Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2: Nông nô được hình thành từ những tầng lớp nào? Câu 3: Lĩnh vực nào đạt được thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? Câu 4: “Ông đã chứng minh được trung tâm hệ thống hành tinh chúng ta là Mặt Trời, Trái Đất tự xoay xung quanh trục của nó và xoay xung quanh Mặt Trời”. Ông là ai? Câu 6: Ai là người đầu thực hiện chuyến đi vòng quanh thế giới? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Lịch sử & Địa lí 7 155 tài liệu

Thông tin:
10 trang 3 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2: Nông nô được hình thành từ những tầng lớp nào? Câu 3: Lĩnh vực nào đạt được thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? Câu 4: “Ông đã chứng minh được trung tâm hệ thống hành tinh chúng ta là Mặt Trời, Trái Đất tự xoay xung quanh trục của nó và xoay xung quanh Mặt Trời”. Ông là ai? Câu 6: Ai là người đầu thực hiện chuyến đi vòng quanh thế giới? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

16 8 lượt tải Tải xuống

- 









- Tây Âu t th k V n nu th k XVI
- Trung Quc t th k n gia th k XIX
:
- Châu Âu, châu Á

c t ch t hc: bit ch ng tích cc thc hin nhim v
hc tp
c thù:
- Vn dng kin thc, k c bit liên h thc t gii thích các hing, các vn
 liên quan ni dung bài kim tra
3/ Phm cht
- Trách nhim: Thc hin, tuyên truyi thân v nhng giá tr mà bài hc mang li
- : Tích cc, ch ng trong các hong hc tp
- Truc trong làm bài

- 

1. 
TT






câu

%


(TL)

(TL)

cao
(TL)
TN
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL

1
TÂY ÂU 
  V
 

XVI
1. Quá trình hình thành
    
Tây Âu
2
1
2
1
15%
   phát 

2
2
5%

2
2
5%
 cách tôn giáo
1
1
20%
    
    
    

2
TRUNG
 
  
 
T XIX
1. Khái   trình
   Trung 
   VII
2. Thành  chính 
kinh    
    
VII    XIX
1
1
5%

6
1
1
1
6
3
50%

15%
20%
10%
5%
15%
35
%
50%
2
Phân mô
1
CHÂU ÂU
 trí  lí,  vi
châu Âu
-  
   

  
   
    thiên
nhiên
-    
minh châu Âu (EU)
3
1
1
1
3
3
42,5%
2
CHÂU Á
 trí  lí,  vi
châu Á
-   nhiên
3
3
7,5%

6
1
1
1
6
3
50%

15%
20%
10%
5%
15%
35
%
50%

30%
40%
20%
10%
30%
70
%
100%

TT













cao

1
TÂY ÂU
 
 V 

 
1. Quá trình
hình thành

Tây Âu
 
         quá trình
hình thành xã  phong  Tây Âu
Thông 
Trình y     lãnh  phong
2 TN
1 TL
3
 XVI
    
Âu.
     Thiên Chúa giáo
 
Phân  vai trò   trung 
2.  phát
 

- 
Thông 
Nêu     phát  
 
         
 
  
 
- Liên   tác   các  phát  
 ngày nay.
2 TN


 
Trình y   thành  tiêu  
phong trào 
Thông 
        kin
y   XIII  XVI.
 
 xét  ý  tác   phong trào
     y Âu
2 TN
  cách tôn
giáo
 
Nêu  nguyên nhân  phong trào  ch tôn
giáo
Thông 
 khái quát   dung    các
  cách
tôn giáo
 thích  nguyên nhân  phong trào 
cách tôn giáo
1 TL
4
- Nêu  tác    cách tôn giáo  
 y Âu.



