì sao?
m)
Em hãy trình bày nhng biu hin chính v s thịnh vượng ca Trung Quốc dưới thời Đường?
----Ht---
UBND QUN ............
NG THCS ............
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC K I
MÔN: LCH S A LÍ 7
Thi gian làm bài: 45 phút
(Hướng dn chm bài gm 02 trang)
I. TRC NGHIm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

C
B
A
B
B
A
C
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16

C
C
B
A
A
A
B
A
II. T LUm)
ng dn chm
Bim
Câu 1 (1,5 m):
a) Phm các khu va hình chính châu Âu. (1,0 điểm)
- Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung m châu lục, gồm các dãy: Xcan-đi-na-vi,
U-ran,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp.
- Địa hình núi tr phân b ch yếu phía nam, gm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban-căng,...
Phn lớn các núi độ cao trung bình dưới 2000 m. Dãy An-cao và đ s nht châu
Âu, có nhiều đỉnh trên 4000 m.
b) Cách ng phó vi bii khí hu châu Âu (0,5 điểm)
- Trng rng và bo v rng.
- Hn chế s dng nhiên liu hóa thch mc tối đa phát triển các nguồn năng lượng
sạch và năng lượng tái to, thân thin với môi trường như: năng lượng gió, thy triu, mt
tri…
(Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hp vẫn cho điểm tối đa)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2 ( 1,5 m)
- 
+ Địa hình núi cao him tr chiếm t l ln trong tng diện ch, y khó khăn cho giao
thông, sn xuất đời sng. Địa hình b chia ct mnh => khi khai thác cn chú ý vấn đề
chng xói mòn, st l đất.
+ Khí hậu châu Á phân hoá đa dạng thành nhiều đới cũng nơi thường xuyên chu nh
hưởng của các cơn bão lớn. Khí hu châu Á phân hoá to nên s đa dạng ca các sn
0,5 điểm
0,5 điểm
phm nông nghip và hình thc du lch các khu vc khác nhau.
+ Châu Á nơi chu nhiều tác động ca thiên tai biến đồi khí hu. vy, cn có các
biện pháp để phòng chng thiên tai và ng phó vi biến đổi khí hu.
0,5 điểm
Câu 3 ( 2,0 m)
H qu ca các cuc phát kia lí t th k n th k XVI:
- Các cuc phát kiến địa đưc coi cuc cách mng thc s trong lĩnh vực giao thông
vn ti và tri thức,…
- Tìm ra các tuyến đường các vùng đt mi... Góp phần thúc đẩy s phát trin ca
thương nghiệp châu Âu…
- Đẩy nhanh quá trình khng hong, tan rã ca chế độ phong kiến và to tiền đề cho s ra
đời ca ch nghĩa tư bản châu Âu.
- Tuy nhiên, các cuc phát kiến địa đã làm nảy sinh quá trình cướp bóc thuc địa
buôn bán nô l.
 "Mở ra
con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thị trường mới, thúc đẩy hàng hải quốc tế phát
triển,..." vì:
- Từ thế kỉ XV, con đường giao lưu buôn bán giữa Tây Á và Địa Trung Hải bị người Ả
Rập độc chiếm => Vấn đề cấp thiết phải tìm ra con đường thương mại mới giữa phương
Đông và châu Âu.
- Các cuộc phát kiến địa lí với mục đích tìm ra những con đường mới, vùng đất mới, thị
trường mới, thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển, tăng cường giao lưu giữa các châu lục,...
=> Đáp ứng đúng mục tiêu đã đặt ra.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4 ( 1,0 m)
Nhng biu hin chính v s thng ca Trung Qui thng:
- V chính tr: b y nhà nước được hoàn chỉnh. Các hoàng đế c người thân tín cai
quản các địa phương, đặt các khoa thi để tuyn chọn người đỗ đạt ra làm quan, trng dng
người tài.
-V kinh tế:
+ Nông nghiệp: Nhà c thc hin chính sách gim thuế, ly rung công và rung b
hoang chia cho nông dân gi chế độ quân điền. Nhiều thuật canh tác mới được áp
dụng như chọn giống, xác định thi vụ…nên nông nghiệp có bước phát trin.
+ Th công nghip: Nhiều xưởng th công như luyện sắt, đóng thuyền…với hàng chc
người làm vic xut hin. Nhiu thành th ngày càng phn thnh như Tng An, Lc
Dương…
+ Thương nghiệp: Nhà Đường có quan h buôn bán vi hu hết các nước châu Á.
- V giao thông: Nhiu tuyến đường giao thông truyn thng ni các châu lục đã trở thành
“con đường tơ lụa” nổi tiếng trong lch s.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
----Ht---
| 1/10

Preview text:

UBND QUẬN ............
