Đề thi giữa học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 7: Trên một bóng đèn có ghi 6V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1 = 3V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I1, khi đặt hiệu điện thế U2 = 5V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I2. Để hai bóng đèn sáng bình thường thì phải đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế là? Câu 12:  Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến người bằng cách nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Môn:

Khoa học tự nhiên 8 1.1 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Khoa học tự nhiên lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Cánh diều

Câu 7: Trên một bóng đèn có ghi 6V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1 = 3V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I1, khi đặt hiệu điện thế U2 = 5V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I2. Để hai bóng đèn sáng bình thường thì phải đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế là? Câu 12:  Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến người bằng cách nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

19 10 lượt tải Tải xuống
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: KHTN - LỚP 8
I. Ma trận đề kiểm tra
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc II, khi kết thúc ni dung ch đề :H
hp người
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- nh thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 50% trc nghim,
50% t lun).
- Cu trúc:
+ M : 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: m, gm 20 câu hi (Nhn bi
câu); Vn dng (4 câu)
+ Phn t lum, gm 4 câu hi (Nhận biết: 1 câu-1,25 điểm; Thông hiu:
1+1/2 câu - 1,75 điểm; Vn dng:1 câu - 1,0 điểm; Vn dng cao: 1 câu - 1,0 điểm)
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
Số 
t
lun
Số câu
trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Ch  5:
N (12
tiết)
3
1
(1,0)
2
2
2
(1,75)
7
3,5
Ch  6:
NHIT (9
tiết)
3
2
1
1
(1,0)
2
(1,5)
6
3,0
Ch  7:

I
(12 tiết)
5
1
(0,75)
1
1
(1,0)
1
2
(1,75)
7
3,5
S câu/s
ý
11
2
5
1
4
1
0
6
20
Đim s
2,75
1,75
1,25
1,0
1,0
1,0
5,0
5,0
10,0
Tng s
đim
m
3m
m
m
10,0
II. Bản đặc t:
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S ý TL/s câu
hi TN
Câu hi
TL
(S ý)
TN

TL


TN

n (12 tit)
Nhn biết
- Lc ví d v hing nhin.
- Nhn bic kí hiu ngun.
-  c ngu n kh     ng
n.
- K c mt s ngun trong thc t.
- Phát bi n.
- K tên (phân loc mt s vt liu dn và vt liu
không dn.
- n có tác dng: nhit, phát sáng, hoá hc,
sinh lí.
- c khái ni n
-   n.
- Nhn bic ampe k, kí hiu ampe k trên hình v.
-  n th.
- Nhn bic vôn k, kí hiu vôn k trên hình v.
- Nhn bin tr (bin tr) kí hiu cn tr (bin
tr).
- Nhn bit hiu t: ngu n, n tr, bin tr,
1
1
1
1
C21.a
C1
C2
C3
chuông, ampe k, vôn k, cu chì, t phát quang.
Thông
hiu
- Mô t cách làm mt vt b nhin.
- Gii th   c nguyên nhân mt v  n
nhin do c xát.
- Ch c vt nhin ch th nhim mt trong hai
lon tích.
- Ngun 1 chiu luôn có 2 c nh.
- Ngun xoay chii cc liên tc.
- Gii thích c nguyên nhân vt dn, vt không dn
n.
- Gic tác dng nhit cn.
- Gic tác dng phát sáng cn.
- Gic tác dng hóa hc cn.
- Gic tác dng sinh lí cn.
- V c m   n gm: ngu n, n tr
(bin tr), ampe k.
- 


- Mc mn khi c các thit b.
- V c mn theo mô t cách mc.
- Mô t c công dng ca cu chì (hoc: u
dao t n).
1
1
1
C21.b
C4
C5
Vn dng
- Gii thích c mt vài hing thc t n s
nhin do c xát.
- Ch c các ví d trong thc t v tác dng ca dòng
n và gii thích.
- 



- 


            
   

- 

1
1
C6
C7
Vn dng
cao
- Vn dng phn ng liên k   gi   vt
nghin.
- Thit k  làm mt vt dng
n hu ích cho b     n pháp s dng
n an toàn và hiu qu).
Nhit (9 tiết)

- c khái nim ng nhit.
- c khái nim ni .
- K c ba cách truyn nhit.
1
1
C22.a
C8
- Lc ví d v hing dn nhit.
- Lc ví d v hing .
- Nêu c hing bc x nhit.
- K c mt s vt liu cách nhit kém.
- K tc mt s vt liu dn nhit tt
- 

