Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 7 | Cánh diều

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán 7 | Đề 7 | Cánh diều giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 7
TT
Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
1
Số hữu tỉ
S hu t và tp hp các số hữu t.
Th ttrong tp hợp các số hu t
2
(0,5đ)
2
0,5 đ
Các phép tính với số hữu tỉ
2
(0, 5đ)
2
(1,0 đ)
4
(2đ)
1
(1đ)
9
4,5 đ
2
S thc
Căn bậc hai số học
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
0,5 đ
S vô tỉ. S thc
2
(0,5đ)
2
0,5đ
3
Góc và
đường thẳng
song song
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác
của một góc
2
(0,5đ)
1
(1,0 đ)
3
1,5 đ
Hai đường thẳng song song. Tiên
đề Euclid về đường thẳng song
song
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(2,0đ)
4
2,5 đ
Tổng
8
(2đ)
1
(1đ)
4
()
4
(3đ)
4
(2đ)
1
(1đ)
22
10,0
Tỉ lệ %
30%
40%
10%
100
Tỉ lệ chung
70%
30%
100
2
2.BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
TT
Chủ đề
Mức độ đánh g
Số câu hỏi theo mức độ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Số hữu tỉ
S hu tỉ và tp
hp các shu t.
Th ttrong tp
hp các shu t
Nhn biết:
Nhn bit đưc s hu tỉ .
Nhn bit đưc tp hp các s hu tỉ.
Nhn bit đưc thứ tự trong tp hp các s
hu tỉ.
2(TN)
Các phép tính với
số hữu tỉ
Thông hiểu:
tả đưc phép tính luỹ thừa với s tự
nhiên ca mt s hu tỉ và mt stính chất ca
phép nh đó (ch thương ca hai luỹ thừa
ng s, luỹ thừa ca luỹ thừa).
Mô tả đưc th t thc hin các phép tính, quy
tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển v trong tp hp
s hu tỉ.
2 (TN)
2(TL)
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, trừ, nn,
chia trong tp hp s hu tỉ.
Vn dụng đưc các tính chất giao hn, kt
hp, phân phi ca phép nhân đi với phép
cng, quy tắc dấu ngoặc với s hu tỉ trong nh
toán (tính vit và tính nhm, tính nhanh mt
ch hp ).
4(TL)
3
Vn dng cao:
Giải quyt đưc mt s vấn đề thc tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với c pp nh
về s hu tỉ.
1(TL)
2
S thc
Căn bậc hai số
học
Nhn biết:
Nhn bit đưc căn bc hai ca mt s
không âm.
1(TN)
Thông hiểu:
Tính đưc giá trị (đúng hoặc gần đúng) n
bc hai s học ca mt s nguyên dương bằng
máy tính cầm tay.
1(TN)
S vô tỉ. S thc
Nhn biết:
Nhn bit đưc s thp phân hu hạn và s
thp phân vô hạn tuần hoàn.
2(TN)
3
Góc và
đường
thẳng song
song
Góc ở vị trí đặc
biệt. Tia phân
giác của một góc
Nhn biết :
Nhn bit đưc các góc ở vị trí đặc bit (hai
góc kề bù, hai góc đi đỉnh, hai góc đồng vị).
Nhn bit đưc tia phân giác ca mt góc.
2(TN)
1(TL)
Hai đường thẳng
song song. Tiên
đề Euclid về
đường thẳng song
song
Nhn biết:
Nhn bit đưc tiên đề Euclid về đường
thẳng song song.
1(TN)
Thông hiu:
Bit v tính chất hai đường thng song
song. Nhn bit tính chất để tính đưc s
đo các góc .
1(TN)
2(TL)
4
1
3.ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN 7
PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1(NB). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi s nguyên đều là s tự nhiên. B. Mọi s hu tỉ dều là s nguyên.
C. Mọi phân s đều là s nguyên. D. Mọi s nguyên đều là s hu tỉ.
Câu 2 (NB). Trong các s hu tỉ sau s nào biểu din s hu tỉ
1
2
?
A .
1
2
B.
2
4
C.
5
15
D.
12
24
Câu 3(TH). Kt quả phép tính
39
4 .4
bằng
A.
6
4
B.
10
4
C.
12
4
D.
20
2
Câu 4. (TH) Kt quả phép tính:
11
42
+
bằng
A.
1
.
4
B.
1
.
6
C.
1
.
8
D.
1
.
6
Câu 5. (NB) Căn bc hai ca 25 là.
A.
5
5
B.
5
C.
25
D.
5
Câu 6. (TH) Kt quả làm tròn s 0,999 đn ch s thp phân thứ hai là:
A. 0,10
B. 0,910
C. 0, 99
D. 1,00
Câu 7. (NB) Trong các s sau s nào là s vô tỷ ?
A.
6
. B.
5
. C.
6
. D.
4
5
.
Câu 8. (NB) Phân s nào sau đây biểu din đưc dưới dạng s thp phân vô hạn tuần hoàn?
A.
27
.
512
B.
13
.
6
C.
3
.
2
D.
1
.
4
Câu 9 (NB). Quan sát hình vẽ bên. S đo ca góc
'xOx
bằng
2
A.
o
45
. B.
o
135
.
C.
o
90
. D.
o
180
.
Câu 10 (NB). Tia
Ot
là tia phân giác ca góc
xOy
thì
A.
xOy yOt=
. B.
xOt tOy xOy+=
.
C.
2
xOy
xOt tOy==
. D.
xOy tOy xOt−=
Câu 11 (NB). Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M
mà song song với a ?
A. Vô s B. 2 đường.
C. Có mt và chỉ 1 đường. D. Không có đường nào.
Câu 12 (TH). Cho hình vẽ bit
//xy
thì
x
y
a
4
3
2
1
4
3
2
1
N
M
A.
11
ˆˆ
.MN=
B.
31
ˆˆ
.MN=
C.
44
ˆˆ
.MN=
D.
41
ˆˆ
.MN=
PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1 (TH- VD) 1,5 điểm. Thc hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể).
a)
5 4 3 4 4
9 9 7 9 7
+ +
b)
1 3 7 1
:
3 8 12 8

