Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 3 Sách mới

Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt được  sưu tầm và đăng tải không chỉ là tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh lớp 3 mà các thầy cô giáo cũng có thể sử dụng để làm đề ôn tập cho các em.

Đề thi Tiếng Việt lớp 3 giữa học kì 1 Cánh Diều
I. Đọc và trả lời
Con heo đất

 !"#$%
&'()*'+,#!-. /
0"#123(4#5#"670#
89:6;..#"0<#=>
3$%
&'0?2@#5AB;#@
BC>DEFC""G 
""G$ H",I5I@!
E"
J(K4F#;L#B#J
$%
&?"2@M,'B;N"8,@*
5NB@*"+%
&' 2:*
O,(3:'=#3CP
.L+!G:
Q&RSTU&OQVW->XY
Câu 1:Z3,E[\
SZ
Z
'Z6I
Câu 2'K,+Z8],\
SJ(K4
J(K4
'J(K4
Câu 3. [@/!:0;B^
SFC##/#?#]##J
#/#?#]
'FC##/#?
II. Bài tập về chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn
1. Chính tả
Nghe - viết đoặn văn sau:
'"2#6(_+;%`UK[a6;N
3\b
@@6#,26J2.%`UK26;
N3U4)9cd #e (=5b
d.@#1@fg$B#_#3G-/
$#3B#X$6;/@/ #@-#
3
2. Bài tập: Điền vào chỗ trống l hoặc n:
!5]#Z(h=SC7#55+!
#6ZC$@"#"hfh'"hA[@
@IG#h!CE#M
3. B;(
d%i.( a@/
Đáp án
I. Đọc và trả lời
Câu 1:
SZ
Câu 2
SJ(K4
Câu 3.
SFC##/#?#]##J
II. Bài tập về chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn
1. Chính tả
2. d5%
!5]#Z(n=SC7#55+!
#6ZC$@"#"lfl'"lA[@@I
G#n!CE#M
3. F"4(+@!f6@!83
e'^"j+a#?"L#"".
C.!/"Gde/^L"a;
'^k]FI@T83!e@
,>=-B;L0#)G
K. /8a.j;
Đề thi Tiếng Việt lớp 3 giữa học kì 1 Kết nối tri thức
Phần 1: Đọc hiểu
d-2E5$G]Z%
lB05+
'E
@]@E6
mB;>G:L
!@/<f
'C"5@
'>@6#>@
l,E )@
Vfd-5&nSk]Y
Câu 1: WK@> M+]$G6%
a) Lật từng trang sách mới, bạn nhỏ ngửi thấy mùi hương như thế nào?
E0
E
E
E,
b) Trên bức tranh nương lúa, bạn nhỏ nhìn thấy điều gì?
:L
:657
:>]
:J
c) Bạn nhỏ đọc những câu chuyện cổ tích ở đâu?
B;@/;
B;@/_/
B;@/3
4@a5@
d) Dòng nào sau đây không nói về việc mà cô giáo làm được?
>@Z6
>@ZE
>@Z
,E
Câu 2:UK@.o&p]a"ea^E!
M: Cô giáo em rất giỏi làm đồ chơi.
Phần 2: Luyện tập
Câu 1:WK@/ !:0:5IB"_G-%
Y'"M.J2q5ejVr0:Y
F%5]G
Y'"M.">Ze>KVr0:Y
F%<G
Câu 2: d$VsY%
Tiết học Hoạt động nổi bật Cảm xúc của em
.S ELE0q. f#; _
t t t
t t t
Câu 3: mI>K$_]p#K@.p&r]
.-[@!f
Đề thi Tiếng Việt lớp 3 giữa học kì 1 Chân trời sáng tạo
Phần 1: Đọc hiểu
d-2f5$G]Z%
Hoa và cỏ đứng bên nhau hiền lành nhìn các bạn nhỏ chạy nhảy, nô đùa. Thỉnh
thoảng, đám hoa cỏ cũng rung nhè nhẹ khi một cơn gió tràn qua. Rồi cơn gió
lớn hơn, đám cỏ nghiêng ngả vào nhau. Những hạt giống nhỏ theo gió bay
đi. Gió qua rồi, đám cỏ quay tr lại trật tự hiền lành. Nhìn sâu dưới chân
thấy được c những mầm non nhỏ như những chú kiến đang ngơ ngác trước
những bước chân học trò tung tăng đùa giỡn.
VfWZ5]G&ium/Y
WK@>M+]$G6%
a) Dòng nào sau đây nói đúng về khoảng cách giữa hoa và cỏ?
Z j
ZM!
ZM5
ZM_
b) Từ nào chỉ đặc điểm của hoa và cỏ?
>X

