Đề thi giữa học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1 (0,5 điểm). Bài thơ trên được làm theo thể thơ nào ? Câu 2 (0,75 điểm). Những hình ảnh nào gợi lên cảnh thu mang được nét riêng của mùa thu làng quê xứ Bắc Việt Nam ? Câu 1: (2,0 điểm)Viết đoạn văn nói lên suy nghĩ của em về việc bảo vệ môi trường. Câu 2: (4,0 điểm) Viết bài văn phân tích bài thơ Thu ẩm (Uống rượu mùa thu) của nhà thơ Nguyễn Khuyến. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Ngữ Văn 8 1.4 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 5 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1 (0,5 điểm). Bài thơ trên được làm theo thể thơ nào ? Câu 2 (0,75 điểm). Những hình ảnh nào gợi lên cảnh thu mang được nét riêng của mùa thu làng quê xứ Bắc Việt Nam ? Câu 1: (2,0 điểm)Viết đoạn văn nói lên suy nghĩ của em về việc bảo vệ môi trường. Câu 2: (4,0 điểm) Viết bài văn phân tích bài thơ Thu ẩm (Uống rượu mùa thu) của nhà thơ Nguyễn Khuyến. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

110 55 lượt tải Tải xuống
 thi git ni tri thc
PHÒNG GIÁO D
TO

 KHO SÁT CHNG GIA HC
K I
Môn Ng p 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian
)
PHC HIU m).
n sau và tr li các câu hi:












m). c làm theo th 
m). 

m).


m).. 

m).
PHN II. VIT m)
Câu 1: m)Via em v vic bo v ng.
Câu 2: m) ViThu m a
n Khuyn.
 thi git ni tri thc
Phc hiu m)
Câu
Yêu cm
m
1.
Câu 1 (c làm theo th 
- Th ng lut.
0,5
HD chm:
* m:
- Tr l 
- Tr lm
2.


Nam ?
-
-
-
0,75
HD chm:
* m:
c 3-4 chi tit- 
c 2 chi tit- 
c 1 chi tit- cho 0
+ H
3.
m)..



-
-

cao.





0,25
0,25
0,25
0,25
HD chm:
* m:
HS có th dit theo cách khác, hp lí vm.
4


-

-

0,75
HD chm:
* m:
Hc sinh có th dùng cách din cho
m.
m: - Hc sin, sâu sm)
- Hm)
- Hm)
- Hm
5
m). 

0,75

+ Tình c.
+ Gi lên trách nhim ca mi trong tình cc
mt ch quyn.
HD chm:
* m:
Hc sinh có th dùng cách din cho
m.
m: - H, sâu sm)
- Hm)
- Hm)
- Hm
Phn II. Viết
(6,0 đi
m)
Câu 1:
Câu 1: m) Via em v
vic bo v ng.
2,0
Yêu cu
c yêu cu v hình thc, kiu bài
- u v hình thc c
có th n dch hoc quy np
- u bài: Ngh lun xã hi.

 cn ngh lun: Bo v ng

 xuc h thng ý phù h
ca em v vic bo v ng.
t s gi ý:
* M n: Gii thic v cn ngh lun
· - ng trong cuc sng ca
chúng ta.
· - Nhng cn s tn ti
cng. Vì vy, vic bo v ng là vô cùng cn
thit.
n: Lp lun làm sáng rõ ý kin và thuyt phc

c
· - Bo v i vic bo v tài nguyên
thiên nhiên, gi ng sinh hm bo sc khe cho
i.
· - Tuy nhiên, các hong công nghip, xây dng, và các
hong cng hu qu không
mong mut, và khí hu bin
i.
· - Vì vy, chúng ta c gim thiu nhng tác
ng tiêu cng cách s dng các công ngh 
pháp tiên tin nht.
* Ka v ngh lu
ng
· -  bo v ng, mi chúng ta ci thói
ng ca mình.
· - Chúng ta có th bo v ng bng cách tit ki
ng, s dng các sn phm thân thin vng, và hn
ch s dng nh dng.
· - o v môi ng
hiu qu  phía chính ph, các công ty và cng.
ng trên mt hành tinh duy nht, vì vy vic
bo v ng không ch là trách nhim ca mi
mà là ca tt c chúng ta.
d. Dit:
m bo chun chính t, dùng t, ng pháp ting Vit, liên kt


e. Sáng to:
- Lp lun cht ch, thuyt phc.
- Th hic v v ngh lun; có cách din
t mi m.

