Đề thi giữa học kỳ I năm 2022-2023 môn sinh học 12 sở GD và ĐT Bắc Ninh (đề 201, có đáp án)

Tổng hợp Đề thi giữa học kỳ I năm 2022-2023 môn sinh học 12 sở GD và ĐT Bắc Ninh (đề 201, có đáp án) rất hay và bổ ích. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Sinh học - Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh :...................
Câu 81. một loài thực vật, khi kiểu gen cả A B cho quả tròn, các kiểu gen còn lại quy định quả
hình bầu dục. Trong các phép lai dưới đây, phép lai nào cho đời con tỉ lệ quả tròn nhiều hơn các phép lai
còn lại?
A. AaBb × aabb. B. AaBb × aaBb. C. AABb × Aabb. D. AAbb × aabb.
Câu 82. Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen không thay đổi?
A. Thêm một cặp (A – T).
B. Thay thế một cặp (G – X) bằng một cặp (A – T).
C. Mất một cặp (A – T).
D. Thay thế một cặp (A - T) bằng một cặp (T A).
Câu 83. Cho biết alen A quy định thân cao là tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lai nào
sau đây là phép lai khác dòng?
A. aa x aa. B. AA x aa. C. Aa x Aa. D. AA x Aa.
Câu 84. Loi phân t nào sau đây kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm?
A. rARN. B. mARN. C. ADN. D. tARN.
Câu 85. Cho biết alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định
hoa đ tri hoàn toàn so vi alen b quy định hoa trng. Cây thân cao, hoa trng thuần chủng có kiểu gen nào
sau đây?
A. aaBb. B. aaBB. C. Aabb. D. AAbb.
Câu 86. Một phân t ADN nhân đôi 4 lần sẽ tạo được bao nhiêu phân t ADN con?
A. 10. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 87. Dạng đột biến gen nào sau đây được xem là đột biến điểm?
A. Mất một cặp (G X). B. Thêm hai cặp (A – T).
C. Thay thế hai cặp (G – X) bằng hai cặp (T - A). D. Mất một cặp (A - T) và một cặp (G X).
Câu 88. Trong cu trc siêu hin vi ca NST sinh vt nhân thực, sợi cơ bản có đường kính
A. 11 nm. B. 300 nm. C. 30 nm. D. 700 nm.
Câu 89. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây gim phân không xảy ra đột biến cho tối đa một loại giao t?
A.
aaBB
. B.
AaBB
. C.
Aabb
. D.
AaBb
.
Câu 90. Cho biết alen tri là tri hoàn toàn so vi alen lặn. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Phép lai nào
sau đây cho đời con có 2 loi kiu gen và 1 loi kiu hình?
A. AA x aa. B. AA x Aa. C. Aa x Aa. D. Aa x aa.
Câu 91. Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
A. gen điều hòa. B. gen tăng cường. C. gen trội. D. gen đa hiệu.
Câu 92. Quá trình giảm phân thể kiểu gen
Ab
aB
đã xảy ra hoán vị gen. Tần số hoán vị gen được tính
bằng tổng tỉ lệ % của 2 loại giao t nào sau đây?
A. ABAb. B. AbaB. C. ABab. D. aBab.
Câu 93. Một loài thực vật 4 cặp nhiễm sc thể được kí hiệu Aa, Bb, Dd Ee. Cơ th có b nhim sc
th nào sau đây là th ba nhiễm?
A. AaBbDdEe. B. AaaBbDdEe. C. AAAABbDdEe. D. AaBbdEe.
Câu 94.  ruồi giấm, bộ nhiễm sc thể lưỡng bội 2n= 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 95. Trong quá trình dch mã, một axit amin được vận chuyển bi tARN mang anticôđon 5’XUA3’.
Theo lí thuyết, axit amin này được mã hoá bi côđon nào?
Trang 2
A. 5’UAX3’. B. 5’GAU3’. C. 5’UAG3’. D. 5’AUG3’.
Câu 96. Thành phần nào sau đây có vai trò cung cấp năng lượng cho quá trình hoạt hoá axit amin?
A. ATP. B. ADN. C. NADPH. D. ADP.
Câu 97. Bản chất của quy luật phân li là
A. F
2
có tỉ lệ phân li kiểu gen 1 : 2 : 1.
B. sự phân li của cặp alen trong giảm phân.
C. tính trạng trội át chế tính trạng lặn.
D. F
2
có tỉ lệ phân li kiểu hình 3 trội : 1 lặn.
