Đề thi giữa học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 8: Nhận xét về tình bạn của Nguyễn Khuyến trong bài thơ "Bạn đến chơi nhà"?  Câu 9: Qua bài thơ, em cảm nhận như thế nào về cuộc sống của Nguyễn Khuyến? Câu 10: Bài học mà em rút ra cho mình trong cuộc sống sau khi đọc bài thơ này là gì?  Viết bài văn kể lại một chuyến đi (tham quan một di tích lịch sử, văn hóa). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Ngữ Văn 8 1.4 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 8: Nhận xét về tình bạn của Nguyễn Khuyến trong bài thơ "Bạn đến chơi nhà"?  Câu 9: Qua bài thơ, em cảm nhận như thế nào về cuộc sống của Nguyễn Khuyến? Câu 10: Bài học mà em rút ra cho mình trong cuộc sống sau khi đọc bài thơ này là gì?  Viết bài văn kể lại một chuyến đi (tham quan một di tích lịch sử, văn hóa). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

42 21 lượt tải Tải xuống
KIA KÌ I
Môn: Ng 
( Th th)
* BNG MA TRN
TT


N


M nhn thc
Tng
%
m



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
c
hiu
Thơ Đưng
lut
3
0
5
0
0
2
0
60
2
Vit
Viết bài n
k li mt
chuyến đi
0
0
0
0
1*
40
 m
1,5
0
2,5
0
0
2,0
0
4,0
100

20%
40%
30

60%
40%
GIA HCI
TT

N












cao
1
c hiu
T Đưng
lut
Nhn bit:
- Nhn biết được th thơ
- Nhn biết được mt s yếu t thi lut
của thơ thất ngôn bát thơ t tuyt
Đưng lut như: số tiếng, s câu, cách
gieo vn, to nhp, b cc, niêm, lut,
vn, nhịp, đối.
- Nhn biết được các bin pháp tu t
Thông hiu:
- Hiểu được giá tr ni dung của văn
bn: bức tranh thiên nhiên, đời sống…
- Hiểu được giá tr ngh thut của văn
bn: hình nh, ngôn ngữ, …
- Hiểu được tình cm, cm xúc ca
người viết th hiện qua văn bản.
- Hiểu được đặc điểm tác dng ca
bin pháp tu t trong bài thơ
- Hiểu được mt s đặc trưng của thơ
Đưng luật được th hiện trong văn bản
Vn dng:
3TN
5 TN
- Trình y được bài hc v cách nghĩ
và cách ng x được gi ra t văn bản.
- Biết trân quý gtr văn hoá, văn học
truyn thng
2TL
2
Vit
K li mt
chuyến đi.
Nhn bit:
- Xác đnh kiu bài: k chuyn. (K li
mt chuyến đi)
- Xác định được cấu trúc, bố cục của bài
văn kể chuyện về một chuyến đi.
- Xác định chính xác, dẫn dắt tự nhiên
câu chuyện kể về một chuyến đi.
- Nêu cảm nghĩ khái quát về câu
chuyện.
Thông hiu: Viết bài k chuyện đảm
bo các yếu t bản: gii thiu s
vic, nhân vt, k đầy đủ trình t các s
vic theo mt trình t hp lí.
Vn dng: Viết được bài văn kể chuyến
đi. Sử dụng ngôi thứ nhất hoặc, kể bằng
ngôn ngữ của mình. Sử dụng được yếu
tố miêu tả, biểu cảm trong bài viết
   sự sáng tạo trong
dùng từ, diễn đạt, chi tiết, lời kể
chuyện.... Qua u chuyện rút ra được
bài học cuộc sống.
1TL*

3 TN
5TN
2 TL
1 TL

20
40
30
10

60
40
 KIA KÌ I
Môn Ng p 8
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đ
C HIm)
n sau và tr li các câu hi :