Câu 2:
Câu 2: m) ViThu m
n Khuyn.
4,0
* Yêu cu chung: Hc sinh bit cách to lp m
lun v phân tích v 1 tác pht có cm xúc, din
t trôi chm bo tính liên kt, không mc li chính t, t
ng, ng pháp.
* Yêu cu c th:
m bo cu trúc bài ngh lun
M c v, Thân bài tric v, Kt
c v.
(0,25)
 cn ngh lun
- Thu ma thu) c
Nguyn Khuyn.
0,25
c. Trin khai v
3,0
1. M bài: Gii thiu khái quát, ngn gn v tác gi và bài
n chung v 
- Nguyn Khuyn là tác gi xut sc ca ni
Vit Nam. Thu m nm trong chùm  mùa thu ca
Nguyn Khuyn và là mt trong s nhi ting
nht ca Nguyn Khuyn
- m xúc ci, yêu quê
c. Trong hình ng quê
Bc B vi dáng thu, hn thu lung linh.
ng dn chm:
- m.
- m.
0,25
2. Thân bài:
m ni dung
- :
Ba gian nhà có thp le te,Ngõ tp loè.
Không ging tác gi khác chn không gian sáng
làm tôn lên bc tranh thu. Nguyn Khuyn chn mùa thu trong
c bit là bup
lòe". Cnh thu thì không phi là nhp, sang trng,
rc rnh nghèo khó "ba gian nh c". Gian nhà c
biu tra cái nghèo, cái cn
Khuy xóa nhòa. T láy "le te" gi
hình dung v m thp ca cnh vt. Bóng t
bao trùm và khin cnh vt b xóa nhòa.
- Hai câu thc:
u pht,Làn áo lóng lánh bóng
0,5
Hình 
ph quanh b rào. Cách chn hình nh rt bình d, rt mc
mc. Chi tit hic hình dung
v hình nh mc to ra nhng gn sóng
i nhìn có hình dung v 
y các t gn nhau góp ph bc
tranh
Các ph ng gc t
c hi dng ngôn ng ca Nguyn
Khuyn.
- Hai câu lun:
Da tri ai nhum mà xanh ngt,Mt lão không v
hoe.
 miêu t hình nh bu tri. Bu tri
có màu xanh và xanh mc tuyi "xanh ngt". Ngh thut
nhân hóa "da trng v hình nh thu
p và gii thiu n p.
i t phim ch c hình dung v s huyn
bí, m o trong tác phm.
ng miêu t th hai ca tác gi là miêu t chính bn thân
 hoe t chy nhng tâm
trng. Bi l hoe cha nhiu cm xúc.
- Hai câu kt:
u ting rng hay hay chng my,Ch 
nhè.
Cm t "ting rng hay hay chng thy" tng xuyên
ut hoc hiu là tng cao. Và dù "ch 
chc câu chuyn i là
u là mt vài chén. Uu không nhm
say mà u i bun thi th.
c sc ngh thut.
Th thng lut
Sáng to trong gieo vn và s dng t ng
ng dn chm:
0,5
0,5
0,5
- , sâu sm m.
-  c phân tích sâu
m m.
- c phân tích sâu
thm m.
-  hom
m.
3. Kt bài:
- Khnh v 
+ Tâm trng u hoài ca Nguyn Khuyn thm vào cnh
vc tình thu và cnh thu bun bã.
- Liên h bn thân
0,5
0,25
d. Chính t, ng pháp
m bo chun chính t, ng pháp ting Vit.
ng dn chm: m nu bài làm có t 15 li
chính t, ng pháp.
0,25
e. Sáng to
Th hic v v ngh lun; có cách din
t mi m, giàu hình nh, cm xúc.
ng dn chm:
- c 2 yêu cu tr m.
0,25
ng dn chm:
- m t 3,5 - m b các yêu cu nêu trên, có ý
sâu sc; vn dng các thao tác lp lun phù hp, linh hot,
t mch lc, cm xúc, có hình nh.
- m t 2,5 - m b các yêu cu
t thuyt phý kin
t sâu sc.
- m 1,75 - m bo các yêu cu trên m 
ng cng, nhiu li chính t,
dùng t t câu.
- t
cách chung chung, thiu thuyt pht sai nhiu li,
trình bày cu th.
- m 0: Không làm bài hoc l.