+−


2 5 5 2
) 1 1 2022
3 4 4 3
c
+ +
Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x.
a)
3 7 3
.
10 15 5
x −=
b)
2 1 7
.
3 5 10
x +=
43
) x 0
55
c =
Bài 3 (NB+TH) 3 điểm. Cho hình vẽ
3
x
z
y
m
75
°
1O5
°
D
A
B
C
a. Nêu tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị.
b. Tính
ADC
, có nhn xét gì về hai đường thẳng
AD
.BC
c. Tính
?m
Bài 5(VDC) 1 điểm. Cho biểu thức
2 2 2 2
1 1 1 1
....
2 3 4 9
S = + + + +
. Chứng minh rằng
28
59
S
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (TH-VD) 1,5 điểm. Thc hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể).
a)
5 4 3 4 4 5 4 3 4 5 4 5 4
11
9 9 7 9 7 9 9 7 7 9 9 9 9

+ + = + + = + = + =


b)
1 3 7 1 8 9 14 1
: .8 .8 1
3 8 12 8 24 24 24 8
+ = + = =
2 5 5 2
) 1 1 2022
3 4 4 3
c
+ +
2 5 5 2
1 1 2022
3 4 4 3
2022
= + + +
=
Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x
a)
3 7 3
.
10 15 5
x −=
37
10 25
x −=
73
25 10
x =+
14 15
50 50
x =+
29
50
x =
b)
2 1 7
.
3 5 10
x +=
2 7 1
.
3 10 5
x =−
2 7 2
.
3 10 10
x =−
4
21
.
32
x =
12
:
23
x =
3
4
x =
.
43
) x 0
55
c =
4 3 3 4 7
5 5 5 5 5
4 3 3 4 1
5 5 5 5 5
x x x
x x x
= = + =
= = + =
Bài 3 (NB+TH).
x
z
y
m
75
°
1O5
°
D
A
B
C
a. + Các cặp góc so le trong:
BAy
ABC
;
ADC
ˆ
.DCx
+ Các cặp góc đồng vị:
zDy
;DCB
ABC
;DCx
yAB
yDC
b.
0
180ADC zDA+=
(kề bù).
0
105 .ADC=
+ Vì
0
105 ,ADC DCx==
Nên
//AD BC
(Có hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau).
c. Vì
//AD BC
nên
0
90x ABC==
(So le trong).
Bài 5 (VDC)
2 2 2 2
1 1 1 1
....
2 3 4 9
S = + + + +
2
1 1 1 1
....
2 2.3 3.4 8.9
+ + + +
1 1 1 1 1 1 1
....
4 2 3 3 4 8 9
+ + + +
1 1 1 23 32 8
4 2 9 36 36 9
= + = =
.
Ta lại có:
2 2 2 2
1 1 1 1
....
2 3 4 9
S = + + + +
2
1 1 1 1
....
2 3.4 4.5 9.10
+ + + +
5
2
1 1 1 1 1 1 1
....
2 3 4 4 5 9 10
= + + + +
2
1 1 1 19 8 2
2 3 10 20 20 5
= + = =
.
Vy
28
59
S
.
| 1/9