(Tác giả: Nguyễn Khuyến)
Đã bấy lâu nay, bác tới nhà
Trẻ thời đi vắng, chợ thời xa.
Ao sâu nước cả, khôn chài cá,
Vườn rộng rào thưa, khó đuổi gà.
Cải chửa ra cây, cà mới nụ,
Bầu vừa rụng rốn, mướp đương hoa.
Đầu trò tiếp khách, trầu không có,
Bác đến chơi đây ta với ta!
( Hợp tuyển thơ văn Việt Nam, tập IV, NXB Văn hóa, Hà Ni, 1963)
Câu 1: "Bạn đến chơi nhà" thuộc thể thơ gì?
A. Thất ngôn bát cú C. Lục bát
B. Thất ngôn tứ tuyệt D. Năm chữ
Câu 2: Bài thơ sử dụng luật gì?
A. Luật bằng C. Không theo luật nào
B. Luật trắc D. Cả luật bằng trắc
Câu 3: Cách ngắt nhịp của bài thơ là?
A. Nhịp 4/3 C. Nhịp 3/4
B. Nhịp 5/2 D. Nhịp 2/2/3
Câu 4: Biện pháp nghệ thuật nổi bật được tác giả sử dụng trong bài thơ là?
A.Đảo ngữ, liệt kê C. So sánh, liệt kê
B. Nhân hóa, liệt kê D. Nói quá, liệt kê
Câu 5: Nhận định nào không đúng về bài thơ?
A. Bài thơ thể hiện tâm trạng mừng vui khi có bạn đến chơi nhà.
B. Thể hiện cuộc sống nghèo túng, khốn khó và nỗi hổ thẹn với bạn.
C. Sử dụng từ ngữ thuần việt, giản dị, gần gũi cuộc sống thôn quê.
D. Thể hiện tình bạn đậm đà, thắm thiết.
Câu 6: Trong các dòng sau, dòng nào là thành ngữ?
A. Bầu vừa rụng rn C. Ao sâu nước cả
B. Cải chửa ra cây D. Đầu trò tiếp khách
Câu 7: Từ câu thơ thứ hai đến câu sáu, tác giả nói về sự thiếu thốn về vật chất nhằm
mục đích gì?
A. Miêu tả cảnh nghèo của mình
B. Giãi bày hoàn cảnh thực tế của mình
C. Không muốn tiếp đãi bạn
D. Diễn đạt một cách dí dỏm tình cảm chân thành, sâu sắc
Câu 8: Nhận xét về tình bạn của Nguyễn Khuyến trong bài thơ "Bạn đến chơi nhà"?
A. Tình bạn chân thành, thắm thiết, trong sáng, không màng tới vật chất
B. Tình bạn nghèo nàn, thiếu thốn đủ đường
C. Tình bạn chỉ có vật chất, giàu tình cảm.
D. Tình bạn chỉ có vật chất, không có tình cảm
Câu 9: Qua bài thơ, em cảm nhận như thế nào về cuộc sống của Nguyễn Khuyến?
Câu 10: Bài học mà em rút ra cho mình trong cuộc sống sau khi đọc bài thơ này là gì?
II. VIm)
Vi li mt chuy (tham quan mt di tích lch sử, văn hóa)
------------------------- Hết -------------------------


Phn
Câu
Ni dung
m
I
C HIU
6,0
1
B
0,5
2
B
0,5
3
A
0,5
4
D
0,5
5
B
0,5
6
C
0,5
7
D
0,5
8
A
0,5
9
- HS nêu được cm nhn ca mình v cuc sng ca Nguyn
Khuyến, VD:
+ Vui thú điền viên, hết sc thanh bch
+ Cuc sống nghèo khó nhưng tràn đầy nim vui
+ Thiếu thn v vt chất nhưng phong phú về tâm hn, tình cm
...
(HS có th nêu nhng cm nhn khác min phù hp vi ni dung bài
thơ thì vẫn cho điểm)
1,0
10
- Học sinh nêu được bài hc c th.
VD: +Tình bn là vô cùng quí giá.
+ Tình bạn được xây dng không ph thuc vào nhng giá tr v vt
cht.
+ Phi biết trân trng, bo v tình bn
+ Phi biết vượt qua khó khăn thử thách để gi gìn tình bn
1,0
II
VIT
4,0
a. Đảm bo cấu trúc bài văn i văn kể chuyện về một chuyến đi
tham quan di tích lịch sử, văn hóa
0,25
b. Xác định đúng yêu cu của đề.
Viết bài văn kể chuyện về một chuyến đi tham quan di tích lịch sử,
văn hóa
0,25
c. Yêu cầu đối vi bài văn kể chuyn
HS có th trình bày theo nhiều cách, nhưng cần đảm bo các yêu cu
sau:
0,5
1. M bài:
- Gii thiu khái quát v chuyến tham quan di tích lch sử, văn hóa
và bày t cmc v chuyến đi.
2. Thân bài:
- K li c th din biến ca chuyến tham quan:
+ Trên đường đi
+ Lúc đến điểm tham quan, trình t c điểm đến thăm, nhng hot
động chính trong chuyến đi...
+ Thuyết minh, miêu t nêu ấn tượng v nhng nét ni bt ca di
tích lch s văn hóa đó: cảnh quan thiên nhiên, công trình kiến trúc,
ý nghĩa văn hóa, lịch s...
3. Kt bài:
- Nêu cảm xúc, suy nghĩ về chuyến đi tham quan di tích, lịch s.
2.5
d. Chính t, ng pháp
Đảm bo chun chính t, ng pháp tiếng Vit.
0,25
e. Sáng to: Có s sáng to v dùng t, diễn đạt, vn dng các yếu t
miêu t, biu cm...
0,25
| 1/6