- Sau khi chm tng câu, giám kho cân nh m toàn bài mt cách
hm bc thí sinh, khuyn khích s sáng to.
- m bo toàn bài l m, không làm tròn.
Ma tr p 8 gia hc kì 1


Ni dung/


M nhn thc
Tng
%
m






cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
c
hiu



(Ngoài
SGK)
0
2
0
2
0
1
0
0
40
Vit
-Vin

NLXH
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
20
Phân tích
tác phm
c:

tht ngôn
bát c
ng
lut.
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40

0
30
0
30
0
30
0
10
100
 %
30%
30%
30%
10%

60 %
40%


TT

Ch 
Ni
dung/
















cao
1
c hiu




(Ngoài
SGK)
1. Nhn bit
- Nhn bic mt s
yu t thi lut ct

tuyng lu
cc, niêm, lut, vn, nhp,
i.
- To hiu biu:
tìm hiu tác gi, tác phm.
Chú ý hoàn ci
ca tác phm.
- Nhn bic
 hình thc ca bài
 hin qua b cc,
kt cu, ngôn ng, bin
pháp tu t.
- Nhn bic tình
cm, cm xúc ci
vit th hin.
2. Thông hiu
- c ni dung bao
quát cn.
- c mi quan
h gia ni dung và hình
thc cn,
- c mt s
yu t thi lut ct

tuyng lu
cc, niêm, lut, vn, nhp,
2
2
1
i.
- c ch ,
p mà
n mun gn
c thông qua hình
thc ngh thut c
bn.
- c mt s
  nh ch .
- c tình cm,
cm xúc, cm hng ch
o ca tác gi th hin
n.
3. Vn dng
- Lí gi
v hình thc c
th hin qua b cc, kt
cu, ngôn ng, bin pháp
tu t.
- c nhng thay

cm, li sng và cách
ng tha
cá nhân do n mang
li.
- Vn dc mt s
hiu bit v lch s 
hc Vi c hiu
n
- Phân bic s khác
nhau git ngôn
ng lu
t tuyt.
2
Vit
- Vit
n

NLXH
Nhn bit: Nhn bic
yêu cu c v kiu bài
ngh lun
Thông hiu: Vi
ni dung, v hình thc
(T ng, dit, b cc
1TL*
1TL*
1TL*
1TL*

Vn dng:
Vic mn v
ngh lun xã hi. Lp lun
mch lc, bit kt hp
gia lí l và dn ch
làm rõ v ngh lun;
ngôn ng trong sáng, gin
d; th hic cm xúc
ca bc v
cn bàn lun.
Vn dng cao:
Có s sáng to v dùng
t, dit, la chn lí l,
dn ch bày t ý
kin mt cách thuyt
phc.
Vit bài

phân
tích mt
tác
phm
c

tht
ngôn
bát cú
hoc
tht
ngôn t
tuyt
ng
lut)
1. Nhn bit
- Nhn bit yêu cu phm
vi kin thng
ca bn thc hin.
- Nhn bic quy
trình vit.
- Nhn bic
m cu trúc c
t
ngôn bát cú hoc tht
ngôn t tuyng lut.
- Gii thic tên tác
gi, tác phc
v ngh lun.
- m bo chun chính t,
ng pháp ting Vit.
2. Thông hiu
- Tìm hiu v tác gi,
hoàn c tài,
ni dung, các hình thc
ngh thut tiêu biu ca
1TL*
1TL*
1TL*
1TL*
tác phm.
- Xây dng h thng lun

tht ngôn bát cú hoc tht
ngôn t tuyng lut
(v giá tr ni dung và
ngh thut) mt cách rõ
ràng, c th.
- c nhng nhn
xét, nhp rút
ra t t ngôn bát
cú hoc tht ngôn t tuyt
ng lut.
- Kt hc lí l
dn ch to tính cht
ch, logic ca bài vit.
- m bo cu trúc bài
n phân tích mt tác
pht
ngôn bát cú hoc tht
ngôn t tuyng lut).
3. Vn dng
- u vic bài
nh v b cc
và th hin rõ s phân tích
 mt tác phm
ánh
giá nhng thành công v
ni dung và ngh thut
cn.
- m bo cu trúc bài
n phân tích mt tác
pht
ngôn bát cú hoc tht
ngôn t tuyng lut).
4. Vn dng cao
- Vi
tích mt tác phc
 song tht lc bát):
c ch ; dn ra
c tác
dng ca mc
sc v ni dung và hình
thc ngh thuc
dùng trong tác phm.
- Th hic quan
i dung,
p và
nh ngh
thu
- Bit vn dng hiu bit
ca b liên h
vm
khnh thêm giá tr
cn.
- Bài vit th hin rõ tính
sáng to trong dit.

