Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

1. Nghe - viết (5 điểm): Chiếc bút mực: Trong lớp, chỉ còn có Mai và Lan phải viết bút chì. Một hôm, cô giáo cho Lan được viết bút mực. Lan vui lắm, nhưng em bỗng òa lên khóc. Hóa ra, em quên bút ở nhà. Đề bài: Viết 3 – 4 câu kể về một hoạt động thể thao hoặc một trò chơi em đã tham gia ở trường. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

 thi gia hc kì 1 môn Ting Vit 2 sách Kt ni tri thc vi cuc
sng
PHÒNG GD & ĐT .....

 KHO SÁT GIA HKI
C ........
MÔN: TING VIT LP 2
Thi gian: 90 phút
c.
c thành tim)
1. Cho HS bốc thăm và đọc một đoạn trong các bài đọc sau :
STT
Nc
Trang
1
Làm vic tht là vui
Tr 20 - SGK tp 1
2
Cây xu h
Tr 31 - SGK tp 1
3
Cu th d b
Tr 34 - SGK tp 1
4
Cái trống trường em
Tr 48 - SGK tp 1
5
Yêu lắm trường ơi
Tr 55 - SGK tp 1
2. Giáo viên cho hc sinh tr li 1 câu hi liên quan ti nội dung bài đọc.
c him)
n
Nhng qu 
Một người ông có ba đa cháu nh. Mt hôm, ông cho mi cháu mt qu
đào. Xuân ăn đào xong, đem ht trng vào một cái vò. Vân ăn xong vẫn
còn thèm. Còn Việt thì không ăn mang đào cho cu bn b m. Ông
bảo: Xuân thích làm vườn, Vân bé di, còn Việt là người nhân hu.
2. Tr li câu hi bng cách khoanh vào ch cái trước đáp án đúng.
Câu 1: (M1) Người ông giành nhng qu đào cho ai?
A. Người v
B. Các con
C. Những đứa cháu
Câu 2: (M1) Ông nhn xét gì v bn Vit?
A. Thích làm vườn
B. Người nhân hu
C. Bé di
Câu 3: (M1) Trong 3 đứa tr ai là người có lòng tt?
A. Vit
B. Vân
C. Xuân
Câu 4: (M2) To ch đặc điểm trongu “Còn Việt là người nhân
hậu”:
A. Nhân hu
B. Người
C. Vit
Câu 5: (M2) Xếp các t sau đây vào nhóm thích hợp: ông, làm vườn, cu
bn, trồng, cháu, ăn.
- T ch người: …………………………………………………………….
- T ch hoạt động: ………………………………………………………..
Câu 6: (M3) Em y viết 1 câu th hin tình cm ca em vi ông ca
mình.
…………………………………………………………………………..
B. Vit.
1. Nghe - vim):
Chic bút mc
Trong lp, ch còn có Mai và Lan phi viết bút chì. Mt hôm, cô giáo cho
Lan được viết bút mc. Lan vui lắm, nhưng em bỗng òa lên khóc. Hóa ra,
em quên bút nhà.
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
2. Vim)
 bài: Viết 3 4 câu k v mt hoạt động th thao hoc một trò chơi em
đã tham gia ở trường.
Gi ý:
Hoạt động th thao hoặc trò chơi em đã tham gia là gì?
Em tham gia cùng vi ai, đâu?
Em cm thy thế nào khi tham gia hoạt động đó?
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
 thi gia hc kì 1 môn Ting Vit 2
Kin thc

