 thi git ni tri thc
PHÒNG GIÁO D
TO

 KHO SÁT CHNG GIA HC
K I
Môn Ng p 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian
)
PHC HIU m).
n sau và tr li các câu hi:












m). c làm theo th 
m). 

m).


m).. 

m).
PHN II. VIT m)
Câu 1: m)Via em v vic bo v ng.
Câu 2: m) ViThu m a
n Khuyn.
 thi git ni tri thc
Phc hiu m)
Câu
Yêu cm
m
1.
Câu 1 (c làm theo th 
- Th ng lut.
0,5
HD chm:
* m:
- Tr l 
- Tr lm
2.


Nam ?
-
-
-
0,75
HD chm:
* m:
c 3-4 chi tit- 
c 2 chi tit- 
c 1 chi tit- cho 0
+ H
3.
m)..



-
-

cao.





0,25
0,25
0,25
0,25
HD chm:
* m:
HS có th dit theo cách khác, hp lí vm.
4


-

-

0,75
HD chm:
* m:
Hc sinh có th dùng cách din cho
m.
m: - Hc sin, sâu sm)
- Hm)
- Hm)
- Hm
5
m). 

0,75

+ Tình c.
+ Gi lên trách nhim ca mi trong tình cc
mt ch quyn.
HD chm:
* m:
Hc sinh có th dùng cách din cho
m.
m: - H, sâu sm)
- Hm)
- Hm)
- Hm
Phn II. Viết
(6,0 đi
m)
Câu 1:
Câu 1: m) Via em v
vic bo v ng.
2,0
Yêu cu
c yêu cu v hình thc, kiu bài
- u v hình thc c
có th n dch hoc quy np
- u bài: Ngh lun xã hi.

 cn ngh lun: Bo v ng

 xuc h thng ý phù h
ca em v vic bo v ng.
t s gi ý:
* M n: Gii thic v cn ngh lun
· - ng trong cuc sng ca
chúng ta.
· - Nhng cn s tn ti
cng. Vì vy, vic bo v ng là vô cùng cn
thit.
n: Lp lun làm sáng rõ ý kin và thuyt phc

c
· - Bo v i vic bo v tài nguyên
thiên nhiên, gi ng sinh hm bo sc khe cho
i.
· - Tuy nhiên, các hong công nghip, xây dng, và các
hong cng hu qu không
mong mut, và khí hu bin
i.
· - Vì vy, chúng ta c gim thiu nhng tác
ng tiêu cng cách s dng các công ngh 
pháp tiên tin nht.
* Ka v ngh lu
ng
· -  bo v ng, mi chúng ta ci thói
ng ca mình.
· - Chúng ta có th bo v ng bng cách tit ki
ng, s dng các sn phm thân thin vng, và hn
ch s dng nh dng.
· - o v môi ng
hiu qu  phía chính ph, các công ty và cng.
ng trên mt hành tinh duy nht, vì vy vic
bo v ng không ch là trách nhim ca mi
mà là ca tt c chúng ta.
d. Dit:
m bo chun chính t, dùng t, ng pháp ting Vit, liên kt


e. Sáng to:
- Lp lun cht ch, thuyt phc.
- Th hic v v ngh lun; có cách din
t mi m.