Câu 98. Sự điều hoà hoạt động ca các gen trong opêron Lac vi khuẩn E. coli xảy ra chủ yếu mức độ
nào?
A. Phiên mã. B. Trước phiên mã. C. Dịch mã. D. Sau dịch mã.
Câu 99. Nếu không đột biến, thể kiểu gen AaBb tự thụ phấn thì đời con tối đa bao nhiêu loại
kiểu gen?
A. 3. B. 1. C. 9. D. 16.
Câu 100. Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trc nhiễm sc thể thuộc dạng
A. đảo đoạn nhiễm sc thể không chứa tâm động.
B. mất đoạn đầu mt nhiễm sc thể.
C. mất đoạn giữa nhiễm sc thể.
D. đảo đoạn nhiễm sc thể có chứa tâm động.
Câu 101. Mt bazơ nitơ ca gen tr thành dng hiếm thì qua quá trình nhân đôi ca ADN s làm phát sinh
dạng đột biến
A. mt mt cp nuclêôtit. B. thêm 1 cp nuclêôtit.
C. thêm 2 cp nuclêôtit. D. thay thế 1 cp nuclêôtit.
Câu 102. Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST là vị trí liên kết với thoi phân bào gip NST có thể
di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào được gọi là
A. vùng đầu mt NST. B. eo thứ cấp.
C. tâm động. D. điểm khi đầu nhân đôi.
Câu 103.  người, nam giới bình thường có cặp NST giới tính là
A. XY. B. XX. C. XO. D. XXY.
Câu 104. Trong cấu trc của phân t ADN, theo nguyên tc bổ sung, nuclêôtit loại Ađênin liên kết với
nuclêôtit loại nào?
A. Xitôzin. B. Timin. C. Uraxin. D. Guanin.
Câu 105. Trong cơ chế điu hòa hot động gen ca opêron Lac, s kin nào sau đây thường xuyên din ra?
A. ARN pôlimeraza liên kết vi vùng khi động ca opêron Lac và tiến hành phiên mã.
B. Mt s phân t lactôzơ liên kết vi prôtêin c chế.
C. Các gen cu trc Z, Y, A phiên mã to ra các phân t mARN tương ng.
D. Gen điều hòa R tng hp prôtêin c chế.
Câu 106. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội trội hoàn toàn. Biết rằng không đột biến
xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 1?
A. Aabb × aaBb. B. Aabb × aabb. C. AABb × Aabb. D. AaBB × aaBb.
Tâm động
Trang 3
Câu 107. Một loài thực vật bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Trong tế bào sinh dưỡng ca cây đột biến dng
tam bi được phát sinh t loài này cha bao nhiêu NST?
A. 36. B. 48. C. 12. D. 25.
Câu 108. Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Thể một nhiễm thuộc loài này có số lượng NST là
A. 11. B. 23. C. 25. D. 12.
Câu 109. Cho y P hoa đ (AaBb) tự thụ phấn, thu được F
1
kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đ : 7
cây hoa trng. Cho các cây hoa đ F
1
giao phấn với các y hoa trng F
1
, thu được F
2
. Theo thuyết, tỉ lệ
cây hoa trng có kiểu gen đồng hợp lặn  F
2
là bao nhiêu?
A. 2/63. B. 4/49. C. 9/81. D. 1/21.
Câu 110. Khi nói v đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
.I
Trong điều kin không có tác nhân đột biến thì vẫn có th phát sinh đột biến gen.
.II
Cơ th mang đột biến gen lặn luôn được gi là th đột biến.
.III
Quá trình nhân đôi không theo nguyên tc b sung thì s dn tới đột biến gen.
.IV
Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến. Mức độ có hại hay có lợi của gen
đột biến phụ thuc vào điều kiện môi trường cũng như tuỳ thuộc vào tổ hợp gen.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 111.  một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu mt được quy định bi một gen nằm trên nhiễm sc
thể thường và có 4 alen, các alen là trội hoàn toàn. Người ta tiến hành các phép lai sau:
Phép lai
Kiểu hình P
Tỉ lệ kiểu hình  F
1
(%)
Đ
Vàng
Nâu
Trng
1
Cá thể mt đ x Cá thể mt nâu
25
25
50
0
2
Cá thể mt vàng x Cá thể mt vàng
0
75
0
25
Biết rằng không xảy ra đột biến. Cho thể mt nâu (P) của phép lai 1 giao phối với một trong hai thể
