-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 1 (0,5 điểm). Bài thơ trên được làm theo thể thơ nào ? Câu 2 (0,75 điểm). Những hình ảnh nào gợi lên cảnh thu mang được nét riêng của mùa thu làng quê xứ Bắc Việt Nam ? Câu 1: (2,0 điểm)Viết đoạn văn nói lên suy nghĩ của em về việc bảo vệ môi trường. Câu 2: (4,0 điểm) Viết bài văn phân tích bài thơ Thu ẩm (Uống rượu mùa thu) của nhà thơ Nguyễn Khuyến. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề giữa HK1 Ngữ Văn 8 57 tài liệu
Ngữ Văn 8 1.4 K tài liệu
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 1 (0,5 điểm). Bài thơ trên được làm theo thể thơ nào ? Câu 2 (0,75 điểm). Những hình ảnh nào gợi lên cảnh thu mang được nét riêng của mùa thu làng quê xứ Bắc Việt Nam ? Câu 1: (2,0 điểm)Viết đoạn văn nói lên suy nghĩ của em về việc bảo vệ môi trường. Câu 2: (4,0 điểm) Viết bài văn phân tích bài thơ Thu ẩm (Uống rượu mùa thu) của nhà thơ Nguyễn Khuyến. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Ngữ Văn 8 57 tài liệu
Môn: Ngữ Văn 8 1.4 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:














Tài liệu khác của Ngữ Văn 8
Preview text:
Đề thi giữa kì 1 Văn 8 Kết nối tri thức
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn Ngữ văn lớp 8 TRƯỜNG THCS ….
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. ĐỌC HIỂU (4,0 điểm).
Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi: THU ẨM Uốn r u m a t u Đ V
Câu 1 0,5 điểm). c làm theo thể Câu 2 0,75 điểm). V Câu 3 1 điểm). g gi i , ao g g g oe
Câu 4 0,75 điểm).. Câu 5 0,75 điểm).
PHẦN II. VIẾT (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)Vi ĩ a em về vi c b o v ng.
Câu 2: (4,0 điểm) Vi í Thu ẩm a n Khuy n.
Đáp án đề thi giữa kì Văn 8 Kết nối tri thức
Phần I. Đọc hiểu (4,0 điểm)
Câu Yêu cầu và các c o điểm Điểm
Câu 1 (0,5 điểm . Bài t ơ trên đ c làm theo thể t ơ nào ? - Thể ng lu t. HD ch m: 1. 0,5
* C c c o điểm:
- Trả lời đú g ể : c o 0,5đ
- Trả lời sai: 0 điểm
Câu 2 0,75 điểm . N ữn ìn ản nào i lên cản t u
man đ c n t riên c a m a t u làn quê ứ B c Vi t Nam ? - 0,75 - Đ - 2. HD ch m:
* C c c o điểm:
+ Tì đ ợc 3-4 chi tiết- c o 0,75đ
+ Tì đ ợc 2 chi tiết- c o 0,5đ
+ Tì đ ợc 1 chi tiết- cho 0,25đ
+ Học si c é 4 câ , c o 0,25 đ
Câu 3 1 điểm)..Tìm và c r tác d n c a các t t n
ìn tron ai câu t ơ t c 3.
L n i u p ất p ơ màu k i n t,
Làn ao l n lán b n trăn loe. - 0,25 - 0,25 ể ể 0,25 cao. 0,25 C HD ch m:
* C c c o điểm:
HS có thể di t theo cách khác, h p lí vẫ ểm.
Câu 4 0,75 điểm D ới n i b t c a t i n ân, bức tran t u
làn quê đ n b n B c B i n lên n t ế nào? - ề - Đ ề í HD ch m:
* C c c o điểm: 4 0,75
Học sinh có thể dùng cách diễ đ c, đú g ý, vẫn cho điểm.
C c c o điểm: - Học sin ê đầy đủ, sâu sắc (0,75 điểm)
- Học si ê đ ợc 2 ý c o (0,75 điểm)
- Học si ê 1 ý c o (0,5 điểm)
- Học si ê sai: 0 điểm
Câu 5 0,75 điểm). Bài t ơ b i đ p c o c n ta n ữn tìn 5 cảm nào? 0,75 + Tình c.
+ G i lên trách nhi m c a m i trong tình c c m t ch quyền. HD ch m:
* C c c o điểm:
Học sinh có thể dùng cách diễ đ c, đú g ý, vẫn cho điểm.
C c c o điểm: - Học si ê đầy đủ, sâu sắc (0,75 điểm)
- Học si ê đ ợc 2 ý c o (0,75 điểm)
- Học si ê 1 ý c o (0,5 điểm)
- Học si ê sai: 0 điểm
Phần II. Viết (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Viết đo n văn n i lên suy n ĩ c a em về Câu 1: 2,0
vi c bảo v môi tr ờng.
a X c đị đ ợc yêu cầu về hình thức, kiểu bài - u về hình th c c í Yêu cầu 0 25 có thể n d ch ho c quy n p
- ểu bài: Ngh lu n xã h i.
X c đị đú g v đề cần nghị lu n: B o v ng 0 25
c Đề xu đ ợc hệ thống ý phù hợ : T ì y đ ợc s y g ĩ
của em về việc bảo vệ ôi ờng. S t s g i ý: 0
* M n: Gi i thi c v ề c n ngh lu n · - ng trong cu c s ng c a chúng ta. · - Nh ng c n s t n t i
c ng. Vì v y, vi c b o v ng là vô cùng c n thi t.
* n: L p lu n làm sáng rõ ý ki n và thuy t ph c c
· - B o v ĩ i vi c b o v tài nguyên
thiên nhiên, gi ng sinh h m b o s c kh e cho i.
· - Tuy nhiên, các ho ng công nghi p, xây d ng, và các ho ng c ng h u qu không
mong mu í t, và khí h u bi n i.
· - Vì v y, chúng ta c ể gi m thiểu nh ng tác
ng tiêu c ng cách sử d ng các công ngh pháp tiên ti n nh t. * K ý ĩ a v ề ngh lu ng
· - Để b o v ng, m i chúng ta c i thói ng c a mình.
· - Chúng ta có thể b o v ng b ng cách ti t ki
ng, sử d ng các s n phẩm thân thi n v ng, và h n ch sử d ng nh ử d ng. · - C í o v môi ng
hi u qu phía chính ph , các công ty và c ng.
C ng trên m t hành tinh duy nh t, vì v y vi c
b o v ng không ch là trách nhi m c a m i mà là c a t t c chúng ta. d. Diễ đ t: 0 25 Đ
m b o chuẩn chính t , dùng t , ng pháp ti ng Vi t, liên k t e. Sáng t o:
- L p lu n ch t chẽ, thuy t ph c. 0 25
- Thể hi ĩ c về v ề ngh lu n; có cách di n t m i m .
Câu 2: (4,0 điểm) Viết bài văn p ân tíc bài t ơ Thu ẩm
Uốn r u m a t u c a n à t ơ N uyễ 4,0 n Khuyến.
Câu 2: * Yêu cầu chung: H c sinh bi t cách t o l p m
lu n về phân tích về 1 tác phẩ V t có c m xúc, di n
t trôi ch m b o tính liên k t, không m c l i chính t , t ng , ng pháp. * Yêu cầu c thể:
a Đảm bảo c u trúc bài nghị lu n (0,25)
M c v ề, Thân bài triể c v ề, K t c v ề.
X c đị đú g v đề cần nghị lu n 0,25
- P í Thu ẩm a thu) c Nguy n Khuy n.
c. Triển khai v đề 3,0
1. M bài: Gi i thi u khái quát, ng n g n về tác gi và bài ý n chung về
- Nguy n Khuy n là tác gi xu t s c c a nề i
Vi t Nam. Thu ẩm n m trong chùm ề mùa thu c a
Nguy n Khuy n và là m t trong s nh i ti ng nh t c a Nguy n Khuy n - m xúc c i, yêu quê 0,25 c. Trong hình ng quê
B c B v i dáng thu, h n thu lung linh.
* H ớng dẫn chấm:
- T ì y đ ợc 2 ý: 0,5 điểm.
- T ì y đ ợc 1 ý: 0,25 điểm. 2. Thân bài: * P í ểm n i dung - H ề:
Ba gian nhà có th p le te,Ngõ tối đê sâ đ p loè. 0,5
Không gi ng tác gi khác ch n không gian sáng
làm tôn lên b c tranh thu. Nguy n Khuy n ch n mùa thu trong c bi t là bu " p
lòe". C nh thu thì không ph i là nh p, sang tr ng,
r c rỡ Đ nh nghèo khó "ba gian nh c ". Gian nhà c là
biểu tr a cái nghèo, cái c n
Khuy xóa nhòa. T láy "le te" g i
hình dung về m th p c a c nh v t. Bóng t
bao trùm và khi n c nh v t b xóa nhòa. - Hai câu th c:
g gi u ph i t,Làn áo lóng lánh bóng g oe Hình
ph quanh b rào. Cách ch n hình nh r t bình d , r t m c m c. Chi ti t hi c hình dung
về hình nh m c t o ra nh ng g n sóng
i nhìn có hình dung về Â 0,5
" " y các t g n nhau góp ph ề b c tranh Các ph ng g c t
c ể hi ử d ng ngôn ng c a Nguy n Khuy n. - Hai câu lu n:
Da trời ai nhuộm mà xanh ngắt,Mắt lão không v y cũ g đỏ hoe.
