Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 3 | Cánh diều

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 3 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG THCS……..
ĐỀ KIM TRA GIA K I NĂM 2022 - 2023
MÔN TOÁN 7
(Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7
( SÁCH CÁNH DIỀU)
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng %
đim
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu t
(12T)
S hu t và tp hp các s
hu t. Th t trong tp hp
các s hu t (4 T)
1- ( 0,2-
C1)
1-(0,2-C
2)
4
Các phép tính vi s hu t
(8 T)
2- (0,4 -
C 3;4)
2-
(1,0(B1a,b)
2-(1,0
B 2ab)
2- (1,0
B5a;b)
34
2
S thc
(10 T)
Căn bậc hai s hc (1T)
1- (0,2 C5)
2
S vô t. S thc (1T)
1-(0,2 C 6)
2
2
T l thc. Tính cht ca dãy
t s bng nhau. (8T)
4- (0,8-
C7,8,9,10)
1-( 2,0
( B3)
28
3
Các hnh
hnh hc
cơ bn
(10T)
Góc v trí đặc bit. Tia
phân giác ca mt góc (3T)
1- (0,2
C13)
1-(0,5B
4a)
7
Hai đường thng song song.
Tiên đề Euclid v đường
thng song song (7T)
2(0,4Câu
11;15)
2-(0,4 C
12,14)
2-(1,5 B
4bc)
23
Tng
2,0
0,5
1,0
2,5
3
1
22
T l %
20%
5%
10%
25%
30%
10%
100
T l chung
60%
40%
100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7
T
T
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dng
Vn dng cao
ĐẠI SỐ
1
Số hữu tỉ
Số hữu tỉ và tập hợp
Nhn biết:
(TN1)
(TN1)
3
các số hữu tỉ. Thứ tự
trong tập hợp các số
hữu tỉ
Nhn bit được s hữu tỉ và lấy được
ví d v s hữu tỉ.
Nhận bit được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận bit được số đối của một số hữu
tỉ.
Nhận bit được thứ tự trong tập hợp
các số hữu tỉ.
Thông hiểu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trc số.
Các phép tính với số
hữu tỉ
Thông hiểu:
tả được phép tính luỹ thừa với số
mũ tự nhiên của mt s hữu tỉ và một số
tính chất của phép tính đó (tích
thương của hai luỹ thừa cùng số, luỹ
thừa của luỹ thừa).
tả được th t thc hin các phép
tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển
v trong tập hợp số hữu tỉ.
(TL2)
Vn dng:
Thc hiện được c phép tính: cộng,
trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dng được các tính chất giao
hoán, kt hợp, phân phối của phép nhân
(TN 3,4)
1
(TL 5)
4
đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với số hữu tỉ trong tính toán (tính vit
tính nhm, tính nhanh một cách hợp
lí).
Giải quyt được một s vấn đề thực
tin (đơn giản, quen thuộc) gắn với các
phép tính về số hữu tỉ. (ví d: các bài
toán liên quan đn chuyển động trong
Vật lí, trong đo đạc,...).
2
Số thực
Căn bậc hai số học
S vô tỉ. Số thc
Nhn biết:
Nhận bit được khái niệm căn bậc hai
số học của một số không âm.
1
(TN 5)
1
(TN 6)
Tỉ lệ thức. Tính chất
của dãy tỉ số bằng
nhau.
Vn dng:
Vn dng được tính chất của tỉ lệ thức
trong gii toán.
Vn dng được tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau trong giải toán (ví d: chia
một số thành các phần tỉ lệ với các số
cho trước,...).
5
(TL)
(TN
7,8,9,10)
5
Các hnh hnh
học cơ bản
Góc ở vị trí đặc biệt.
Tia phân giác của
một góc
Hai đường thẳng
song song. Tiên đề
Euclid về đường
thẳng song song
Nhn biết:
Nhn bit được tiên đề Euclid về
đường thẳng song song.
Thông hiểu:
Mô tả được một số tính chất của hai
3
(TL4a)
(TN
11,13,15
)
3
(TN
2
(TN14)
5
đường thng song song.
Mô tả được du hiu song song ca
hai đường thng thông qua cp góc
đng v, cp góc so le trong.
12,14)
(TL 4b)
(TL 4c)
TỔNG
2,5
3,5
3
1
TỶ LỆ %
25%
35%
30%
10%
TỶ LỆ CHUNG
60%
40%
6
C. ĐỀ BÀI MINH HỌA
I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1: Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,5?
A)
1
2
B)
1
2
C)
0
5
D)
1
2
Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1;
3
2
;
2
3
; 0 là
A) -1 B)
3
2
C) 0 D)
2
3
Câu 3: Kt quả của phép tính
21
36
+
A)
1
2
B)
1
9
C)
2
9
D)
1
9
Câu 4: Cho biểu thức
3
2
3



. Hãy chọn đáp số đúng:
8
)
27
A
8
)
27
B
6
)
9
C
6
)
9
D
Câu 5: Các căn bậc hai của 9 là:
A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
Câu 6: Số nào sau đây là số vô tỉ:
A.
36
B.
44
99
C.
4
3
D.
0,04
7
Câu 7: Nu
ac
bd
=
thì
A)
a c a c
b d b d
==
+
; B)
.
.
a c a c
b d b d
==
C)
a c a c
b d b d
+
==
+
D)
a c a c
b d b d
+
==
Câu 8. Bit
57
xy
=
36xy+=
. Tính giá trị
,xy
.
A.
5, 7.xy==
B.
15, 21.xy==
C.
7, 5xy==
D.
21, 15.xy==
Câu 9: Cho
2
9 16x -=
, tm giá trị
x
?
A.
7x =
hoặc
7.x =-
B.
7.x =-
C.
5x =
hoặc
5.x =-
D.
7.x =
Câu 10: Cho tỉ lệ thức:
2,4
15 3
x
=
, hỏi x=?
A. 12 B.18,75 D. 0,48 D.108
Câu 11: Cho hnh 3, bit số đo góc xHy bằng 38
0
. Số đo góc yHm bằng:
8
A) 38
0
B) 142
0
C) 52
0
D) 128
0
Câu 12: Cho hnh vẽ dưới đây,
BAH
CBE
là một cặp góc
A. đng vị.
B. trong cùng phía.
C. so le trong.
D. so le ngoài .
Câu 13: Cho hnh vẽ. Bit a//b. Khi đó kt luận nào sau đây là không đúng?
A) Â
1
= Â
3
B) Â
1
= B
1
C) A
1
+ B
3
= 180
0
D) A
1
+ B
4
= 180
0
Câu 14: Cho hnh vẽ dưới đây, tính số đo
DCB
.
A.
0
60 .
B.
0
12 0 .
C.
0
30 .
D.
0
90 .
Câu 15: Cho góc xOy có số đo bằng 128
0
, bit Oz là tia phân giác của góc xOy. Số đo của góc xOz là:
A. 64
0
B. 128
0
C. 256
0
D. 62
0
9
II. Tự lun: (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
33
)
54
a
1 3 1 13
) . .
7 8 7 8
b
−−
+
Bài 2: (1,0 điểm) Tm x bit:
1 3 13
)
4 4 8
ax
+=
2
3 1 9
)
2 2 2
bx

+ =


Bài 3: (2,0 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 11; 10; 9. Bit rằng số học sinh của lớp 7A nhiều hơn số học
sinh của lớp 7C là 6 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp.
Bài 4: (2,0 điểm) Cho hnh vẽ:
Bit a//b ,
ˆ
A
= 90
0
,
ˆ
C
= 120
0
.
a. Học sinh vẽ lại hnh vào giấy thi. Tính số đo góc aCD.
b. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? V sao?
c. Tính số đo
ˆ
D
.
Bài 5: (1,0 điểm)
Tính
1 1 1 1
...
1.3 3.5 5.7 19.21
+ + + +
10
D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL GIỮA HKI TOÁN 7
I.Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
B
A
B
C
B
C
A
D
C
B
A
C
B
A
II.Tự lun:
Bài
Sơ lược đáp án
Điểm
1/a
3 3 12 15 3
5 4 20 20 20
= =
0,25 x 2
1/b
1 3 1 13 1 3 13 1 2
. . ( ) .( 2)
7 8 7 8 7 8 8 7 7
+ = + = =
0,25 x 2
2/a
1 3 13
4 4 8
x
+=
….. x = -2,5
0,25 đ x 2
2/b
( )
2 2 2
2
3 1 9 3 9 1 3
42
2 2 2 2 2 2 2
33
2 ? 2
22
71
22
x x x
x ho cx
x hoacx
+ = = = =
= =
= =
0,25 đ
0,25 đ
11
3
Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C là a; b; c ( a; b; c nguyên dương)
Chuyển về bài toán tỉ lệ thức
;a 6
11 10 9
a b c
c= = =
6
3
11 10 9 11 9 2
a b c a c
= = = = =
Hoc sinh tm đúng :
Số học sinh lớp 7A : 33 HS
Số học sinh lớp 7B : 30 HS
Số học sinh lớp 7C : 27 HS
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
4
a. Vẽ lại hnh đúng.
- Tính được góc aCD = 60
0
b. Ta có : a vuông góc với đường thẳng AB, mà a//b. Nên b vuong góc với đường
thẳng AB.
c. Vì a // b Nên
0
ˆ
ˆ
C D 180+=
(2 góc trong cùng phía)
=>
ˆ
D
= 180
0
120
0
= 60
0
0,25 đ
0,5
0,5 đ
0,75 đ
5
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... .....
1.3 3.5 5.7 19.21 2 1 3 3 5 19 21
1 1 1 1 20 10
.
2 1 21 2 21 21

