Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường THCS Phan Bội Châu – Quảng Nam

Đề thi giữa kì 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường THCS Phan Bội Châu – Quảng Nam được biên soạn theo hình thức đề 50% trắc nghiệm + 50% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Phòng GD&ĐT TP Hội An
Trường: THCS Phan Bội Châu
Họ và tên:………………………
Lớp:6/……SBD:…………………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
Năm học: 2020 – 2021
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 60 phút(Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:…………………….
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 20 phút)
Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất.
Câu 1: Cho tập hợp M =
10;9;6
khi đó:
A. M
10 B.
M
10
C.
M
9;6
D.
M
9;6
Câu 2: .Tập hợp
5/
*
xNx
có thể viết là:
A.
4;3;2;1;0
B.
5;4;3;2;1
C.
5;4;3;2;1;0
D.
4;3;2;1
Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:
A. A
d và B
d B. A
d và B
d
C. A
d và B
d D. A
d và B
d
Câu 4: Kết quả phép tính 3
8
: 3
4
viết dưới dạng lũy thừa là:
A. 1
4
B. 9
4
C.3
2
D. 3
4
Câu 5:Tích 27.2.7 có thể viết thành tích của ba số tự nhiên khác là:
A. 2.63.3 B. 12.9.3 C. 6.3.18 D. 2. 9.14
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3?
A. 32 B. 42 C.52 D. 62
Câu 7: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là:
A. 2142 B. 3875 C. 4590 D. 3708
Câu 8: Với ba điểm M, N, K thẳng hàng theo thứ tự như hình vẽ 2 thì:
M N K
A . Hai điểm M và N nằm cùng phía đối với K B. Điểm M và K nằm cùng phía đối với N
C. Điểm K nằm giữa hai điểm M và N D. Hai điểm M và N nằm khác phía
Câu 9: Giá trị của biểu thức 16 – 10: 2 là:
A. 3 B. 11 C. 2 D. 10
Câu 10: Kết quả phép tính 3. 4
2
bằng:
A. 12 B. 24 C.48 D. 144
Câu 11: Kết quả phép tính 4
3
bằng:
A. 12 B. 64 C. 16 D. 48
Câu 12: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây?
A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 13: Cho hình vẽ 3, hai tia đối nhau là:
x A B y
A . Tia Bx và tia By B. Tia Ax và tia Bx
C. Tia Ay và tia AB D. Tia Ay và tia Bx
Câu 14: Kết quả phép tính a
3
. a
4
viết dưới dạng lũy thừa là:
A. a
12
B. 2a
7
C.a
7
D. 2a
12
Câu 15: .Tập hợp các số tự nhiên bé hơn 4 được viết là:
A.
4/
xNx
B.
4/
*
xNx
C.
3/
*
xNx
D.
4/
xNx
Hình 3
Hình 2
Phòng GD&ĐT TP Hội An
Trường: THCS Phan Bội Châu
Họ và tên:………………………
Lớp:6/……SBD:…………………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
Năm học: 2020 – 2021
MÔN: TOÁN 6
Thời gian: 60 phút(Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:…………………….
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 40 phút)
Bài 1:(0,5đ)
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và không vượt quá 14 và tính số phần tử của tập hợp A.
Bài 2: (1,5đ)
a)Thực hiện các phép tính:
150: {360: [180 – (4.5
2
– 2
3
.5
)]}
b)Tìm số tự nhiên x, biết: 4.(x – 12) = 60
Bài 3: (1,5đ)
a) Cho số
425x
, tìm số x để
425x
chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+10).(n+15) chia hết cho 2.
Bài 4: (1,5đ)
Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a)Vẽ ba điểm M, N, K không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng MK. Vẽ tia NM,vẽ đoạn thẳng NK.
b) Vẽ tia Ox, vẽ tia đối Oy của tia Ox, lấy điểm A nằm trên tia Ox, lấy hai điểm B và C nằm trên tia
Oy sao cho C nằm giữa O và B? Kể tên hai tia trùng nhau gốc A?