Thang
m
I. Kim tra
c
10
c thành
ting.
m)
- Đọc to, rõ ràng, đúng các tiếng, t, ngt ngh hơi
đúng chỗ có dấu câu. Đảm bo tốc độ đọc khong 30-
40 tiếng/phút.
5
- Đọc to, rõ ràng, đúng tiếng, t, ngt ngh i đúng
ch có dấu câu. Đảm bo tốc độ đọc khong 30- 40
tiếng/phút; nhưng phát âm 2-3 tiếng còn chưa đúng.
4
- Đọc to, rõ ràng, ngt ngh hơi chưa đúng chỗ có du
câu. Tốc độ đọc khong 30- 40 tiếng/phút; Phát âm
mt s tiếng còn ngọng, chưa đúng.
3
- Đọc to, rõ ràng, ngt ngh hơi chưa đúng chỗ có du
câu. Tốc độ đọc chưa đảm bo; Phát âm mt s tiếng
còn ngọng, chưa đúng.
2
- Đọc rõ ràng. Tốc độ đọc chưa đảm bảo còn đánh
vn. Phát âm còn ngng, sai mt s tiếng.
1
- Tr lời được các câu hỏi liên quan đến bài đọc
0,5
- Các trường hp còn li
( Không chấm điểm đối vi hc sinh không biết đọc)
2. Kim tra
c hiu.
m)
Câu 1. (M1)
C. Những đứa cháu
Câu 2. (M1).
B. Người nhân hu
1
1
0,5
0,5
Câu 3. (M1)
A. Vit
Câu 4. (M2)
A: Nhân hu
Câu 5. (M2)
T ch người: ông, cháu, cu bn.
T ch hoạt động: Trồng, ăn, làm vườn.
Câu 6. (M3)
HS viết 1 câu th hin tình cm ca em vi ông bà
ca mình.
1
1
II. Kim tra
vit
1. Nghe vit
m)
- Nghe viết đúng chính tả đoạn văn. Tốc độ viết
khong 35- 40 chữ/15 phút. Trình bày đúng hình thức
đoạn văn; chữ viết sch sẽ, rõ ràng, đúng quy định.
5
- Nghe viết đúng đoạn văn. Tốc độ viết khong 35 -
40 chữ/15 phút. Trình bày đúng hình thức đoạn văn;
Ch viết còn u, sai không quá 6 li chính t.
4
- Nghe viết đúng đoạn văn. Tốc độ viết khong 35 -
40 chữ/15 phút. Trình bày đúng hình thức đoạn văn;
Ch viết còn u, sai không quá 12 li chính t.
3
- Nghe viết còn chậm, chưa đảm bo tốc độ. Trình
bày còn ẩu, chưa đúng hình thức đoạn văn. Sai không
quá 18 li chính t.
2
- Nghe viết còn chậm, chưa đảm bo tốc độ. Trình
bày còn ẩu, chưa đúng hình thức đoạn văn. Sai không
1
quá 24 li chính t.
- Không chấm điểm đối vi hc sinh không biết viết.
0
2. Vin
m)
- Viết được 4 câu k v mt hoạt động th thao hoc
một trò chơi em đã tham gia ở trường theo các gi ý.
Diễn đạt mch lạc, rõ ý. Trình bày đúng hình thc
một đoạn văn. Ch viết rõ ràng, đúng chính tả.
5
- Viết được 3-4 câu k v mt hoạt động th thao
hoc một trò chơi em đã tham gia ở trường theo các
gi ý. Diễn đạt mch lạc, rõ ý. Trình bày đúng hình
thc một đoạn văn. Chữ viết còn u, sai chính t.
4
- Viết được 3 câu k v mt hoạt động th thao hoc
một trò chơi em đã tham gia ở trường theo các gi ý.
Diễn đạt còn chưa rõ ý. Trình bày đúng hình thc mt
đoạn văn. Chữ viết còn u, sai chính t.
3
- Viết được 2 câu k v mt hoạt động th thao hoc
một trò chơi em đã tham gia ở trường theo các gi ý.
Diễn đạt chưa rõ ý. Trình bày đúng hình thc mt
đoạn văn. Chữ viết còn u, sai chính t.
2
- Viết được 1-2 câu k v mt hoạt động th thao
hoc một trò chơi em đã tham gia ở trường theo các
gi ý. Diễn đạt còn lng củng, chưa rõ ý. Trình bày
chưa đúng hình thức một đoạn văn. Chữ viết còn u,
sai li chính t.
1
- Không chấm đối vi hc sinh không viết được hoàn
chnh câu.
Ma tr thi gia hc kì 1 môn Ting Vit 2
MA TRN MÔN TING VIT GIA HC KÌ I,
LP 2
Ch 

Mc 1
Mc 2
Mc 3
Tng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
c hin :
Đọc và hiểu được ni
dung của văn bản, tr
lời được các câu hi
có liên quan đến bài
hc.
S câu
4
4
Câu s
1,2,3
1,2,3
S đim
2.5
2.5
Kin thc ting vit -
Nhn biết câu ch
ngưi, hoạt động.
- Nhn biết t ch đặc
đim
- Viết được 1 câu th
hin tình cm ca em
vi ông bà ca mình.
S câu
1
1
1
1
2
Câu s
4
5
6
4
5,6
S đim
0,5
1
1
0,5
1
Tng
S câu
3
1
1
1
6
1
S m
2.5
0.5
1
1
4
1
| 1/7

