Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 5 | Cánh diều

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 5 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 5 | Cánh diều

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 5 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

39 20 lượt tải Tải xuống
1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
T
T
Ch
đề
Ni
dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh g
Tn
g %
đi
m
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
TNK
Q
T
L
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
S
hu
t.
S
thc
1.1. ............ T
p hp Q
các s hu
t
1
(0,25)
60%
6
1.2. Các phép
tính vi s hu
t
1
(0,25)
3
(1,5đ
)
2
(1đ)
1.3. T l thc
1
(0,25)
1
(1đ
)
1.4. Tính cht
dãy t s bng
nhau
1
(0,25)
1
(1đ)
1.5. Làm tròn
s
1
(0,25)
1.6. S vô t.
S thc
1
(0,25)
2
Góc.
Đưn
g
thng
song
song
2.1. Hai góc
đối đỉnh
1
(0,25)
40%
4
2.2. Hai đường
thng vuông
góc
1
(0,25)
2.3. Hai đường
thng song
song
1
(0,25)
1
(1đ)
(0,75)
2.4. Tiên đề Ơ-
clit v đường
thng song
song
1
(0,25)
2.5. T vuông
góc đến song
song
1
(0,25)
1
(0,75đ
)
3
Tam
3.1. Tng 3
1
2
giác
góc ca mt
tam giác
(0,25)
Tng
2,25
0
0,75
2,5
3,5
0
1
10
T l %
22,5%
32,5%
10%
100
T l chung
55%
45%
100
3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Em hãy la chọn đáp án đúng cho từng u và viết vào bài làm
Câu 1: S hu tdng là:
A.
( , ; 0)
a
a b N b
b

B.
( , ; 0)
a
a b Z b
b

C.
( , )
a
a b Z
b
D.
a
b
Câu 2: Phép tính
72
55
:
77
có kết qu là:
A.
14
5
7



B.
9
5
7



C.
5
5
7



D.
5
7
5



Câu 3: T đẳng thc
.c . ( , 0)a b d b c=
, ta có:
A.
ac
db
=
B.
ac
bd
=
C.
bd
ac
=
D.
ad
bc
=
Câu 4: Cho t l thc
8 12
69
=
, khi đó:
A.
8.9 6.12=
B.
8.6 9.12=
C.
8.12 6.9=
D.
8:9 6:12=
Câu 5: Kết qu làm tròn s 3,1423 đến hàng phn chc là:
A.
3,14
B.
3,142
C.
3,143
D.
3,1
Câu 6: Kết qunh
16
bng:
A. 4 B. -4 C.
4
D. 256
Câu 7: Góc xOy có s đo là 80
0
. Góc đối đỉnh vi góc xOy có s đo là:
A. 50
0
B. 100
0
C. 80
0
D. 120
0
Câu 8: Cho hai đường thng
ab
, khi đó tạo thành góc vuông. Điền s thích hp
vào dấu …
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 9: Cho hình v bên (Hình 1) đường thng a song song với đường thng b nếu:
A.
11
AB=
B.
12
=AB
C.
0
32
90+=AB
D.
43
=AB
.
b
4
4
3
2
1
60
3
2
1
B
A
a
(Hình 1)
4
Câu 10: Qua 1 đim nằm ngoài 1 đường thẳng bao nhiêu đường thng song song
với đường thẳng cho trước?
A. 3
B. 0
C. Vô s
D. 1
Câu 11: Cho đường thng m
n và d
n nếu đường thng d
m thì:
A. m
n B. d
m C. n // d D. m // d
Câu 12: Tam giác ABC vuông ti A, có
0
30B =
. Khi đó :
A.
0
ˆ
30C =
B.
0
ˆ
90C =
C.
0
ˆ
60C =
D.
0
ˆ
180C =
II/T LUN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
a)
57
12 6
4
.
9



b)
5 21 5 2 5
. . 2
17 23 17 23 17
−−
++
c)
2012
36
69
14
1 −+
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết :
a)
x 0,5
3
4
+=
b)
( )
3
x 1 27−=
Câu 3: (1,0 điểm)
Trong buổi lao động trng cây ba lớp 7A,7B,7C đã trồng được tng cng 120 cây. Biết
rng s cây trồng được ca ba lp ln lượt t l vi 7; 5; 3. Hãy tính s cây trng được
ca mi lp?
Câu 4:(2,5 điểm)
Cho hình v: Biết a//b,
A
= 90
0
,
C
= 120
0
.
a) Chng minh rng b
AB ?
b) Tính s đo
BDC
c) V tia phân giác Cx ca góc ACD, tia Cx
ct BD ti I. Tính góc CIB.
Câu 5: (1điểm)
Tìm x, y, z biết:
40 20 28
30 15 21x y z
==
và x.y.z = 22400
------ Hết-----
5
I.TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
A
B
A
C
B
A
D
D
C
Đim
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II/T LUN(7,0điểm)
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
(1,5
đim)
a
5 7 4 5 14 4 9 1
.
12 6 9 12 12 9 12 3
4
.
9
= = =
0,5
b
5 21 5 2 5
. . 2
17 23 17 23 17
−−
++
5 21 2 39 5 39 34
.1 2
17 23 23 17 17 17 17

= + + = + = =


0,5
c
2012
1 2 2 2
36 .6 1 1 1
6 9 6 3 3 3
14
1
−−
= + = + =−+
0,5
2
(1,0
đim)
a
x 0,5
3 3 1 1
4 4 2 4
xx+= = =
Vy
1
4
x =
0,5
b
( )
3
x 1 27−=
Ta có
( )
3
3
x 1 3−=
x 1 3 x 4 = =
Vy x = 4
0,5
3
(1,0
đim)
Gi s cây trồng được ca ba lp 7A, 7B, 7C lần lượt
*
, , ( , , )x y z x y z N
Ta có:
0,25
0,25
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS
NG DN CHM ĐỀ KIM TRA
GIA HC K I MÔN: TOÁN - LP 7.
NĂM HỌC 2022-2023
(Hưng dn chm gm 02 trang)
6
7 5 3
x y z
==
120x y z+ + =
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
120
8
7 5 3 7 5 3 15
7.8 56; 5.8 40; 3.8 24
x y z x y z
x y z
==
++
= = =
++
= = = = = =
Vy 3 lp 7A, 7B, 7C lần lượt trồng được 56; 40; 24 cây
0,25
0,25
4
(2,5điểm)
I
D
C
A
B
a
//
⊥
ab
b AB
a AB
(Quan h gia tính vuông góc và tính song
song)
0,75
b
0
/ / 180a b ACD CDB + =
(Hai góc trong cùng phía)
00
0 0 0
120 180
180 120 60
CDB
CDB
+ =
= =
1,0
c
Do CI là tia phân giác ca góc
ACD
0
60
2
ACD
AIC = =
Mt khác,
0
/ / 60a b CID ACI = =
(Hai góc so le trong)
=>
0
180CIB CID=−
(2 góc k bù)
=>
0 0 0
180 60 120CIB = =
0,75
7
5
(1,0
đim)
T
GT
30 15 21
40 20 28 40 20 28
x y z x y z
k
= = = = = = =
40
20
28
xk
yk
zk
=
= =
=
Mà:
40
. . 22400 20
28
x
x y z y
z
=
= = =
=
0,5
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổn Nội T Chủ Vận dụng dung/Đơn g % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T đề cao điể vị kiến thức m TNK T TNK TNK TNK TL TL TL Q L Q Q Q 1.1. ............ T ập hợp Q 1 các số hữu tỉ (0,25) 1.2. Các phép 3 Số tính với số hữu 1 2 (1,5đ (1đ) hữu tỉ (0,25) ) tỉ. 60% 1.3. Tỉ lệ thức 1 1 1 6 Số (1đ (0,25) thực ) 1.4. Tính chất 1 1 dãy tỉ số bằng (0,25) (1đ) nhau 1.5. Làm tròn 1 số (0,25) 1.6. Số vô tỉ. 1 Số thực (0,25) 2.1. Hai góc 1 đối đỉ nh (0,25) 2.2. Hai đường 1 thẳng vuông (0,25) Góc. góc Đườn 2.3. Hai đường 1 1 2 thẳng song 40% g (0,25) (1đ) (0,75) song 4 thẳng 2.4. Tiên đề Ơ- song clit về đường 1 song thẳng song (0,25) song 2.5. Từ vuông 1 góc đến song 1 (0,75đ song (0,25) ) 3 Tam 3.1. Tổng 3 1 1 giác góc của một (0,25) tam giác Tổng 2,25 0 0,75 2,5 3,5 0 1 10 Tỉ lệ % 22,5% 32,5% 35% 10% 100 Tỉ lệ chung 55% 45% 100 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: Số hữu tỉ có dạng là: a a A.
(a, b N;b  0) B.
(a, b Z;b  0) b b a a C.
(a, b Z ) D. b b 7 2  5   5  Câu 2: Phép tính :
    có kết quả là:  7   7  14  9 5 5 5   5   5   7  A.   B.   C.   D.    7   7   7   5 
Câu 3: Từ đẳng thức . a c = . b d ( , b c  0) , ta có: a c a c A. = B. = d b b d b d a d C. = D. = a c b c 8 12
Câu 4: Cho tỉ lệ thức = , khi đó: 6 9 A. 8.9 = 6.12 B. 8.6 = 9.12 C. 8.12 = 6.9 D. 8 : 9 = 6 :12
Câu 5: Kết quả làm tròn số 3,1423 đến hàng phần chục là: A. 3,14 B. 3,142 C. 3,143 D. 3,1
Câu 6: Kết quả tính 16 bằng: A. 4 B. -4 C. 4  D. 256
Câu 7: Góc xOy có số đo là 800. Góc đối đỉnh với góc xOy có số đo là: A. 500 B. 1000 C. 800 D. 1200
Câu 8: Cho hai đường thẳng a b , khi đó tạo thành … góc vuông. Điền số thích hợp vào dấu … A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 9: Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu: 60 2 1 A a