Hết
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – TOÁN 6
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Mỗi câu đúng: 0,3
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
C
B
D
D
A
B
C
A
CÂU 9 10 11 12 13 14 15
ĐÁP ÁN
B
C
B
D
A
C
D
Câu 7: Trong các số 5949; 2142; 3780; 3570; 4085, số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là:
A. 2142 B. 3875 C. 4590 D. 3708
II/ TỰ LUẬN: (5điểm)
Bài
Di
ễn giải
Đi
ểm
Bài 1
0,5đ
Viết đúng tập hợp A
Tính đúng số phần tử tập hợp A
0,25
0,25
Bài 2
1,5 đ
a/ 150: {360: [180 – (4.5
2
– 2
3
.5
)]}
= 150: {360: [180 – (4.25 – 8
.5
)]}
=150: {360: [180 – (100 – 40)]}
=150: {360: [180 – 60]}
=150: {360: 120}
= 150 : 3 = 50
0,5
0,5
b/ 4.(x – 12) = 60
x – 12 = 60 : 4
x – 12 = 15
x = 15 + 12
x =
27
0,25
0,25
Bài 3
1,5đ
a)Lập luận tìm được số x
{
1; 4} 0,5
b) Nếu n là số chẳn thì n = 2k( k
N)
Khi đó (n+10)(n+15)= (2k+10).(2k+15) = 2(k+5)(2k+15)
2
- Nếu n là số lẻ thì n = 2k + 1( k
N)
Khi đó (n+10)(n+15)= (2k+ 1+ 10).(2k + 1+15) =
(2k+11)(2k+16)
= (2k+11). 2(k+8)
2
V
ậy:
v
ới mọi số tự nhi
ên n
thì tích (n+10
).(n+
1
5) chia h
ết cho
2
0,5
0,5
Bài 4
1,5đ
a)Vẽ được ba điểm M, N, K không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng
MK. V
ẽ tia NM,vẽ đoạn thẳng NK.
0,75
b) Vẽ được tia Ox, vẽ tia đối Oy của tia Ox, lấy điểm A nằm
trên tia Ox, lấy hai điểm B và C nằm trên tia Oy sao cho C nằm
giữa O và B.
K
đúng
tên hai tia trùng nhau g
ốc A
0,5
0,25
Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

Phòng GD&ĐT TP Hội An
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021
Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN 6
Lớp:6/……SBD:…………………..
Thời gian: 60 phút(Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 20 phút)
Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất.
Câu 1: Cho tập hợp M =  1 ; 9 ; 6  0 khi đó:
A. 10  M B. 10  M C.   9 ; 6  M D.   9 ; 6  M Câu 2: .Tập hợp  * x  N / x   5 có thể viết là: A.  ; 1 ; 0 ; 3 ; 2  4 B.  ; 3 ; 2 ; 1  5 ; 4 C.  ; 1 ; 0  5 ; 4 ; 3 ; 2 D.  ; 1  4 ; 3 ; 2
Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng: A. A d và Bd B. A d và Bd C. A d và Bd D. A d và Bd
Câu 4: Kết quả phép tính 38: 34 viết dưới dạng lũy thừa là: A. 14 B. 94 C.32 D. 34
Câu 5:Tích 27.2.7 có thể viết thành tích của ba số tự nhiên khác là: A. 2.63.3 B. 12.9.3 C. 6.3.18 D. 2. 9.14
Câu 6: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C.52 D. 62
Câu 7: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là: A. 2142 B. 3875 C. 4590 D. 3708 Câu 8: Với ba điểm
M, N, K thẳng hàng theo thứ tự như hình vẽ 2 thì:    M N K Hình 2
A . Hai điểm M và N nằm cùng phía đối với K B. Điểm M và K nằm cùng phía đối với N
C. Điểm K nằm giữa hai điểm M và N D. Hai điểm M và N nằm khác phía
Câu 9: Giá trị của biểu thức 16 – 10: 2 là: A. 3 B. 11 C. 2 D. 10
Câu 10: Kết quả phép tính 3. 42 bằng: A. 12 B. 24 C.48 D. 144
Câu 11: Kết quả phép tính 43 bằng: A. 12 B. 64 C. 16 D. 48
Câu 12: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 13: Cho hình vẽ 3, hai tia đối nhau là:   Hình 3 x A B y
A . Tia Bx và tia By B. Tia Ax và tia Bx
C. Tia Ay và tia AB D. Tia Ay và tia Bx
Câu 14: Kết quả phép tính a3. a4 viết dưới dạng lũy thừa là: A. a12 B. 2a7 C.a7 D. 2a12
Câu 15: .Tập hợp các số tự nhiên bé hơn 4 được viết là: A. x  N / x    * x  N / x    * x  N / x   4 B. 4 C. 3 D. x  N / x   4 Phòng GD&ĐT TP Hội An
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I
Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021
Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN 6
Lớp:6/……SBD:…………………..