Preview text:

Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống PHÒNG GD & ĐT .....
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HKI TRƯỜNG …… NĂM HỌC ........
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2 Thời gian: 90 phút A. Đọc.
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
1. Cho HS bốc thăm và đọc một đoạn trong các bài đọc sau : STT Nội dung đọc Trang 1 Làm việc thật là vui Tr 20 - SGK tập 1 2 Cây xấu hổ Tr 31 - SGK tập 1 3 Cầu thủ dự bị Tr 34 - SGK tập 1 4 Cái trống trường em Tr 48 - SGK tập 1 5 Yêu lắm trường ơi Tr 55 - SGK tập 1
2. Giáo viên cho học sinh trả lời 1 câu hỏi liên quan tới nội dung bài đọc.
II. Đọc hiểu: (5 điểm) 1: Đọc văn bản Những quả đào
Một người ông có ba đứa cháu nhỏ. Một hôm, ông cho mỗi cháu một quả
đào. Xuân ăn đào xong, đem hạt trồng vào một cái vò. Vân ăn xong vẫn
còn thèm. Còn Việt thì không ăn mà mang đào cho cậu bạn bị ốm. Ông
bảo: Xuân thích làm vườn, Vân bé dại, còn Việt là người nhân hậu.
2. Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: (M1) Người ông giành những quả đào cho ai? A. Người vợ B. Các con C. Những đứa cháu
Câu 2: (M1) Ông nhận xét gì về bạn Việt? A. Thích làm vườn B. Người nhân hậu C. Bé dại
Câu 3: (M1) Trong 3 đứa trẻ ai là người có lòng tốt? A. Việt B. Vân C. Xuân
Câu 4: (M2) Từ nào chỉ đặc điểm trong câu “Còn Việt là người nhân hậu”: A. Nhân hậu B. Người C. Việt
Câu 5: (M2) Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: ông, làm vườn, cậu bạn, trồng, cháu, ăn.
- Từ chỉ người: …………………………………………………………….
- Từ chỉ hoạt động: ………………………………………………………..
Câu 6: (M3) Em hãy viết 1 câu thể hiện tình cảm của em với ông bà của mình.
………………………………………………………………………….. B. Viết.
1. Nghe - viết (5 điểm): Chiếc bút mực
Trong lớp, chỉ còn có Mai và Lan phải viết bút chì. Một hôm, cô giáo cho
Lan được viết bút mực. Lan vui lắm, nhưng em bỗng òa lên khóc. Hóa ra, em quên bút ở nhà.
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
2. Viết đoạn (5 điểm)
Đề bài: Viết 3 – 4 câu kể về một hoạt động thể thao hoặc một trò chơi em đã tham gia ở trường. Gợi ý:
Hoạt động thể thao hoặc trò chơi em đã tham gia là gì? 
Em tham gia cùng với ai, ở đâu? 
Em cảm thấy thế nào khi tham gia hoạt động đó?
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 2 Kiến thức Đáp án Thang điểm I. Kiểm tra 10 đọc
1. Đọc thành - Đọc to, rõ ràng, đúng các tiếng, từ, ngắt nghỉ hơi 5 tiếng.
đúng chỗ có dấu câu. Đảm bảo tốc độ đọc khoảng 30- (5 điểm) 40 tiếng/phút.
- Đọc to, rõ ràng, đúng tiếng, từ, ngắt nghỉ hơi đúng 4
chỗ có dấu câu. Đảm bảo tốc độ đọc khoảng 30- 40
tiếng/phút; nhưng phát âm 2-3 tiếng còn chưa đúng.
- Đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi chưa đúng chỗ có dấu 3
câu. Tốc độ đọc khoảng 30- 40 tiếng/phút; Phát âm
một số tiếng còn ngọng, chưa đúng.
- Đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi chưa đúng chỗ có dấu 2
câu. Tốc độ đọc chưa đảm bảo; Phát âm một số tiếng còn ngọng, chưa đúng.
- Đọc rõ ràng. Tốc độ đọc chưa đảm bảo còn đánh 1
vần. Phát âm còn ngọng, sai một số tiếng.