mt vàng  (P) của phép lai 2. Theo lí thuyết, kiểu hình của đời con có thể là
A. 75% cá thể mt nâu : 25% cá thể mt vàng.
B. 25% cá thể mt đ : 25% cá thể mt vàng : 25% cá thể mt nâu : 25% cá thể mt trng.
C. 50% cá thể mt nâu : 25% cá thể mt vàng : 25% cá thể mt trng.
D. 100% cá thể mt nâu.
Câu 112. Một gen 2400 nuclêôtit số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Sau đột
biến, số liên kết hiđrô của gen là 3122 nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Đột biến trên thuộc dạng
A. thêm 1 cặp A - T. B. thay 2 cặp G - X bằng 2 cặp A - T.
C. thay 2 cặp A - T bằng 2 cặp G - X. D. mất 1 cặp A - T.
Câu 113. một loài thực vật bộ bộ NST lưỡng bội 2n = 40, người ta ghi nhận trong quần thể những
thể đột biến lệch bội một cặp NST. Trong đó, nếu thiếu NST cặp số 1 thì thể đột biến bị chết, các đột
biến lệch bội  các cặp NST khác vẫn có thể sống sót. Theo thuyết, số loại thể một nhiễm và thể ba nhiễm
tối đa của loài này có thể sống sót lần lượt là bao nhiêu?
A. 19 và 20. B. 39 và 41. C. 20 và 19. D. 21 và 20.
Câu 114. một loài thực vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; Alen
B quy định hoa đ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trng. Lai cây thân cao, hoa đ với cây X, thu
được đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 45% cây thân cao, hoa trng : 30% cây thân cao, hoa đ : 20% cây
thân thấp, hoa đ : 5% cây thân thấp, hoa trng. Biết rằng không đột biến xảy ra, tả nào sau đây phù
hợp với cây X?
A. Kiểu gen của cây X là dị hợp, trong đó có tối đa 1 alen trội.
B. Kiểu gen của cây X khi giảm phân tạo tối đa 1 loại giao t.
C. Kiểu gen của cây X có thể cho giao t chứa 2 alen trội.
D. Kiểu gen của cây X là dị hợp 2 cặp gen, nhưng không có hoán vị.
Câu 115. cây đậu Hà Lan, alen A quy định ht vàng tri hoàn toàn so với alen a quy định ht xanh; alen B
quy định v hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định v hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền độc lp vi
nhau. Tiến hành lai giữa hai cây đu Hà Lan thun chng ht vàng, v hạt trơn và hạt xanh, v hạt trơn được
F
1
. Biết rằng không đt biến xy ra, tính theo thuyết khi cho F
1
t th phấn thu được F
2
t l kiu
hình là
Trang 4
A. 9 ht vàng, v hạt trơn : 3 hạt vàng, v hạt nhăn : 3 hạt xanh, v hạt trơn : 1 hạt xanh, v hạt nhăn.
B. 3 ht vàng, v ht trơn : 1 hạt xanh, v hạt trơn.
C. 3 ht vàng, v hạt nhăn : 3 hạt xanh, v hạt trơn : 1 hạt vàng, v hạt trơn : 1 hạt xanh, v hạt nhăn.
D. 3 ht vàng, v hạt trơn : 1 hạt xanh, v hạt nhăn.
Câu 116.  cà chua, alen A quy định quả đ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng, cây tứ bội
giảm phân chỉ sinh ra loại giao t 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai:
(1) AAaa x AAaa.
(2) AAaa x Aaaa.
(3) AAaa x Aa.
(4) Aaaa x Aaaa.
(5) AAAa x aaaa.
(6) Aaaa x Aa.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu tổ hợp lai sẽ cho đời con có 4 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình?
A. (2), (3). B. (4), (5). C. (1), (6). D. (3), (5).
Câu 117. Mt phân t ADN mạch kép số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của ADN. Tỉ lệ
nuclêôtit loại A trên mạch đơn thứ nhất của phân t ADN này có thể chiếm tỉ lệ nào trong các tỉ lệ sau?
A. 40%. B. 20%. C. 35%. D. 39%.
Câu 118. một loài thực vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; Alen
B quy định nguyên tri hoàn toàn so với alen b quy định xẻ. Gen quy định hai tính trạng y cùng liên
kết trên một cặp NST thường với khoảng cách 40cM. Đem cây (P) thân cao, nguyên giao phấn với cây
(X), thu được đời con có thân cao, lá nguyên chiếm tỉ lệ nh hơn 50%. Biết quá trình giảm phân xảy ra bình
thường và giống nhau  tất cả các cây. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen thoả mãn cây (X)?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 119. đậu Lan, alen A quy định hoa tím là trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trng. Theo
thuyết, phép lai nào sau đây có thể xác định được chính xác kiểu gen của mỗi cây F
1
khi dựa vào kiểu hình?