+ + + + = + + +



= = =


1 đ
| 1/11

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…..
ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KỲ I NĂM 2022 - 2023 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS……..
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 ( SÁCH CÁNH DIỀU) Tổng % TT
Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp các số 1- ( 0,2- 1-(0,2-C 1
hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp 4 C1) 2) (12T) các số hữu tỉ (4 T)
Các phép tính với số hữu tỉ 2-(1,0 2- (0,4 - 2- 2- (1,0 34 C 3;4) (1,0(B1a,b) B5a;b) (8 T) B 2ab) Số thực 1- (0,2 C5) 2 2 (10 T)
Căn bậc hai số học (1T) 1-(0,2 C 6) 2
Số vô tỉ. Số thực (1T) 1
Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy 4- (0,8- 1-( 2,0 28 tỉ số bằng nhau. (8T) C7,8,9,10) ( B3) Các hình
hình học
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1- (0,2 1-(0,5B 3 cơ bản 7
phân giác của một góc (3T) C13) 4a) (10T)
Hai đường thẳng song song. Tiên đề 2–(0,4Câu 2-(0,4 C 2-(1,5 B Euclid về đường 23 11;15) 12,14) 4bc) thẳng song song (7T) Tổng 2,0 0,5 1,0 2,5 3 1 22 Tỉ lệ % 20% 5% 10% 25% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100
B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề
Mức độ đánh giá T Nhận Thông Vận Vận dụng cao biết hiểu dụng ĐẠI SỐ 1 Số hữu tỉ
Số hữu tỉ và tập hợp Nhận biết: (TN1) (TN1) 2
các số hữu tỉ. Thứ tự – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được
trong tập hợp các số ví dụ về số hữu tỉ. hữu tỉ
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Thông hiểu:
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số (TL2)
mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số
tính chất của phép tính đó (tích và
thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
Các phép tính với số – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép hữu tỉ
tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển
vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: (TN 3,4) 1
– Thực hiện được các phép tính: cộng, (TL 5)
trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân 3
đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết
và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các
phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài
toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, trong đo đạc,...). Nhận biết: 1 1 Căn bậc hai số học 2
– Nhận biết được khái niệm căn bậc hai (TN 5) (TN 6) Số vô tỉ. Số thực
số học của một số không âm. Vận dụng: 5 Số thực (TL)
Tỉ lệ thức. Tính chất – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức của dãy tỉ số bằng trong giải toán. (TN nhau. 7,8,9,10)
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia
một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
Góc ở vị trí đặc biệt. Nhận biết: 3 3 2 Tia phân giác của (TL4a) một góc
– Nhận biết được tiên đề Euclid về Các hình hình (TN 5 Hai đường thẳng đường thẳng song song. học cơ bản 11,13,15 song song. Tiên đề Thông hiểu: ) Euclid về đường thẳng song song
– Mô tả được một số tính chất của hai (TN (TN14) 4 đường thẳng song song. 12,14) (TL 4c)
– Mô tả được dấu hiệu song song của (TL 4b)
hai đường thẳng thông qua cặp góc
đồng vị, cặp góc so le trong. TỔNG 2,5 3,5 3 1 TỶ LỆ % 25% 35% 30% 10% TỶ LỆ CHUNG 60% 40% 5
C. ĐỀ BÀI MINH HỌA
I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1: Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,5? 1 − 1 0 1 − A) 2 B) 2 − C) 5 D) 2 − 3 − 2 −
Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số -1; 2 ; 3 ; 0 là 3 − 2 − A) -1 B) 2 C) 0 D) 3 2 1 − +
Câu 3: Kết quả của phép tính 3 6 là 1 1 2 − 1 − A) 2 B) 9 C) 9 D) 9 3  2  −  
Câu 4: Cho biểu thức 
3  . Hãy chọn đáp số đúng: 8 −8 6 6 − ) A B) C) D) 27 27 9 9
Câu 5: Các căn bậc hai của 9 là: A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
Câu 6: Số nào sau đây là số vô tỉ: 44 4 0, 04 A. 36 B. 99 C. 3 D. 6 a c = Câu 7: Nếu b d thì a c a c + + = = a c . a c = = a c a c = = a c a c = = A) b d b + d ; B) b d . b d C) b d b + d D) b d b d x y =
Câu 8. Biết 5
7 và x + y = 36 . Tính giá trị x, y .
A. x = 5, y = 7.
B. x = 15, y = 21. C. x = 7, y = 5
D. x = 21, y = 15. Câu 9: Cho 2
x - 9 = 16 , tìm giá trị x ?
A. x = 7 hoặc x = - 7. B. x = - 7.
C. x = 5 hoặc x = - 5. D. x = 7. x 2, 4 =
Câu 10: Cho tỉ lệ thức: 15 3 , hỏi x=? A. 12 B.18,75 D. 0,48 D.108
Câu 11: Cho hình 3, biết số đo góc xHy bằng 380. Số đo góc yHm bằng: 7 A) 380 B) 1420 C) 520 D) 1280
Câu 12: Cho hình vẽ dưới đây, BAH CBE là một cặp góc A. đồng vị. B. trong cùng phía. C. so le trong. D. so le ngoài .
Câu 13: Cho hình vẽ. Biết a//b. Khi đó kết luận nào sau đây là không đúng? A) Â1 = Â3 B) Â1 = B1 C) A1 + B3 = 1800 D) A1 + B4 = 1800
Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, tính số đo DCB . 0 0 A. 60 . B. 120 . 0 0 C. 30 . D. 90 .
Câu 15: Cho góc xOy có số đo bằng 1280, biết Oz là tia phân giác của góc xOy. Số đo của góc xOz là: A. 640 B. 1280 C. 2560 D. 620 8
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 3 3 1 3 − 1 1 − 3 a) − b) . + . 5 4 7 8 7 8
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x biết: 2 1 3 13 −  3  1 9 a) + x = b) x − + =   4 4 8  2  2 2
Bài 3: (2,0 điểm) Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 11; 10; 9. Biết rằng số học sinh của lớp 7A nhiều hơn số học
sinh của lớp 7C là 6 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp.
Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ: Biết a//b , ˆA = 900, ˆ C = 1200.
a. Học sinh vẽ lại hình vào giấy thi. Tính số đo góc aCD.
b. Đường thẳng b có vuông góc với đường thẳng AB không? Vì sao? c. Tính số đo ˆ D .
Bài 5: (1,0 điểm) 1 1 1 1 + + +...+ Tính 1.3 3.5 5.7 19.21 9
D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KSCL GIỮA HKI TOÁN 7
I.Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B A B C B C A D C B A C B A II.Tự luận: Bài Sơ lược đáp án Điểm 1/a 3 3 12 15 3 − − = − = 0,25 x 2 5 4 20 20 20 1/b 1 3 − 1 1 − 3 1 3 − 1 − 3 1 2 − 0,25 x 2 . + . = ( + ) = .( 2 − ) = 7 8 7 8 7 8 8 7 7 2/a 1 3 1 − 3 0,25 đ x 2 + x = 4 4 8 ….. x = -2,5 2/b 2 2 2  0,25 đ 3  1 9  3  9 1  3  x − + =  x − = −  x − = 4 =       (2)2  2  2 2  2  2 2  2  3 3  x − = 2 ? ho cx − = 2 − 2 2 7 1 − 0,25 đ  x = hoacx = 2 2 10 3
Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C là a; b; c ( a; b; c nguyên dương) 0,5 đ a b c = = ;a− c = 6
Chuyển về bài toán tỉ lệ thức 11 10 9 a b c a c 6 0,5 đ = = = = = 3 11 10 9 11− 9 2 Hoc sinh tìm đúng : 0,25 đ
Số học sinh lớp 7A : 33 HS
Số học sinh lớp 7B : 30 HS 0,25 đ
Số học sinh lớp 7C : 27 HS 0,25 đ 0,25 đ 4 a. Vẽ lại hình đúng. 0,25 đ
- Tính được góc aCD = 600 0,5
b. Ta có : a vuông góc với đường thẳng AB, mà a//b. Nên b vuong góc với đường 0,5 đ thẳng AB. 0 ˆ ˆ
c. Vì a // b Nên C + D = 180 (2 góc trong cùng phía) 0,75 đ ˆ
=> D = 1800 – 1200 = 600 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  1 đ + + +...+ = − + − + .....+ −   1.3 3.5 5.7 19.21 2 1 3 3 5 19 21  1  1 1  1 20 10 = − = . =   2  1 21 2 21 21 11