Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 9 (M2 – 2 điểm). Huệ mua 15 cây bút thì hết 82 500 đồng. Cùng với số tiền đó, nếu Huệ mua 6 quyển vở thì còn thừa một số tiền. Biết giá tiền một quyển vở bằng giá tiền 2 cây bút chì. Tính số tiền còn thừa nếu Huệ mua 6 quyển vở? Câu  10 (M3 – 2 điểm). Một sân chơi hình chữ nhật có chiều rộng là 25m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta dùng 1 số viên gạch hình vuông cạnh 5dm để lát nền sân. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát kín nền sân? (diện tích phần mạch vữa không đáng kể). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 4 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 9 (M2 – 2 điểm). Huệ mua 15 cây bút thì hết 82 500 đồng. Cùng với số tiền đó, nếu Huệ mua 6 quyển vở thì còn thừa một số tiền. Biết giá tiền một quyển vở bằng giá tiền 2 cây bút chì. Tính số tiền còn thừa nếu Huệ mua 6 quyển vở? Câu  10 (M3 – 2 điểm). Một sân chơi hình chữ nhật có chiều rộng là 25m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta dùng 1 số viên gạch hình vuông cạnh 5dm để lát nền sân. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát kín nền sân? (diện tích phần mạch vữa không đáng kể). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

173 87 lượt tải Tải xuống
| 1/8

Preview text:

Họ và tên:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 Lớp: 4…… Môn: Toán
Trường Tiểu học ……………………..
Năm học: 20….. – 20….. Đề số 8
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (M1). Biểu thức 47 350 – (36 542 + 10 028) có giá trị là: A. 790 B. 700 C. 708 D. 780
Câu 2 (M1). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: m2 = ….. cm2? A. 750 B. 7500 C. 75 D. 75 000
Câu 3 (M1). Khối lớp 4 trồng được 286 cây nhiều hơn khối lớp 3 là 44 cây. Trung
bình mỗi khối trồng được số cây là: A. 264 cây B. 265 cây C. 246 cây D. 200 cây
Câu 4 (M1). Bạn Đức tung một con xúc sắc 6 mặt một số lần và ghi được kết quả như bảng sau:
Số lần Đức tung con xúc xắc là: A. 13 lần B. 15 lần C. 18 lần D. 20 lần
Câu 5 (M2). Kết quả của phép nhân phân số × 10 = …… là: D. 12 A. B. C.
Câu 6 (M2). Cho phép tính: (465 + 535) : X = 50. Giá trị của X là: A. 20 B. 30 C. 10 D. 50
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 – 1 điểm): Tính: a) 10 739 × 19 b) 50 925 : 25
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 8 (M2 – 2 điểm).
a) Tính bằng cách thuận tiện: b) Tìm x: + × - × x × = :
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 9 (M2 – 2 điểm). Huệ mua 15 cây bút thì hết 82 500 đồng. Cùng với số tiền
đó, nếu Huệ mua 6 quyển vở thì còn thừa một số tiền. Biết giá tiền một quyển vở
bằng giá tiền 2 cây bút chì. Tính số tiền còn thừa nếu Huệ mua 6 quyển vở? Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 10 (M3 – 2 điểm). Một sân chơi hình chữ nhật có chiều rộng là 25m, chiều
dài bằng chiều rộng. Người ta dùng 1 số viên gạch hình vuông cạnh 5dm để lát
nền sân. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát kín nền sân? (diện tích phần
mạch vữa không đáng kể) Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Đáp án - Hướng dẫn chấm Đề số 8
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 (M1). Biểu thức 47 350 – (36 542 + 10 028) có giá trị là: D. 780
Câu 2 (M1). Điền số thích hợp vào chỗ chấm: m2 = ….. cm2? B. 7500
Câu 3 (M1). Khối lớp 4 trồng được 286 cây nhiều hơn khối lớp 3 là 44 cây. Trung
bình mỗi khối trồng được số cây là: A. 264 cây
Câu 4 (M1). Bạn Đức tung một con xúc sắc 6 mặt một số lần và ghi được kết quả như bảng sau:
Số lần Đức tung con xúc xắc là: C. 18 lần
Câu 5 (M2). Kết quả của phép nhân phân số × 10 = …… là: D. 12
Câu 6 (M2). Cho phép tính: (465+535) : X = 50. Giá trị của X là: A. 20
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (M1 – 1 điểm): Tính:
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
(Học sinh tự đặt tính đúng) a) 10739 × 19 = 204 041 b) 50925 : 25 = 2037
Câu 7 (M1 – 2 điểm): Tính:
(Mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
a) Tính bằng cách thuận tiện: + × - × = (1 + - ) × = ( + - ) × = × = = b) Tìm x: x × = : x × = × x × = 2 x = 2 : x = 2 × 4 x = 8
Câu 9 (M2 – 2 điểm).
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải
Giá tiền 1 cây bút chì là: 82 500 : 15 = 5 500 (đồng)
Giá tiền 1 quyển vở là: 5 500 × 2 = 11 000 (đồng)
Huệ mua 6 quyển vở hết số tiền là:
11 000 × 6 = 66 000 (đồng) Số tiền còn thừa là:
82 500 – 66 000 = 16 500 (đồng) Đáp số: 16 500 đồng
Câu 10 (M3 – 2 điểm).
(Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) Bài giải Chiều dài sân chơi là: 25 × = 40 (m) Diện tích sân chơi là:
25 × 40 = 1000 (m2) = 100 000 dm2
Diện tích 1 viên gạch là: 5 × 5 = 25 (dm2)
Cần dùng số viên gạch để lát kín nền sân là:
100 000 : 25 = 4000 (viên gạch) Đáp số: 4000 viên gạch
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 4
Sách Kết nối tri thức với cuộc sống Cấu Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Nội dung kiểm tra trúc
số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
- Cộng. trừ, nhân, chia, với Số và s ố t ự nhiên, phân số. Số câu 3 1 2 2
phép - Tính giá trị biểu thức có 3 tính
dấ u phép tính, áp dụng các
tính chất của các phép tính 1, 2,
để tính bằng cách thuận tiện Câu số 7 5, 6 8, 9 3 nhất.
- Giải bài toán lời văn liên
quan đến trung bình cộng,
bài toán liên quan đến rút về Số điểm 1,0 2,0 1,0 3,0 đơn vị, Tổng - hiệu, bài toán
tìm phân số của một số Hình
-Chuyển đổi đơn vị đo diện Số câu 1 học
, đo tích, thời gian, khối lượng Câu số 10
lường -Hình thoi, hình bình hành Số điểm 2,0
- Giải quyết được vấn đề về
Một số số lần xuất hiện của 1 sự Số câu 1 yếu tố kiện.
thống kê - Đọc và mô tả được các số
và xác liệu của biểu đồ cột. suất
- Giải quyết được những vấn Câu số 4
đề đơn giản liên quan đến
các số liệu thu được từ biểu đồ cột
– Tính được giá trị trung Số điểm 0,5
bình của các số liệu trong bảng hay biểu đồ cột Số câu 4 1 2 2 0 1 6 4 Tổng
Số điểm 2,0 2,0 1,0 3,0 0 2,0 3,0 7,0 Tỉ lệ 40% 40% 20% 100%