Thời gian: 60 phút(Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 40 phút) Bài 1:(0,5đ)
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và không vượt quá 14 và tính số phần tử của tập hợp A. Bài 2: (1,5đ)
a)Thực hiện các phép tính:
150: {360: [180 – (4.52 – 23.5)]}
b)Tìm số tự nhiên x, biết: 4.(x – 12) = 60 Bài 3: (1,5đ)
a) Cho số 25x4 , tìm số x để 25x4 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+10).(n+15) chia hết cho 2. Bài 4: (1,5đ)
Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
a)Vẽ ba điểm M, N, K không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng MK. Vẽ tia NM,vẽ đoạn thẳng NK.
b) Vẽ tia Ox, vẽ tia đối Oy của tia Ox, lấy điểm A nằm trên tia Ox, lấy hai điểm B và C nằm trên tia
Oy sao cho C nằm giữa O và B? Kể tên hai tia trùng nhau gốc A? Hết
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – TOÁN 6
I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Mỗi câu đúng: 0,33đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN C B D D A B C A CÂU 9 10 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN B C B D A C D
Câu 7: Trong các số 5949; 2142; 3780; 3570; 4085, số chia hết cho cả 2; 5 và 9 là: A. 2142 B. 3875 C. 4590 D. 3708 II/ TỰ LUẬN: (5điểm) Bài Diễn giải Điểm Bài 1 Viết đúng tập hợp A 0,25 0,5đ
Tính đúng số phần tử tập hợp A 0,25 Bài 2
a/ 150: {360: [180 – (4.52 – 23.5)]} 1,5 đ
= 150: {360: [180 – (4.25 – 8.5)]}
=150: {360: [180 – (100 – 40)]} 0,5 =150: {360: [180 – 60]} =150: {360: 120} = 150 : 3 = 50 0,5 b/ 4.(x – 12) = 60 x – 12 = 60 : 4 0,25 x – 12 = 15 x = 15 + 12 0,25 x = 27 Bài 3
a)Lập luận tìm được số x {1; 4} 0,5 1,5đ
b) Nếu n là số chẳn thì n = 2k( kN)
Khi đó (n+10)(n+15)= (2k+10).(2k+15) = 2(k+5)(2k+15) 2 0,5
- Nếu n là số lẻ thì n = 2k + 1( kN)
Khi đó (n+10)(n+15)= (2k+ 1+ 10).(2k + 1+15) = (2k+11)(2k+16) 0,5 = (2k+11). 2(k+8)2
Vậy: với mọi số tự nhiên n thì tích (n+10).(n+15) chia hết cho 2 Bài 4
a)Vẽ được ba điểm M, N, K không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng 1,5đ
MK. Vẽ tia NM,vẽ đoạn thẳng NK. 0,75
b) Vẽ được tia Ox, vẽ tia đối Oy của tia Ox, lấy điểm A nằm
trên tia Ox, lấy hai điểm B và C nằm trên tia Oy sao cho C nằm 0,5 giữa O và B. 0,25
Kể đúng tên hai tia trùng nhau gốc A
Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa.