













Preview text:
Đề thi giữa kì 1 Văn 8 Kết nối tri thức
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Môn Ngữ văn lớp 8 TRƯỜNG THCS ….
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. ĐỌC HIỂU (4,0 điểm).
Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi: THU ẨM Uốn r u m a t u Đ V
Câu 1 0,5 điểm). c làm theo thể Câu 2 0,75 điểm). V Câu 3 1 điểm). g gi i , ao g g g oe
Câu 4 0,75 điểm).. Câu 5 0,75 điểm).
PHẦN II. VIẾT (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)Vi ĩ a em về vi c b o v ng.
Câu 2: (4,0 điểm) Vi í Thu ẩm a n Khuy n.
Đáp án đề thi giữa kì Văn 8 Kết nối tri thức
Phần I. Đọc hiểu (4,0 điểm)
Câu Yêu cầu và các c o điểm Điểm
Câu 1 (0,5 điểm . Bài t ơ trên đ c làm theo thể t ơ nào ? - Thể ng lu t. HD ch m: 1. 0,5
* C c c o điểm:
- Trả lời đú g ể : c o 0,5đ
- Trả lời sai: 0 điểm
Câu 2 0,75 điểm . N ữn ìn ản nào i lên cản t u
man đ c n t riên c a m a t u làn quê ứ B c Vi t Nam ? - 0,75 - Đ - 2. HD ch m:
* C c c o điểm:
+ Tì đ ợc 3-4 chi tiết- c o 0,75đ
+ Tì đ ợc 2 chi tiết- c o 0,5đ
+ Tì đ ợc 1 chi tiết- cho 0,25đ
+ Học si c é 4 câ , c o 0,25 đ
Câu 3 1 điểm)..Tìm và c r tác d n c a các t t n
ìn tron ai câu t ơ t c 3.
L n i u p ất p ơ màu k i n t,
Làn ao l n lán b n trăn loe. - 0,25 - 0,25 ể ể 0,25 cao. 0,25 C HD ch m:
* C c c o điểm:
HS có thể di t theo cách khác, h p lí vẫ ểm.
Câu 4 0,75 điểm D ới n i b t c a t i n ân, bức tran t u
làn quê đ n b n B c B i n lên n t ế nào? - ề - Đ ề í HD ch m:
* C c c o điểm: 4 0,75
Học sinh có thể dùng cách diễ đ c, đú g ý, vẫn cho điểm.
C c c o điểm: - Học sin ê đầy đủ, sâu sắc (0,75 điểm)
- Học si ê đ ợc 2 ý c o (0,75 điểm)
- Học si ê 1 ý c o (0,5 điểm)
- Học si ê sai: 0 điểm
Câu 5 0,75 điểm). Bài t ơ b i đ p c o c n ta n ữn tìn 5 cảm nào? 0,75 + Tình c.
+ G i lên trách nhi m c a m i trong tình c c m t ch quyền. HD ch m:
* C c c o điểm:
Học sinh có thể dùng cách diễ đ c, đú g ý, vẫn cho điểm.
C c c o điểm: - Học si ê đầy đủ, sâu sắc (0,75 điểm)
- Học si ê đ ợc 2 ý c o (0,75 điểm)
- Học si ê 1 ý c o (0,5 điểm)
- Học si ê sai: 0 điểm
Phần II. Viết (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Viết đo n văn n i lên suy n ĩ c a em về Câu 1: 2,0
vi c bảo v môi tr ờng.
a X c đị đ ợc yêu cầu về hình thức, kiểu bài - u về hình th c c í Yêu cầu 0 25 có thể n d ch ho c quy n p
- ểu bài: Ngh lu n xã h i.
X c đị đú g v đề cần nghị lu n: B o v ng 0 25
c Đề xu đ ợc hệ thống ý phù hợ : T ì y đ ợc s y g ĩ
của em về việc bảo vệ ôi ờng. S t s g i ý: 0
* M n: Gi i thi c v ề c n ngh lu n · - ng trong cu c s ng c a chúng ta. · - Nh ng c n s t n t i
c ng. Vì v y, vi c b o v ng là vô cùng c n thi t.