Preview text:


1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 2 2
Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ 0,5 đ (0,5đ) 1 Số hữu tỉ
Các phép tính với số hữu tỉ 2 2 4 1 9 (0, 5đ) (1,0 đ) (2đ) (1đ) 4,5 đ
Căn bậc hai số học 1 1 2 (0,25đ) (0,25đ) 0,5 đ 2 Số thực 2 2
Số vô tỉ. Số thực (0,5đ) 0,5đ
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác 3 2 1 1,5 đ Góc và
của một góc (0,5đ) (1,0 đ) 3
đường thẳng Hai đường thẳng song song. Tiên song song 1 1 2 4
đề Euclid về đường thẳng song (0,25đ) (0,25đ) (2,0đ) 2,5 đ song Tổng 8 1 4 4 4 1 22 (2đ) (1đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1
2.BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Số hữu tỉ
Số hữu tỉ và tập 2(TN)
hợp các số hữu tỉ. Nhận biết:
– Nhận biết được số hữu tỉ .
Thứ tự trong tập – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
hợp các số hữu tỉ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Các phép tính với Thông hiểu: 2 (TN) số hữu tỉ
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 2(TL)
nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của
phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy
tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 4(TL)
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Vận dụng cao: 1(TL)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
gắn với các phép tính
về số hữu tỉ. 2 Nhận biết: 1(TN)
– Nhận biết được căn bậc hai của một số không âm.
Căn bậc hai số học Thông hiểu: 1(TN)
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn
bậc hai số học của một số nguyên dương bằng Số thực máy tính cầm tay. Nhận biết: 2(TN)
– Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số
Số vô tỉ. Số thực
thập phân vô hạn tuần hoàn.
Góc ở vị trí đặc Nhận biết : 2(TN)
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai 1(TL)
biệt. Tia phân
góc kề bù, hai góc đối đỉnh, hai góc đồng vị).
giác của một góc – Nhận biết được tia phân giác của một góc.
Hai đường thẳng Nhận biết: 1(TN) Góc và
– Nhận biết được tiên đề Euclid về đường
song song. Tiên thẳng song song. đường thẳng song
đề Euclid về song
đường thẳng song song
Thông hiểu: 1(TN)
– Biết về tính chất hai đường thẳng song 3 2(TL)
song. Nhận biết tính chất để tính được số đo các góc . 3 4
3.ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN 7
PHẦN 1- TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1(NB). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên.
B. Mọi số hữu tỉ dều là số nguyên.
C. Mọi phân số đều là số nguyên.
D. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. −
Câu 2 (NB). Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 1 ? 2 1 2 5 12 A . B. C. D. 2 −4 15 24
Câu 3(TH). Kết quả phép tính 3 9 4 .4 bằng 12 A. 6 4 B. 10 4 C. 4 D. 20 2 −
Câu 4. (TH) Kết quả phép tính: 1 1 + bằng 4 2 1 − 1 1 − 1 − A. . B. . C. . D. . 4 6 8 6
Câu 5. (NB) Căn bậc hai của 25 là. A. 5 và 5 − B. 5 − C. 25 − D. 5
Câu 6. (TH) Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là: A. 0,10
B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 7. (NB) Trong các số sau số nào là số vô tỷ ? 4 A. 6 . B. 5
− . C. 6 . D. . 5
Câu 8. (NB) Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 27 13 3 1 − A. . B. . C. . D. . 512 6 2 4
Câu 9 (NB). Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc xOx ' bằng 1 A. o 45 . B. o 135 . C. o 90 . D. o 180 .
Câu 10 (NB). Tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì
A. xOy = yOt .
B. xOt + tOy = xOy . xOy
C. xOt = tOy = .
D. xOy tOy = xOt 2
Câu 11 (NB). Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M mà song song với a ? A. Vô số B. 2 đường.
C. Có một và chỉ 1 đường.
D. Không có đường nào.
Câu 12 (TH). Cho hình vẽ biết x / / y thì x M 3 2 4 1 y N2 1 3 4 a A. ˆ ˆ M = N . B. ˆ ˆ M = N . C. ˆ ˆ M = N . D. ˆ ˆ M = N . 1 1 3 1 4 4 4 1
PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1 (TH- VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 5 4 3 4 4 a) +  +  9 9 7 9 7  1 3 7  1 b) + − :    3 8 12  8  2 5   5   2  c) 1 + − − 1− + 2022 −        3 4   4   3 
Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x. 3 7 3 2 1 7 4 3 a) x − = . b) .x + = c) x − − = 0 10 15 5 3 5 10 5 5
Bài 3 (NB+TH) 3 điểm. Cho hình vẽ 2 z y A 75° D m 1O5° x B C
a. Nêu tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị.
b. Tính ADC , có nhận xét gì về hai đường thẳng AD BC. c. Tính m?
Bài 5(VDC) 1 điểm. Cho biểu thức 1 1 1 1 2 8 S = + + +....+
. Chứng minh rằng  S  2 2 2 2 2 3 4 9 5 9 HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (TH-VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể). 5 4 3 4 4 5 4  3 4  5 4 5 4 a) +  +  = +  + = + 1= + = 1   9 9 7 9 7 9 9  7 7  9 9 9 9  1 3 7  1  8 9 14  1 b) + − : = + − .8 = .8 = 1    
 3 8 12  8  24 24 24  8  2 5   5   2  c) 1 + − − 1− + 2022 −        3 4   4   3  2 5 5 2 =1+ − −1+ + 2022 − 3 4 4 3 = 2022
Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x 3 7 3 a) x − = . 10 15 5 3 7 x − = 10 25 7 3 x = + 25 10 14 15 x = + 50 50 29 x = 50 2 1 7 b) .x + = 3 5 10 2 7 1 .x = − 3 10 5 2 7 2 .x = − 3 10 10 3 2 1 .x = 3 2 1 2 x = : 2 3 3 x = . 4 4 3 c) x − − = 0 5 5  4 3  3 4  7 x − = x = + x =    5 5 5 5 5       4 3 3 4 1    x − = − x = − + x =  5 5  5 5  5 Bài 3 (NB+TH). z y A 75° D m 1O5° x B C a.
+ Các cặp góc so le trong: BAy ABC ; ADC và ˆ DC . x
+ Các cặp góc đồng vị: zDy DCB; ABC DC ; x yAB yDC b. Có 0
ADC + zDA = 180 (kề bù). 0  ADC =105 . + Vì 0
ADC = DCx = 105 ,
Nên AD / /BC (Có hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau).
c. Vì AD / /BC nên 0
x = ABC = 90 (So le trong). Bài 5 (VDC) 1 1 1 1 1 1 1 1 S = + + +....+  + + + ....+ 1 1 1 1 1 1 1  + − + − + ....+ − 2 2 2 2 2 3 4 9 2 2 2.3 3.4 8.9 4 2 3 3 4 8 9 1 1 1 23 32 8 = + − =  = . 4 2 9 36 36 9 Ta lại có: 1 1 1 1 1 1 1 1 S = + + +....+  + + +....+ 2 2 2 2 2 3 4 9 2 2 3.4 4.5 9.10 4 1 1 1 1 1 1 1 = + − + − + 1 1 1 19 8 2 .... + − = + − =  = . 2 2 3 4 4 5 9 10 2 2 3 10 20 20 5 Vậy 2 8  S  . 5 9 5