Câu 2:
Câu 2: m) ViThu m
n Khuyn.
4,0
* Yêu cu chung: Hc sinh bit cách to lp m
lun v phân tích v 1 tác pht có cm xúc, din
t trôi chm bo tính liên kt, không mc li chính t, t
ng, ng pháp.
* Yêu cu c th:
m bo cu trúc bài ngh lun
M c v, Thân bài tric v, Kt
c v.
(0,25)
 cn ngh lun
- Thu ma thu) c
Nguyn Khuyn.
0,25
c. Trin khai v
3,0
1. M bài: Gii thiu khái quát, ngn gn v tác gi và bài
n chung v 
- Nguyn Khuyn là tác gi xut sc ca ni
Vit Nam. Thu m nm trong chùm  mùa thu ca
Nguyn Khuyn và là mt trong s nhi ting
nht ca Nguyn Khuyn
- m xúc ci, yêu quê
c. Trong hình ng quê
Bc B vi dáng thu, hn thu lung linh.
ng dn chm:
- m.
- m.
0,25
2. Thân bài:
m ni dung
- :
Ba gian nhà có thp le te,Ngõ tp loè.
Không ging tác gi khác chn không gian sáng
làm tôn lên bc tranh thu. Nguyn Khuyn chn mùa thu trong
c bit là bup
lòe". Cnh thu thì không phi là nhp, sang trng,
rc rnh nghèo khó "ba gian nh c". Gian nhà c
biu tra cái nghèo, cái cn
Khuy xóa nhòa. T láy "le te" gi
hình dung v m thp ca cnh vt. Bóng t
bao trùm và khin cnh vt b xóa nhòa.
- Hai câu thc:
u pht,Làn áo lóng lánh bóng
0,5
Hình 
ph quanh b rào. Cách chn hình nh rt bình d, rt mc
mc. Chi tit hic hình dung
v hình nh mc to ra nhng gn sóng
i nhìn có hình dung v 
y các t gn nhau góp ph bc
tranh
Các ph ng gc t
c hi dng ngôn ng ca Nguyn
Khuyn.
- Hai câu lun:
Da tri ai nhum mà xanh ngt,Mt lão không v
hoe.
 miêu t hình nh bu tri. Bu tri
có màu xanh và xanh mc tuyi "xanh ngt". Ngh thut
nhân hóa "da trng v hình nh thu
p và gii thiu n p.
i t phim ch c hình dung v s huyn
bí, m o trong tác phm.
ng miêu t th hai ca tác gi là miêu t chính bn thân
 hoe t chy nhng tâm
trng. Bi l hoe cha nhiu cm xúc.
- Hai câu kt:
u ting rng hay hay chng my,Ch 
nhè.
Cm t "ting rng hay hay chng thy" tng xuyên
ut hoc hiu là tng cao. Và dù "ch 
chc câu chuyn i là
u là mt vài chén. Uu không nhm
say mà u i bun thi th.
c sc ngh thut.
Th thng lut
Sáng to trong gieo vn và s dng t ng
ng dn chm:
0,5
0,5
0,5
- , sâu sm m.
-  c phân tích sâu
m m.
- c phân tích sâu
thm m.
-  hom
m.
3. Kt bài:
- Khnh v 
+ Tâm trng u hoài ca Nguyn Khuyn thm vào cnh
vc tình thu và cnh thu bun bã.
- Liên h bn thân
0,5
0,25
d. Chính t, ng pháp
m bo chun chính t, ng pháp ting Vit.
ng dn chm: m nu bài làm có t 15 li
chính t, ng pháp.
0,25
e. Sáng to
Th hic v v ngh lun; có cách din
t mi m, giàu hình nh, cm xúc.
ng dn chm:
- c 2 yêu cu tr m.
0,25
ng dn chm:
- m t 3,5 - m b các yêu cu nêu trên, có ý
sâu sc; vn dng các thao tác lp lun phù hp, linh hot,
t mch lc, cm xúc, có hình nh.
- m t 2,5 - m b các yêu cu
t thuyt phý kin
t sâu sc.
- m 1,75 - m bo các yêu cu trên m 
ng cng, nhiu li chính t,
dùng t t câu.
- t
cách chung chung, thiu thuyt pht sai nhiu li,
trình bày cu th.
- m 0: Không làm bài hoc l.

- Sau khi chm tng câu, giám kho cân nh m toàn bài mt cách
hm bc thí sinh, khuyn khích s sáng to.
- m bo toàn bài l m, không làm tròn.
Ma tr p 8 gia hc kì 1