   

Thông 

  sinh       
 Tây Âu
TRUNG
 
 
 

 
XIX
Thành  chính
 kinh  
  
   
VII   
 XIX
 
Nêu   nét chính    
 Trung   
Thông 
        Minh
Thanh
- 
hoá Trung     VII
 

hoá Trung     VII     XIX
(Nho giáo,   
 

Trung     VII     XIX (Nho
giáo,         
nay
1 TL

6 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL

15%
20%
10%
5%

1
CHÂU ÂU
 trí  lí,
 vi châu
Âu

Trìnhy     trí  lí, hình 
kích  châu Âu.
3 TN
1 TL
1 TL
1 TL
5
-   
nhiên
  dân
 
Ph 
  

  thiên
nhiên
-   
Liên minh châu
Âu (EU)
Xác   trên   các sông  Rhein
 Danube  Volga (Vonga).
Trình y     thiên nhiên: 
nóng;    ôn hòa.
Trình        di 
  hoá châu Âu.
Thông 
Phân tích    các khu   hình
chính  châu Âu: khu   ng,  

Phân tích    phân hoá khí  phân
hóa  nam; các  bên trong 

Nêu     Liên minh châu Âu (EU)
  trong   tâm     

 
-   và trình bày    môi
 châu Âu.

- 
2
CHÂU Á
 trí  lí,
 vi châu Á
-   
nhiên

Trình bày     trí  , hình 
kích  châu Á
Trình y   trong    thiên
nhiên châu Á:  hình; khí  khoáng 
Xác   trên   các khu   hình và
các khoáng  chính châu Á.
Trình y     nhiên  hình, khí
 sinh   t trong  châu Á
Thông 
- Trình bày  ý     thiên nhiên
     
3 TN
6

6 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
TL

15%
20%
10%
5%

30%
40%
20%
10%

I. 

Câu 1: 
A. 
B. -man.
C. 
D. 
Câu 2: 
A. Nông dân B. 
C.  D. Binh lính t
Câu 3: 
c, Trit hc.
B. Ngh thut, Toán hc.
C. Khoa hc - t.
c, Ngh thut.
Câu 4:  

A. Cô-péc-ních. B. Ga-li--các--ô--xi.
Câu 5: 
A. B. 
C. D. 
Câu 6: 
A. -a- B. Va--ma C. C. Cô-lôm-bô. D. Ph. Ma-gien-lan

Câu: 1 -
A. 
2
. B. 
2
. C. 
2
. D.  km
2
.
Câu: 2 
A. 
B. 
C. 
D. nh
Câu: 3 
A. 
C. D. 
Câu 4: 
km?
Trng: THCS 
L
H và tên:

 KIM TRA GIA HC K I
Môn: Lch s - a lí 7
Thi gian làm bài 90 phút (không k )
- Ch ký giám th:

- Ch ký giám kho:

Nhn xét:
m
2
A. 6200 km B. 7200 km C. 8200 km D. 9200 km
Câu 5: 
 C. Tây Nam Á 
Câu 6: 
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7



  khái quát  dung    




Câu 1. Em hãy phân tích c m các khu vc a hình chính ca châu 
Câu 2. Trình bày s hiu bit ca em v v bo v môi c châu 
Câu 3. B góp phn bo v ng ng?




CÂU
1
2
3
4
5
6

B
B
D
A
C
D
A LÍ
CÂU
1
2
3
4
5
6

A
A
B
D
C
B
II. T LU
 
CÂU
NI DUNG
M
CÂU


-  

-  


-  

- 






CÂU

V 
ni dung,
Ni dung ci cách tôn giáo
Phê phán
nhng hành
Ch trích
mnh m

nhng h tc,
ng h vic
làm giàu ca
3
sp

CÂU
3

 
-



A
CÂU
NI DUNG
M
CÂU

- 


           


-di-
na-vi, U-            -
Các-pát, Ban-


CÂU

- Gii pháp:
ng kiu ra ca nguc thi trong sinh hot và
sn xut,
+ X lí rác thc thng
+ Kim soát và x lí các ngun gây ô nhim t kinh t bin
+ Nâng cao ý thi dân.