2TL
2TL
1TL
1 TL

30
30
30
10

60
40
| 1/14

Preview text:

Đề thi giữa kì 1 Văn 8 Kết nối tri thức
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn Ngữ văn lớp 8 TRƯỜNG THCS ….
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. ĐỌC HIỂU (4,0 điểm).
Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi: THU ẨM Uốn r u m a t u Đ V
Câu 1 0,5 điểm). c làm theo thể Câu 2 0,75 điểm). V Câu 3 1 điểm). g gi i , ao g g g oe
Câu 4 0,75 điểm).. Câu 5 0,75 điểm).
PHẦN II. VIẾT (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)Vi ĩ a em về vi c b o v ng.
Câu 2: (4,0 điểm) Vi í Thu ẩm a n Khuy n.
Đáp án đề thi giữa kì Văn 8 Kết nối tri thức
Phần I. Đọc hiểu (4,0 điểm)
Câu Yêu cầu và các c o điểm Điểm
Câu 1 (0,5 điểm . Bài t ơ trên đ c làm theo thể t ơ nào ? - Thể ng lu t. HD ch m: 1. 0,5
* C c c o điểm:
- Trả lời đú g ể : c o 0,5đ
- Trả lời sai: 0 điểm
Câu 2 0,75 điểm . N ữn ìn ản nào i lên cản t u
man đ c n t riên c a m a t u làn quê ứ B c Vi t Nam ?
- 0,75 - Đ - 2. HD ch m:
* C c c o điểm:
+ Tì đ ợc 3-4 chi tiết- c o 0,75đ
+ Tì đ ợc 2 chi tiết- c o 0,5đ
+ Tì đ ợc 1 chi tiết- cho 0,25đ
+ Học si c é 4 câ , c o 0,25 đ
Câu 3 1 điểm)..Tìm và c r tác d n c a các t t n
ìn tron ai câu t ơ t c
3.
L n i u p ất p ơ màu k i n t,
Làn ao l n lán b n trăn loe. - 0,25 - 0,25 ể ể 0,25 cao. 0,25 C HD ch m:
* C c c o điểm:
HS có thể di t theo cách khác, h p lí vẫ ểm.
Câu 4 0,75 điểm D ới n i b t c a t i n ân, bức tran t u
làn quê đ n b n B c B i n lên n t ế nào?
- ề - Đ ề í HD ch m:
* C c c o điểm: 4 0,75
Học sinh có thể dùng cách diễ đ c, đú g ý, vẫn cho điểm.
C c c o điểm: - Học sin ê đầy đủ, sâu sắc (0,75 điểm)
- Học si ê đ ợc 2 ý c o (0,75 điểm)
- Học si ê 1 ý c o (0,5 điểm)
- Học si ê sai: 0 điểm
Câu 5 0,75 điểm). Bài t ơ b i đ p c o c n ta n ữn tìn 5 cảm nào? 0,75 + Tình c.
+ G i lên trách nhi m c a m i trong tình c c m t ch quyền. HD ch m:
* C c c o điểm:
Học sinh có thể dùng cách diễ đ c, đú g ý, vẫn cho điểm.
C c c o điểm: - Học si ê đầy đủ, sâu sắc (0,75 điểm)
- Học si ê đ ợc 2 ý c o (0,75 điểm)
- Học si ê 1 ý c o (0,5 điểm)
- Học si ê sai: 0 điểm
Phn II. Viết (6,0 đim)
Câu 1: (2,0 điểm) Viết đo n văn n i lên suy n ĩ c a em về Câu 1: 2,0
vi c bảo v môi tr ờng.