Ni dung/


M nhn thc
Tng
%
m






cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
c
hiu



(Ngoài
SGK)
0
2
0
2
0
1
0
0
40
Vit
-Vin

NLXH
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
20
Phân tích
tác phm
c:

tht ngôn
bát c
ng
lut.
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40

0
30
0
30
0
30
0
10
100
 %
30%
30%
30%
10%

60 %
40%


TT

Ch 
Ni
dung/
















cao
1
c hiu




(Ngoài
SGK)
1. Nhn bit
- Nhn bic mt s
yu t thi lut ct

tuyng lu
cc, niêm, lut, vn, nhp,
i.
- To hiu biu:
tìm hiu tác gi, tác phm.
Chú ý hoàn ci
ca tác phm.
- Nhn bic
 hình thc ca bài
 hin qua b cc,
kt cu, ngôn ng, bin
pháp tu t.
- Nhn bic tình
cm, cm xúc ci
vit th hin.
2. Thông hiu
- c ni dung bao
quát cn.
- c mi quan
h gia ni dung và hình
thc cn,
- c mt s
yu t thi lut ct

tuyng lu
cc, niêm, lut, vn, nhp,
2
2
1
i.
- c ch ,
p mà
n mun gn
c thông qua hình
thc ngh thut c
bn.
- c mt s
  nh ch .
- c tình cm,
cm xúc, cm hng ch
o ca tác gi th hin
n.
3. Vn dng
- Lí gi
v hình thc c
th hin qua b cc, kt
cu, ngôn ng, bin pháp
tu t.
- c nhng thay

cm, li sng và cách
ng tha
cá nhân do n mang
li.
- Vn dc mt s
hiu bit v lch s 
hc Vi c hiu
n
- Phân bic s khác
nhau git ngôn
ng lu
t tuyt.
2
Vit
- Vit
n

NLXH
Nhn bit: Nhn bic
yêu cu c v kiu bài
ngh lun
Thông hiu: Vi
ni dung, v hình thc
(T ng, dit, b cc
1TL*
1TL*
1TL*
1TL*

Vn dng:
Vic mn v
ngh lun xã hi. Lp lun
mch lc, bit kt hp
gia lí l và dn ch
làm rõ v ngh lun;
ngôn ng trong sáng, gin
d; th hic cm xúc
ca bc v
cn bàn lun.
Vn dng cao:
Có s sáng to v dùng
t, dit, la chn lí l,
dn ch bày t ý
kin mt cách thuyt
phc.
Vit bài

phân
tích mt
tác
phm
c

tht
ngôn
bát cú
hoc
tht
ngôn t
tuyt
ng
lut)
1. Nhn bit
- Nhn bit yêu cu phm
vi kin thng
ca bn thc hin.
- Nhn bic quy
trình vit.
- Nhn bic
m cu trúc c
t
ngôn bát cú hoc tht
ngôn t tuyng lut.
- Gii thic tên tác
gi, tác phc
v ngh lun.
- m bo chun chính t,
ng pháp ting Vit.
2. Thông hiu
- Tìm hiu v tác gi,
hoàn c tài,
ni dung, các hình thc
ngh thut tiêu biu ca
1TL*
1TL*
1TL*
1TL*
tác phm.
- Xây dng h thng lun

tht ngôn bát cú hoc tht
ngôn t tuyng lut
(v giá tr ni dung và
ngh thut) mt cách rõ
ràng, c th.
- c nhng nhn
xét, nhp rút
ra t t ngôn bát
cú hoc tht ngôn t tuyt
ng lut.
- Kt hc lí l
dn ch to tính cht
ch, logic ca bài vit.
- m bo cu trúc bài
n phân tích mt tác
pht
ngôn bát cú hoc tht
ngôn t tuyng lut).
3. Vn dng
- u vic bài
nh v b cc
và th hin rõ s phân tích
 mt tác phm
ánh
giá nhng thành công v
ni dung và ngh thut
cn.
- m bo cu trúc bài
n phân tích mt tác
pht
ngôn bát cú hoc tht
ngôn t tuyng lut).
4. Vn dng cao
- Vi
tích mt tác phc
 song tht lc bát):
c ch ; dn ra
c tác
dng ca mc
sc v ni dung và hình
thc ngh thuc
dùng trong tác phm.
- Th hic quan
i dung,
p và
nh ngh
thu
- Bit vn dng hiu bit
ca b liên h
vm
khnh thêm giá tr
cn.
- Bài vit th hin rõ tính
sáng to trong dit.

