-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 | Đề 2 | Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 | Đề 2 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK1 Toán 7
Môn: Toán 7
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng %
Mức độ đánh giá điể Chương/ m
Nội dung/đơn vị (4-11) TT (12) Chủ đề kiến thức (1) Vận dụng (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số hữu tỉ và tập hợp
các số hữu tỉ. Thứ 3 3 0,75đ
Số hữu tự trong tập hợp 7,5 1 tỉ các số hữu tỉ
Các phép tính với 1 1 1 3 1 3 10 số hữu tỉ 0,25đ 1đ 0,25đ 2đ 0,25đ 2đ 57,5
Hình hộp chữ nhật Các 2 1 3 và hình lập hình 0,5đ 1đ 15 2 phương khối
Lăng trụ đứng tam 4 trong giác, lăng trụ 1 đ 1 5 thực tiễn 1đ đứng tứ giác 20 8 1 3 4 1 4 21 Tổng 2đ 1đ 0,75đ 3đ 0,25đ 3đ 10đ Tỉ lệ % 30% 37,5% 32,5% 0% 100 Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100 1
II. Xây dựng bản đặc tả đề kiểm tra
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 7 Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết Số hữu tỉ và tập
hợp các số hữu - Nhận biết được khái niệm số hữu tỉ, số hữu tỉ âm, số hữu 3 (TN1,
tỉ. Thứ tự trong tỉ dương. 2, 3)
tập hợp các số - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Nhận biết 1(TN 4)
- Nhận biết được giá trị của luỹ thừa có số mũ là 0. 1(TL
- Nhận biết được phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 1) Thông hiểu 1 Số hữu tỉ 1(TN 6)
- Hiểu được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một
số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và 3(TL3a,
Các phép tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, cùng số mũ, luỹ thừa b,c) với số hữu tỉ
của luỹ thừa,…). Vận dụng 1(TN 5)
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 3(TL2a,
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số b; 3d)
hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Thông hiểu
Hình hộp chữ - Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ 2 nhật và hình nhật lập phương (TN11, 12) 1(TL4) 2 Các hình khối trong Nhận biết 4(TN thực tiễn
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 7, Lăng trụ
đứng đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên 8,9,10
tam giác, lăng đều là hình chữ nhật, ...) ) trụ đứng tứ giác Vận dụng
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1(TL5)
tính thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác. 8(TN) 3(TN) 1(TN) Tổng 1(TL) 5(TL) 3(TL) Tỉ lệ % 30% 37,5% 32,5% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 3 III. ĐỀ KIỂM TRA.
A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): a
Câu 1. (NB) Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với b
A. a = 0; b ≠ 0. B. a, b ∈ ℤ, b ≠ 0. C. a, b ∈ ℕ. D. a, b ∈ ℕ, b ≠ 0.
Câu 2. (NB) Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ.
B. Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm.
C. Số 0 là số hữu tỉ âm. D. Số 0 là số hữu tỉ dương.
Câu 3. (NB) Chọn câu sai trong các câu sau A. Số 2 1, 2
là số hữu tỉ. B. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. C. Số
là số hữu tỉ. D. Số đối của số 0 là số 0. 13 1,3
Câu 4. (NB) Với mọi số hữu tỉ x 0 , ta có 1 A. 0 x = 1 B. 0 x = . C. 0 x = 0 D. 0 x = x . x
Câu 5. (VD) . Kết quả của phép tính 5 2 5 9 − + − + + − là
13 11 13 11 38 7 7 A. −
. B. C. −1. D. − . 143 11 11
Câu 6. (TH) Kết quả của 3 2 5 .5 là A. 6 5 . B. 5. C. 5 5 . D. 5 25 .
Câu 7. (NB) Hình lăng trụ đứng tam giác có mấy đỉnh? A. 3 đỉnh. B. 6 đỉnh . C. 9 đỉnh. D. 12 đỉnh. 4
Câu 8. (NB) Hình lăng trụ đứng tam giác có mấy mặt bên? A. 2 mặt. B. 3 mặt. C. 6 mặt. D. 9 mặt.
Câu 9. (NB) Hình lăng trụ đứng tam giác có mặt đáy là
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành.
C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Câu 10. (NB) Hình lăng trụ đứng tứ giác có số đỉnh là A. 3 đỉnh. B. 4 đỉnh. C. 5 đỉnh. D. 8 đỉnh.
Câu 11. (TH) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có độ dài hai cạnh đáy là 40 m, 20 m và chiều cao 50 m là A. 2000 m2. B. 4000 m2. C. 6000 m2. D. 8000 m2.
Câu 12. (TH) Thể tích của hình hộp chữ nhật có độ dài hai cạnh đáy là 5 m, 6 m và chiều cao 7 m là A. 18 m3 . B. 77 m3. C. 154 m3. D. 210 m3.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (NB) (1,0 điểm) Nêu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? Viết công thức?
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) Tìm x, bieát: 1 2 3 a/ 1 3 + x = x + = b/ 3 4 2 3 4
Câu 3. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính 7 5 3 5 a. (TH) − b. (TH) .− 2 14 4 4 4 2 2 4 3 − 2 24 1
b. c. (TH) 3 . − + − d. (VD) . 3 2 3 25 5
Câu 4. (TH) (1,0 điểm) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có độ dài hai cạnh đáy là 30 cm, 40 cm và chiều cao 50 cm.
Câu 5. (VD) (1,0 điểm) Tính thể tích của một khối bê tông gồm hai hình lăng trụ đứng tứ giác có kích thước như hình vẽ. 5m 4m 6m 5m 5m 5 3m - Hết -
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C A C C B B A D C D
B. TỰ LUẬN (7điểm) Câu Nội dung Điểm - Nêu đúng quy tắc 0,5đ 1
- Viết đúng công thức . 0,5đ 1 3 a) x + = 3 4 1 đ 5 x = 12 2 1 2 3 b) + x = 1 đ 2 3 4 3 x = 8 6 7 5 a) − = 22 0,5 đ 2 14 7 3 5 − b) 15 . − = 4 4 16 0,75 đ 4 3 2 c) 4 3 . − = 16 3 0,75 đ 2 3 − 2 24 1 7 d) + . − = 2 3 25 5 15 1 đ 0,5đ
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 4 2 S
= 2.(30 + 40).50 = 7000(cm ) xq
Thể tích của hình hộp chữ nhật là 0,5đ 3 V = . a .
b h = 30.40.50 = 60000(cm . )
Thể tích của khối ở trên là V 1 = 5.4.5 = 100 (m3)
Thể tích của khối ở dưới là 0,5đ 5
V2 = (6+4).(5+5).3 = 300 (m3)
Thể tích của khối bê tông là 0,5đ V = 100 + 300 = 400 (m3) 7