A. A = B 4 3 1 1
B. A = B 1 2 2 1 b C. 0 A + B = 90 3 4 3 2 B
D. A = B . 4 3 (Hình 1) 3
Câu 10: Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thẳng cho trước? A. 3 B. 0 C. Vô số D. 1
Câu 11: Cho đường thẳng m ⊥ n và d ⊥ n nếu đường thẳng d ⊥ m thì: A. m ⊥ n B. d ⊥ m C. n // d D. m // d
Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A, có 0 B = 30 . Khi đó : A. 0 ˆ C = 30 B. 0 ˆ C = 90 C. 0 ˆ C = 60 D. 0 ˆ C = 180
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính 4 −  5 7  a) .  −  9 12 6  5 − 21 5 − 2 5 b) . + . + 2 17 23 17 23 17 1 4 2012 c) − 36 − + 1 6 9
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết : 3 a) x + 0,5= b) ( − )3 x 1 = 27 4 Câu 3: (1,0 điểm)
Trong buổi lao động trồng cây ba lớp 7A,7B,7C đã trồng được tổng cộng 120 cây. Biết
rằng số cây trồng được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 7; 5; 3. Hãy tính số cây trồng được của mỗi lớp? Câu 4:(2,5 điểm)
Cho hình vẽ: Biết a//b, A = 900, C = 1200.
a) Chứng minh rằng b ⊥ AB ? b) Tính số đo BDC
c) Vẽ tia phân giác Cx của góc ACD, tia Cx
cắt BD tại I. Tính góc CIB. Câu 5: (1điểm) 40 20 28 Tìm x, y, z biết: = = và x.y.z = 22400 x − 30 y −15 z − 21 ------ Hết----- 4 PHÒNG GD&ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS
GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 7. NĂM HỌC 2022-2023
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D A B A C B A D D C
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II/TỰ LUẬN(7,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm −   −   − − 1 a 4 5 7 4 5 14 4 9 1 0,5 . − = − = . =     9 12 6  9 12 12  9 12 3 (1,5 điểm) b 5 − 21 5 − 2 5 0,5 . + . + 2 17 23 17 23 17 5 −  21 2  39 5 − 39 3 − 4 = + + = .1+ = = 2 −   17  23 23  17 17 17 17 c 1 4 1 − 2 2 2 − 0,5 2012 − 36 − + 1 = .6 − +1 = 1 − − +1 = 6 9 6 3 3 3 a 3 3 1 1 0,5 x + 0,5 =
x = −  x = 2 4 4 2 4 (1,0 điể 1 m) Vậy x = 4 b ( − )3 x 1 = 27 0,5 Ta có ( − )3 3 x 1 =3  x −1=3  x = 4 Vậy x = 4 3
Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt 0,25 là *
x, y, z(x, y, z N ) (1,0 0,25 điể Ta có: m) 5 x y z = = 0,25
x + y + z =120 7 5 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 x y z x + y + z 120 = = = = = 8 7 5 3 7 + 5 + 3 15
x = 7.8 = 56; y = 5.8 = 40; z = 3.8 = 24
Vậy 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt trồng được 56; 40; 24 cây 4 (2,5điểm) A C B I D a a / /b  0,75 Vì   b
(Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song ⊥ AB a AB song) b Vì 0
a / /b ACD + CDB = 180 (Hai góc trong cùng phía) 1,0 0 0 120 + CDB =180 0 0 0
CDB =180 −120 = 60
c Do CI là tia phân giác của góc ACD 0,75 ACD 0  AIC = = 60 2 Mặt khác, 0
a / /b CID = ACI = 60 (Hai góc so le trong) => 0
CIB = 180 − CID (2 góc kề bù) => 0 0 0 CIB = 180 − 60 = 120 6 5 Từ x = 40k (1,0 x − 30 y −15 z − 21 x y z  0,5 điể =  = m) GT = = = = = = = k y 20k 40 20 28 40 20 28  z = 28k  x = 40 0,25  = =  = Mà: . x . y z 22400 y 20  z = 28  0,25 7