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ............
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 60 phút Tổng Chương/ M độ nhận th c % Nội ng/đơn TT điểm chủ đề ị i n h Th ng hiể Vận ng hận i Vận ng o Phân m n Địa lí 1 Châu Âu – Vị trí địa lí, (3,0 điểm) phạm vi châu Âu – Đặc điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội 30% – Phương thức 6 TN 1 TL(a) 1TL(b) con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU 2 Châu Á – Đặc điểm tự 1TL (2,0 điểm) nhiên 2 TN 20% Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử 1
Tây Âu từ 1. Quá trình th kỉ V hình thành và đ n nửa phát triển chế
đầu th kỉ độ phong kiến XVI ở Tây Âu
(2,75điểm) 2. Các cuộc phát kiến địa lí 3. Văn hoá Phục hưng 7 TN 1 TL (a) 1 TL(b) 4. Cải cách tôn giáo 5. Sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại 2 Trung - Khái lược Quốc từ tiến trình lịch th kỉ VII sử của Trung đ n giữa Quốc từ thế kỉ th kỉ XIX VII đến giữa 1 TN 1 TL
( 2,25điểm) thế kỉ XIX . - Trung Quốc dưới thời Đường. 50 % Tỉ lệ 20% 10% 15% 5% 100% Tổng hợp chung 40% 25% 25% 10% UBND QUẬN ............
BẢ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ............
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 60 phút
Số â h i h o m độ nhận h Chương/ Nội ng/Đơn TT độ đ nh gi Chủ đề ị i n h Thông cao Phân m n Địa lí 1 Châu Âu
– Vị trí địa lí, Nhận bi t 3,0 điểm
phạm vi châu – Trình bày được đặc Âu
điểm vị trí địa lí, hình
– Đặc điểm tự dạng và kích thước nhiên châu Âu.
– Đặc điểm – Xác định được trên
dân cư, xã hội bản đồ các sông lớn . –
Phương – Trình bày được đặc 6 TN 1 TL(a) 1 TL(b) thức
con điểm các đới thiên người
khai nhiên: đới lạnh; đới ôn thác, sử dụng hòa. và bảo
vệ – Trình bày được đặc thiên nhiên điể m của cơ cấu dân
– Khái quát về cư, di cư và đô thị hoá Liên minh ở châu Âu. châu Âu (EU Vận d ng
– Hiểu được đặc điểm
thiên nhiên đối với việc
sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Vận d ng cao
Tìm hiểu và đưa ra biện pháp ứng phó với biến
đổi khí hậu ở châu Âu. 2
– Đặc điểm tự Nhận bi t Châu Á 2,0 nhiên châu Á. điể
– Trình bày được một m trong những đặc điểm
thiên nhiên châu Á: Địa
hình; khí hậu; sinh vật; 2TN 1 TL nước; khoáng sản. Thông hiểu
– Phân tích được một trong những đặc điểm
tự nhiên của châu Á đối
với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL TNKQ TL TL ỉ ệ 20 15 10 5 Phân môn Lịch sử 1
Tây Âu từ 1. Quá trình hận i th kỉ V hình thành và
-HS biết được việc làm đ n nửa phát triển chế của người Giec-man tác
đầu th kỉ độ phong kiến động như thế nào đến XVI ở Tây Âu sự hình thành xã hội
(2,75điểm) 2. Các cuộc phong kiến của châu phát kiến địa Âu. lí
- Học sinh biết được 2 3. Văn hoá
giai cấp cơ bản trong xã Phục hưng hội phong kiến ở châu 4. Cải cách Âu. tôn giáo - HS biết được ai là 5. Sự hình người tìm ra châu Mĩ. thành quan hệ - HS biết được quê sản xuất tư hương của phong trào bản chủ nghĩa văn hóa Phục hưng, các ở Tây Âu nhà văn hóa Phục hưng trung đại tiêu biểu. 7 TN 1 TL( a) 1 TL (b) - Biết được tôn giáo mới nào được ra đời trong phong trào cải cách tôn giáo.
- Biết được các giai cấp mới đươc hình thành trong xã hội Tây Âu thời Trung đại. Thông hiểu
- Nêu được hệ quả của
các cuộc phát kiến địa lí. Vận d ng cao:
- Đánh giá được hệ quả
quan trọng nhất của các
cuộc phát kiến địa lí. 2 Trung - Khái lược Nhận bi t Quốc từ tiến trình lịch - Biết được ở Trung 1 TN 1 TL th kỉ VII sử của Trung Quốc tôn giáo nào trở
Quốc từ thế kỉ thành hệ tư tưởng của đ n giữa VII đến giữa giai cấp phong kiến.
th kỉ XIX thế kỉ XIX . (2,25điểm) - Trung Quốc Vận d ng: dưới thời
- Trình bày được những Đường. thành tựu của Trung
Quốc dưới thời Đường. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL TNKQ TL TL ỉ ệ 20 10 15 5 Tổng hợp chung 40% 25% 25% 10% UBND QUẬN ............