* n: L p lu n làm sáng rõ ý ki n và thuy t ph c c
· - B o v ĩ i vi c b o v tài nguyên
thiên nhiên, gi ng sinh h m b o s c kh e cho i.
· - Tuy nhiên, các ho ng công nghi p, xây d ng, và các ho ng c ng h u qu không
mong mu í t, và khí h u bi n i.
· - Vì v y, chúng ta c ể gi m thiểu nh ng tác
ng tiêu c ng cách sử d ng các công ngh pháp tiên ti n nh t. * K ý ĩ a v ề ngh lu ng
· - Để b o v ng, m i chúng ta c i thói ng c a mình.
· - Chúng ta có thể b o v ng b ng cách ti t ki
ng, sử d ng các s n phẩm thân thi n v ng, và h n ch sử d ng nh ử d ng. · - C í o v môi ng
hi u qu phía chính ph , các công ty và c ng.
C ng trên m t hành tinh duy nh t, vì v y vi c
b o v ng không ch là trách nhi m c a m i mà là c a t t c chúng ta. d. Diễ đ t: 0 25 Đ
m b o chuẩn chính t , dùng t , ng pháp ti ng Vi t, liên k t e. Sáng t o:
- L p lu n ch t chẽ, thuy t ph c. 0 25
- Thể hi ĩ c về v ề ngh lu n; có cách di n t m i m .
Câu 2: (4,0 điểm) Viết bài văn p ân tíc bài t ơ Thu ẩm
Uốn r u m a t u c a n à t ơ N uyễ 4,0 n Khuyến.
Câu 2: * Yêu cầu chung: H c sinh bi t cách t o l p m
lu n về phân tích về 1 tác phẩ V t có c m xúc, di n
t trôi ch m b o tính liên k t, không m c l i chính t , t ng , ng pháp. * Yêu cầu c thể:
a Đảm bảo c u trúc bài nghị lu n (0,25)
M c v ề, Thân bài triể c v ề, K t c v ề.
X c đị đú g v đề cần nghị lu n 0,25
- P í Thu ẩm a thu) c Nguy n Khuy n.
c. Triển khai v đề 3,0
1. M bài: Gi i thi u khái quát, ng n g n về tác gi và bài ý n chung về
- Nguy n Khuy n là tác gi xu t s c c a nề i
Vi t Nam. Thu ẩm n m trong chùm ề mùa thu c a
Nguy n Khuy n và là m t trong s nh i ti ng nh t c a Nguy n Khuy n - m xúc c i, yêu quê 0,25 c. Trong hình ng quê
B c B v i dáng thu, h n thu lung linh.
* H ớng dẫn chấm:
- T ì y đ ợc 2 ý: 0,5 điểm.
- T ì y đ ợc 1 ý: 0,25 điểm. 2. Thân bài: * P í ểm n i dung - H ề:
Ba gian nhà có th p le te,Ngõ tối đê sâ đ p loè. 0,5
Không gi ng tác gi khác ch n không gian sáng
làm tôn lên b c tranh thu. Nguy n Khuy n ch n mùa thu trong c bi t là bu " p
lòe". C nh thu thì không ph i là nh p, sang tr ng,
r c rỡ Đ nh nghèo khó "ba gian nh c ". Gian nhà c là
biểu tr a cái nghèo, cái c n
Khuy xóa nhòa. T láy "le te" g i
hình dung về m th p c a c nh v t. Bóng t
bao trùm và khi n c nh v t b xóa nhòa. - Hai câu th c:
g gi u ph i t,Làn áo lóng lánh bóng g oe Hình
ph quanh b rào. Cách ch n hình nh r t bình d , r t m c m c. Chi ti t hi c hình dung
về hình nh m c t o ra nh ng g n sóng
i nhìn có hình dung về Â 0,5
" " y các t g n nhau góp ph ề b c tranh Các ph ng g c t
c ể hi ử d ng ngôn ng c a Nguy n Khuy n. - Hai câu lu n:
Da trời ai nhuộm mà xanh ngắt,Mắt lão không v y cũ g đỏ hoe.
miêu t hình nh b u tr i. B u tr i
có màu xanh và xanh m c tuy i "xanh ng t". Ngh thu t
nhân hóa "da tr " ng về hình nh thu p và gi i thi u n p.
