Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Cánh diều

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Cánh diều

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

157 79 lượt tải Tải xuống
1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Môn: Toán 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm).
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. NB. S đối ca
2
3
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 2. TH. Cách biu din s
3
4
trên trc s nào dưới đây đúng.
A. B.
C. D.
Câu 3. NB. S đối ca
1
4 ; 5; 144
3
lần lượt là
A.
1
4 ; 5; 144
3
−−
. B.
.
C.
1
4 ; 5; 144
3
. D.
1
4 ; 5; 144
3
.
Câu 4. TH. Giá trị của biểu thức
5
2
1
2.
2
A.
1
. B.
8
. C.
2
9
. D.
4
9
.
Câu 5. NB. Trong các cách viết sau, cách viết nào biu din s hu t?
A.
5
0
. B.
3
0
. C.
( )
9
xZ
x
. D.
5
9
.
Câu 6. NB. Các mt bên của hình lăng trụ đứng là
A. Các hình bình hành. C. Các hình ch nht.
B. Các hình thang cân. D. Các hình vuông.
Câu 7. NB. Hình lăng trụ đứng tam giác có s cnh là
A.
8
. B.
12
. C.
9
. D.
10
.
Câu 8. NB. Hình hp ch nht
.ABCD A B C D
có mt
BB C C

là hình gì?
2
A. Hình vuông. B. Hình ch nht.
C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 9. NB. Công thc tính din tích xung quanh ca hình hp ch nht vi chiu dài là
a
,
chiu rng là
b
, chiu cao
c
(
,,abc
cùng đơn vị đo) là:
A.
2.( ).
xq
S a b c=+
. B.
( ).
xq
S a b c=+
.
C.
2.( )
xq
S a b c= + +
D.
2.( ).
xq
S a c b=+
.
Câu 10. NB. Căn bậc hai s hc ca
121
25
là:
A.
11
5
. B.
11
5
. C.
11
5
. D.
121
25
.
Câu 11. NB. Số
3
thuc tp hp s nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. NB. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. S hu t âm nh hơn số hu t dương.
B. S
0
là s hu t dương.
C. S nguyên âm không phi là s hu t âm.
D. Tp hp
Q
gm các s hu t dương và các số hu t âm.
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1 (0,5đ). NB. Sp xếp các s
2; 5; 0,25; 0,75;3−−
theo th t tăng dần.
Câu 2 (1,0đ). TH. Trong giờ học Tn, thầy giáo đưa ra bài tập sau:
Tính giá tr biu thc sau:
0
1 3 5 2021
.
4 4 9 2022

+


Bạn An đã giải bài toán trên như sau:
0
1 3 5 2021 5 5 4
. 1. ( 1) 1
4 4 9 2022 9 9 9

+ = = + =


Hãy cho biết bạn An làm bài đúng hay sai? Nếu sai em hãy sa lại cho đúng.
Câu 3 (1,5đ). TH.m
x
, biết :
a)
( )
15
2,5
6
x =
. b)
3 4 29
4 10 60
x+=
.
3
Câu 4 (1,0đ). VD.Thc hin các phép tính sau:
a)
5 3 2
.
9 10 5



. b)
5 31 5 2 5
. . 2
17 33 17 33 17
−−
++
.
Câu 5 (1,5đ).
a) TH. Thc hin phép tính
9 64 : 16+
.
b) VD. Thc hin phép tính(làm tròn kết qu đến ch s thp phân th nht )
( )
1369 547,56 .2:3+
.
c) VD. Dân s c ta tính đến ngày
13/ 7 / 2022
98978230
ngưi (theo s liu mi
nht ca LHQ). Hãy làm tròn sy với độ chính xác
50=d
.
Câu 6 (1,5đ). NB. Hãy tính thể tích hồ bơi có dạng một hình hộp chữ nhật có các kích thước
lần lượt
20
m;
12
m;
3
m ?
Câu 7 (1,0đ). VDC.
( )
( )
3
3
0,8
59 11
17,81:1,37 :
36
0,4 .11

= +


A
Chứng minh rằng
1+A
là bình phương của một số tự nhiên.
…….HẾT…..
4
NG DN CHẤM. ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
Môn: Toán 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
PHN I: Trc nghiệm (3 điểm)
Mi câu TN tr li đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
A
B
D
B
C
B
A
B
A
A
PHN II. T luận ( 7,0 điểm)
Câu
ý
Ni dung
Đim
1
( 0,5 đ)
Các s đưc sp xếp theo th t tăng dần
0,75; 0,25; 2; 5;3−−
0,5
2
( 1,0đ )
Sai
Sa li
0
1 3 5 2021 1 5 7
.1
4 4 9 2022 4 12 6

+ = + =


0,5
0,5
3
( 1,5đ )
a)
( )
15
2,5
6
x =
15
2,5
6
x = +
55
22
x = +
5x−=
5x =−
0,25
0,25
0,25
b)
3 4 29
4 10 60
x+=
4 29 3
10 60 4
x =−
44
10 15
x
=
44
:
15 10
x
=
2
3
x
=
0,25
0,25
0,25
a
5 3 2
.
9 10 5
5 1 1
.
9 10 18
−−
==
0,5
5
4
( 1,0đ )
b
5 31 5 2 5
. . 2
17 33 17 33 17
−−
++
5 31 2 5
.2
17 33 33 17

= + +


55
2
17 17
=+
2=
0,25
0,25
5
( 1,5đ )
a
9 64 : 16 3 8:4 3 2 5+ = + = + =
0,5
b
a)
( )
1369 547,56 .2:3+
( )
37 23,4 .2:3=+
60,4.2:3 120,8:3==
40,266666... 40,3=
0,25
0,25
c
98978230
được làm tròn đến
98978200
độ chính xác
50
0,5
7
( 0,5đ )
Th tích ca mt h bơi cần tìm :
( )
3
20.12.3 720= m
Vy th tích h bơi
720
m
3
0,5
8
(1,0đ)
Ta có:
( )
( )
3
3
0,8
59 11
17,81:1,37 :
36
0,4 .11

= +


A
59 6 0,512
13 .
3 11 0,064.11

= +


A
118 8
13
11 11

= +


A
25 8
11 11
=+A
3=A
.
Suy ra
2
1 3 1 4 2+ = + = =A
.
Vy
1+A
là bình phương của s t nhiên 2
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.
=======Hết=====
| 1/5

Preview text:

