Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 9 (M2 – 2 điểm). Tổng của hai số bằng trung bình cộng của 13 256 và 11 034. Hiệu hai số bằng 1505. Tìm hai số đó. Câu  10 (M3 – 2 điểm).Người ta dán liền nhau 98 bức ảnh hình chữ nhật lên một tấm khung hình vuông cạnh dài 15dm. Biết mỗi bức ảnh có chiều dài 164mm, chiều rộng 75mm. Hỏi phần diện tích khung ảnh không dán ảnh là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 9 (M2 – 2 điểm). Tổng của hai số bằng trung bình cộng của 13 256 và 11 034. Hiệu hai số bằng 1505. Tìm hai số đó. Câu  10 (M3 – 2 điểm).Người ta dán liền nhau 98 bức ảnh hình chữ nhật lên một tấm khung hình vuông cạnh dài 15dm. Biết mỗi bức ảnh có chiều dài 164mm, chiều rộng 75mm. Hỏi phần diện tích khung ảnh không dán ảnh là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

97 49 lượt tải Tải xuống
Đề s 4
Phn I. Trc nghim (3 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái trước câu tr lời đúng:
Câu 1 (M1). Tích ca 435 và 23 là:
A. 11 005
B. 10 005
C. 10 105
D. 10 015
Câu 2 (M1). Đin s thích hp vào ch chm:

gi = ...... phút?
A. 10
B. 12
C. 8
D. 4
Câu 3 (M1). Trong hộp 8 bóng xanh, 7 bóng đỏ 10 bóng vàng. Long phải lấy
ra ít nhất bao nhiêu quảng để đủ cả 3 màu bóng?
A. 17 quả
B. 18 quả
C. 19 quả
D. 20 quả
Câu 4 (M1). Trong các phân s sau, phân s lớn hơn 1 là:
A.

B.

C.


D.


Câu 5 (M2). Cho phép tính: x × 15 = 18 420 + 20 370. Giá trị của x bằng:
A. 2486
B. 2576
C. 2585
D. 2586
Câu 6 (M2).17 bình đựng tt c 170 lít nước. Hi 5 như thế thì bình thì đựng
bao nhiêu lít nước?
A. 50 lít
B. 17 lít
C. 85 lít
D. 22 lít
H và tên:
Lp: 4……
Trường Tiu hc …………………..
Đề kim tra gia hc kì 2 lp 4
Môn: Toán
Năm học: 20….. 20…..
Phn II. T lun (7 điểm)
Câu 7 (M1 1 điểm): Tính:

+
= ……………………………………………………………………………..

-


= ……………………………………………………………………………
×

= ……………………………………………………………………………..

:


= …………………………………………………………………………….
Câu 8 (M2 1 điểm).
a) Tính bng cách thun tin:
3205 × 21 1206 × 21 + 21
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
b) Tìm x:
x +
=

:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 9 (M2 2 điểm). Tng ca hai s bng trung bình cng ca 13 256 và 11
034. Hiu hai s bng 1505. Tìm hai s đó.
Bài gii
..........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 10 (M3 2 điểm). Người ta dán lin nhau 98 bc nh hình ch nht lên mt
tm khung hình vuông cnh dài 15dm. Biết mi bc nh có chiu dài 164mm,
chiu rng 75mm. Hi phn din tích khung nh không dán ảnh là bao nhiêu xăng-
ti-mét vuông?
Bài gii
..........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Đáp án - ng dn chm
Đề s 4
Phn I. Trc nghim (3 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 (M1). Tích ca 435 và 23 là:
B. 10 005
Câu 2 (M1). Đin s thích hp vào ch chm:

gi = ...... phút?
C. 8
Câu 3 (M1). Trong hộp 8 bóng xanh, 7 bóng đỏ 10 bóng vàng. Long phải lấy
ra ít nhất bao nhiêu quả bóng để đủ cả 3 màu bóng?
C. 19 qu
Câu 4 (M1). Trong các phân s sau, phân s lớn hơn 1 là:
A.