miêu t hình nh b u tr i. B u tr i
có màu xanh và xanh m c tuy i "xanh ng t". Ngh thu t
nhân hóa "da tr " ng về hình nh thu p và gi i thi u n p.
Đ i t phi m ch " " c hình dung về s huyền 0,5 bí, m o trong tác phẩm.
Đ ng miêu t th hai c a tác gi là miêu t chính b n thân Đ hoe t ch y nh ng tâm
tr ng. B i lẽ hoe ch a nhiều c m xúc. - Hai câu k t:
R ợu tiếng rằng hay hay chẳng m y,Chỉ d a c é đã say nhè.
C m t "ti ng r ng hay hay ch ng th y" t ng xuyên
u t ho c hiểu là tử ng cao. Và dù "ch ch " c câu chuy n i là
u là m t vài chén. U u không nh m
say mà u ể i bu n th i th . * P í c s c ngh thu t. Thể th Đ ng lu t
Sáng t o trong gieo v n và sử d ng t ng 0,5
* H ớng dẫn chấm:
- P í , sâu s 2 5 ểm – 3 0 ểm. - P í ý c phân tích sâu 5 ểm – 2 25 ểm. - P í ý c phân tích sâu th 0 ểm – 5 ểm. - P í ho 0 25 ểm – 0 5 ểm. 0,5 3. Kết bài: - Kh nh v í ý ĩ
+ Tâm tr ng u hoài c a Nguy n Khuy n th m vào c nh
v c tình thu và c nh thu bu n bã. - Liên h b n thân 0,25
d. Chính tả, ngữ pháp
Đ m b o chuẩn chính t , ng pháp ti ng Vi t. 0,25
* H ớng dẫn chấm: K ô g c o điểm nếu bài làm có từ 15 lỗi chính tả, ngữ pháp. e. Sáng t o
Thể hi ĩ c về v ề ngh lu n; có cách di n
t m i m , giàu hình nh, c m xúc. 0,25
* H ớng dẫn chấm:
- Đ ứ g đ ợc 2 yêu cầu trở ê : 0,25 điểm. H ớng dẫn chấm:
- Điểm từ 3,5 - 4,0: Đảm bảo đầy đủ các yêu cầu nêu trên, có ý
sâu sắc; v n dụng các thao tác l p lu n phù hợp, linh ho t,
v viết m ch l c, cảm xúc, có hình ảnh.
- Điểm từ 2,5 - 3,25: Đảm bảo g đối đầy đủ các yêu cầu
ê ; â íc i c a t thuyết phục g c ý kiến
đ gi đú g dù c a t sâu sắc.
- Điểm 1,75 - 2,25: Đảm bảo các yêu cầu trên ở mức độ s s i,
c a iế đ gi ; v cò ủng củng, nhiều lỗi chính tả, dùng từ đặt câu.
- Điể d ới 1,75: C a iể đú g đề, â íc i ột
cách chung chung, thiếu thuyết phục; v viết sai nhiều lỗi, trình bày cẩu thả.
- Điểm 0: Không làm bài hoặc l c đề. ý c g:
- Sau khi ch điểm từng câu, giám khảo cân nhắc để c o điểm toàn bài một cách
hợ í, đảm bảo đ gi đú g g ực thí sinh, khuyến khích sự sáng t o.
- Đảm bảo toàn bài lẻ đế 0,25 điểm, không làm tròn.