Đ i t phi m ch " " c hình dung về s huyền 0,5 bí, m o trong tác phẩm.
Đ ng miêu t th hai c a tác gi là miêu t chính b n thân Đ hoe t ch y nh ng tâm
tr ng. B i lẽ hoe ch a nhiều c m xúc. - Hai câu k t:
R ợu tiếng rằng hay hay chẳng m y,Chỉ d a c é đã say nhè.
C m t "ti ng r ng hay hay ch ng th y" t ng xuyên
u t ho c hiểu là tử ng cao. Và dù "ch ch " c câu chuy n i là
u là m t vài chén. U u không nh m
say mà u ể i bu n th i th . * P í c s c ngh thu t. Thể th Đ ng lu t
Sáng t o trong gieo v n và sử d ng t ng 0,5
* H ớng dẫn chấm:
- P í , sâu s 2 5 ểm – 3 0 ểm. - P í ý c phân tích sâu 5 ểm – 2 25 ểm. - P í ý c phân tích sâu th 0 ểm – 5 ểm. - P í ho 0 25 ểm – 0 5 ểm. 0,5 3. Kết bài: - Kh nh v í ý ĩ
+ Tâm tr ng u hoài c a Nguy n Khuy n th m vào c nh
v c tình thu và c nh thu bu n bã. - Liên h b n thân 0,25
d. Chính tả, ngữ pháp
Đ m b o chuẩn chính t , ng pháp ti ng Vi t. 0,25
* H ớng dẫn chấm: K ô g c o điểm nếu bài làm có từ 15 lỗi chính tả, ngữ pháp. e. Sáng t o
Thể hi ĩ c về v ề ngh lu n; có cách di n
t m i m , giàu hình nh, c m xúc. 0,25
* H ớng dẫn chấm:
- Đ ứ g đ ợc 2 yêu cầu trở ê : 0,25 điểm. H ớng dẫn chấm:
- Điểm từ 3,5 - 4,0: Đảm bảo đầy đủ các yêu cầu nêu trên, có ý
sâu sắc; v n dụng các thao tác l p lu n phù hợp, linh ho t,
v viết m ch l c, cảm xúc, có hình ảnh.
- Điểm từ 2,5 - 3,25: Đảm bảo g đối đầy đủ các yêu cầu
ê ; â íc i c a t thuyết phục g c ý kiến
đ gi đú g dù c a t sâu sắc.
- Điểm 1,75 - 2,25: Đảm bảo các yêu cầu trên ở mức độ s s i,
c a iế đ gi ; v cò ủng củng, nhiều lỗi chính tả, dùng từ đặt câu.
- Điể d ới 1,75: C a iể đú g đề, â íc i ột
cách chung chung, thiếu thuyết phục; v viết sai nhiều lỗi, trình bày cẩu thả.
- Điểm 0: Không làm bài hoặc l c đề. ý c g:
- Sau khi ch điểm từng câu, giám khảo cân nhắc để c o điểm toàn bài một cách
hợ í, đảm bảo đ gi đú g g ực thí sinh, khuyến khích sự sáng t o.
- Đảm bảo toàn bài lẻ đế 0,25 điểm, không làm tròn.
Ma tr n đề t i Văn lớp 8 giữa học kì 1 Mức đ nh n thức N i dung/ Tổng Kĩ N n T ôn V n d n TT V n d n năn đơn v biết iểu cao % kiến t ức điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Đọ c hiểu 1 Đ 0 2 0 2 0 1 0 0 40 (Ngoài SGK) -Vi n 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 20 NLXH Phân tích Viết tác phẩm 2 c: 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 th t ngôn bát c Đ ng lu t. Tổn 0 30 0 30 0 30 0 10 T l % 30% 30% 30% 10% 100 T l c un 60 % 40%
BẢNG Đ C TẢ ĐỀ KIỂM TR GIỮ K I 0
Số câu ỏi t eo mức đ N i n n t ức C ơn / dung/
Mức đ kiến t ức, kĩ TT
năn cần kiểm tra, đán T ôn Đơn v V n Ch đề iá N n iểu V n kiến d n biết d n t ức cao 1. Nh n biết 1 2 - Nh n bi c m t s y u t thi lu t c t tuy Đ ng lu c c, niêm, lu t, v n, nh p, i. - T o hiểu bi u:
tìm hiểu tác gi , tác phẩm. Chú ý hoàn c i V c a tác phẩm. - Nh n bi c ề hình th c c a bài ể Đ hi n qua b c c, k t c u, ngôn ng , bi n pháp tu t . 1 Đọc hiểu 2 (Ngoài - Nh n bi c tình SGK) c m, c m xúc c i vi t thể hi n. 2. Thông hiểu - c n i dung bao quát c n. - P í c m i quan h gi a n i dung và hình th c c n, - P í c m t s y u t thi lu t c t tuy Đ ng lu c c, niêm, lu t, v n, nh p, i. - P í c ch ề, p mà n mu n gử n c thông qua hình th c ngh thu t c b n. - P í c m t s ể nh ch ề. - P í c tình c m, c m xúc, c m h ng ch o c a tác gi thể hi n n. 3. V n d ng - Lí gi về hình th c c thể hi n qua b c c, k t c u, ngôn ng , bi n pháp tu t . - c nh ng thay ĩ c m, l i s ng và cách ng th a cá nhân do n mang l i. - V n d c m t s hiểu bi t về l ch sử h c Vi ể c hiểu n - Phân bi c s khác nhau gi t ngôn Đ ng lu t tuy t. Nh n bi t: Nh n bi c
yêu c u c ề về kiểu bài - Vi t Viết ngh lu n n 2 1TL* 1TL* 1TL* 1TL* Thông hiểu: Vi ề NLXH n i dung, về hình th c (T ng , di t, b c c V n d ng: Vi c m n v ngh lu n xã h i. L p lu n m ch l c, bi t k t h p
gi a lí lẽ và dẫn ch ể làm rõ v ề ngh lu n; ngôn ng trong sáng, gi n d ; thể hi c c m xúc c a b c v ề c n bàn lu n. V n d ng cao: Có s sáng t o về dùng t , di t, l a ch n lí lẽ, dẫn ch ể bày t ý ki n m t cách thuy t ph c. 1. Nh n biết - Nh n bi t yêu c u ph m vi ki n th ng c a b n th c hi n. Vi t bài - Nh n bi c quy phân trình vi t. tích m t tác - Nh n bi c phẩm ể m c u trúc c c í t ngôn bát cú ho c th t th t ngôn t tuy ng lu t. ngôn 1TL* 1TL* 1TL* 1TL* bát cú - Gi i thi c tên tác ho c gi , tác phẩ c th t v ề ngh lu n. ngôn t tuy t - Đ m b o chuẩn chính t , ng ng pháp ti ng Vi t. lu t) 2. Thông hiểu - Tìm hiểu về tác gi , hoàn c ề tài, n i dung, các hình th c ngh thu t tiêu biểu c a tác phẩm. - Xây d ng h th ng lu n ể í th t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy ng lu t (về giá tr n i dung và ngh thu t) m t cách rõ ràng, c thể. - c nh ng nh n xét, nh p rút ra t t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy t ng lu t. - K t h c lí lẽ và dẫn ch ể t o tính ch t chẽ, logic c a bài vi t. - Đ m b o c u trúc bài n phân tích m t tác phẩ t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy ng lu t). 3. V n d ng - u vi c bài nh về b c c
và thể hi n rõ s phân tích ề m t tác phẩm í ánh giá nh ng thành công về n i dung và ngh thu t c n. - Đ m b o c u trúc bài n phân tích m t tác phẩ t ngôn bát cú ho c th t ngôn t tuy ng lu t). 4. V n d ng cao - Vi tích m t tác phẩ c song th t l c bát): c ch ề; dẫn ra í c tác d ng c a m c s c về n i dung và hình th c ngh thu c dùng trong tác phẩm. - Thể hi c quan ể ề i dung, ý ĩ p và nh ề ngh thu - Bi t v n d ng hiểu bi t c a b ể liên h v m kh nh thêm giá tr c n.
- Bài vi t thể hi n rõ tính sáng t o trong di t. Tổn 2TL 2TL 1TL 1 TL Tỉ ệ 30 30 30 10 T l c un 60 40