Câu 5 (M2). Cho phép tính: x × 15 = 18 420 + 20 370. Giá trị của x bằng:
D. 2586
Câu 6 (M2). 17 bình đựng tt c 170 lít nước. Hi 5 như thế thì bình thì đựng
bao nhiêu lít nước?
A. 50 lít
Phn II. T lun (7 điểm)
Câu 7 (M1 1 điểm): Tính:
(Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)

+
=

+


=


=



-


=

=

=
= 1
×

=


=


=


:


=

×


=


=

Câu 8 (M2 1 điểm).
a) Tính bng cách thun tin: (0,5 điểm)
3205 × 21 1206 × 21 + 21
= (3205 1206 + 1) × 21
= 2000 × 21
= 42 000
b) Tìm x: (0,5 điểm)
x +
=

:
x +
=

×
=


=

x =

-
x =

= 2
Câu 9 (M2 2 điểm).
Bài gii
Trung bình cng ca hai s 13 256 và 11 034 là: (0,5 điểm)
(13 256 + 11 034) : 2 = 12 145
S th nht là: (1 đim)
(12145 1505) : 2 = 5320
S th hai là: (0,5 điểm)
12 145 5320 = 6825
Đáp số: S th nht: 5320
S th hai: 6825
Câu 10 (M3 2 điểm).
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
Bài gii
Din tích khung nh là:
15 × 15 = 225 (dm
2
) = 22 500 cm
2
Din tích mi bc nh là:
164 × 75 = 12 300 (mm
2
) = 123cm
2
Din tích 60 bc nh là:
123 × 98 = 12 054 (cm
2
)
Din tích phn khung ko dán nh là:
22 500 12 054 = 10 446 (cm
2
)
Đáp số: 27946cm
2
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN LP 4
Sách Kết ni tri thc vi cuc sng
Cấu
trúc
Nội dung kiểm tra
Số câu,
số điểm
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số và
phép
tính
- Cng. tr, nhân, chia, vi
s t nhiên, phân s.
- Tính giá trị biểu thức 3
dấu phép tính, áp dụng các
tính chất của các phép tính
để tính bằng cách thuận tiện
nhất.
- Giải bài toán lời văn liên
quan đến trung bình cộng,
bài toán liên quan đến rút về
đơn vị, Tổng - hiệu, bài toán
tìm phân số của một số
Số câu
3
1
2
2
Câu số
1, 2,
3
7
5, 6
8, 9
Số điểm
1,0
2,0
1,0
3,0
Hình
học, đo
lường
-Chuyển đổi đơn vị đo diện
tích, thi gian, khối lượng
-Hình thoi, hình bình hành
Số câu
1
Câu số
10
Số điểm
2,0
Một số
yếu tố
thống kê
- Gii quyết được vấn đề v
s ln xut hin ca 1 s
kin.
Số câu
1
và xác
suất
- Đọc và mô t đưc các s
liu ca biểu đồ ct.
- Gii quyết được nhng vn
đề đơn giản liên quan đến
các s liệu thu được t biu
đồ ct
Tính được giá tr trung
bình ca các s liu trong
bng hay biểu đồ ct
Câu số
4
Số điểm
0,5
Tổng
Số câu
4
1
2
2
0
1
6
4
Số điểm
2,0
2,0
1,0
3,0
0
2,0
3,0
7,0
Tỉ lệ
40%
20%
100%
| 1/8

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (M1). Tích của 435 và 23 là: A. 11 005 B. 10 005 C. 10 105 D. 10 015
Câu 2 (M1). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ = ...... phút? A. 10 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 3 (M1). Trong hộp có 8 bóng xanh, 7 bóng đỏ và 10 bóng vàng. Long phải lấy
ra ít nhất bao nhiêu quả bóng để có đủ cả 3 màu bóng? A. 17 quả B. 18 quả C. 19 quả D. 20 quả
Câu 4 (M1). Trong các phân số sau, phân số lớn hơn 1 là: A. B. C. D.
Câu 5 (M2). Cho phép tính: x × 15 = 18 420 + 20 370. Giá trị của x bằng: A. 2486 B. 2576 C. 2585 D. 2586
Câu 6 (M2). Có 17 bình đựng tất cả 170 lít nước. Hỏi 5 như thế thì bình thì đựng bao nhiêu lít nước? A. 50 lít B. 17 lít C. 85 lít D. 22 lít
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 – 1 điểm): Tính:
+ = ……………………………………………………………………………..
- = ……………………………………………………………………………
× = ……………………………………………………………………………..
: = …………………………………………………………………………….
Câu 8 (M2 – 1 điểm).
a) Tính bằng cách thuận tiện:
3205 × 21 – 1206 × 21 + 21
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... b) Tìm x: x + = :
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 9 (M2 – 2 điểm). Tổng của hai số bằng trung bình cộng của 13 256 và 11
034. Hiệu hai số bằng 1505. Tìm hai số đó. Bài giải
..........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Câu 10 (M3 – 2 điểm). Người ta dán liền nhau 98 bức ảnh hình chữ nhật lên một
tấm khung hình vuông cạnh dài 15dm. Biết mỗi bức ảnh có chiều dài 164mm,
chiều rộng 75mm. Hỏi phần diện tích khung ảnh không dán ảnh là bao nhiêu xăng- ti-mét vuông? Bài giải
..........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Đáp án - Hướng dẫn chấm Đề số 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 (M1). Tích của 435 và 23 là: B. 10 005
Câu 2 (M1). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: giờ = ...... phút? C. 8
Câu 3 (M1). Trong hộp có 8 bóng xanh, 7 bóng đỏ và 10 bóng vàng. Long phải lấy
ra ít nhất bao nhiêu quả bóng để có đủ cả 3 màu bóng? C. 19 quả
Câu 4 (M1). Trong các phân số sau, phân số lớn hơn 1 là: A.
Câu 5 (M2). Cho phép tính: x × 15 = 18 420 + 20 370. Giá trị của x bằng: D. 2586
Câu 6 (M2). Có 17 bình đựng tất cả 170 lít nước. Hỏi 5 như thế thì bình thì đựng bao nhiêu lít nước? A. 50 lít
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 – 1 điểm): Tính:
(Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm) + = + = = – - = – = = = 1 × = = = : = × = =
Câu 8 (M2 – 1 điểm).
a) Tính bằng cách thuận tiện: (0,5 điểm)
3205 × 21 – 1206 × 21 + 21 = (3205 – 1206 + 1) × 21 = 2000 × 21 = 42 000
b) Tìm x: (0,5 điểm) x + = : x + = × = = x = - x = = 2
Câu 9 (M2 – 2 điểm). Bài giải
Trung bình cộng của hai số 13 256 và 11 034 là: (0,5 điểm)
(13 256 + 11 034) : 2 = 12 145
Số thứ nhất là: (1 điểm) (12145 – 1505) : 2 = 5320
Số thứ hai là: (0,5 điểm) 12 145 – 5320 = 6825
Đáp số: Số thứ nhất: 5320 Số thứ hai: 6825
Câu 10 (M3 – 2 điểm).
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải Diện tích khung ảnh là:
15 × 15 = 225 (dm2) = 22 500 cm2
Diện tích mỗi bức ảnh là:
164 × 75 = 12 300 (mm2) = 123cm2
Diện tích 60 bức ảnh là: 123 × 98 = 12 054 (cm2)
Diện tích phần khung ko dán ảnh là:
22 500 – 12 054 = 10 446 (cm2) Đáp số: 27946cm2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 4
Sách Kết nối tri thức với cuộc sống Cấu Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Nội dung kiểm tra trúc
số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
- Cộng. trừ, nhân, chia, với Số và s ố t ự nhiên, phân số. Số câu 3 1 2 2
phép - Tính giá trị biểu thức có 3 tính
dấ u phép tính, áp dụng các
tính chất của các phép tính 1, 2,
để tính bằng cách thuận tiện Câu số 7 5, 6 8, 9 3 nhất.
- Giải bài toán lời văn liên
quan đến trung bình cộng,
bài toán liên quan đến rút về Số điểm 1,0 2,0 1,0 3,0 đơn vị, Tổng - hiệu, bài toán
tìm phân số của một số Hình
-Chuyển đổi đơn vị đo diện Số câu 1 học
, đo tích, thời gian, khối lượng Câu số 10
lường -Hình thoi, hình bình hành Số điểm 2,0
Một số - Giải quyết được vấn đề về
yếu tố số lần xuất hiện của 1 sự Số câu 1 thống kê kiện.
và xác - Đọc và mô tả được các số suất
liệu của biểu đồ cột. Câu số 4
- Giải quyết được những vấn
đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được từ biểu đồ cột
– Tính được giá trị trung Số điểm 0,5
bình của các số liệu trong bảng hay biểu đồ cột Số câu 4 1 2 2 0 1 6 4 Tổng
Số điểm 2,0 2,0 1,0 3,0 0 2,0 3,0 7,0 Tỉ lệ 40% 40% 20% 100%