1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Chọn đáp án đúng trong các câu sau: −2
Câu 1. NB. Số đối của là 3 3 −3 −2 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 3
Câu 2. TH. Cách biểu diễn số trên trục số nào dưới đây đúng. 4 A. B. C. D. 1
Câu 3. NB. Số đối của 4 ; 5;− 144 lần lượt là 3 1 1 A. 4 − ;− 5; 144 .
B. 4 ; 5;− 144 . 3 3 1 1
C. 4 ; 5; 144 . D. 4 − ;− 5;− 144 . 3 3 1
Câu 4. TH. Giá trị của biểu thức 5 2 . là 2 2 A. 1. B. 8 . C. 2 9 . D. 4 9 .
Câu 5. NB. Trong các cách viết sau, cách viết nào biểu diển số hữu tỉ? 5 −3 9 −5 A. . B. . C. (xZ). D. . 0 0 x 9
Câu 6. NB. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
A. Các hình bình hành. C. Các hình chữ nhật.
B. Các hình thang cân. D. Các hình vuông.
Câu 7. NB.
Hình lăng trụ đứng tam giác có số cạnh là A. 8 . B. 12 . C. 9 . D. 10 .
Câu 8. NB. Hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD    
có mặt BB C C là hình gì? 2 A. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 9. NB. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật với chiều dài là a ,
chiều rộng là b , chiều cao là c ( a, , b c cùng đơn vị đo) là:
A. S = 2.(a + b).c .
B. S = (a + b).c . xq xq
C. S = 2.(a + b + c)
D. S = 2.(a + c).b . xq xq 121
Câu 10. NB. Căn bậc hai số học của là: 25 11 11 11 121 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 25
Câu 11. NB. Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. . B. . C. . D. .
Câu 12. NB. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1 (0,5đ). NB. Sắp xếp các số 2; 5; 0
− ,25; − 0,75;3 theo thứ tự tăng dần.
Câu 2 (1,0đ). TH. Trong giờ học Toán, thầy giáo đưa ra bài tập sau: 0 1 3 5 −  2021 
Tính giá trị biểu thức sau: + . − −   4 4 9  2022 
Bạn An đã giải bài toán trên như sau: 0 1 3 5 −  2021  5 − 5 − 4 + . − − =1. − ( 1 − ) = +1 =   4 4 9  2022  9 9 9
Hãy cho biết bạn An làm bài đúng hay sai? Nếu sai em hãy sửa lại cho đúng.
Câu 3 (1,5đ). TH. Tìm x , biết : 3 4 29 a) (− ) 15 2,5 − x = . b) + x = . 6 4 10 60 3
Câu 4 (1,0đ). VD.Thực hiện các phép tính sau: −5  3 2  5 − 31 5 − 2 5 a) . −   . b) . + . + 2 . 9 10 5  17 33 17 33 17 Câu 5 (1,5đ).
a) TH. Thực hiện phép tính 9 + 64 : 16 .
b) VD. Thực hiện phép tính(làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất ) ( 1369 + 547,56 ).2:3.
c) VD. Dân số nước ta tính đến ngày 13 / 7 / 2022 là 98978230 người (theo số liệu mới
nhất của LHQ). Hãy làm tròn số này với độ chính xác d = 50 .
Câu 6 (1,5đ). NB. Hãy tính thể tích hồ bơi có dạng một hình hộp chữ nhật có các kích thước
lần lượt 20 m; 12 m; 3 m ?  59 11 (0,8)3
Câu 7 (1,0đ). VDC. A = 17,81:1,37 − : +    3 6  (0,4)3 .11
Chứng minh rằng A +1 là bình phương của một số tự nhiên. …….HẾT….. 4
HƯỚNG DẪN CHẤM. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A B D B C B A B A A
PHẦN II. Tự luận ( 7,0 điểm) Câu ý Nội dung Điểm
Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần 1 là − 0,75; 0 − ,25; 2; 5;3 0,5 ( 0,5 đ) Sai 0,5 Sửa lại 2 0 1 3 5 −  2021  1 5 − 7 − ( 1,0đ ) + . − − = + −1 =   0,5 4 4 9  2022  4 12 6 (− ) 15 2,5 − x = a) 6 15 x = + 2,5 0,25 6 5 5 x = + 2 2
x = 5 0,25 x = 5 0,25 3 3 4 29 ( 1,5đ ) + x = b) 4 10 60 4 29 3 x = − 0,25 10 60 4 4 4 − x = 0,25 10 15 4 − 4 x = : 15 10 2 − 0,25 x = 3 a −5  3 2  5 −  1 −  1 − = = . .     9 10 5  9  10  18 0,5 5 4 5 − 31 5 − 2 5 . + . + 2 ( 1,0đ ) 17 33 17 33 17 b 5 −  31 2  5 = . + + 2   17  33 33  17 0,25 5 − 5 = + 2 17 17 = 0,25 2 a
9 + 64 : 16 = 3 + 8 : 4 = 3 + 2 = 5 0,5 5 ( 1,5đ ) + b a) ( 1369 547,56 ).2:3 = (37 + 23,4).2 : 3 0,25 = 60, 4.2 : 3 = 120,8 : 3 0,25 = 40, 266666...  40,3 c
98978230 được làm tròn đến 98978200 độ chính xác 50 0,5
Thể tích của một hồ bơi cần tìm : = ( 3 20.12.3 720 m ) 7 0,5 ( 0,5đ )
Vậy thể tích hồ bơi 720m3 Ta có:  59 11 (0,8)3 A = 17,81:1,37 − : +    3 6  (0,4)3 .11  59 6  0,512 A = 13 − . +   8  3 11 0,064.11 (1,0đ)  118  8 A = 13 − +    0,25 11  11 25 8 A = + 0,25 11 11 A = 3 . 0,25 Suy ra 2
A + 1 = 3 + 1 = 4 = 2 .
Vậy A +1là bình phương của số tự nhiên 2 0,25
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa. =======Hết=====