2TL
2TL
1TL
1 TL

30
30
30
10

60
40

Preview text:

Đề thi giữa kì 1 Văn 8 Kết nối tri thức
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn Ngữ văn lớp 8 TRƯỜNG THCS ….
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. ĐỌC HIỂU (4,0 điểm).
Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi: THU ẨM Uốn r u m a t u Đ V
Câu 1 0,5 điểm). c làm theo thể Câu 2 0,75 điểm). V Câu 3 1 điểm). g gi i , ao g g g oe
Câu 4 0,75 điểm).. Câu 5 0,75 điểm).
PHẦN II. VIẾT (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)Vi ĩ a em về vi c b o v ng.
Câu 2: (4,0 điểm) Vi í Thu ẩm a n Khuy n.
Đáp án đề thi giữa kì Văn 8 Kết nối tri thức
Phần I. Đọc hiểu (4,0 điểm)
Câu Yêu cầu và các c o điểm Điểm
Câu 1 (0,5 điểm . Bài t ơ trên đ c làm theo thể t ơ nào ? - Thể ng lu t. HD ch m: 1. 0,5
* C c c o điểm:
- Trả lời đú g ể : c o 0,5đ
- Trả lời sai: 0 điểm
Câu 2 0,75 điểm . N ữn ìn ản nào i lên cản t u
man đ c n t riên c a m a t u làn quê ứ B c Vi t Nam ?
- 0,75 - Đ - 2. HD ch m:
* C c c o điểm:
+ Tì đ ợc 3-4 chi tiết- c o 0,75đ
+ Tì đ ợc 2 chi tiết- c o 0,5đ
+ Tì đ ợc 1 chi tiết- cho 0,25đ
+ Học si c é 4 câ , c o 0,25 đ
Câu 3 1 điểm)..Tìm và c r tác d n c a các t t n
ìn tron ai câu t ơ t c
3.
L n i u p ất p ơ màu k i n t,
Làn ao l n lán b n trăn loe. - 0,25 - 0,25 ể ể 0,25 cao. 0,25 C HD ch m:
* C c c o điểm:
HS có thể di t theo cách khác, h p lí vẫ ểm.
Câu 4 0,75 điểm D ới n i b t c a t i n ân, bức tran t u
làn quê đ n b n B c B i n lên n t ế nào?
- ề - Đ ề í HD ch m:
* C c c o điểm: 4 0,75
Học sinh có thể dùng cách diễ đ c, đú g ý, vẫn cho điểm.
C c c o điểm: - Học sin ê đầy đủ, sâu sắc (0,75 điểm)
- Học si ê đ ợc 2 ý c o (0,75 điểm)
- Học si ê 1 ý c o (0,5 điểm)
- Học si ê sai: 0 điểm
Câu 5 0,75 điểm). Bài t ơ b i đ p c o c n ta n ữn tìn 5 cảm nào? 0,75 + Tình c.
+ G i lên trách nhi m c a m i trong tình c c m t ch quyền. HD ch m:
* C c c o điểm:
Học sinh có thể dùng cách diễ đ c, đú g ý, vẫn cho điểm.
C c c o điểm: - Học si ê đầy đủ, sâu sắc (0,75 điểm)
- Học si ê đ ợc 2 ý c o (0,75 điểm)
- Học si ê 1 ý c o (0,5 điểm)
- Học si ê sai: 0 điểm
Phn II. Viết (6,0 đim)
Câu 1: (2,0 điểm) Viết đo n văn n i lên suy n ĩ c a em về Câu 1: 2,0
vi c bảo v môi tr ờng.
a X c đị đ ợc yêu cầu về hình thức, kiểu bài - u về hình th c c í Yêu cầu 0 25 có thể n d ch ho c quy n p
- ểu bài: Ngh lu n xã h i.
X c đị đú g v đề cần nghị lu n: B o v ng 0 25
c Đề xu đ ợc hệ thống ý phù hợ : T ì y đ ợc s y g ĩ
của em về việc bảo vệ ôi ờng.
S t s g i ý: 0
* M n: Gi i thi c v ề c n ngh lu n · - ng trong cu c s ng c a chúng ta. · - Nh ng c n s t n t i
c ng. Vì v y, vi c b o v ng là vô cùng c n thi t.
* n: L p lu n làm sáng rõ ý ki n và thuy t ph c c
· - B o v ĩ i vi c b o v tài nguyên
thiên nhiên, gi ng sinh h m b o s c kh e cho i.
· - Tuy nhiên, các ho ng công nghi p, xây d ng, và các ho ng c ng h u qu không
mong mu í t, và khí h u bi n i.
· - Vì v y, chúng ta c ể gi m thiểu nh ng tác
ng tiêu c ng cách sử d ng các công ngh pháp tiên ti n nh t. * K ý ĩ a v ề ngh lu ng
· - Để b o v ng, m i chúng ta c i thói ng c a mình.
· - Chúng ta có thể b o v ng b ng cách ti t ki
ng, sử d ng các s n phẩm thân thi n v ng, và h n ch sử d ng nh ử d ng. · - C í o v môi ng
hi u qu phía chính ph , các công ty và c ng.
C ng trên m t hành tinh duy nh t, vì v y vi c
b o v ng không ch là trách nhi m c a m i mà là c a t t c chúng ta. d. Diễ đ t: 0 25 Đ
m b o chuẩn chính t , dùng t , ng pháp ti ng Vi t, liên k t e. Sáng t o:
- L p lu n ch t chẽ, thuy t ph c. 0 25
- Thể hi ĩ c về v ề ngh lu n; có cách di n t m i m .
Câu 2: (4,0 điểm) Viết bài văn p ân tíc bài t ơ Thu ẩm
Uốn r u m a t u c a n à t ơ N uyễ
4,0 n Khuyến.
Câu 2: * Yêu cầu chung: H c sinh bi t cách t o l p m
lu n về phân tích về 1 tác phẩ V t có c m xúc, di n
t trôi ch m b o tính liên k t, không m c l i chính t , t ng , ng pháp. * Yêu cầu c thể:
a Đảm bảo c u trúc bài nghị lu n (0,25)
M c v ề, Thân bài triể c v ề, K t c v ề.
X c đị đú g v đề cần nghị lu n 0,25
- P í Thu ẩm a thu) c Nguy n Khuy n.
c. Triển khai v đề 3,0
1. M bài: Gi i thi u khái quát, ng n g n về tác gi và bài ý n chung về
- Nguy n Khuy n là tác gi xu t s c c a nề i
Vi t Nam. Thu ẩm n m trong chùm ề mùa thu c a
Nguy n Khuy n và là m t trong s nh i ti ng nh t c a Nguy n Khuy n - m xúc c i, yêu quê 0,25 c. Trong hình ng quê
B c B v i dáng thu, h n thu lung linh.
* H ớng dẫn chấm:
- T ì y đ ợc 2 ý: 0,5 điểm.
- T ì y đ ợc 1 ý: 0,25 điểm. 2. Thân bài: * P í ểm n i dung - H ề:
Ba gian nhà có th p le te,Ngõ tối đê sâ đ p loè. 0,5
Không gi ng tác gi khác ch n không gian sáng
làm tôn lên b c tranh thu. Nguy n Khuy n ch n mùa thu trong c bi t là bu " p
lòe". C nh thu thì không ph i là nh p, sang tr ng,
r c rỡ Đ nh nghèo khó "ba gian nh c ". Gian nhà c là
biểu tr a cái nghèo, cái c n
Khuy xóa nhòa. T láy "le te" g i
hình dung về m th p c a c nh v t. Bóng t
bao trùm và khi n c nh v t b xóa nhòa. - Hai câu th c:
g gi u ph i t,Làn áo lóng lánh bóng g oe Hình
ph quanh b rào. Cách ch n hình nh r t bình d , r t m c m c. Chi ti t hi c hình dung
về hình nh m c t o ra nh ng g n sóng
i nhìn có hình dung về Â 0,5
" " y các t g n nhau góp ph ề b c tranh Các ph ng g c t
c ể hi ử d ng ngôn ng c a Nguy n Khuy n. - Hai câu lu n:
Da trời ai nhuộm mà xanh ngắt,Mắt lão không v y cũ g đỏ hoe.
miêu t hình nh b u tr i. B u tr i
có màu xanh và xanh m c tuy i "xanh ng t". Ngh thu t
nhân hóa "da tr " ng về hình nh thu p và gi i thi u n p.
Đ i t phi m ch " " c hình dung về s huyền 0,5 bí, m o trong tác phẩm.
Đ ng miêu t th hai c a tác gi là miêu t chính b n thân Đ hoe t ch y nh ng tâm
tr ng. B i lẽ hoe ch a nhiều c m xúc. - Hai câu k t:
R ợu tiếng rằng hay hay chẳng m y,Chỉ d a c é đã say nhè.
C m t "ti ng r ng hay hay ch ng th y" t ng xuyên
u t ho c hiểu là tử ng cao. Và dù "ch ch " c câu chuy n i là
u là m t vài chén. U u không nh m
say mà u ể i bu n th i th . * P í c s c ngh thu t. Thể th Đ ng lu t
Sáng t o trong gieo v n và sử d ng t ng 0,5
* H ớng dẫn chấm:
- P í , sâu s 2 5 ểm – 3 0 ểm. - P í ý c phân tích sâu 5 ểm – 2 25 ểm. - P í ý c phân tích sâu th 0 ểm – 5 ểm. - P í ho 0 25 ểm – 0 5 ểm. 0,5 3. Kết bài: - Kh nh v í ý ĩ
+ Tâm tr ng u hoài c a Nguy n Khuy n th m vào c nh
v c tình thu và c nh thu bu n bã. - Liên h b n thân 0,25
d. Chính tả, ngữ pháp
Đ m b o chuẩn chính t , ng pháp ti ng Vi t. 0,25
* H ớng dẫn chấm: K ô g c o điểm nếu bài làm có từ 15 lỗi chính tả, ngữ pháp. e. Sáng t o
Thể hi ĩ c về v ề ngh lu n; có cách di n
t m i m , giàu hình nh, c m xúc. 0,25
* H ớng dẫn chấm:
- Đ ứ g đ ợc 2 yêu cầu trở ê : 0,25 điểm. H ớng dẫn chấm:
- Điểm từ 3,5 - 4,0: Đảm bảo đầy đủ các yêu cầu nêu trên, có ý
sâu sắc; v n dụng các thao tác l p lu n phù hợp, linh ho t,
v viết m ch l c, cảm xúc, có hình ảnh.