CÂU
3




- 

| 1/10

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT
I. MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA
Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phân môn lịch sử và địa lí giữa học kì I so
với yêu cầu của chương trình. Từ đó học sinh tự đánh giá mình trong việc học tập và điều
chỉnh hoạt động học tập trong các nội dung sau.
Đánh giá quá trình giảng dạy cùa giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh phương pháp
hình thức dạy học nếu thấy cần thiết. 1 Về kiến thức: * Phân môn lịch sử:
- Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI
- Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX
* Phân môn địa lí: - Châu Âu, châu Á 2 Về năng lực:
* Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập * Năng lực đặc thù:
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học biết liên hệ thực tế giải thích các hiện tượng, các vấn
đề liên quan nội dung bài kiểm tra 3/ Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại
- Chăm chỉ: Tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập
- Trung thưc: Trung thực trong làm bài II. HÌNH THỨC
- Kết hợp kiểm tra tự luận và trắc nghiệm khách quan.(30 % TN, 70 % TL)
III. MA TRẬN, ĐẶC TẢ 1. Khung ma trận Tổng số Tổng Mức đ nhận thức câu % Vận ụng TN TL điểm Chương/
N i ung/đơn vị kiến Nhận iết Thông hiểu Vận ụng TT chủ đề cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK TNK TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q Q
Phân môn Lịch sử 1. Quá trình hình thành 2 1 15% xã hội phong kiến ở 2 1 Tây Âu
TÂY ÂU TỪ 2. Các cuộc phát kiến 2 5% THẾ 2 KỈ V địa lí ĐẾN
NỬA 3. Văn hoá Phục hưng 1 2 2 5%
ĐẦU THẾ KỈ 4. Cải cách tôn giáo XVI 1 1 20% 5. Sự hình thành quan
hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu trung đại
1. Khái lược tiến trình TRUNG
lịch sử của Trung Quốc QUỐC TỪ từ thế kỉ VII 2
THẾ KỈ VII 2. Thành tựu chính trị, 1 5%
ĐẾN GIỮA kinh tế, văn hóa của 1 THẾ KỈ XIX Trung Quốc từ thế kỉ
VII đến giữa thế kỉ XIX Tổng 6 3 50% 6 1 1 1 15% 35 50% Tỉ lệ 15% 20% 10% 5% %
Phân môn Địa lí
– Vị trí địa lí, phạm vi 3 3 42,5% châu Âu - Đặc điểm tự nhiên Đặc điểm dân cư, xã hội 1 CHÂU ÂU – Phương thức con 3 1 1 1 người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên - Khái quát về Liên minh châu Âu (EU)
– Vị trí địa lí, phạm vi 3 7,5% 2 CHÂU Á châu Á 3 - Đặc điểm tự nhiên Tổng 6 1 1 1 6 3 50% Tỉ lệ 15% 35 50% 15% 20% 10% 5% % 70 100%
Tổng hợp chung 30% 40% 20% 10% 30% % 2. BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu h i th o mức đ nhận thức Chương/ N i ung/Đơn n TT Mức đ đ nh gi T ng n Chủ đề vị kiến thức n ng ng cao Phân môn Lịch sử TÂY ÂU 1. Quá trình Nhâ iết
TỪ THẾ hình thành xã – Kể lại được những sự kiện chủ yếu về quá trình 1
KỈ V ĐẾN hội phong kiến ở hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu 2 TN 1 TL NỬA Tây Âu Thông hiểu ĐẦU THẾ
– Trình bày được đặc điểm của lãnh địa phong 2 KỈ XVI
kiến và quan hệ xã hội của chế độ phong kiến Tây Âu.
Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo Vận ụng
– Phân tích được vai trò của thành thị trung đại.
2. Các cuộc phát Nhận iết kiến địa lí
- Các cuộc phát kiến địa lí Thông hiểu
– Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí Vận ụng
– Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được 2 TN
những nét chính về hành trình của một số cuộc phát
kiến địa lí lớn trên thế giới Vận ụng cao
- Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay.
3. Văn hoá Phục Nhâ iết hưng
– Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của
phong trào văn hoá Phục hưng Thông hiểu
– Giới thiệu được sự biến đổi quan trọng về kinh tế 2 TN
– xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. Vận ụng
Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào
văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu
4. Cải cách tôn Nhâ iết giáo
– Nêu được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo Thông hiểu
– Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các 1 TL cuộc cải cách tôn giáo
– Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo 3
- Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu.
5. Sự hình thành Thông hiểu
quan hệ sản xuất – Xác định được những biến đổi chính trong xã hội
tư bản chủ nghĩa và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ
ở Tây Âu trung nghĩa ở Tây Âu đại
Thành tựu chính Nhận iết
trị, kinh tế, văn – Nêu được những nét chính về sự thịnh vượng
hóa của Trung của Trung Quốc dưới thời Đường
Quốc từ thế kỉ Thông hiểu
VII đến giữa thế – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời Minh – kỉ XIX Thanh TRUNG QUỐC
- Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn TỪ
hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII THẾ KỈ Vận ụng VII ĐẾN 1 TL
– Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn GIỮA THẾ KỈ
hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX
(Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) XIX Vận ụng cao
Liên hệ được một số thành tựu chủ yếu của văn hoá
Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho
giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/ loại câu 6 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 15% 20% 10% 5%
Phân môn Địa lí
– Vị trí địa lí, Nhận iết 3 TN 1
CHÂU ÂU phạm vi châu – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và 1 TL 1 TL 1 TL Âu kích thước châu Âu. 4
- Đặc điểm tự – Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein nhiên
(Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
Đặc điểm dân – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: đới cư, xã hội
nóng; đới lạnh; đới ôn hòa.
– Phương thức Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư
con người khai và đô thị hoá ở châu Âu.
thác, sử dụng và Thông hiểu
bảo vệ thiên – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình nhiên
chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực
- Khái quát về miền núi.
Liên minh châu – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân Âu (EU)
hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa.
– Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU)
như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận ụng
- Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận ụng cao
- Liên hệ thực tế vấn đề bảo vệ môi trường
– Vị trí địa lí, Nhận iết 3 TN
phạm vi châu Á – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và
- Đặc điểm tự kích thước châu Á nhiên
– Trình bày được một trong những đặc điểm thiên
nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; khoáng sản.
– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và 2 CHÂU Á
các khoáng sản chính ở châu Á.
– Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí
hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á Thông hiểu
- Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên
đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 5
Số câu/ loại câu 6 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 15% 20% 10% 5% Tổng hợp chung 30% 40% 20% 10%
IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN 6
Trường: THCS ……….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Lớp: 7/….
Môn: Lịch sử - địa lí 7 Họ và tên:
Thời gian làm bài 90 phút (không kể phát đề)
………………………………… Nhận xét: Điểm
- Chữ ký giám thị:
……………………………………….
- Chữ ký giám khảo:
……………………………………….
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) * Phân môn Lịch sử
Câu 1: Cuối thế kỉ V, xã hội Tây Âu có biến động to lớn gì? A. Dân số gia tăng.
B. Sự xâm nhập của người Giéc-man.
C. Công cụ sản xuất được cải tiến.
D. Kinh tế hàng hóa phát triển.
Câu 2: Nông nô được hình thành từ những tầng lớp nào?
A. Nông dân B. Nông dân và nô lệ
C. Nô lệ D. Binh lính thất bại trong chiến tranh
Câu 3: Lĩnh vực nào đạt được thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, Triết học.
B. Nghệ thuật, Toán học. C. Khoa học - Kĩ thuật.
D. Văn học, Nghệ thuật.
Câu 4: “Ông đã chứng minh được trung tâm hệ thống hành tinh chúng ta là Mặt Trời, Trái
Đất tự xoay xung quanh trục của nó và xoay xung quanh Mặt Trời”. Ông là ai?
A. Cô-péc-ních. B. Ga-li-lê. C. Đê-các-tơ D. Lê-ô-na đơ Vanh-xi.
Câu 5: Các cuộc phát kiến địa lý do tầng lớp nào tiến hành?
A. Vua quan, quý tộc. B. Tướng lĩnh quân đội.
C. Thương nhân, quý tộc. D. Quý tộc, tăng lữ.