a X c đị đ ợc yêu cầu về hình thức, kiểu bài - u về hình th c c í Yêu cầu 0 25 có thể n d ch ho c quy n p
- ểu bài: Ngh lu n xã h i.
X c đị đú g v đề cần nghị lu n: B o v ng 0 25
c Đề xu đ ợc hệ thống ý phù hợ : T ì y đ ợc s y g ĩ
của em về việc bảo vệ ôi ờng.
S t s g i ý: 0
* M n: Gi i thi c v ề c n ngh lu n · - ng trong cu c s ng c a chúng ta. · - Nh ng c n s t n t i
c ng. Vì v y, vi c b o v ng là vô cùng c n thi t.
* n: L p lu n làm sáng rõ ý ki n và thuy t ph c c
· - B o v ĩ i vi c b o v tài nguyên
thiên nhiên, gi ng sinh h m b o s c kh e cho i.
· - Tuy nhiên, các ho ng công nghi p, xây d ng, và các ho ng c ng h u qu không
mong mu í t, và khí h u bi n i.
· - Vì v y, chúng ta c ể gi m thiểu nh ng tác
ng tiêu c ng cách sử d ng các công ngh pháp tiên ti n nh t. * K ý ĩ a v ề ngh lu ng
· - Để b o v ng, m i chúng ta c i thói ng c a mình.
· - Chúng ta có thể b o v ng b ng cách ti t ki
ng, sử d ng các s n phẩm thân thi n v ng, và h n ch sử d ng nh ử d ng. · - C í o v môi ng
hi u qu phía chính ph , các công ty và c ng.
C ng trên m t hành tinh duy nh t, vì v y vi c
b o v ng không ch là trách nhi m c a m i mà là c a t t c chúng ta. d. Diễ đ t: 0 25 Đ
m b o chuẩn chính t , dùng t , ng pháp ti ng Vi t, liên k t e. Sáng t o:
- L p lu n ch t chẽ, thuy t ph c. 0 25
- Thể hi ĩ c về v ề ngh lu n; có cách di n t m i m .
Câu 2: (4,0 điểm) Viết bài văn p ân tíc bài t ơ Thu ẩm
Uốn r u m a t u c a n à t ơ N uyễ
4,0 n Khuyến.
Câu 2: * Yêu cầu chung: H c sinh bi t cách t o l p m
lu n về phân tích về 1 tác phẩ V t có c m xúc, di n
t trôi ch m b o tính liên k t, không m c l i chính t , t ng , ng pháp. * Yêu cầu c thể:
a Đảm bảo c u trúc bài nghị lu n (0,25)
M c v ề, Thân bài triể c v ề, K t c v ề.
X c đị đú g v đề cần nghị lu n 0,25
- P í Thu ẩm a thu) c Nguy n Khuy n.
c. Triển khai v đề 3,0
1. M bài: Gi i thi u khái quát, ng n g n về tác gi và bài ý n chung về
- Nguy n Khuy n là tác gi xu t s c c a nề i
Vi t Nam. Thu ẩm n m trong chùm ề mùa thu c a
Nguy n Khuy n và là m t trong s nh i ti ng nh t c a Nguy n Khuy n - m xúc c i, yêu quê 0,25 c. Trong hình ng quê
B c B v i dáng thu, h n thu lung linh.
* H ớng dẫn chấm:
- T ì y đ ợc 2 ý: 0,5 điểm.
- T ì y đ ợc 1 ý: 0,25 điểm. 2. Thân bài: * P í ểm n i dung - H ề:
Ba gian nhà có th p le te,Ngõ tối đê sâ đ p loè. 0,5
Không gi ng tác gi khác ch n không gian sáng
làm tôn lên b c tranh thu. Nguy n Khuy n ch n mùa thu trong c bi t là bu " p
lòe". C nh thu thì không ph i là nh p, sang tr ng,
r c rỡ Đ nh nghèo khó "ba gian nh c ". Gian nhà c là
biểu tr a cái nghèo, cái c n
Khuy xóa nhòa. T láy "le te" g i
hình dung về m th p c a c nh v t. Bóng t
bao trùm và khi n c nh v t b xóa nhòa. - Hai câu th c:
g gi u ph i t,Làn áo lóng lánh bóng g oe Hình
ph quanh b rào. Cách ch n hình nh r t bình d , r t m c m c. Chi ti t hi c hình dung
về hình nh m c t o ra nh ng g n sóng
i nhìn có hình dung về Â 0,5
" " y các t g n nhau góp ph ề b c tranh Các ph ng g c t
c ể hi ử d ng ngôn ng c a Nguy n Khuy n. - Hai câu lu n:
Da trời ai nhuộm mà xanh ngắt,Mắt lão không v y cũ g đỏ hoe.
miêu t hình nh b u tr i. B u tr i
có màu xanh và xanh m c tuy i "xanh ng t". Ngh thu t
nhân hóa "da tr " ng về hình nh thu p và gi i thi u n p.
Đ i t phi m ch " " c hình dung về s huyền 0,5 bí, m o trong tác phẩm.
Đ ng miêu t th hai c a tác gi là miêu t chính b n thân Đ hoe t ch y nh ng tâm
tr ng. B i lẽ hoe ch a nhiều c m xúc. - Hai câu k t:
R ợu tiếng rằng hay hay chẳng m y,Chỉ d a c é đã say nhè.
C m t "ti ng r ng hay hay ch ng th y" t ng xuyên
u t ho c hiểu là tử ng cao. Và dù "ch ch " c câu chuy n i là
u là m t vài chén. U u không nh m
say mà u ể i bu n th i th . * P í c s c ngh thu t. Thể th Đ ng lu t
Sáng t o trong gieo v n và sử d ng t ng 0,5
* H ớng dẫn chấm:
- P í , sâu s 2 5 ểm – 3 0 ểm. - P í ý c phân tích sâu 5 ểm – 2 25 ểm. - P í ý c phân tích sâu th 0 ểm – 5 ểm. - P í ho 0 25 ểm – 0 5 ểm. 0,5 3. Kết bài: - Kh nh v í ý ĩ
+ Tâm tr ng u hoài c a Nguy n Khuy n th m vào c nh
v c tình thu và c nh thu bu n bã. - Liên h b n thân 0,25
d. Chính tả, ngữ pháp
Đ m b o chuẩn chính t , ng pháp ti ng Vi t. 0,25
* H ớng dẫn chấm: K ô g c o điểm nếu bài làm có từ 15 lỗi chính tả, ngữ pháp. e. Sáng t o
Thể hi ĩ c về v ề ngh lu n; có cách di n
t m i m , giàu hình nh, c m xúc. 0,25
* H ớng dẫn chấm:
- Đ ứ g đ ợc 2 yêu cầu trở ê : 0,25 điểm. H ớng dẫn chấm:
- Điểm từ 3,5 - 4,0: Đảm bảo đầy đủ các yêu cầu nêu trên, có ý
sâu sắc; v n dụng các thao tác l p lu n phù hợp, linh ho t,
v viết m ch l c, cảm xúc, có hình ảnh.

