Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Bài 1: Em hãy nêu một số biện pháp có thể ngăn chặn phần mềm độc hại mà người dùng máy tính cần lưu ý ? Bài 2: Em hãy kể tên các công việc người dùng có thể thực hiện được sau khi đã đăng nhập vào tài khoản Facebook? Câu 22: Lệnh nào trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer có chức năng đổi tên tệp và thư mục? Câu 20: Tệp Baitap.pptx với phần mở rộng là .pptx là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 7 409 tài liệu

Thông tin:
7 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Bài 1: Em hãy nêu một số biện pháp có thể ngăn chặn phần mềm độc hại mà người dùng máy tính cần lưu ý ? Bài 2: Em hãy kể tên các công việc người dùng có thể thực hiện được sau khi đã đăng nhập vào tài khoản Facebook? Câu 22: Lệnh nào trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer có chức năng đổi tên tệp và thư mục? Câu 20: Tệp Baitap.pptx với phần mở rộng là .pptx là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

35 18 lượt tải Tải xuống
 kim tra gia kì 1 Tin hc 7 CTST
 thi gia kì 1 Tin hc 7
Phn I. Trc nghim)
Câu 1. Theo em không nên làm vic gì dưới đây?
A. Gi tay khô và sch khi thao tác vi máy tính.
B. Gõ phím nh dt khoát.
C. Tt máy tính bng cách ngt nguồn điện.
D. Đóng các chương trình ng dng ri tt máy tính bng chức năng Shutdown.
Câu 2. Tiếp nhn thông tin vào qua các nút nhn, nút cun là chức năng ca:
A. chut máy tính
B. bàn phím
C. màn hình
D. loa
Câu 3. Chc năng ca Micro?
A. Tiếp nhn thông tin vào qua các nút nhn, nút cun.
B. Tiếp nhn thông tin vào dng hình nh.
C. Tiếp nhn thông tin vào qua tiếp xúc ca ngón tay.
D. Tiếp nhn thông tin vào dng âm thanh.
Câu 4. Khi thc hin lp ráp thiết b, thao tác nào không đúng?
A. Gi thiết b cng kết ni khi thc hin ấn đầu ni vào cng kết ni.
B. Gi đầu ni thng vi cng kết ni khi cm.
C. Đu nối không được cm cht vào cng kết ni.
D. Không chm tay vào phn kim loi của máy tính khi chưa ngắt nguồn điện.
Câu 5. Thiết b nào có chc năng tiếp nhn thông tin vào thông qua tiếp xúc ca ngón tay, bút cm
ng?
A. Bàn phím
B. Màn hình.
C. Chut.
D. Màn hình cm ng.
Câu 6. H điều hành không có chc năng nào sau đây?
A. Quản lí, điều khin và cung cp thông tin thiết b phn cng máy tính.
B. T chức, lưu trữ, qun lí d liu trên đĩa.
C. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tính.
D. To và chnh sa ni dung tệp văn bản.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây thuộc v phn mm ng dng?
A. Phi được cài đặt thì máy tính mi có th hot động được.
B. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cu s dng.
C. Trc tiếp quản lí, điu khin thiết b phn cng.
D. Tạo môi trường để chy phn mm h thng.
Câu 8: Dãy gm các h điều hành là:
A. MS Word, MS Excel, Windows 10
B. Windows 10, Android, iOS
C. MS Excel, Android, MS Powerpoit
D. MS Powerpoit, iOS, Windows 10
Câu 9: Em hãy cho biết đâu là biu tượng phn mm ng dng?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: S dng phn mm diệt virus và tường la giúp em:
A. sao lưu d liu
B. sp xếp d liu
C. phòng chng vrius
D. tìm kiếm d liu
Câu 11 phn m rng ca tp d liệu văn bản là:
A. .pptx
B. .docx
C. .xlsx
D. .com
Câu 12: Tp có phn m rng .doc, docx thuc loi tp gì?
A. Không có loi tp này
B. Tp chương trình máy tính
C. Tp d liu ca phn mm Word
D. Tp d liu Video
Câu 13: Phát biểu nào sau đâysai?
A. Da vào phn m rng, ta có th biết đưc máy tính đang s dng phn mm h điều hành nào.
B. Mi loi tệp được lưu trong máy tính đều gm 2 phn là tên và phn m rộng được phân cách
nhau bi du chm.
C. Khi đt tên tp không cần đặt tên phn m rng.
D. Không nên chnh sa phn m rng ca tệp để tránh nhm lẫn cho người s dng và có th làm
cho h điều hành nhn biết sai loi tp.
Câu 14: Phn mm nào không phi là phn mm chng virus?
A. Google Chrome
B. Bkav, Avast Free Antivirus
C. AVG AntiVirus Free,
D. Avira Free, Windows Defender
Câu 15: Đáp án nào không phải là ưu điểm ca mng xã hi?
A. Giúp ngưi dùng d dàng tiếp cn các ngun thông tin đa dng, phong phú.
B. Kết nối người dùng, giao lưu, học hi, chia s nhng kinh nghim, kiến thc, kĩ năng.
C. Tham gia các lp hc online, mua hàng trc tuyến, ...
D. Mng xã hi tim n những nguy cơ như thông tin không chính xác, không lành mnh, không
phù hp la tui.
Câu 16: Website nào dưới đây không phi là mng xã hi?
A. vietnamnet.vn.
B. facebook.com.
C. youtube.com.
D. instagram.com.
Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất.
Đâu là kênh trao đi thông tin thông dng trên Internet?
A. Thư điện t
B. Nhn tin, gọi điện
C. Diễn đàn, mạng xã hi.
D. C A, B và C đều đúng.
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ngưi dùng s dng máy tính vào nhiu công vic khác nhau nên cn phi có nhiu phn mm
ng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của ngưi dùng.
B. Cn phi cài đt các phn mm ng dụng vào máy tính trước, sau đó mới cài đt h điu hành.
C. Phn mm ng dng được cài đặt vào máy tính khi ngưi dùng có nhu cu s dng.
D. Phn mm ng dng chy trên nn ca h điều hành, là công c, tin ích cho phép ngưi dùng x
lí công vic trên máy tính.
Câu 19: Trong các phn mềm sau đây đâu là phần mm ng dng?
A. Window 10
B. Linux
C. iOS
D. MS Word
Câu 20: Tp Baitap.pptx vi phn m rng là .pptx là:
A. tp trình chiếu và có th được m, chnh sa ni dung bng MS Powerpoint.
B. tệp văn bản và phn mm son tho MS Word có th x lí tp này.
C. tp bng tính và phn mm MS Excel có th x lí tp này.
D. tệp chương trình máy tính.
Câu 21: Chn phát biu không đúng?
A. Trong một thư mục, có th có hai tp ging nhau phn tên tệp nhưng khác nhau ở phn m rng.
B. Trong một thư mục có th có hai tp khác nhau phn tên tp và ging nhau phn m rng.
C. Trong mỗi thư mục phi có cha ít nht mt tp hoặc thư mục con.
D. T chức, lưu trữ d liu theo cu trúc cây thư mục giúp ngưi dùng d dàng qun lí, tìm kiếm d
liu.
Câu 22: Lnh nào trên di lnh Home ca ca s File Explorer có chc năng đi tên tệp thư mục?
A. Cut
B. Rename
C. Delete
D. Paste
Phn II. T lum)
Bài 1: Em hãy nêu mt s bin pháp có th ngăn chn phn mềm độc hại mà người dùng máy tính
cần lưu ý ?
Bài 2: Em hãy k tên các công việc người dùng có th thc hiện được sau khi đã đăng nhp vào tài
khon Facebook?
Bài 3:
a) Em hãy nêu chức năng của h điều hành?
b) Nêu mt s h điều hành dành cho máy tính và đin thoi thông minh?
…………. Hết ………….
 thi gia kì 1 Tin hc 7
Phn I. Trc nghim)
1. C
2. A
3. D
4. C
5. D
6. D
7. B
8. B
9. D
10. C
11. B
12. C
13. A
14. A
15. D
16. A
17. D
18. B
19. D
20. A
21. C
22. B
Phn II. T lum)
Bài 1:
Để ngăn chặn phn mềm độc hại, người s dng máy tính cần lưu ý:
- Luôn cp nht bn sa li phn mm để ci thiện tính năng bảo mt ca h thng.
- Kiểm tra kĩ độ tin cậy trước khi nháy chut vào các liên kết hoc ti d liu t Internet.
- Thn trng khi m tệp đính kèm trong thư điện t t địa ch l gi đến.
- Không sao chép d liu t các thiết b lưu tr ngoài chưa đủ đ tin cy.
Bài 2:
Mt s chức năng cơ bản ca Facebook: to, cp nht h sơ cá nhân; tạo, đăng ti bài viết mi; bình
lun, chia s bài viết đã có; tìm kiếm, kết bn và trò chuyn.
Bài 3:
a) H điều hành có các chc năng cơ bn sau:
- Quản lí, điều khin các thiết b phn cng hot đng nhp nhàng, hiu qu.
- Quản lí, điều khin các tiến trình (các phn mm đang chy trên máy tính), cp phát, thu hi tài
nguyên (như CPU, b nh, ...) phc v các tiến trình.
- Qun lí tài khoản người dùng, cung cấp môi trường trao đổi thông tin gia ngưi s dng và máy
tính.
- T chức lưu trữ, qun lí d liu trong máy tính.
b) Mt s h điều hành như Windows, Linux, MacOS, … dành cho máy tính; các h điều hành iOS,
Android, … dành cho đin thoi thông minh.
Ma tr thi gia kì 1 môn Tin hc 7
TT
Ch 
N