Câu 6: Ai là người đầu thực hiện chuyến đi vòng quanh thế giới?
A. B. Đi-a-xơ B. Va-xcô đơ Ga-ma C. C. Cô-lôm-bô. D. Ph. Ma-gien-lan * Phân môn Địa lí
Câu: 1 Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á-Âu, diện tích khoảng
A. 10 triệu km2. B. 11 triệu km2. C. 11,5 triệu km2. D. 12 triệu km2.
Câu: 2 Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành
A. nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
B. nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
C. nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
D. nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
Câu: 3 Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu?
A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu ôn đới lục địa
C. Khí hậu địa trung hải. D. Khí hậu hàn đới.
Câu 4: Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km?
A. 6200 km B. 7200 km C. 8200 km D. 9200 km
Câu 5: Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực
A. Bắc Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á
Câu 6: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
II. TỰ LUẬN. (7 điểm) * Phân môn lịch sử
Câu 1. Em hãy phân tích vai trò của các thành thị đối với châu Âu thời trung đại? (1đ)
Câu 2. Em hãy vẽ sơ đồ mô tả khái quát nội dung cơ bản của phong trào cải cách tôn giáo? (2đ)
Câu 3. Em hãy nêu nhận xét của mình về những thành tựu văn hóa cùa Trung Quốc từ thế kỉ
VII đến giữa thế kỉ XIX? (0,5đ) * Phân môn địa lí
Câu 1. Em hãy phân tích đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu? (2đ)
Câu 2. Trình bày sự hiểu biết của em về vấn đề bảo vệ môi trường nước ở châu Âu? (1đ)
Câu 3. Bản thân em đã làm gì để góp phần bảo vệ môi trường ở địa phương em đang sống? (0,5đ)
V. HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (3Đ) * LỊCH SỬ CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN B B D A C D * ĐỊA LÍ CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN A A B D C B II. TỰ LUẬN (7Đ) * LỊCH SỬ CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
CÂU Vai trò của thành thị đối với châu Âu thời Trung đại:
1 (1Đ) - Về kinh tế: thành thị ra đời đã phá vỡ nền kinh tế tự nhiên của các 0,25 đ
lãnh địa, tạo điều kiện cho kinh tế hàng hóa giản đơn phát triển.
- Về Chính trị: thành thị góp phần tích cực xóa bỏ chế độ phong kiến 0,25 đ
phân quyền, xây dựng chế độ phong kiến tập quyền, thống nhất quốc gia, dân tộc.
- Về xã hội: sự ra đời của thành thị đã đưa đến sự xuất hiện của tầng 0,25 đ lớp thị dân.
- Về văn hóa: thành thị mang không khí tự do và mở mang tri thức cho 0,25 đ
mọi người; tạo cơ sở để xây dựng nền văn hóa mới, nhiều trường đại học được thành lập. CÂU 2 (2Đ) Vẽ đúng nội dung,
Nội dung cải cách tôn giáo 2 Phê phán Chỉ trích Đòi bãi bỏ Ủng hộ việc những hành mạnh mẽ những hủ tục, làm giàu của sạch đẹp 2 đ
CÂU Trung Quốc từ thế k VII đến thế k XIX đã đạt được nhiều thàng tựu 0,5 đ 3
trên tất cả các lĩnh vực từ tư tưởng - tôn giáo cho đến văn thơ,… Tất
(0,5Đ) cả những thành tựu đó không chỉ có ý nghĩa với Trung Quốc mà còn
có ý nghĩa rất lớn tới nhân loại. * ĐỊA LÍ CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
CÂU - Các khu vực địa hình chính ở châu Âu:
1 (2Đ) + Đồng bằng: chiếm 2/3 diện tích châu lục, có đặc điểm địa hình khác 1 đ
nhau: Đồng bằng Đông Âu có vùng đất cao, đồi thoải xen vùng đất
thấp hoặc thung lũng rộng; Đồng bằng trung lưu Đa–nuýp thấp và bằng phẳng.
+ Khu vực miền núi bao gồm núi già và núi trẻ. Núi già phân bố ở
phía bắc và trung tâm châu lục, độ cao trung bình và thấp (Xcan-di- 1 đ
na-vi, U-ran…); núi trẻ phân bố ở phía nam, cao và đồ sộ (An-pơ, Các-pát, Ban-căng…) CÂU
2 (1Đ) - Giải pháp:
+ Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn nước thải trong sinh hoạt và 0,25 đ sản xuất,
+ Xử lí rác thải, nước thải trước khi đưa ra môi trường 0,25 đ
+ Kiểm soát và xử lí các nguồn gây ô nhiễm từ kinh tế biển 0,25 đ
+ Nâng cao ý thức người dân. 0,25 đ
CÂU Trả lời theo suy nghĩ của HS, đúng ý 0,5 đ 3 (0,5Đ)
VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA

- GV xem xét lại tổng thể đề kiểm tra: Đối chiếu câu hỏi với ma trận, tỉ lệ điểm ở các
chủ đề; câu hỏi, đáp án và biểu điểm 3