B
0
c) Mỗi khi có gió tràn qua, hoa và cỏ làm gì?
v3
@"
(=N
^5@5
d) Những mầm non nhỏ dưới chân giống như con vật gì?
G
vE
 .E
-5E
e) Dòng nào sau đây không phải là từ chỉ đặc điểm?

=
v3
E
Phần 2: Luyện tập
Câu 1: [&.%
w.+^:]@E>#>
:>$?'@#:?Z@_:Wj"
^:?ZK .0Z?
Câu 2: '-]@@!f,0:4$"
$5VsY%
Tên quả Hình dáng Màu sắc Mùi vị
F%m L# Zj#Z -
h h h h
h h h h
Câu 3:
YxG":]\Uf]\
YWK@sE5]@aj]@!f%
'yRWzSk{Wy|'W}RW~Si|•SF
dB;&I>&W;6
#@(
ĐƠN XIN GIA NHẬP SINH HOẠT CÂU LẠC BỘ
Tf9%
U!%
@5%€:%
lP>%
UjM5AI/64@^']
Uj]-$E*
GE
| 1/7

Preview text:

Đề thi Tiếng Việt lớp 3 giữa học kì 1 Cánh Diều
I. Đọc và trả lời Con heo đất
Tôi đang mong bố mua cho tôi một con rô bốt. Nhưng bố lại mang về một con
heo đất. Bố chỉ vào cái khe trên lưng nó, bảo:
- Con cho heo ăn nhé! Con lớn rồi, nên học cách tiết kiệm.
Từ đó, mỗi lần bố mẹ cho tiền ăn quà, mua sách, có chút tiền lẻ thừa ra, tôi lại
được gửi heo giữ giúp. Tết đến, có tiền mừng tuổi, tôi cùng dành cho heo luôn. Bố mẹ bảo:
- Chừng nào bụng con heo đầy tiền, con sẽ đập con heo ra, lấy tiền mua rô bốt.
Thật ra con heo cũng dễ thương. Mũi nó mát lạnh và nó mỉm cười khi tôi cho
tiền vào lưng nó. Nó mỉm cười cả khi tôi chẳng có đồng nào. Tôi thực sự yêu thương nó.
Thấm thoắt một năm đã trôi qua. Một hôm, bố tôi vào phòng, lật con heo, lắc mạnh và bảo:
- Bụng nó đầy ứ rồi. Con đập vỡ nó được rồi đấy!
Tôi sao nỡ làm vậy! Tôi nói với bố:
- Con không cần rô bốt nữa!
Rồi tôi năn nỉ bố mẹ cho giữ lại con heo. Cuối cùng, bố mẹ cũng chiều ý tôi.
Thế là con heo đất còn làm bạn với tôi thêm một thời gian nữa.
Theo ÉT-GA KE-RÉT (Hoàng Ngọc Tuấn dịch)
Câu 1: Bạn nhỏ mong bố mẹ mua cho đồ chơi gì?
A. Bạn nhỏ mong bố mua cho bạn một con rô bốt.
B. Bạn nhỏ mong bố mua cho bạn một con heo đất
C. Bạn nhỏ mong bố mua cho bạn một chú ngựa con
Câu 2. Con heo đất đã đồng hành với bạn nhỏ được bao lâu rồi?
A. Thấm thoắt một năm đã trôi qua
B. Thấm thoắt hai năm đã trôi qua
C.Thấm thoắt ba năm đã trôi qua
Câu 3. Tìm trong truyện trên những từ chỉ các bộ phận của con heo đất
A. Mũi, lưng, miệng, bụng, chân, tai, mắt
B. lưng, miệng, bụng, chân
C. Mũi, lưng, miệng, bụng
II. Bài tập về chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn 1. Chính tả
Nghe - viết đoặn văn sau:
Có lần, cô giáo ra cho chúng tôi một đề văn ở lớp: “Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?”.
Tôi loay hoay mất một lúc, rồi cầm bút và bắt đầu viết: “Em đã nhiều lần giúp
đỡ mẹ. Em quét nhà và rửa bát đĩa. Đôi khi, em giặt khăn mùi soa.”.
Đến đấy, tôi bỗng thấy bí. Quả thật, ở nhà, mẹ thường làm mọi việc. Thỉnh
thoảng, mẹ bận, định bảo tôi giúp việc này việc kia, nhưng thấy tôi đang học, mẹ lại thôi.
2. Bài tập: Điền vào chỗ trống l hoặc n:
Trên sân, các em nhỏ tung tăng …..ô đùa. Ai cũng vui vẻ, sung sướng. Trên
cành cao, chú chim nhỏ cũng nhảy nhót, hót …..íu …..o. Có …..ẽ vì hôm nay
là ngày tựu trường, …..ên ai cũng vui tươi, háo hức. 3. Tập làm văn
Đề bài: Viết một đoạn văn kể chuyện em nuôi con heo đất Đáp án
I. Đọc và trả lời Câu 1:
A. Bạn nhỏ mong bố mua cho bạn một con rô bốt. Câu 2.
A. Thấm thoắt một năm đã trôi qua Câu 3.
A. Mũi, lưng, miệng, bụng, chân, tai, mắt
II. Bài tập về chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn 1. Chính tả 2. Điền như sau:
Trên sân, các em nhỏ tung tăng nô đùa. Ai cũng vui vẻ, sung sướng. Trên cành
cao, chú chim nhỏ cũng nhảy nhót, hót líu lo. Có lẽ vì hôm nay là ngày tựu
trường, nên ai cũng vui tươi, háo hức.
3. Món quà năm mới mà em yêu thích nhất là chú heo đất đáng yêu được bố mẹ
tặng. Con heo đất của em có màu xanh nước biển, bụng nó tròn vo, nó có chiếc
mũi hếch lên và miệng nó mỉm cười. Đặc biệt heo đất của em còn có thể phát
bài Con heo đất của Xuân Mai cực hay. Khi được bố mẹ cho tiền tiêu vặt hay
tiền mua đồ dùng học tập còn thừa, em đều nhét vào lưng heo đất. Nhờ nuôi
heo đất mà em đã tiết kiệm được tiền để mua chiếc xe đạp.
Đề thi Tiếng Việt lớp 3 giữa học kì 1 Kết nối tri thức Phần 1: Đọc hiểu
Đọc thầm đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi: Lật từng trang sách mới Chao ôi là thơm tho Này đây là nương lúa Dập dờn những cánh cò. Bao nhiêu chuyện cổ tích Cũng có trong sách hay Cô dạy múa, dạy hát Làm đồ chơi khéo tay.
(trích Đi học vui sao - Phạm Anh Xuân)
Câu 1: Hãy đánh dấu
✓ vào ô trống đứng trước câu trả lời đúng:
a) Lật từng trang sách mới, bạn nhỏ ngửi thấy mùi hương như thế nào? ☐ thơm lừng ☐ thơm ngát ☐ thơm tho ☐ thơm nồng
b) Trên bức tranh nương lúa, bạn nhỏ nhìn thấy điều gì? ☐ những cánh cò ☐ những chú chim sẻ ☐ những bác nông dân ☐ những tia nắng
c) Bạn nhỏ đọc những câu chuyện cổ tích ở đâu?
☐ tập truyện cô giáo phát
☐ tập truyện ở thư viện
☐ tập truyện mẹ mua cho ☐ quyển sách hay
d) Dòng nào sau đây không nói về việc mà cô giáo làm được? ☐ dạy bạn nhỏ múa
☐ dạy bạn nhỏ làm thơ ☐ dạy bạn nhỏ hát ☐ làm đồ chơi
Câu 2: Em hãy viết 1-2 câu để nói về đặc điểm của cô giáo trong đoạn thơ trên.
M: Cô giáo em rất giỏi làm đồ chơi.
Phần 2: Luyện tập
Câu 1: Hãy liệt kê những từ ngữ chỉ sự vật có ở trường học:
a) Có chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x (3 từ ngữ) M: sân trường
b) Có chứa tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã (3 từ ngữ) M: cổng trường
Câu 2: Điền vào bảng (theo mẫu): Tiết học
Hoạt động nổi bật Cảm xúc của em Tiếng Anh
chơi trò chơi nối từ bằng tiếng anh vui thích, phấn khởi
Câu 3: Dựa vào nội dung đã điền trong bảng ở câu 2, em hãy viết 2-3 câu về
tiết học mà mình yêu thích nhất.
Đề thi Tiếng Việt lớp 3 giữa học kì 1 Chân trời sáng tạo Phần 1: Đọc hiểu
Đọc thầm đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:
Hoa và cỏ đứng bên nhau hiền lành nhìn các bạn nhỏ chạy nhảy, nô đùa. Thỉnh
thoảng, đám hoa cỏ cũng rung nhè nhẹ khi một cơn gió tràn qua. Rồi cơn gió
lớn hơn, đám cỏ nghiêng ngả xô vào nhau. Những hạt giống nhỏ theo gió bay
đi. Gió qua rồi, đám cỏ quay trở lại trật tự hiền lành. Nhìn sâu dưới chân có
thấy được cả những mầm non nhỏ như những chú kiến đang ngơ ngác trước
những bước chân học trò tung tăng đùa giỡn.

