-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2020
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2020. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Đề giữa HK1 Tiếng Anh 5 20 tài liệu
Tiếng Anh 5 112 tài liệu
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2020
Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2020. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Tiếng Anh 5 20 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 5 112 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 5
Preview text:
ĐỀ ÔN THI GIỮA KÌ 1 LỚP 5 NĂM 2020 - 2021
MÔN TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN
I. Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 5 môn tiếng Anh có đáp án
I. Choose the odd one out. 1. A. begin B. play C. romantic D. enjoy 2. A. village B. go C. occur D. expect 3. A. yesterday B. tomorrow C. today D. recommend 4. A. bath B. towel C. November D. shower 5. A. morning B. reply C. twilight D.party
II. Choose the correct answ er.
1. Where did you go on holiday?
A.I went to Hue Imperial City. B.I go to Hue Imperial City.
2. How did you get to Ho Chi Minh City? A.I get here by plane. B.I got there by plane.
3. What did you do at the party?
A.I enjoy the music and chatted with my friends.
B.I enjoyed the music and chatted with my friends.
4. Where will you be this weekend? A.I think I’ll be home. B.I think I’m home.
5. What will you do next Sunday morning?
A.I don’t know. I may go shopping with my mom.
B.I don’t know. I may went shopping with my mom.
III. Complete the sentence w ith a suita ble w ord.
1. What__________you do on the beach next weekend?
2. Will she visit the mountains__________the islands? - The islands.
3. I think I will not__________sandcastle. I may sunbathe.
4. She may__________the caves when she visits the island.
5. Where will you and your family go on your__________holiday?
IV. Write sentences basing on available w ords.
1. Where/ you/ go/ last summer holiday?
.................................................................................................... 2. Where/Lien/yesterday?
....................................................................................................
3. How/ you/ get/ Phu Quoc Island/ your last holiday?.
...................................................................................................
4. How/ she/ get/ her hometown/ last year?
....................................................................................................
5. I go/ plane/ my last summer holiday.
.................................................................................................... ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - C; 5 - B;
II. Choose the correct answ er.
1 - A; 2 - B; 3 - B; 4 - A; 5 - A;
III. Complete the sentence w ith a suitable w ord.
1 - will; 2 - or; 3 - build; 4 - explore; 5 - next;
IV. Write sentences basing on available w ords.
1 - Where did you go last summer holiday 2 - Where was Lien yesterday?
3 - How did you get to Phu Quoc island on your last holiday?
4 - How did she get to her hometown last year?
5 - I went by plane on my last summer holiday.
II. Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5 có đáp án
Họ và tên:.........................................................................
Lớp:.................... Mark Teacher’s comments I. LISTENING
Listen and circle a or b.
1. Tom lives in a ________________. a. pretty and quiet village. b. pretty and busy town.
2. Tony’s city is ________________. a. crowded and busy b. large and busy
3. Peter’s town is ________________. a. big and crowded b. small and busy
4. Linda lives in a ________________. a. big and busy city b. small and busy city Listen and tick 1. a. b. c. 2. a. b. c. 3. a. b. c. 4. a. b. c. Listen and match 1. Tom 2. Quan 3. Linda 4. Nam a. b. c. d. Listen and number A. B. C. D. II. READING Read and complete Like do TV play usually
Hi. My name is Nam. Every morning, I get up early. I (1) ____________ morning exercise,
have breakfast and then go to school. After school, I (2) ____________ do homework with
my classmates. Then I often go to the sport centre and (3) ____________ football. In the
evening, I sometimes watch (4) ____________. I (5) ____________ watching films after dinner. Đáp án
1. do; 2. usually; 3. play; 4. TV; 5. like Dịch:
Xin chào, tôi tên là Nam. Tôi d ậy sớm vào buổi sáng. Tôi tập thể dục, ăn sáng
và sau đó đi học. Sau khi tan học, tôi thường làm bài tập về nhà với bạn cùng
lớp. Sau đó tôi thư ờng đi đến trung tâm th ể thao và chơi bóng đá. Vào bu ổi
tối, thỉnh thoảng tôi xem ti vi. Tôi thích xem phim sau gi ờ ăn tối. Read and answer
My name is Nam. It was my birthday last Sunday. I invited some of my classmates to the
party. They gave me presents like comic books, robots and a teddy bear. We ate cakes,
sweets, fruit and ice cream. We drank fruit juice. We sang English and Vietnamese songs.
We danced, too. Phong played the guitar and Linda played the piano. The party ended at 7 p.m. We enjoyed it very much.
1. When was Nam’s birthday party?
____________________________________
2. Who went to Nam’s birthday party?
____________________________________
3. What did Phong do at the party?
____________________________________
4. What did Linda do at the Party?
____________________________________ Đáp án
1. It was (on) last Sunday.
2. Nam's classmates went to his birthday party.
3. He played the guitar.
4. She played the piano.
Dịch đoạn văn:
Tôi tên là Nam. C hủ nhật tuần trước là ngày sinh nh ật của tôi. Tôi đã m ời
một vài bạn học của tôi đến tham d ự buổi tiệc sinh nhật. Họ đã tặng tôi
những món quà như truy ện tranh, robot, và m ột con gấu bông. Chúng tôi đã
ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng tôi đã uống nước ép hoa quả. Chúng tôi
đã hát nhiều bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Và chúng tôi cũng đã nhảy nữa.
Phong đã chơi ghi ta và Linda chơi đàn piano. B ữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ
tối. Chúng tôi đã r ất thích bữa tiệc đó rất nhiều. III. WRITING
Put the words in order to make sentences
1. Go/ will/ where/ weekend/ this/ you/
___________________________________?
2. water/ in/ the garden/ I/ will/ the/ flowers
___________________________________.
3. what/ did/ teachers’ day/ do/ you/ on
___________________________________? 4. Is/ busy/ street/ the
___________________________________.
5. What/ hometown/ like/ is / your
___________________________________? Đáp án
1. Where will you go this weekend?
2. I will water the flower in the garden.
3. What did you do on Teacher's day?
4. The street is busy.
5. What is your hometown like?