- Điểm từ 2,5 - 3,25: Đảm bảo g đối đầy đủ các yêu cầu
ê ; â íc i c a t thuyết phục g c ý kiến
đ gi đú g dù c a t sâu sắc.

- Điểm 1,75 - 2,25: Đảm bảo các yêu cầu trên ở mức độ s s i,
c a iế đ gi ; v cò ủng củng, nhiều lỗi chính tả, dùng từ đặt câu.
- Điể d ới 1,75: C a iể đú g đề, â íc i ột
cách chung chung, thiếu thuyết phục; v viết sai nhiều lỗi, trình bày cẩu thả.

- Điểm 0: Không làm bài hoặc l c đề. ý c g:
- Sau khi ch điểm từng câu, giám khảo cân nhắc để c o điểm toàn bài một cách
hợ í, đảm bảo đ gi đú g g ực thí sinh, khuyến khích sự sáng t o.

- Đảm bảo toàn bài lẻ đế 0,25 điểm, không làm tròn.
Ma tr n đề t i Văn lớp 8 giữa học kì 1 Mức đ nh n thức N i dung/ Tổng N n T ôn V n d n TT V n d n năn đơn v biết iểu cao % kiến t ức điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Đọ c hiểu 1 Đ 0 2 0 2 0 1 0 0 40 (Ngoài SGK) -Vi n 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 20 NLXH Phân tích Viết tác phẩm 2 c: 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 th t ngôn bát c Đ ng lu t. Tổn 0 30 0 30 0 30 0 10 T l % 30% 30% 30% 10% 100 T l c un 60 % 40%
BẢNG Đ C TẢ ĐỀ KIỂM TR GIỮ K I 0
Số câu ỏi t eo mức đ N i n n t ức C ơn / dung/
Mức đ kiến t ức, kĩ TT
năn cần kiểm tra, đán T ôn Đơn v V n Ch đề N n iểu V n kiến d n biết d n t ức cao 1. Nh n biết 1 2 - Nh n bi c m t s y u t thi lu t c t tuy Đ ng lu c c, niêm, lu t, v n, nh p, i. - T o hiểu bi u:
tìm hiểu tác gi , tác phẩm. Chú ý hoàn c i V c a tác phẩm. - Nh n bi c ề hình th c c a bài ể Đ hi n qua b c c, k t c u, ngôn ng , bi n pháp tu t . 1 Đọc hiểu 2 (Ngoài - Nh n bi c tình SGK) c m, c m xúc c i vi t thể hi n. 2. Thông hiểu - c n i dung bao quát c n. - P í c m i quan h gi a n i dung và hình th c c n, - P í c m t s y u t thi lu t c t tuy Đ ng lu c c, niêm, lu t, v n, nh p, i. - P í c ch ề, p mà n mu n gử n c thông qua hình th c ngh thu t c b n. - P í c m t s ể nh ch ề. - P í c tình c m, c m xúc, c m h ng ch o c a tác gi thể hi n n. 3. V n d ng - Lí gi về hình th c c thể hi n qua b c c, k t c u, ngôn ng , bi n pháp tu t . - c nh ng thay ĩ c m, l i s ng và cách ng th a cá nhân do n mang l i. - V n d c m t s hiểu bi t về l ch sử h c Vi ể c hiểu n - Phân bi c s khác nhau gi t ngôn Đ ng lu t tuy t. Nh n bi t: Nh n bi c
yêu c u c ề về kiểu bài - Vi t Viết ngh lu n n 2 1TL* 1TL* 1TL* 1TL* Thông hiểu: Vi ề NLXH n i dung, về hình th c (T ng , di t, b c c V n d ng: Vi c m n v ngh lu n xã h i. L p lu n m ch l c, bi t k t h p
gi a lí lẽ và dẫn ch ể làm rõ v ề ngh lu n; ngôn ng trong sáng, gi n d ; thể hi c c m xúc c a b c v ề c n bàn lu n. V n d ng cao: Có s sáng t o về dùng t , di t, l a ch n lí lẽ, dẫn ch ể bày t ý ki n m t cách thuy t ph c. 1. Nh n biết - Nh n bi t yêu c u ph m vi ki n th ng c a b n th c hi n. Vi t bài - Nh n bi c quy phân trình vi t. tích m t tác - Nh n bi c phẩm ể m c u trúc c c í t ngôn bát cú ho c th t th t ngôn t tuy ng lu t. ngôn 1TL* 1TL* 1TL* 1TL* bát cú - Gi i thi c tên tác ho c gi , tác phẩ c th t v ề ngh lu n. ngôn t tuy t - Đ m b o chuẩn chính t , ng ng pháp ti ng Vi t. lu t) 2. Thông hiểu - Tìm hiểu về tác gi , hoàn c ề tài, n i dung, các hình th c ngh thu t tiêu biểu c a tác phẩm. - Xây d ng h th ng lu n ể í th t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy ng lu t (về giá tr n i dung và ngh thu t) m t cách rõ ràng, c thể. - c nh ng nh n xét, nh p rút ra t t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy t ng lu t. - K t h c lí lẽ và dẫn ch ể t o tính ch t chẽ, logic c a bài vi t. - Đ m b o c u trúc bài n phân tích m t tác phẩ t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy ng lu t). 3. V n d ng - u vi c bài nh về b c c
và thể hi n rõ s phân tích ề m t tác phẩm í ánh giá nh ng thành công về n i dung và ngh thu t c n. - Đ m b o c u trúc bài n phân tích m t tác phẩ t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy ng lu t). 4. V n d ng cao - Vi tích m t tác phẩ c song th t l c bát): c ch ề; dẫn ra í c tác d ng c a m c s c về n i dung và hình th c ngh thu c dùng trong tác phẩm. - Thể hi c quan ể ề i dung, ý ĩ p và nh ề ngh thu - Bi t v n d ng hiểu bi t c a b ể liên h v m kh nh thêm giá tr c n.
- Bài vi t thể hi n rõ tính sáng t o trong di t. Tổn 2TL 2TL 1TL 1 TL Tỉ ệ 30 30 30 10 T l c un 60 40