A. AA x Aa. B. Aa x Aa. C. Aa x AA. D. Aa x aa.
Câu 120. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24, quan sát số lượng NST trong tế bào xôma của một
thể đột biến của loài y thấy 24 NST. Theo thuyết, thể đột biến y có thể thuộc những dạng đột biến
nào trong các dạng dưới đây?
.I
Đột biến tam bội.
.II
Đột biến lệch bội thể một.
.III
Đột biến lặp đoạn NST.
.IV
Đột biến mất đoạn nh.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
81
C
86
D
91
D
96
A
101
D
106
A
111
C
116
A
82
D
87
A
92
C
97
B
102
C
107
A
112
C
117
B
83
B
88
A
93
B
98
A
103
A
108
B
113
A
118
A
84
A
89
A
94
B
99
C
104
B
109
D
114
A
119
D
85
D
90
B
95
C
100
D
105
D
110
B
115
B
120
A
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Môn: Sinh học - Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên thí sinh:.......................................................... Số báo danh :................... Mã đề 201
Câu 81.
Ở một loài thực vật, khi kiểu gen có cả A và B cho quả tròn, các kiểu gen còn lại quy định quả có
hình bầu dục. Trong các phép lai dưới đây, phép lai nào cho đời con có tỉ lệ quả tròn nhiều hơn các phép lai còn lại?
A. AaBb × aabb.
B. AaBb × aaBb.
C. AABb × Aabb. D. AAbb × aabb.
Câu 82. Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen không thay đổi?
A. Thêm một cặp (A – T).
B. Thay thế một cặp (G – X) bằng một cặp (A – T).
C. Mất một cặp (A – T).
D. Thay thế một cặp (A - T) bằng một cặp (T – A).
Câu 83. Cho biết alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép lai nào
sau đây là phép lai khác dòng? A. aa x aa. B. AA x aa. C. Aa x Aa. D. AA x Aa.
Câu 84. Loại phân tử nào sau đây kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm? A. rARN. B. mARN. C. ADN. D. tARN.
Câu 85. Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định
hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cây thân cao, hoa trắng thuần chủng có kiểu gen nào sau đây? A. aaBb. B. aaBB. C. Aabb. D. AAbb.
Câu 86. Một phân tử ADN nhân đôi 4 lần sẽ tạo được bao nhiêu phân tử ADN con? A. 10. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 87. Dạng đột biến gen nào sau đây được xem là đột biến điểm?
A. Mất một cặp (G – X).
B. Thêm hai cặp (A – T).
C. Thay thế hai cặp (G – X) bằng hai cặp (T - A). D. Mất một cặp (A - T) và một cặp (G – X).
Câu 88. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản có đường kính A. 11 nm. B. 300 nm. C. 30 nm. D. 700 nm.
Câu 89. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân không xảy ra đột biến cho tối đa một loại giao tử? A. aaBB . B. AaBB . C. Aabb . D. AaBb .
Câu 90. Cho biết alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Biết rằng không có đột biến xảy ra. Phép lai nào
sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình? A. AA x aa. B. AA x Aa. C. Aa x Aa. D. Aa x aa.
Câu 91. Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
A. gen điều hòa.
B. gen tăng cường. C. gen trội. D. gen đa hiệu. Ab
Câu 92. Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen
đã xảy ra hoán vị gen. Tần số hoán vị gen được tính aB
bằng tổng tỉ lệ % của 2 loại giao tử nào sau đây? A. AB và Ab. B. Ab và aB. C. AB và ab. D. aB và ab.
Câu 93. Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Cơ thể có bộ nhiễm sắc
thể nào sau đây là thể ba nhiễm? A. AaBbDdEe. B. AaaBbDdEe. C. AAAABbDdEe. D. AaBbdEe.
Câu 94. Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 95. Trong quá trình dịch mã, một axit amin được vận chuyển bởi tARN mang anticôđon 5’XUA3’.
Theo lí thuyết, axit amin này được mã hoá bởi côđon nào? Trang 1 A. 5’UAX3’. B. 5’GAU3’. C. 5’UAG3’. D. 5’AUG3’.
Câu 96.
Thành phần nào sau đây có vai trò cung cấp năng lượng cho quá trình hoạt hoá axit amin? A. ATP. B. ADN. C. NADPH. D. ADP.
Câu 97. Bản chất của quy luật phân li là
A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen 1 : 2 : 1.
B. sự phân li của cặp alen trong giảm phân.
C. tính trạng trội át chế tính trạng lặn.
D. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 3 trội : 1 lặn.
Câu 98. Sự điều hoà hoạt động của các gen trong opêron Lac ở vi khuẩn E. coli xảy ra chủ yếu ở mức độ nào? A. Phiên mã.
B. Trước phiên mã. C. Dịch mã. D. Sau dịch mã.
Câu 99. Nếu không có đột biến, cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn thì đời con có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 3. B. 1. C. 9. D. 16.
Câu 100. Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng Tâm động
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể không chứa tâm động.
B. mất đoạn đầu mút nhiễm sắc thể.
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể.
D. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động.
Câu 101. Một bazơ nitơ của gen trở thành dạng hiếm thì qua quá trình nhân đôi của ADN sẽ làm phát sinh dạng đột biến
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. thêm 2 cặp nuclêôtit.
D. thay thế 1 cặp nuclêôtit.
Câu 102. Trình tự nuclêôtit đặc biệt trong ADN của NST là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp NST có thể
di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào được gọi là
A. vùng đầu mút NST. B. eo thứ cấp.
C. tâm động.
D. điểm khởi đầu nhân đôi.
Câu 103. Ở người, nam giới bình thường có cặp NST giới tính là A. XY. B. XX. C. XO. D. XXY.
Câu 104. Trong cấu trúc của phân tử ADN, theo nguyên tắc bổ sung, nuclêôtit loại Ađênin liên kết với nuclêôtit loại nào? A. Xitôzin. B. Timin. C. Uraxin. D. Guanin.
Câu 105. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
Câu 106. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không có đột biến
xảy ra. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 : 1 : 1 : 1?
A. Aabb × aaBb.
B. Aabb × aabb.
C. AABb × Aabb. D. AaBB × aaBb. Trang 2
Câu 107. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến dạng
tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST? A. 36. B. 48. C. 12. D. 25.
Câu 108.
Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Thể một nhiễm thuộc loài này có số lượng NST là A. 11. B. 23. C. 25. D. 12.
Câu 109. Cho cây P hoa đỏ (AaBb) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7
cây hoa trắng. Cho các cây hoa đỏ F1 giao phấn với các cây hoa trắng F1, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ
cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp lặn ở F2 là bao nhiêu? A. 2/63. B. 4/49. C. 9/81. D. 1/21.
Câu 110. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I . Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
II . Cơ thể mang đột biến gen lặn luôn được gọi là thể đột biến.
III . Quá trình nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen.
IV . Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính đối với thể đột biến. Mức độ có hại hay có lợi của gen
đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như tuỳ thuộc vào tổ hợp gen. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 111. Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu mắt được quy định bởi một gen nằm trên nhiễm sắc
thể thường và có 4 alen, các alen là trội hoàn toàn. Người ta tiến hành các phép lai sau:
Tỉ lệ kiểu hình ở F1 (%) Phép lai Kiểu hình P Đỏ Vàng Nâu Trắng 1
Cá thể mắt đỏ x Cá thể mắt nâu 25 25 50 0 2
Cá thể mắt vàng x Cá thể mắt vàng 0 75 0 25
Biết rằng không xảy ra đột biến. Cho cá thể mắt nâu ở (P) của phép lai 1 giao phối với một trong hai cá thể
mắt vàng ở (P) của phép lai 2. Theo lí thuyết, kiểu hình của đời con có thể là
A. 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng.
B. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng.
C. 50% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt trắng.
D. 100% cá thể mắt nâu.
Câu 112. Một gen có 2400 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Sau đột
biến, số liên kết hiđrô của gen là 3122 nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Đột biến trên thuộc dạng
A. thêm 1 cặp A - T.
B. thay 2 cặp G - X bằng 2 cặp A - T.
C. thay 2 cặp A - T bằng 2 cặp G - X.
D. mất 1 cặp A - T.
Câu 113. Ở một loài thực vật có bộ bộ NST lưỡng bội 2n = 40, người ta ghi nhận trong quần thể có những
thể đột biến lệch bội ở một cặp NST. Trong đó, nếu thiếu NST ở cặp số 1 thì thể đột biến bị chết, các đột
biến lệch bội ở các cặp NST khác vẫn có thể sống sót. Theo lí thuyết, số loại thể một nhiễm và thể ba nhiễm
tối đa của loài này có thể sống sót lần lượt là bao nhiêu? A. 19 và 20. B. 39 và 41. C. 20 và 19. D. 21 và 20.
Câu 114. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; Alen
B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây X, thu
được đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 45% cây thân cao, hoa trắng : 30% cây thân cao, hoa đỏ : 20% cây
thân thấp, hoa đỏ : 5% cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng không có đột biến xảy ra, mô tả nào sau đây phù hợp với cây X?
A. Kiểu gen của cây X là dị hợp, trong đó có tối đa 1 alen trội.
B. Kiểu gen của cây X khi giảm phân tạo tối đa 1 loại giao tử.
C. Kiểu gen của cây X có thể cho giao tử chứa 2 alen trội.
D. Kiểu gen của cây X là dị hợp 2 cặp gen, nhưng không có hoán vị.
Câu 115. Ở cây đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; alen B
quy định vỏ hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định vỏ hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền độc lập với
nhau. Tiến hành lai giữa hai cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, vỏ hạt trơn và hạt xanh, vỏ hạt trơn được
F1. Biết rằng không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết khi cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là Trang 3
A. 9 hạt vàng, vỏ hạt trơn : 3 hạt vàng, vỏ hạt nhăn : 3 hạt xanh, vỏ hạt trơn : 1 hạt xanh, vỏ hạt nhăn.
B. 3 hạt vàng, vỏ hạt trơn : 1 hạt xanh, vỏ hạt trơn.
C. 3 hạt vàng, vỏ hạt nhăn : 3 hạt xanh, vỏ hạt trơn : 1 hạt vàng, vỏ hạt trơn : 1 hạt xanh, vỏ hạt nhăn.
D. 3 hạt vàng, vỏ hạt trơn : 1 hạt xanh, vỏ hạt nhăn.
Câu 116.
Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng, cây tứ bội
giảm phân chỉ sinh ra loại giao tử 2n có khả năng thụ tinh bình thường. Xét các tổ hợp lai: (1) AAaa x AAaa. (2) AAaa x Aaaa. (3) AAaa x Aa. (4) Aaaa x Aaaa. (5) AAAa x aaaa. (6) Aaaa x Aa.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu tổ hợp lai sẽ cho đời con có 4 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình? A. (2), (3). B. (4), (5). C. (1), (6). D. (3), (5).
Câu 117. Một phân tử ADN mạch kép có số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của ADN. Tỉ lệ
nuclêôtit loại A trên mạch đơn thứ nhất của phân tử ADN này có thể chiếm tỉ lệ nào trong các tỉ lệ sau? A. 40%. B. 20%. C. 35%. D. 39%.
Câu 118. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; Alen
B quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen b quy định lá xẻ. Gen quy định hai tính trạng này cùng liên
kết trên một cặp NST thường với khoảng cách 40cM. Đem cây (P) thân cao, lá nguyên giao phấn với cây
(X), thu được đời con có thân cao, lá nguyên chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 50%. Biết quá trình giảm phân xảy ra bình
thường và giống nhau ở tất cả các cây. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen thoả mãn cây (X)? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 119. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa tím là trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Theo lí
thuyết, phép lai nào sau đây có thể xác định được chính xác kiểu gen của mỗi cây F1 khi dựa vào kiểu hình?
A. ♂AA x ♀Aa.
B. ♂Aa x ♀Aa.
C. ♂Aa x ♀AA. D. ♂Aa x ♀aa.
Câu 120. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24, quan sát số lượng NST trong tế bào xôma của một
thể đột biến của loài này thấy có 24 NST. Theo lí thuyết, thể đột biến này có thể thuộc những dạng đột biến
nào trong các dạng dưới đây?
I . Đột biến tam bội. II . Đột biến lệch bội thể một.
III . Đột biến lặp đoạn NST. IV . Đột biến mất đoạn nhỏ. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 81 C 86 D 91 D 96 A 101 D 106 A 111 C 116 A 82 D 87 A 92 C 97 B 102 C 107 A 112 C 117 B 83 B 88 A 93 B 98 A 103 A 108 B 113 A 118 A 84 A 89 A 94 B 99 C 104 B 109 D 114 A 119 D 85 D 90 B 95 C 100 D 105 D 110 B 115 B 120 A Trang 4