- Điểm từ 2,5 - 3,25: Đảm bảo g đối đầy đủ các yêu cầu
ê ; â íc i c a t thuyết phục g c ý kiến
đ gi đú g dù c a t sâu sắc.

- Điểm 1,75 - 2,25: Đảm bảo các yêu cầu trên ở mức độ s s i,
c a iế đ gi ; v cò ủng củng, nhiều lỗi chính tả, dùng từ đặt câu.
- Điể d ới 1,75: C a iể đú g đề, â íc i ột
cách chung chung, thiếu thuyết phục; v viết sai nhiều lỗi, trình bày cẩu thả.

- Điểm 0: Không làm bài hoặc l c đề. ý c g:
- Sau khi ch điểm từng câu, giám khảo cân nhắc để c o điểm toàn bài một cách
hợ í, đảm bảo đ gi đú g g ực thí sinh, khuyến khích sự sáng t o.

- Đảm bảo toàn bài lẻ đế 0,25 điểm, không làm tròn.
Ma tr n đề t i Văn lớp 8 giữa học kì 1 Mức đ nh n thức N i dung/ Tổng N n T ôn V n d n TT V n d n năn đơn v biết iểu cao % kiến t ức điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Đọ c hiểu 1 Đ 0 2 0 2 0 1 0 0 40 (Ngoài SGK) -Vi n 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 20 NLXH Phân tích Viết tác phẩm 2 c: 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 th t ngôn bát c Đ ng lu t. Tổn 0 30 0 30 0 30 0 10 T l % 30% 30% 30% 10% 100 T l c un 60 % 40%
BẢNG Đ C TẢ ĐỀ KIỂM TR GIỮ K I 0
Số câu ỏi t eo mức đ N i n n t ức C ơn / dung/
Mức đ kiến t ức, kĩ TT
năn cần kiểm tra, đán T ôn Đơn v V n Ch đề N n iểu V n kiến d n biết d n t ức cao 1. Nh n biết 1 2 - Nh n bi c m t s y u t thi lu t c t tuy Đ ng lu c c, niêm, lu t, v n, nh p, i. - T o hiểu bi u:
tìm hiểu tác gi , tác phẩm. Chú ý hoàn c i V c a tác phẩm. - Nh n bi c ề hình th c c a bài ể Đ hi n qua b c c, k t c u, ngôn ng , bi n pháp tu t . 1 Đọc hiểu 2 (Ngoài - Nh n bi c tình SGK) c m, c m xúc c i vi t thể hi n. 2. Thông hiểu - c n i dung bao quát c n. - P í c m i quan h gi a n i dung và hình th c c n, - P í c m t s y u t thi lu t c t tuy Đ ng lu c c, niêm, lu t, v n, nh p, i. - P í c ch ề, p mà n mu n gử n c thông qua hình th c ngh thu t c b n. - P í c m t s ể nh ch ề. - P í c tình c m, c m xúc, c m h ng ch o c a tác gi thể hi n n. 3. V n d ng - Lí gi về hình th c c thể hi n qua b c c, k t c u, ngôn ng , bi n pháp tu t . - c nh ng thay ĩ c m, l i s ng và cách ng th a cá nhân do n mang l i. - V n d c m t s hiểu bi t về l ch sử h c Vi ể c hiểu n - Phân bi c s khác nhau gi t ngôn Đ ng lu t tuy t. Nh n bi t: Nh n bi c
yêu c u c ề về kiểu bài - Vi t Viết ngh lu n n 2 1TL* 1TL* 1TL* 1TL* Thông hiểu: Vi ề NLXH n i dung, về hình th c (T ng , di t, b c c V n d ng: Vi c m n v ngh lu n xã h i. L p lu n m ch l c, bi t k t h p
gi a lí lẽ và dẫn ch ể làm rõ v ề ngh lu n; ngôn ng trong sáng, gi n d ; thể hi c c m xúc c a b c v ề c n bàn lu n. V n d ng cao: Có s sáng t o về dùng t , di t, l a ch n lí lẽ, dẫn ch ể bày t ý ki n m t cách thuy t ph c. 1. Nh n biết - Nh n bi t yêu c u ph m vi ki n th ng c a b n th c hi n. Vi t bài - Nh n bi c quy phân trình vi t. tích m t tác - Nh n bi c phẩm ể m c u trúc c c í t ngôn bát cú ho c th t th t ngôn t tuy ng lu t. ngôn 1TL* 1TL* 1TL* 1TL* bát cú - Gi i thi c tên tác ho c gi , tác phẩ c th t v ề ngh lu n. ngôn t tuy t - Đ m b o chuẩn chính t , ng ng pháp ti ng Vi t. lu t) 2. Thông hiểu - Tìm hiểu về tác gi , hoàn c ề tài, n i dung, các hình th c ngh thu t tiêu biểu c a tác phẩm. - Xây d ng h th ng lu n ể í th t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy ng lu t (về giá tr n i dung và ngh thu t) m t cách rõ ràng, c thể. - c nh ng nh n xét, nh p rút ra t t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy t ng lu t. - K t h c lí lẽ và dẫn ch ể t o tính ch t chẽ, logic c a bài vi t. - Đ m b o c u trúc bài n phân tích m t tác phẩ t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy ng lu t). 3. V n d ng - u vi c bài nh về b c c
và thể hi n rõ s phân tích ề m t tác phẩm í ánh giá nh ng thành công về n i dung và ngh thu t c n. - Đ m b o c u trúc bài n phân tích m t tác phẩ t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy ng lu t). 4. V n d ng cao - Vi tích m t tác phẩ c song th t l c bát): c ch ề; dẫn ra í c tác d ng c a m c s c về n i dung và hình th c ngh thu c dùng trong tác phẩm. - Thể hi c quan ể ề i dung, ý ĩ p và nh ề ngh thu - Bi t v n d ng hiểu bi t c a b ể liên h v m kh nh thêm giá tr c n.
- Bài vi t thể hi n rõ tính sáng t o trong di t. Tổn 2TL 2TL 1TL 1 TL Tỉ ệ 30 30 30 10 T l c un 60 40