Preview text:

KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I
Môn: Ngữ Văn 8 ( KNTT)
( Thời gian 90’ không kể thời gian giao đề)
* BẢNG MA TRẬN M độ nhận th c Tổng Nộ Vận ng % TT ng Đ n N ận năng T ng ể Vận ng cao đ ể n m
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc Thơ Đường hiểu luật 3 0 5 0 0 2 0 60 2 Vi t Viết bài văn kể lại một 0 0 0 0 1* 40 chuyến đi Tổng đ ểm 1,5 0 2,5 0 0 2,0 0 4,0 100 T 20% 40% 30 10% T ng 60% 40%
ẢNG Đ TẢ Đ KIỂM TRA GIỮA HỌC K I độ n ận Nộ T ng Vận TT Kĩ năng ng Đ n M độ đ n g N ận Vận n ng ng cao 1
Đọc hiểu Thơ Đường Nhận bi t: 3TN luật
- Nhận biết được thể thơ
- Nhận biết được một số yếu tố thi luật
của thơ thất ngôn bát cú và thơ tứ tuyệt
Đường luật như: số tiếng, số câu, cách
gieo vần, tạo nhịp, bố cục, niêm, luật, vần, nhịp, đối.
- Nhận biết được các biện pháp tu từ Thông hiểu:
- Hiểu được giá trị nội dung của văn 5 TN
bản: bức tranh thiên nhiên, đời sống…
- Hiểu được giá trị nghệ thuật của văn
bản: hình ảnh, ngôn ngữ, …
- Hiểu được tình cảm, cảm xúc của
người viết thể hiện qua văn bản.
- Hiểu được đặc điểm và tác dụng của
biện pháp tu từ trong bài thơ
- Hiểu được một số đặc trưng của thơ
Đường luật được thể hiện trong văn bản Vận d ng:
- Trình bày được bài học về cách nghĩ 2TL
và cách ứng xử được gợi ra từ văn bản.
- Biết trân quý giá trị văn hoá, văn học truyền thống 2 Vi t Kể lại một Nhận bi t: chuyến đi.
- Xác định kiểu bài: kể chuyện. (Kể lại một chuyến đi)
- Xác định được cấu trúc, bố cục của bài
văn kể chuyện về một chuyến đi.
- Xác định chính xác, dẫn dắt tự nhiên
câu chuyện kể về một chuyến đi.
- Nêu cảm nghĩ khái quát về câu chuyện.
Thông hiểu: Viết bài kể chuyện đảm
bảo các yếu tố cơ bản: giới thiệu sự
việc, nhân vật, kể đầy đủ trình tự các sự
việc theo một trình tự hợp lí.
Vận d ng: Viết được bài văn kể chuyến
đi. Sử dụng ngôi thứ nhất hoặc, kể bằng 1TL*
ngôn ngữ của mình. Sử dụng được yếu
tố miêu tả, biểu cảm trong bài viết
Vận ng a : Có sự sáng tạo trong
dùng từ, diễn đạt, chi tiết, lời kể
chuyện.... Qua câu chuyện rút ra được
bài học cuộc sống. Tổng 3 TN 5TN 2 TL 1 TL 20 40 30 10 T ng 60 40
Đ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Môn Ngữ ăn ớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. ĐỌC HIỂU (6.0 đ ểm)
Đọ ăn ản sau và trả lời các câu h i :
ạn đ n n à
(Tác giả: Nguyễn Khuyến)
Đã bấy lâu nay, bác tới nhà
Trẻ thời đi vắng, chợ thời xa.
Ao sâu nước cả, khôn chài cá,
Vườn rộng rào thưa, khó đuổi gà.
Cải chửa ra cây, cà mới nụ,
Bầu vừa rụng rốn, mướp đương hoa.
Đầu trò tiếp khách, trầu không có,
Bác đến chơi đây ta với ta!
( Hợp tuyển thơ văn Việt Nam, tập IV, NXB Văn hóa, Hà Nội, 1963)
Câu 1: "Bạn đến chơi nhà" thuộc thể thơ gì?
A. Thất ngôn bát cú C. Lục bát
B. Thất ngôn tứ tuyệt D. Năm chữ
Câu 2: Bài thơ sử dụng luật gì?
A. Luật bằng C. Không theo luật nào
B. Luật trắc D. Cả luật bằng trắc
Câu 3: Cách ngắt nhịp của bài thơ là? A. Nhịp 4/3 C. Nhịp 3/4
B. Nhịp 5/2 D. Nhịp 2/2/3
Câu 4: Biện pháp nghệ thuật nổi bật được tác giả sử dụng trong bài thơ là?
A.Đảo ngữ, liệt kê C. So sánh, liệt kê
B. Nhân hóa, liệt kê D. Nói quá, liệt kê