Ma tr n đề t i Văn lớp 8 giữa học kì 1 Mức đ nh n thức N i dung/ Tổng Kĩ N n T ôn V n d n TT V n d n năn đơn v biết iểu cao % kiến t ức điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Đọ c hiểu 1 Đ 0 2 0 2 0 1 0 0 40 (Ngoài SGK) -Vi n 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 20 NLXH Phân tích Viết tác phẩm 2 c: 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 th t ngôn bát c Đ ng lu t. Tổn 0 30 0 30 0 30 0 10 T l % 30% 30% 30% 10% 100 T l c un 60 % 40%
BẢNG Đ C TẢ ĐỀ KIỂM TR GIỮ K I 0
Số câu ỏi t eo mức đ N i n n t ức C ơn / dung/
Mức đ kiến t ức, kĩ TT
năn cần kiểm tra, đán T ôn Đơn v V n Ch đề iá N n iểu V n kiến d n biết d n t ức cao 1. Nh n biết 1 2 - Nh n bi c m t s y u t thi lu t c t tuy Đ ng lu c c, niêm, lu t, v n, nh p, i. - T o hiểu bi u:
tìm hiểu tác gi , tác phẩm. Chú ý hoàn c i V c a tác phẩm. - Nh n bi c ề hình th c c a bài ể Đ hi n qua b c c, k t c u, ngôn ng , bi n pháp tu t . 1 Đọc hiểu 2 (Ngoài - Nh n bi c tình SGK) c m, c m xúc c i vi t thể hi n. 2. Thông hiểu - c n i dung bao quát c n. - P í c m i quan h gi a n i dung và hình th c c n, - P í c m t s y u t thi lu t c t tuy Đ ng lu c c, niêm, lu t, v n, nh p, i. - P í c ch ề, p mà n mu n gử n c thông qua hình th c ngh thu t c b n. - P í c m t s ể nh ch ề. - P í c tình c m, c m xúc, c m h ng ch o c a tác gi thể hi n n. 3. V n d ng - Lí gi về hình th c c thể hi n qua b c c, k t c u, ngôn ng , bi n pháp tu t . - c nh ng thay ĩ c m, l i s ng và cách ng th a cá nhân do n mang l i. - V n d c m t s hiểu bi t về l ch sử h c Vi ể c hiểu n - Phân bi c s khác nhau gi t ngôn Đ ng lu t tuy t. Nh n bi t: Nh n bi c
yêu c u c ề về kiểu bài - Vi t Viết ngh lu n n 2 1TL* 1TL* 1TL* 1TL* Thông hiểu: Vi ề NLXH n i dung, về hình th c (T ng , di t, b c c V n d ng: Vi c m n v ngh lu n xã h i. L p lu n m ch l c, bi t k t h p
gi a lí lẽ và dẫn ch ể làm rõ v ề ngh lu n; ngôn ng trong sáng, gi n d ; thể hi c c m xúc c a b c v ề c n bàn lu n. V n d ng cao: Có s sáng t o về dùng t , di t, l a ch n lí lẽ, dẫn ch ể bày t ý ki n m t cách thuy t ph c. 1. Nh n biết - Nh n bi t yêu c u ph m vi ki n th ng c a b n th c hi n. Vi t bài - Nh n bi c quy phân trình vi t. tích m t tác - Nh n bi c phẩm ể m c u trúc c c í t ngôn bát cú ho c th t th t ngôn t tuy ng lu t. ngôn 1TL* 1TL* 1TL* 1TL* bát cú - Gi i thi c tên tác ho c gi , tác phẩ c th t v ề ngh lu n. ngôn t tuy t - Đ m b o chuẩn chính t , ng ng pháp ti ng Vi t. lu t) 2. Thông hiểu - Tìm hiểu về tác gi , hoàn c ề tài, n i dung, các hình th c ngh thu t tiêu biểu c a tác phẩm. - Xây d ng h th ng lu n ể í th t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy ng lu t (về giá tr n i dung và ngh thu t) m t cách rõ ràng, c thể. - c nh ng nh n xét, nh p rút ra t t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy t ng lu t. - K t h c lí lẽ và dẫn ch ể t o tính ch t chẽ, logic c a bài vi t. - Đ m b o c u trúc bài n phân tích m t tác phẩ t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy ng lu t). 3. V n d ng - u vi c bài nh về b c c
và thể hi n rõ s phân tích ề m t tác phẩm í ánh giá nh ng thành công về n i dung và ngh thu t c n. - Đ m b o c u trúc bài n phân tích m t tác phẩ t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy ng lu t). 4. V n d ng cao - Vi tích m t tác phẩ c song th t l c bát): c ch ề; dẫn ra í c tác d ng c a m c s c về n i dung và hình th c ngh thu c dùng trong tác phẩm. - Thể hi c quan ể ề i dung, ý ĩ p và nh ề ngh thu - Bi t v n d ng hiểu bi t c a b ể liên h v m kh nh thêm giá tr c n.
- Bài vi t thể hi n rõ tính sáng t o trong di t. Tổn 2TL 2TL 1TL 1 TL Tỉ ệ 30 30 30 10 T l c un 60 40