Tng
%
m




cao
S
câu
S
câu
S
câu
S
câu
S
câu
S
câu
S
câu
S
câu
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Ch đề 1. Máy
tính và cng
đồng
1. Thiết b vào và
thiết b ra
3
3
19%
2. H điều hành và
phn mm ng dng
3
2
1
26%
3. Thc hành thao tác
vi tệp và thư mục
1
1
1
16%
4. Phân loi tp và
bo v d liu máy
tính
3
3
1
29%
2
Ch đề 2. T
chức lưu trữ, tìm
kiếm và
trao đi thông tin
5. Mng xã hi
2
1
10%

12
10
2
1
100%
10
m

40%
30%
20%
10%
100%

70%
30%
100%
| 1/7

Preview text:

Đề kiểm tra giữa kì 1 Tin học 7 CTST
Đề thi giữa kì 1 Tin học 7
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Theo em không nên làm việc gì dưới đây?
A. Giữ tay khô và sạch khi thao tác với máy tính.
B. Gõ phím nhẹ dứt khoát.
C. Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện.
D. Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng chức năng Shutdown.
Câu 2. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn là chức năng của: A. chuột máy tính B. bàn phím C. màn hình D. loa
Câu 3. Chức năng của Micro?
A. Tiếp nhận thông tin vào qua các nút nhấn, nút cuộn.
B. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng hình ảnh.
C. Tiếp nhận thông tin vào qua tiếp xúc của ngón tay.
D. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh.
Câu 4. Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, thao tác nào không đúng?
A. Giữ thiết bị có cổng kết nối khi thực hiện ấn đầu nối vào cổng kết nối.
B. Giữ đầu nối thẳng với cổng kết nối khi cắm.
C. Đầu nối không được cắm chặt vào cổng kết nối.
D. Không chạm tay vào phần kim loại của máy tính khi chưa ngắt nguồn điện.
Câu 5. Thiết bị nào có chức năng tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng? A. Bàn phím B. Màn hình. C. Chuột. D. Màn hình cảm ứng.
Câu 6. Hệ điều hành không có chức năng nào sau đây?
A. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tính.
B. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩa.
C. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tính.
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bản.
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phần mềm ứng dụng?
A. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được.
B. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng.
C. Trực tiếp quản lí, điều khiển thiết bị phần cứng.
D. Tạo môi trường để chạy phần mềm hệ thống.
Câu 8: Dãy gồm các hệ điều hành là:
A. MS Word, MS Excel, Windows 10 B. Windows 10, Android, iOS
C. MS Excel, Android, MS Powerpoit
D. MS Powerpoit, iOS, Windows 10
Câu 9: Em hãy cho biết đâu là biểu tượng phần mềm ứng dụng? A. B. C. D.
Câu 10: Sử dụng phần mềm diệt virus và tường lửa giúp em: A. sao lưu dữ liệu B. sắp xếp dữ liệu C. phòng chống vrius D. tìm kiếm dữ liệu
Câu 11 phần mở rộng của tệp dữ liệu văn bản là: A. .pptx B. .docx C. .xlsx D. .com
Câu 12: Tệp có phần mở rộng .doc, docx thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này
B. Tệp chương trình máy tính
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word D. Tệp dữ liệu Video
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dựa vào phần mở rộng, ta có thể biết được máy tính đang sử dụng phần mềm hệ điều hành nào.
B. Mỗi loại tệp được lưu trong máy tính đều gồm 2 phần là tên và phần mở rộng được phân cách nhau bởi dấu chấm.
C. Khi đặt tên tệp không cần đặt tên phần mở rộng.
D. Không nên chỉnh sửa phần mở rộng của tệp để tránh nhầm lẫn cho người sử dụng và có thể làm
cho hệ điều hành nhận biết sai loại tệp.
Câu 14: Phần mềm nào không phải là phần mềm chống virus? A. Google Chrome B. Bkav, Avast Free Antivirus C. AVG AntiVirus Free,
D. Avira Free, Windows Defender
Câu 15: Đáp án nào không phải là ưu điểm của mạng xã hội?
A. Giúp người dùng dễ dàng tiếp cận các nguồn thông tin đa dạng, phong phú.
B. Kết nối người dùng, giao lưu, học hỏi, chia sẻ những kinh nghiệm, kiến thức, kĩ năng.
C. Tham gia các lớp học online, mua hàng trực tuyến, ...
D. Mạng xã hội tiềm ẩn những nguy cơ như thông tin không chính xác, không lành mạnh, không phù hợp lứa tuổi.
Câu 16: Website nào dưới đây không phải là mạng xã hội? A. vietnamnet.vn. B. facebook.com. C. youtube.com. D. instagram.com.
Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất.
Đâu là kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet? A. Thư điện tử B. Nhắn tin, gọi điện
C. Diễn đàn, mạng xã hội.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Người dùng sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần phải có nhiều phần mềm
ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng vào máy tính trước, sau đó mới cài đặt hệ điều hành.
C. Phần mềm ứng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có nhu cầu sử dụng.
D. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép người dùng xử
lí công việc trên máy tính.
Câu 19: Trong các phần mềm sau đây đâu là phần mềm ứng dụng? A. Window 10 B. Linux C. iOS D. MS Word
Câu 20: Tệp Baitap.pptx với phần mở rộng là .pptx là:
A. tệp trình chiếu và có thể được mở, chỉnh sửa nội dung bằng MS Powerpoint.
B. tệp văn bản và phần mềm soạn thảo MS Word có thể xử lí tệp này.
C. tệp bảng tính và phần mềm MS Excel có thể xử lí tệp này.
D. tệp chương trình máy tính.
Câu 21: Chọn phát biểu không đúng?
A. Trong một thư mục, có thể có hai tệp giống nhau phần tên tệp nhưng khác nhau ở phần mở rộng.
B. Trong một thư mục có thể có hai tệp khác nhau phần tên tệp và giống nhau ở phần mở rộng.
C. Trong mỗi thư mục phải có chứa ít nhất một tệp hoặc thư mục con.
D. Tổ chức, lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc cây thư mục giúp người dùng dễ dàng quản lí, tìm kiếm dữ liệu.
Câu 22: Lệnh nào trên dải lệnh Home của cửa sổ File Explorer có chức năng đổi tên tệp và thư mục? A. Cut B. Rename C. Delete D. Paste
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1: Em hãy nêu một số biện pháp có thể ngăn chặn phần mềm độc hại mà người dùng máy tính cần lưu ý ?
Bài 2: Em hãy kể tên các công việc người dùng có thể thực hiện được sau khi đã đăng nhập vào tài khoản Facebook? Bài 3:
a) Em hãy nêu chức năng của hệ điều hành?
b) Nêu một số hệ điều hành dành cho máy tính và điện thoại thông minh?
…………. Hết ………….
Đáp án đề thi giữa kì 1 Tin học 7
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) 1. C 2. A 3. D 4. C 5. D 6. D 7. B 8. B 9. D 10. C 11. B 12. C 13. A 14. A 15. D 16. A 17. D 18. B 19. D 20. A 21. C 22. B
Phần II. Tự luận (3 điểm) Bài 1:
Để ngăn chặn phần mềm độc hại, người sử dụng máy tính cần lưu ý:
- Luôn cập nhật bản sửa lỗi phần mềm để cải thiện tính năng bảo mật của hệ thống.
- Kiểm tra kĩ độ tin cậy trước khi nháy chuột vào các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet.
- Thận trọng khi mở tệp đính kèm trong thư điện tử từ địa chỉ lạ gửi đến.
- Không sao chép dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ ngoài chưa đủ độ tin cậy. Bài 2:
Một số chức năng cơ bản của Facebook: tạo, cập nhật hồ sơ cá nhân; tạo, đăng tải bài viết mới; bình
luận, chia sẻ bài viết đã có; tìm kiếm, kết bạn và trò chuyện. Bài 3:
a) Hệ điều hành có các chức năng cơ bản sau:
- Quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng hoạt động nhịp nhàng, hiệu quả.
- Quản lí, điều khiển các tiến trình (các phần mềm đang chạy trên máy tính), cấp phát, thu hồi tài
nguyên (như CPU, bộ nhớ, ...) phục vụ các tiến trình.
- Quản lí tài khoản người dùng, cung cấp môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính.
- Tổ chức lưu trữ, quản lí dữ liệu trong máy tính.
b) Một số hệ điều hành như Windows, Linux, MacOS, … dành cho máy tính; các hệ điều hành iOS,
Android, … dành cho điện thoại thông minh.
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 7 M độ nhận th c Tổng ận n Nội n đ n
ận i n iể ận n TT Chủ đề i n cao % Số Số Số Số Số Số Số Số điểm
câu câu câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Thiết bị vào và 3 3 19% thiết bị ra 2. Hệ điều hành và 3 2 1 26% Chủ đề 1. Máy phần mềm ứng dụng 1 tính và cộng 3. Thực hành thao tác đồ 1 1 1 16% ng với tệp và thư mục 4. Phân loại tệp và bảo vệ dữ liệu máy 3 3 1 29% tính Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm 2 5. Mạng xã hội 2 1 10% kiếm và trao đổi thông tin 100% 12 10 2 1 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100% ệ n 70% 30% 100%