- Trả lời được các câu hỏi liên quan đến bài đọc 0,5
- Các trường hợp còn lại
( Không chấm điểm đối với học sinh không biết đọc) 2. Kiểm tra Câu 1. (M1) 1 đọc hiểu. C. Những đứa cháu 1 (5 điểm) Câu 2. (M1). 0,5 B. Người nhân hậu 0,5 Câu 3. (M1) 1 A. Việt 1 Câu 4. (M2) A: Nhân hậu Câu 5. (M2)
Từ chỉ người: ông, cháu, cậu bạn.
Từ chỉ hoạt động: Trồng, ăn, làm vườn. Câu 6. (M3)
HS viết 1 câu thể hiện tình cảm của em với ông bà của mình. II. Kiểm tra viết 1. Nghe viết
- Nghe viết đúng chính tả đoạn văn. Tốc độ viết 5 (5 điểm)
khoảng 35- 40 chữ/15 phút. Trình bày đúng hình thức
đoạn văn; chữ viết sạch sẽ, rõ ràng, đúng quy định.
- Nghe viết đúng đoạn văn. Tốc độ viết khoảng 35 - 4
40 chữ/15 phút. Trình bày đúng hình thức đoạn văn;
Chữ viết còn ẩu, sai không quá 6 lỗi chính tả.
- Nghe viết đúng đoạn văn. Tốc độ viết khoảng 35 - 3
40 chữ/15 phút. Trình bày đúng hình thức đoạn văn;
Chữ viết còn ẩu, sai không quá 12 lỗi chính tả.
- Nghe viết còn chậm, chưa đảm bảo tốc độ. Trình 2
bày còn ẩu, chưa đúng hình thức đoạn văn. Sai không quá 18 lỗi chính tả.
- Nghe viết còn chậm, chưa đảm bảo tốc độ. Trình 1
bày còn ẩu, chưa đúng hình thức đoạn văn. Sai không quá 24 lỗi chính tả.
- Không chấm điểm đối với học sinh không biết viết. 0 2. Viết đoạn
- Viết được 4 câu kể về một hoạt động thể thao hoặc 5 (5 điểm)
một trò chơi em đã tham gia ở trường theo các gợi ý.
Diễn đạt mạch lạc, rõ ý. Trình bày đúng hình thức
một đoạn văn. Chữ viết rõ ràng, đúng chính tả.
- Viết được 3-4 câu kể về một hoạt động thể thao 4
hoặc một trò chơi em đã tham gia ở trường theo các
gợi ý. Diễn đạt mạch lạc, rõ ý. Trình bày đúng hình
thức một đoạn văn. Chữ viết còn ẩu, sai chính tả.
- Viết được 3 câu kể về một hoạt động thể thao hoặc 3
một trò chơi em đã tham gia ở trường theo các gợi ý.
Diễn đạt còn chưa rõ ý. Trình bày đúng hình thức một
đoạn văn. Chữ viết còn ẩu, sai chính tả.
- Viết được 2 câu kể về một hoạt động thể thao hoặc 2
một trò chơi em đã tham gia ở trường theo các gợi ý.
Diễn đạt chưa rõ ý. Trình bày đúng hình thức một
đoạn văn. Chữ viết còn ẩu, sai chính tả.
- Viết được 1-2 câu kể về một hoạt động thể thao 1
hoặc một trò chơi em đã tham gia ở trường theo các
gợi ý. Diễn đạt còn lủng củng, chưa rõ ý. Trình bày
chưa đúng hình thức một đoạn văn. Chữ viết còn ẩu, sai lỗi chính tả.
- Không chấm đối với học sinh không viết được hoàn chỉnh câu.
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 2
PHÒNG GD&ĐT…….. MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ I, TRƯỜNG PTDTBT LỚP 2 TH….
Chủ đề (Mạc iến t ức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng năng) TN TL TN TL
TN TL TN TL
Đọc hiểu văn bản : Số câu 4 4
Đọc và hiểu được nội Câu số 1,2,3 1,2,3 dung của văn bản, trả Số điểm 2.5 2.5
lời được các câu hỏi có liên quan đến bài học.
Kiến thức tiếng việt - Số câu 1 1 1 1 2 Nhận biết câu chỉ Câu số 4 5 6 4 5,6 người, hoạt động. Số điểm 0,5 1 1 0,5 1
- Nhận biết từ chỉ đặc điểm
- Viết được 1 câu thể hiện tình cảm của em với ông bà của mình. Tổng Số câu 3 1 1 1 6 1
Số điểm 2.5 0.5 1 1 4 1