1
1
C9
C10
Thông
hiu
- c, khi mt vc làm ng, các phân t ca vt
chuy và nng ca vt  Cho ví d.
- Gii thích c s truyng (truyn nhit)
bng cách dn nhit.
- Gii thích c s truyng (truyn nhit)
b
- Gii thích c s truyng (truyn nhit)
bng cách bc x nhit.
- c mt sd v công dng ca vt dn nhit
tt.
-   c mt s d v công dng ca vt cách
nhit tt.
2
C11
C12
Vn dng
- Gic d trong thc t  ng hp
a vt hoc làm gim na vt
gim.
- Gii thích  c s truyng trong hiu
1
C13
ng nhà kính.
- Gic mt s hing quan sát thy v truyn
nhit trong t nhiên bng cách dn nhit.
- Gic mt s hin ng quan sát thy v truyn
nhit trong t nhiên b
- Gic mt s hing quan sát thy v truyn
nhit trong t nhiên bng cách bc x nhit.
- Gic ng dng ca vt liu cách nhit tc
s di sng.
- Gic ng dng ca vt liu dn nhit tc s
di sng.
- Gic mt s ng dng ca s n vì nhi
thui sng.
Vn dng
cao
- c mt s hu qu do hiu ng nhà kính gây
ra.
- ng khai thác ngung nhit trong
t  phc v trong sinh ho
- Thit k     c hn ch ngu 
ng nhi phc v trong sinh ho
1
C22.b

I (12
tiết)
Nhn bit
- c tên vai trò chính c   
 i.
- c cha h vng i.
- c tác hi ca b
- 
- c mi quan h ging.
2
1
C14,15
C16
- c nguyên tc lp khu phn thc  i.
- c cha máu và h tun hoàn.
- 


- 
- 



- 



- K

- 
- c khái nim nhóm máu, nguyên tc truyn máu.
- c các thành phn ca máu cha mi
thành phn (hng cu, bch cu, tiu cu, huy
1
1
C17
C18


- 
 


- Vn dc hiu bit v lc thành phn hoá hc ca
 gii thích s  u ti c
- Liên h c kin thy vào h vng.
1
C23
- c mt s bnh, tn h vng
và mt s bnh v sc kho hng ln quan h vng
(ví d: cong vo ct sng).
- c cha h tiêu hoá.
- Quan sát hình v (ho khái quát) h tiêu
hóa i, k a h tiêu hóa. Nêu
c cha m phi h
th hin cha c h tiêu hoá.
- c mt s bnh v ng tiêu hoá và cách phòng
chng (bng; bnh d dày; bng rut, ...).
- c mt s u cn bit v v sinh thc phm.
- c cách bo qun, ch bin thc phm an toàn.
- c mt s bnh do mt v sinh an toàn thc
phm và cách phòng và chng các bnh này.
- Quan sát hình (hoc hình v khái quát) h tun
hoàn i, k a h tun hoàn.
- c cha m phi hp các
 hin cha c h tun hoàn.
-   c vai trò ca vic hiu bit v nhóm máu
trong thc tin (ví d trong cp cu phi truyn máu). Nêu
a truyn máu, cho máu tuyên truyn cho
i khác cùng tham gia phong trào hio.
- D min d
th i.
- Gii ti sng
nhiu vi khun có hn có th sng kho mnh.
1
C19
Vn dng
- Thc hin tp th thao php
(T  xuc mt ch  luyn tp cho bn thân và luyn
tp theo ch    xut nhm nâng cao th lc th
hình).
- Vn dc hiu bit v h vng các bnh hc
 bo v bn thân và tuyên truy i
khác.
- Vn d c hiu bit v  ng t 
phòng chng các bnh v tiêu hoá cho bn thân và gia

- Vn dc hiu bit v máu tu bo v
b
- Thc hit áp.
1
1
C24
C20
Vn dng
cao
- Thc hành: Thc hii
khác b 
- Tìm hi c tình hình mc các bnh v h v ng
ng h
- Thc hành xây dc ch  ng cho bn thân
và nh
- Vn dc hiu bit v an toàn v sinh thc ph
 xut các bin pháp la chn, bo qun, ch bin, ch 
ng an toàn cho b.
- c hia các thông tin ghi trên nhãn
hiu bao thc phm bit cách s dng thc ph 
mt cách phù hp.
- Thc hic d u tra v v sinh an toàn thc phm
t u tra mt s bng tiêu hoá
ng hc hoc tnh d
dày,...).
- Thc hic tình hung gi nh cp ci b chy
máu, tai bit qu chy nhiu
máu.
- Thc hic d án, bài tu tra bnh cao huyt áp,
ting t
- Tìm hi c phong trào hi   o a

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC II
n: KHTN Lớp 8 SÁCH CÁNH DIỀU
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 90 phút (không   gian giao 
ĐỀ BÀI:
Phn I. Trc nghiệm khách quan (5,0 điểm)
Câu 1: 


 

Câu 2: 
A. ampe (A). B.  C. héc (Hz) D. jun (J)
Câu 3: 
A. kilôgam (kg). B. vôn (V) C. ampe (A). D. ôm ()
Câu 4: Khi lau kín




Câu 5: 

 
 
Câu 6: Tn mt vào hai n th
U
1
n ch I
1
t hin th U
2
= 11V thì
n ch I
2
. So sánh I
1
I
2
:
A. I
1
= I
2
B. I
1
< I
2
C. I
1
> I
2
D. C 
Câu 7: Trên mt bóng n th
U
1
n ch I
1
t hin th U
2
= 5V t
n ch I
2
 ng tpht
t hin th :
A. 3V B. 4V C. 5V D. 6V
Câu 8: 

B. Hi a các phân t to nên vt.
C. Ta các phân t to nên vt.
D. Hia các phân t to nên vt.
Câu 9: 

B. S truyn nhit qua không khí.
C. S truyn nhit bng các tia nhing gp khúc.
D. S truyn nhit qua cht rn.
Câu 10: Nhóm các vt liu dn nhit tt là:
A. 
B. 
C. 

Câu 11: 





Câu 12: 

A. S 
B. S dn nhit ca không khí.
 
D. Ch yu là bc x nhit, mt phn do dn nhit.
Câu 13: 



A. nh 

C. bng
D. lúc thì l 
Câu 14: 
A. 5 B. 6 C.7 D. 8
Câu 15: B nào ?
A. Hình cu B. Hình tr D. Hình thoi
Câu 16: Trong ng tiêu hoá i, dch ruc tit ra khi nào?
A. Trong ng tiêu hoá i, dch ruc tit ra khi nào?
B. Khi thm lên niêm mc rut
C. Khi thi
D. Khi thm vào d dày
Câu 17: i mang nhóm máu AB có th truyi mang nhóm
máu nào mà không xy ra s kt dính hng cu?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu A
D. Nhóm máu B
Câu 18: Thành phn ca máu gm
A. Huyt tu cu
B. Hng cu, bch cu, tiu cu
C. Huyng cu
D. Các t bào máu và huy
Câu 19: Vi gây ha bn?
A. Uc lc
B. 
C. Ung sinh t bng ng hút

Câu 20:  chng vo ct sng, cn phi làm gì?
A. Khi ngi phi ngay ngn, không nghiêng vo
B. Mang vác v mt bên liên tc
C. Mang vác quá sc chng
D. Khi ngi sao cho tha mái nht
Phn II. T luận (5,0 điểm)
Câu 21. (1,75 điểm)
a) 

b) 

Câu 22. (1,5 điểm)
a) .
b) 

Câu 23. (0,75 điểm)
Em hãy mô t cu tn ca h vng?
Câu 24. (1,0 điểm)
Em và nhng thc hin bi
bo v ng tiêu hóa?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIM
Phn I. Trc nghiệm khách quan (5,0 điểm) M
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
`18
19
20

B
A
B
C
B
B
D
A
A
D
C
C
B
D
D
C
B
D
B
A
Phn II. T luận (5,0 điểm)
Câu
Ý
Ni dung
m
21

a
- Vt nào dng, dâych st.
0,25
- V   n: dây cao su, dây vi, dây ch, dây
c.
0,5
b
1,0
22

a
Các cách truyn nhit: Dn nhic x nhit.
0,5
b
- ng mt tri bng
cách s dng pin mt tr thu li nhit và các tia bc x
t mt trc t tc
cung ct hay các thit b n khác.
0,25
- ng gió: s d to

0,25
-  ây mt h c máy phát
c bao bc bi ph   u ca. Khi thu
triu lên, ca s c m c tràn vào h làm quay
n. Khi thu triu rút, mt cánh ci
thì các ca v trí thu triu lên li m ra. Quy trình lp
li nhiu l  c liên tc chuy ng to

0,25
-       a nhi c s
d t
0,25
23
- 
0,25


- 

0,25
- 

0,25
24

Nhng biện pháp nào để bo v đưng tiêu hóa:
0,25
- 

-           

0,25
- 

0,25
-

0,25
| 1/15

Preview text:


KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: KHTN - LỚP 8
I. Ma trận đề kiểm tra

- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II, khi kết thúc nội dung chủ đề :Hệ hô hấp ở người
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 11 câu; Thông hiểu: (5 câu); Vận dụng (4 câu)
+ Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 4 câu hỏi (Nhận biết: 1 câu-1,25 điểm; Thông hiểu:
1+1/2 câu - 1,75 điểm; Vận dụng:1 câu - 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1 câu - 1,0 điểm)
MỨC ĐỘ Vận Vận Tổng số Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao Điểm Chủ đề Số ý Số câu số TL TN TL TN
TL TN TL TN tự trắc luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề 5: ĐIỆ 1 3 1 2 2 2 7 N (12 3,5 (0,75) (1,0) (1,75) tiết) Chủ đề 6: 1 3 2 1 1 2 6 NHIỆT (9 3,0 (0,5) (1,0) (1,5) tiết) Chủ đề 7: CƠ THỂ 5 1 1 1 1 2 7 NGƢỜ 3,5 I (0,75) (1,0) (1,75) (12 tiết) Số câu/số 2 11 2 5 1 4 1 0 6 20 ý Điểm số 1,25 2,75 1,75 1,25 1,0 1,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số 4,0 điể điể m 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 m II. Bản đặc tả: Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN ( Câu TN (Số ý) ( ố câu (Câu số số
Nhận biết - Lấy đƣợc ví dụ về hiện tƣợng nhiễm điện. Điệ
- Nhận biết đƣợc kí hiệu nguồn điện.
n (12 tiết)
- Nêu đƣợc nguồn điện có khả năng cung cấp năng lƣợng điện.
- Kể tên đƣợc một số nguồn điện trong thực tế.
- Phát biểu đƣợc định nghĩa về dòng điện.
- Kể tên (phân loại đƣợc một số vật liệu dẫn điện và vật liệu 1 C21.a không dẫn điện.
- Nêu đƣợc dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. C1
- Nêu đƣợc khái niệm cƣờng độ dòng điện 1 C2 1
- Nêu đƣợc đơn vị cƣờng độ dòng điện.
- Nhận biết đƣợc ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ.
- Nêu đƣợc đơn vị đo hiệu điện thế. C3 1
- Nhận biết đƣợc vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ.
- Nhận biết đƣợc điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở).
- Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở,
chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông
- Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. hiểu
- Giải thích đƣợc sơ lƣợc nguyên nhân một vật cách điện 1 C4 nhiễm điện do cọ xát.
- Chỉ ra đƣợc vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích.
- Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dƣơng cố định.
- Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục.
- Giải thích đƣợc nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện.
- Giải thích đƣợc tác dụng nhiệt của dòng điện.
- Giải thích đƣợc tác dụng phát sáng của dòng điện.
- Giải thích đƣợc tác dụng hóa học của dòng điện. 1 C5
- Giải thích đƣợc tác dụng sinh lí của dòng điện.
- Vẽ đƣợc mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở C21.b (biến trở), ampe kế. 1
- Vẽ đƣợc sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả: điện trở, biến
trở, chuông, ampe kế (ammeter , vôn kế (voltmeter , đi ốt
(diode và đi ốt phát quang.
- Mắc đƣợc mạch điện đơn giản khi cho trƣớc các thiết bị.
- Vẽ đƣợc mạch điện theo mô tả cách mắc.
- Mô tả đƣợc sơ lƣợc công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu
dao tự động, chuông điện).
Vận dụng - Giải thích đƣợc một vài hiện tƣợng thực tế liên quan đến sự
nhiễm điện do cọ xát.
- Chỉ ra đƣợc các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích.
- Thực hiện thí nghiệm để nêu đƣợc số chỉ của ampe kế là giá 1
trị của cƣờng độ dòng điện và từ giá trị của hiệu điện thế của C6
hai bóng đèn so sánh đƣợc cƣờng độ dòng điện của hai bóng đèn đó.
- Thực hiện thí nghiệm để nêu đƣợc khả năng sinh ra dòng
điện của pin (hay ắc quy đƣợc đo bằng hiệu điện thế (còn
gọi là điện áp giữa hai cực của nó khi đấu hai bóng đèn có 1 C7
hiệu điện thế khác nhau từ đó chỉ ra đƣợc cần cung cấp
nguồn điện có hiệu điện thế là bao nhiêu để các bóng đèn sáng bình thƣờng.
- Đo đƣợc cƣờng độ dòng điện và hiệu điện thế bằng dụng cụ thực hành.
Vận dụng - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật cao nghiễm điện.
- Thiết kế phƣơng án (hay giải pháp để làm một vật dụng
điện hữu ích cho bản thân (hay đƣa ra biện pháp sử dụng
điện an toàn và hiệu quả).
- Nêu đƣợc khái niệm năng lƣợng nhiệt. iế
- Nêu đƣợc khái niệm nội năng. Nhiệt (9 tiết) 1 1 C22.a C8
- Kể tên đƣợc ba cách truyền nhiệt.
- Lấy đƣợc ví dụ về hiện tƣợng dẫn nhiệt.
- Lấy đƣợc ví dụ về hiện tƣợng đối lƣu.
- Nêu đƣợc hiện tƣợng bức xạ nhiệt. 1 C9
- Kể tên đƣợc một số vật liệu cách nhiệt kém.
- Kể tên đƣợc một số vật liệu dẫn nhiệt tốt 1 C10
- Lấy đƣợc một số ví dụ về công dụng và tác hại của sự nở vì nhiệt.
- Nêu đƣợc, khi một vật đƣợc làm nóng, các phân tử của vật 2
chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. Thông hiểu
- Giải thích sơ lƣợc đƣợc sự truyền năng lƣợng (truyền nhiệt) C11 bằng cách dẫn nhiệt.
- Giải thích sơ lƣợc đƣợc sự truyền năng lƣợng (truyền nhiệt) bằng cách đối lƣu.
- Giải thích sơ lƣợc đƣợc sự truyền năng lƣợng (truyền nhiệt) C12
bằng cách bức xạ nhiệt.
- Phân tích đƣợc một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt.
- Phân tích đƣợc một số ví dụ về công dụng của vật cách nhiệt tốt.
V n dụng - Giải thích đƣợc ví dụ trong thực tế trong các trƣờng hợp làm tăng nội năng củ
a vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm.
- Giải thích đƣợc sơ lƣợc sự truyền năng lƣợng trong hiệu 1 C13 ứng nhà kính.
- Giải thích đƣợc một số hiện tƣợng quan sát thấy về truyền
nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt.
- Giải thích đƣợc một số hiện tƣợng quan sát thấy về truyền
nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lƣu.
- Giải thích đƣợc một số hiện tƣợng quan sát thấy về truyền
nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt.
- Giải thích đƣợc ứng dụng của vật liệu cách nhiệt tốt đƣợc
sử dụng trong kĩ thuật và đời sống.
- Giải thích đƣợc ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt đƣợc sử
dụng trong kĩ thuật và đời sống.
- Giải thích đƣợc một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt trong kĩ thuật và đời sống.
V n dụng - Trình bày đƣợc một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây cao ra.
- Trình bày ý tƣởng khai thác nguồn năng lƣợng nhiệt trong
tự nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. 1 C22.b
- Thiết kế phƣơng án khai thác hoặc hạn chế nguồn năng
lƣợng nhiệt trong nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình.
- Nêu đƣợc tên và vai trò chính của các cơ quan và hệ cơ 2 C14,15 CƠ THỂ
quan trong cơ thể ngƣời.
NGƢỜI (12 Nh n biết - Nêu đƣợc chức năng của hệ vận động ở ngƣời. tiết)
- Nêu đƣợc tác hại của bệnh loãng xƣơng.
- Nêu đƣợc tác hại của bệnh loãng xƣơng.
- Nêu đƣợc mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dƣỡng. 1 C16
- Nêu đƣợc nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con ngƣời.
- Nêu đƣợc chức năng của máu và hệ tuần hoàn.
- Nêu đƣợc khái niệm dinh dƣỡng, chất dinh dƣỡng. Nêu
đƣợc mối quan hệ giữa tiêu hoá và dinh dƣỡng năng của cả hệ tiêu hoá.
- Nêu đƣợc nguyên tắc lập khẩu phần thức ăn cho con ngƣời.
- Nêu đƣợc một số bệnh về đƣờng tiêu hoá và cách phòng và
chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đƣờng ruột, ... .
Nêu đƣợc khái niệm an toàn thực phẩm. Trình bày đƣợc một
số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm.
- Nêu đƣợc một số nguyên nhân chủ yếu gây ngộ độc thực
phẩm. Lấy đƣợc ví dụ minh hoạ. Kể đƣợc tên một số loại
thực phẩm dễ bị mất an toàn vệ sinh thực phẩm do sinh vật,
hoá chất, bảo quản, chế biến.
- Kể đƣợc tên một số hoá chất (độc tố , cách chế biến, cách
bảo quản gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Nêu đƣợc chức năng của máu và hệ tuần hoàn.
- Nêu đƣợc khái niệm nhóm máu, nguyên tắc truyền máu. 1 C17
- Nêu đƣợc các thành phần của máu và chức năng của mỗi
thành phần (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, huyết tƣơng . 1 C18
- Dựa vào sơ đồ (hoặc hình vẽ , mô tả đƣợc cấu tạo sơ lƣợc 1 C23
các cơ quan của hệ vận động. Phân tích đƣợc sự phù hợp iể
giữa cấu tạo với chức năng của hệ vận động. Liên hệ đƣợc
kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động.
- Vận dụng đƣợc hiểu biết về lực và thành phần hoá học của
xƣơng để giải thích sự co cơ, khả năng chịu tải của xƣơng.
- Liên hệ đƣợc kiến thức đòn bẩy vào hệ vận động.
- Trình bày đƣợc một số bệnh, tật liên quan đến hệ vận động
và một số bệnh về sức khoẻ học đƣờng liên quan hệ vận động
(ví dụ: cong vẹo cột sống).
- Trình bày đƣợc chức năng của hệ tiêu hoá.
- Quan sát hình vẽ (hoặc mô hình, sơ đồ khái quát) hệ tiêu
hóa ở ngƣời, kể tên đƣợc các cơ quan của hệ tiêu hóa. Nêu
đƣợc chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các cơ quan
thể hiện chức năng của cả hệ tiêu hoá.
- Nêu đƣợc một số bệnh về đƣờng tiêu hoá và cách phòng và
chống (bệnh răng, miệng; bệnh dạ dày; bệnh đƣờng ruột, ...).
- Trình bày đƣợc một số điều cần biết về vệ sinh thực phẩm. 1 C19
- Trình bày đƣợc cách bảo quản, chế biến thực phẩm an toàn.
- Trình bày đƣợc một số bệnh do mất vệ sinh an toàn thực
phẩm và cách phòng và chống các bệnh này.
- Quan sát mô hình (hoặc hình vẽ, sơ đồ khái quát) hệ tuần
hoàn ở ngƣời, kể tên đƣợc các cơ quan của hệ tuần hoàn.
- Nêu đƣợc chức năng của mỗi cơ quan và sự phối hợp các
cơ quan thể hiện chức năng của cả hệ tuần hoàn.
- Phân tích đƣợc vai trò của việc hiểu biết về nhóm máu
trong thực tiễn (ví dụ trong cấp cứu phải truyền máu). Nêu
đƣợc ý nghĩa của truyền máu, cho máu và tuyên truyền cho
ngƣời khác cùng tham gia phong trào hiến máu nhân đạo.
- Dựa vào sơ đồ, trình bày đƣợc cơ chế miễn dịch trong cơ thể ngƣời.
- Giải thích đƣợc vì sao con ngƣời sống trong môi trƣờng có
nhiều vi khuẩn có hại nhƣng vẫn có thể sống khoẻ mạnh.
V n dụng - Thực hiện đƣợc phƣơng pháp luyện tập thể thao phù hợp
(Tự đề xuất đƣợc một chế độ luyện tập cho bản thân và luyện
tập theo chế độ đã đề xuất nhằm nâng cao thể lực và thể hình). 1 C20
- Vận dụng đƣợc hiểu biết về hệ vận động và các bệnh học đƣờng để
bảo vệ bản thân và tuyên truyền, giúp đỡ cho ngƣời khác. 1 C24
- Vận dụng đƣợc hiểu biết về dinh dƣỡng và tiêu hoá để
phòng và chống các bệnh về tiêu hoá cho bản thân và gia đình.
- Vận dụng đƣợc hiểu biết về máu và tuần hoàn để bảo vệ bản thân và gia đình.
- Thực hiện đƣợc các bƣớc đo huyết áp.
V n dụng - Thực hành: Thực hiện đƣợc sơ cứu và băng bó khi ngƣời cao khác bị gãy xƣơng.
- Tìm hiểu đƣợc tình hình mắc các bệnh về hệ vận động
trong trƣờng học và khu dân cƣ.
- Thực hành xây dựng đƣợc chế độ dinh dƣỡng cho bản thân
và những ngƣời trong gia đình.
- Vận dụng đƣợc hiểu biết về an toàn vệ sinh thực phẩm để
đề xuất các biện pháp lựa chọn, bảo quản, chế biến, chế độ
ăn uống an toàn cho bản thân và gia đình.
- Đọc và hiểu đƣợc ý nghĩa của các thông tin ghi trên nhãn
hiệu bao bì thực phẩm và biết cách sử dụng thực phẩm đó một cách phù hợp.
- Thực hiện đƣợc dự án điều tra về vệ sinh an toàn thực phẩm
tại địa phƣơng; dự án điều tra một số bệnh đƣờng tiêu hoá
trong trƣờng học hoặc tại địa phƣơng (bệnh sâu răng, bệnh dạ dày,...).
- Thực hiện đƣợc tình huống giả định cấp cứu ngƣời bị chảy
máu, tai biến, đột quỵ; băng bó vết thƣơng khi bị chảy nhiều máu.
- Thực hiện đƣợc dự án, bài tập: Điều tra bệnh cao huyết áp,
tiểu đƣờng tại địa phƣơng.
- Tìm hiểu đƣợc phong trào hiến máu nhân đạo ở địa phƣơng.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: KHTN– Lớp 8 SÁCH CÁNH DIỀU
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề ĐỀ BÀI:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm)
Câu 1:
Cƣờng độ dòng điện cho biết độ mạnh yếu của: A. nguồn điện. B. dòng điện.
C. thiết bị điện trong mạch
D. thiết bị an toàn của mạch
Câu 2: Đơn vị đo cƣờng độ dòng điện là: A. ampe (A). B. niutơn (N C. héc (Hz) D. jun (J)
Câu 3: Đơn vị đo hiệu điện thế là: A. kilôgam (kg). B. vôn (V) C. ampe (A). D. ôm (Ω)
Câu 4: Khi lau kính bằng dẻ khô ta thấy các sợi bông bám vào kính bởi:
A. tấm kính bị nóng lên nên có thể hút các sợi bông
B. nhiệt độ của tấm kính thay đổi do vậy nó hút các sợi bông
C. tấm kính bị nhiễm điện do vậy nó hút các sợi bông
D. khi lau chùi, kính bị xƣớc và hút các sợi bông
Câu 5: Dòng điện đƣợc sử dụng trong trƣờng hợp nào dƣới dây sẽ có tác dụng hoá học?
A. Thắp sáng các bóng đèn.
B. Làm biến đổi các chất.
C. Làm nóng chảy kim loại.
D. Làm nóng bàn là điện.
Câu 6: Trên một bóng đèn có ghi 12V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U , khi đặ
1 = 7V thì dòng điện chạy qua đèn có cƣờng độ I1
t hiệu điện thế U2 = 11V thì
dòng điện chạy qua đèn có cƣờng độ I2. So sánh I1 và I2 là: A. I1 = I2 B. I1 < I2 C. I1 > I2
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 7: Trên một bóng đèn có ghi 6V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U , khi đặ
1 = 3V thì dòng điện chạy qua đèn có cƣờng độ I1
t hiệu điện thế U2 = 5V thì
dòng điện chạy qua đèn có cƣờng độ I . Để 2
hai bóng đèn sáng bình thƣờng thì phải đặt
vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế là: A. 3V B. 4V C. 5V D. 6V
Câu 8: Nội năng của một vật là:
A. Tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật.
B. Hiệu động năng và thế năng của các phân tử tạo nên vật.
C. Tổng cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật.
D. Hiệu cơ năng và động năng của các phân tử tạo nên vật.
Câu 9: Bức xạ nhiệt là:
A. ự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng.
B. Sự truyền nhiệt qua không khí.
C. Sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi theo đƣờng gấp khúc.
D. Sự truyền nhiệt qua chất rắn.
Câu 10: Nhóm các vật liệu dẫn nhiệt tốt là:
A. thuỷ tinh, đất, nƣớc B. len, gỗ, đồng C. gỗ, thuỷ tinh, nhựa D. đồng, nhôm, sắt
Câu 11: Trong những ngày rét sờ vào kim loại ta thấy lạnh. Hình thức truyền nhiệt đã xảy ra là A. đối lƣu. B. bức xạ nhiệt. C. truyền nhiệt.
D. cả truyền nhiệt, bức xạ nhiệt và đối lƣu cùng xảy ra đồng thời.
Câu 12: Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lƣợng truyền từ ngọn lửa
đến ngƣời bằng cách nào? A. Sự đối lƣu.
B. Sự dẫn nhiệt của không khí. C. ự bức xạ.
D. Chủ yếu là bức xạ nhiệt, một phần do dẫn nhiệt.
Câu 13: Điền vào chỗ trống. "Khi ánh sáng Mặt Trời chiếu tia nhiệt qua kính vào
nhà mà các vật và không khí trong nhà kính nhận đƣợc nhiệt lƣợng và nóng lên.
Năng lƣợng do các tia nhiệt từ ngoài vào bên trong nhà kính ... năng lƣợng do các
tia nhiệt từ bên trong nhà kính truyền ra ngoài." A. nhỏ hơn B. lớn hơn C. bằng
D. lúc thì lớn hơn, lúc thì nhỏ hơn
Câu 14: Cơ thể con ngƣời có bao nhiêu hệ cơ quan? A. 5 B. 6 C.7 D. 8
Câu 15: Bắp cơ vân có hình dạng nhƣ thế nào ? A. Hình cầu B. Hình trụ C. Hình đĩa D. Hình thoi
Câu 16: Trong ống tiêu hoá ở ngƣời, dịch ruột đƣợc tiết ra khi nào?
A. Trong ống tiêu hoá ở ngƣời, dịch ruột đƣợc tiết ra khi nào?
B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
C. Khi thức ăn chạm vào lƣỡi
D. Khi thức ăn chạm vào dạ dày
Câu 17: Ngƣời mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho ngƣời mang nhóm
máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu? A. Nhóm máu O B. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A D. Nhóm máu B
Câu 18: Thành phần của máu gồm
A. Huyết tƣơng, tiểu cầu
B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C. Huyết tƣơng, hồng cầu
D. Các tế bào máu và huyết tƣơng
Câu 19: Việc làm nào dƣới đây có thể gây hại cho men răng của bạn? A. Uống nƣớc lọc B. Ăn kem
C. Uống sinh tố bằng ống hút D. Ăn rau xanh
Câu 20: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì?
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo
B. Mang vác về một bên liên tục
C. Mang vác quá sức chịu đựng
D. Khi ngồi sao cho thỏa mái nhất
Phần II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 21. (1,75 điểm)
a) (0,75 điểm . Cho các vật: dây cao su, dây đồng, dây vải, dây xích sắt, dây
chỉ, dây cƣớc. Trong các vật trên, vật nào dẫn điện và vật nào cách điện?
b) (1,0 điểm . Em hãy vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm: Nguồn điện (1 pin
hoặc 2 pin , công tắc (mở hoặc đóng , bóng đèn, điện trở (biến trở . Câu 22. (1,5 điểm)
a) (0,5 điểm . Kể tên các cách truyền nhiệt.
b) (1,0 điểm Trình bày ý tƣởng khai thác nguồn năng lƣợng nhiệt trong tự
nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. Câu 23. (0,75 điểm)
Em hãy mô tả cấu tạo sơ lƣợc các cơ quan của hệ vận động? Câu 24. (1,0 điểm)
Em và những ngƣời thân trong gia đình thƣờng thực hiện biện pháp nào để
bảo vệ đƣờng tiêu hóa?
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) Mỗi ý đúng đƣợc 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 `18 19 20
ĐA B A B C B B D A A D C C B D D C B D B A
Phần II. Tự luận (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm
- Vật nào dẫn điện: dây đồng, dây xích sắt. 0,25 a
- Vật nào cách điện: dây cao su, dây vải, dây chỉ, dây 0,5 cƣớc. 21 (1,75đ b 1,0 a
Các cách truyền nhiệt: Dẫn nhiệt, đối lƣu, bức xạ nhiệt. 0,5
- Năng lƣợng mặt trời: khai thác năng lƣợng mặt trời bằng
cách sử dụng pin mặt trời để thu lại nhiệt và các tia bức xạ
từ mặt trời. au đó, điện năng thu đƣợc từ tấm pin đƣợc 0,25
cung cấp cho bóng đèn, quạt hay các thiết bị điện khác.
- Năng lƣợng gió: sử dụng tua bin và máy phát điện để tạo 0,25 điện năng. 22
- Năng lƣợng thuỷ triều: xây một hồ nƣớc có máy phát (1,5đ b
điện đƣợc bao bọc bởi phần đê có nhiều cửa. Khi thuỷ
triều lên, cửa sẽ đƣợc mở ra và nƣớc tràn vào hồ làm quay
máy phát điện. Khi thuỷ triều rút, một cánh cửa đóng lại
thì các cửa ở vị trí thuỷ triều lên lại mở ra. Quy trình lặp
lại nhiều lần, dòng nƣớc liên tục chuyển động và tạo 0,25 thành điện năng.
- Năng lƣợng địa nhiệt: năng lƣợng địa nhiệt đƣợc sử
dụng để tạo điện năng. 0,25 23
- Hệ vận động ở ngƣời có cấu tạo gồm bộ xƣơng và hệ 0,25 (0,75đ cơ;
- Bộ xƣơng khoảng 206 xƣơng đƣợc chia làm ba phần:
xƣơng đầu, xƣơng thân và xƣơng chi; 0,25
- Hệ cơ ngƣời khoảng 600 cơ gồm các mô cơ, mô liên kết (dây chằng, gân . 0,25
Những biện pháp nào để bảo vệ đường tiêu hóa:
- Xây dựng chế độ dinh dƣỡng hợp lí; luyện tập thể dục 0,25
thể thao thƣờng xuyên, phù hợp;
- Thực hiện an toàn vệ sinh thực phẩm; vệ sinh răng 24
miệng thƣờng xuyên, đúng cách; 0,25 (1,0đ
- Xây dựng thói quen ăn uống lành mạnh; tạo bầu không khí vui vẻ khi ăn; 0,25
- ống đủ nƣớc, bổ sung chất xơ, lợi khuẩn; hạn chế sử dụng chất kích thích. 0,25