Câu 5: Nhận định nào không đúng về bài thơ?
A. Bài thơ thể hiện tâm trạng mừng vui khi có bạn đến chơi nhà.
B. Thể hiện cuộc sống nghèo túng, khốn khó và nỗi hổ thẹn với bạn.
C. Sử dụng từ ngữ thuần việt, giản dị, gần gũi cuộc sống thôn quê.
D. Thể hiện tình bạn đậm đà, thắm thiết.
Câu 6: Trong các dòng sau, dòng nào là thành ngữ?
A. Bầu vừa rụng rốn C. Ao sâu nước cả
B. Cải chửa ra cây D. Đầu trò tiếp khách
Câu 7: Từ câu thơ thứ hai đến câu sáu, tác giả nói về sự thiếu thốn về vật chất nhằm mục đích gì?
A. Miêu tả cảnh nghèo của mình
B. Giãi bày hoàn cảnh thực tế của mình
C. Không muốn tiếp đãi bạn
D. Diễn đạt một cách dí dỏm tình cảm chân thành, sâu sắc
Câu 8: Nhận xét về tình bạn của Nguyễn Khuyến trong bài thơ "Bạn đến chơi nhà"?
A. Tình bạn chân thành, thắm thiết, trong sáng, không màng tới vật chất
B. Tình bạn nghèo nàn, thiếu thốn đủ đường
C. Tình bạn chỉ có vật chất, giàu tình cảm.
D. Tình bạn chỉ có vật chất, không có tình cảm
Câu 9: Qua bài thơ, em cảm nhận như thế nào về cuộc sống của Nguyễn Khuyến?
Câu 10: Bài học mà em rút ra cho mình trong cuộc sống sau khi đọc bài thơ này là gì?
II. VIẾT (4.0 đ ểm)
Vi à ăn ể lại một chuy n đ (tham quan một di tích lịch sử, văn hóa)
------------------------- Hết -------------------------
HƯỚNG DẪN HẤM Đ KIỂM TRA GIỮA HỌ K I M n: Ngữ ăn ớp 8 Phần Câu Nội dung Đ ểm I ĐỌC HIỂU 6,0 1 B 0,5 2 B 0,5 3 A 0,5 4 D 0,5 5 B 0,5 6 C 0,5 7 D 0,5 8 A 0,5
9 - HS nêu được cảm nhận của mình về cuộc sống của Nguyễn Khuyến, VD: 1,0
+ Vui thú điền viên, hết sức thanh bạch
+ Cuộc sống nghèo khó nhưng tràn đầy niềm vui
+ Thiếu thốn về vật chất nhưng phong phú về tâm hồn, tình cảm ...
(HS có thể nêu những cảm nhận khác miễn phù hợp với nội dung bài thơ thì vẫn cho điểm)
10 - Học sinh nêu được bài học cụ thể. 1,0
VD: +Tình bạn là vô cùng quí giá.
+ Tình bạn được xây dựng không phụ thuộc vào những giá trị về vật chất.
+ Phải biết trân trọng, bảo vệ tình bạn
+ Phải biết vượt qua khó khăn thử thách để giữ gìn tình bạn II VIẾT 4,0
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn bài văn kể chuyện về một chuyến đi 0,25
tham quan di tích lịch sử, văn hóa
b. Xác định đúng yêu cầu của đề. 0,25
Viết bài văn kể chuyện về một chuyến đi tham quan di tích lịch sử, văn hóa
c. Yêu cầu đối với bài văn kể chuyện 0,5
HS có thể trình bày theo nhiều cách, nhưng cần đảm bảo các yêu cầu sau: 1. Mở bài: 2.5
- Giới thiệu khái quát về chuyến tham quan di tích lịch sử, văn hóa
và bày tỏ cảm xúc về chuyến đi. 2. Thân bài:
- Kể lại cụ thể diễn biến của chuyến tham quan: + Trên đường đi
+ Lúc đến điểm tham quan, trình tự các điểm đến thăm, những hoạt
động chính trong chuyến đi...
+ Thuyết minh, miêu tả và nêu ấn tượng về những nét nổi bật của di
tích lịch sử văn hóa đó: cảnh quan thiên nhiên, công trình kiến trúc,
ý nghĩa văn hóa, lịch sử... 3. K t bài:
- Nêu cảm xúc, suy nghĩ về chuyến đi tham quan di tích, lịch sử.
d. Chính tả, ngữ pháp 0,25
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Có sự sáng tạo về dùng từ, diễn đạt, vận dụng các yếu tố 0,25 miêu tả, biểu cảm...