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ............
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 60 phút
( Đề thi gồm 20 câu, 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆ KHÁCH QUA (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cá đứ rước p ươ á rả lờ đú ất:
Câu 1: Châu Âu tiếp giáp với các biển và đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Địa Trung Hải.
D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
Câu 2: Châu Âu có diện tích: A. trên 9 triệu km2 B. trên 10 triệu km2. C. trên 11 triệu km2. D. trên 12 triệu km2.
Câu 3: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.
Câu 4: Các sông lớn ở châu Âu là:
A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran.
C. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran.
B. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga.
D. Rai- nơ, Von- ga và U-ran.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc các đặc điểm đô thị hoá ở châu Âu
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Đô thị hoá chủ yếu do người di cư đến thành phố kiếm việc làm.
C. Các thành phố nối với nhau thành dải đô thị.
D. Đô thị hoá nông thôn phát triển.
Câu 6: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng : A. 747 triệu người. C. 767 triệu người. B. 757 triệu người. D. 777 triệu người.
Câu 7: Phần đất liền của Châu Á nằm::
A. hoàn toàn ở bán cầu Bắc, hoàn toàn ở bán cầu Đông.
B. gần hoàn toàn ở bán cầu Bắc, hoàn toàn ở bán cầu Đông.
C. hoàn toàn ở bán cầu Bắc, gần hoàn toàn ở bán cầu Đông.
D. gần hoàn toàn ở bán cầu Bắc, gần hoàn toàn ở bán cầu Đông.
Câu 8: Phần đất liền của châu Á tiếp giáp với các châu lục nào?: A. châu Âu và châu Phi
B. châu Đại Dương và châu Phi C. châu Âu và châu Mỹ
D. châu Mỹ và châu Đại Dương.
Câu 9: Việc làm nào của người Giec-man đã tác động trực tiếp đến sự hình thành xã hội phong kiến châu Âu?
A. Tiêu diệt đế quốc Rô-ma.
B. Thành lập hàng loạt vương quốc mới.
C. Chia ruộng đất và phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man.
D.Thành lập các thành thị trung đại.
Câu 10: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là
A. địa chủ và nông dân.
B. chủ nô và nô lệ.
C. lãnh chúa và nông nô.
D. tư sản và nông dân.
Câu 11: Ai là người tìm ra Châu Mĩ? A.Va-x cô đơ Ga - ma. B. Cô - lôm - bô. C. Ma - gien - lan. D. B. Đi - a – xơ.
Câu 12: Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng? A. Italia. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ.
Câu 13: Những nhà văn hóa- khoa học lớn trong thời kì Phục hưng được đánh giá là
A. “Những con người khổng lồ”.
B. “Những con người sáng tạo”.
C. “Những con người vĩ đại”.
D. “Những con người tài năng”.
Câu 14: Các giai cấp mới đươc hình thành trong xã hội Tây Âu thời Trung đại là A. Tư sản và vô sản.
B. Tư sản và tiểu tư sản.
C. Lãnh chúa và quý tộc.
D.Thợ thủ công và nông dân.
Câu 15: Tôn giáo mới nào được ra đời trong phong trào cải cách tôn giáo? A. Đạo Hồi. B. Đạo Tin Lành. C. Đạo Do Thái. D.Đạo Kito.
Câu 16: Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất dưới triều đại? A. Nhà Đường. B. Nhà Hán. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Thanh.
II. TỰ LUẬ (6,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm):
a) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình miền núi ở châu Âu. (1,0 điểm).
b) Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết một số biện pháp ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. (0,5 điểm). Câu 2 (1,5 điểm)
Đặc điểm địa hình, khí hậu của châu Á có ý nghĩa như thế nào đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên? Câu 3 (2,0 điểm)
Nêu hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVI? Theo em hệ quả nào quan trọng nhất? Vì sao? Câ 4 (1,0 điểm)
Em hãy trình bày những biểu hiện chính về sự thịnh vượng của Trung Quốc dưới thời Đường? ----H t--- UBND QUẬN ............
ĐÁP Á VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS ............
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7
Thời gian làm bài: 45 phút
(Hướng dẫn chấm bài gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆ KHÁCH QUA (4,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ p n C B A B B A C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ p n C C B A A A B A
II. TỰ LUẬ (6,0 điểm) Hướng dẫn chấm Biể điểm Câu 1 (1,5 điểm):
a) Phân í h đặ điểm các khu vự địa hình chính ở châu Âu. (1,0 điểm)
- Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, gồm các dãy: Xcan-đi-na-vi, 0,5 điểm
U-ran,... Phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp.
- Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy An-pơ, Các-pát, Ban-căng,... 0,5 điểm
Phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m. Dãy An-pơ cao và đồ sộ nhất châu
Âu, có nhiều đỉnh trên 4000 m.
b) Cách ng phó với bi n đổi khí hậu ở châu Âu (0,5 điểm)
- Trồng rừng và bảo vệ rừng.
- Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch ở mức tối đa và phát triển các nguồn năng lượng 0,25 điểm
sạch và năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường như: năng lượng gió, thủy triều, mặt 0,25 điểm trời…
(Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa) Câu 2 ( 1,5 điểm) 0,5 điểm - Ý nghĩ :
+ Địa hình núi cao hiểm trở chiếm tỉ lệ lớn trong tổng diện tích, gây khó khăn cho giao
thông, sản xuất và đời sống. Địa hình bị chia cắt mạnh => khi khai thác cần chú ý vấn đề
chống xói mòn, sạt lở đất. 0,5 điểm
+ Khí hậu châu Á phân hoá đa dạng thành nhiều đới cũng là nơi thường xuyên chịu ảnh
hưởng của các cơn bão lớn. Khí hậu châu Á phân hoá tạo nên sự đa dạng của các sản
phẩm nông nghiệp và hình thức du lịch ở các khu vực khác nhau. 0,5 điểm
+ Châu Á là nơi chịu nhiều tác động của thiên tai và biến đồi khí hậu. Vì vậy, cần có các
biện pháp để phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Câu 3 ( 2,0 điểm)
Hệ quả của các cuộc phát ki n địa lí từ th kỉ XV đ n th kỉ XVI:
- Các cuộc phát kiến địa lí được coi là cuộc cách mạng thực sự trong lĩnh vực giao thông 0,25 điểm
vận tải và tri thức,…
- Tìm ra các tuyến đường và các vùng đất mới... Góp phần thúc đẩy sự phát triển của 0,25 điểm
thương nghiệp châu Âu…
- Đẩy nhanh quá trình khủng hoảng, tan rã của chế độ phong kiến và tạo tiền đề cho sự ra 0,25 điểm
đời của chủ nghĩa tư bản ở châu Âu.
- Tuy nhiên, các cuộc phát kiến địa lí đã làm nảy sinh quá trình cướp bóc thuộc địa và 0,25 điểm buôn bán nô lệ.
* Trong hệ q ả ủ ộ ph i n đị lí, hệ q ả q n rọng nhấ là "Mở ra
con đường mới, tìm ra vùng đất mới, thị trường mới, thúc đẩy hàng hải quốc tế phát 0,5 điểm triển,..." vì:
- Từ thế kỉ XV, con đường giao lưu buôn bán giữa Tây Á và Địa Trung Hải bị người Ả 0,25 điểm
Rập độc chiếm => Vấn đề cấp thiết phải tìm ra con đường thương mại mới giữa phương Đông và châu Âu.
- Các cuộc phát kiến địa lí với mục đích tìm ra những con đường mới, vùng đất mới, thị
trường mới, thúc đẩy hàng hải quốc tế phát triển, tăng cường giao lưu giữa các châu lục,... 0,25 điểm
=> Đáp ứng đúng mục tiêu đã đặt ra. Câu 4 ( 1,0 điểm)
Những biểu hiện chính về sự thịnh ượng của Trung Quố ưới thời Đường:
- Về chính trị: bộ máy nhà nước được hoàn chỉnh. Các hoàng đế cử người thân tín cai 0,25 điểm
quản các địa phương, đặt các khoa thi để tuyển chọn người đỗ đạt ra làm quan, trọng dụng người tài. -Về kinh tế:
+ Nông nghiệp: Nhà nước thực hiện chính sách giảm thuế, lấy ruộng công và ruộng bỏ 0,25 điểm
hoang chia cho nông dân gọi là chế độ quân điền. Nhiều kĩ thuật canh tác mới được áp
dụng như chọn giống, xác định thời vụ…nên nông nghiệp có bước phát triển.
+ Thủ công nghiệp: Nhiều xưởng thủ công như luyện sắt, đóng thuyền…với hàng chục 0,25 điểm
người làm việc xuất hiện. Nhiều thành thị ngày càng phồn thịnh như Trường An, Lạc Dương…
+ Thương nghiệp: Nhà Đường có quan hệ buôn bán với hầu hết các nước châu Á.
- Về giao thông: Nhiều tuyến đường giao thông truyền thống nối các châu lục đã trở thành 0,25 điểm
“con đường tơ lụa” nổi tiếng trong lịch sử. ----H t---