(trích Hoa cỏ sân trường - Võ Diệu Thanh)
Hãy đánh dấu vào ô trống đứng trước câu trả lời đúng:
a) Dòng nào sau đây nói đúng về khoảng cách giữa hoa và cỏ?
☐ hoa và cỏ cách nhau khá xa
☐ hoa và cỏ đứng bên nhau
☐ hoa và cỏ đứng rất sát nhau
☐ hoa và cỏ đứng cách nhau bởi hàng rào
b) Từ nào chỉ đặc điểm của hoa và cỏ? ☐ hiền dịu ☐ hiền lành ☐ hiền hậu ☐ hiền từ
c) Mỗi khi có gió tràn qua, hoa và cỏ làm gì? ☐ rung nhè nhẹ ☐ bay theo gió ☐ tung tăng đùa giỡn ☐ ngủ say sưa
d) Những mầm non nhỏ dưới chân giống như con vật gì? ☐ con nai vàng ngờ ngác ☐ con mèo con ngơ ngác
☐ con kiến đang ngơ ngác
☐ bạn học sinh ngơ ngác
e) Dòng nào sau đây không phải là từ chỉ đặc điểm? ☐ hiền lành ☐ nô đùa ☐ nhè nhẹ ☐ ngơ ngác Phần 2: Luyện tập Câu 1: Nhìn - viết:
Sát hàng rào là một thế giới của những cây đuôi lươn dáng mềm, lá dài như
những dải lụa. Cạnh đấy, những bụi cỏ may nở những cánh hoa li ti. Hàng xóm
của hoa là những bụi cỏ đã kết từng hạt nhỏ như hạt bụi.
Câu 2: Chọn hai loại trái cây mà em yêu thích rồi điền các từ ngữ về loại quả đó vào bảng sau (theo mẫu): Tên quả Hình dáng Màu sắc Mùi vị M: Dưa hấu tròn, to vỏ xanh, ruột đỏ ngọt mát … … … … … … … … Câu 3:
a) Ở trường em có những câu lạc bộ nào? Em thích câu lạc bộ nào nhất?
b) Hãy hoàn thành mẫu đơn sau đây để xin vào câu lạc bộ mà em yêu thích:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..., ngày ... tháng ... năm ...
ĐƠN XIN GIA NHẬP SINH HOẠT CÂU LẠC BỘ Kính gửi: Em tên là: Ngày sinh: Nam/nữ: Lý do:
Em xin hứa sẽ thực hiện đúng nội quy của Câu lạc bộ
Em xin trân trọng cảm ơn! Người làm đơn
Document Outline

  • Đề thi Tiếng Việt lớp 3 giữa học kì 1 Cánh Diều
  • Đề thi Tiếng Việt lớp 3 giữa học kì 1 Kết nối tri thức
  • Đề thi Tiếng Việt lớp 3 giữa học kì 1 Chân trời sáng tạo