Đề thi giữa kì 1 Toán 7 | Đề 3 | Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 | Đề 3 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
12 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 | Đề 3 | Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 | Đề 3 | Chân trời sáng tạo giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

27 14 lượt tải Tải xuống
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HK I TOÁN 7 SÁCH CHÂN TRI SÁNG TO
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đề 1:
S hu t.
(18 tiết)
Ni dung 1:
S hu t và tp hp
các s hu t. Th t
trong tp hp các s
hu t.
S câu: 3
(Câu 1, 2, 3,4)
Đim:
(1 đ)
S bài: 1
(Bài 1)
Đim:
(0,75 đ)
5,75
Ni dung 2:
Các phép tính vi s
hu t.
S câu: 2
(Bài 3a, 3b)
Đim:
(1,5 đ)
S câu: 3
(Bài 2a,
2b, 2c)
Đim:
(1,5 đ)
S câu: 1
(Bài 7)
Đim:
(1,0 đ)
2
Ch đề 2:
Các hình
khi trong
thc tin.
(14 tiết)
Ni dung 1:
Hnh hp ch nht v
hnh lập phương.
S câu: 4
(Câu 5, 6, 7, 8)
Đim:
(1,0 đ)
S câu: 1
(Bài 4)
Đim:
(1,0 đ)
4,25
Ni dung 2:
Lăng tr đứng tam
giác, lăng tr đứng t
giác.
S câu: 4
(Câu 9, 10, 11,
12)
Đim:
(1,0 đ)
S câu: 1
(Bài 5)
Đim:
(0,75 đ)
S câu: 1
(Bài 6)
Đim:
(0,5 đ)
Tng: S câu
12
5
4
1
Đim
3
3,25
2,0
1,0
10
T l %
30%
40%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
Chú ý: Tng tiết: 32 tiết.
Thi gian kim tra: Tun 9 Hc kì I (S hc: 18 tiết (hết chương 1), Hnh học 14 tiết (hết chương 3)).
BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HKI TOÁN 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng cao
S - ĐẠI S
1
Số hữu tỉ.
Ni dung 1:
S hu t và tp
hp các s hu
t. Th t trong
tp hp các s
hu t.
Nhn biết:
Nhn biết được s hữu tỉ v ly được v d v s hữu tỉ.
1TN
(Câu 4)
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
1 TN
(Câu 1)
Nhận biết được số đối của mt số hữu tỉ.
1 TN
(Câu 2)
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
1 TN
(Câu 3)
Thông hiu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trc số.
1 TL
(Bài 1)
Nội dung 2:
Các phép tính
với số hữu tỉ.
Vn dng:
Thc hin được các php tnh: cng, trừ, nn, chia, lũy thừa
trong tp hp s hu t.
1 TL
(Bài 2a)
Vn dng:
Vn dng được các tính cht giao hn, kết hp, phân phi
của php nn đi vi phép cng, quy tc du ngoc vi s
hu t trong tính toán (tnh viết và tnh nhm, tnh nhanh mt
cách hp lí).
2 TL
(Bài 2b,
2c)
Thông hiu:
t đưc th t thc hin các php tnh, quy tc du
ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp s hu t.
2 TL
(Bài 3a,3b)
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn gin, quen
thuc) gn vi các phép nh v s hu t. (ví d: c bài toán
liên quan đến chuyn đng trong Vật l, trong đo đc,...).
Vn dng cao:
Gii quyết được mt s vn đ thc tin (phc hp, không
quen thuc) gn vic pp tính v s hu t.
1 TL
(Bài 7)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
Các hình
khối trong
thực tiễn.
Nội dung 1:
Hnh hp ch
nht v hnh
lập phương.
Nhn biết:
tả được mt s yếu t bản (đỉnh, cnh, gc, đường
cho, …) của hnh hp chữ nhật v hnh lập phương.
4 TN
(Câu 5, 6,
7, 8)
Thông hiu:
Tnh được din tch xung quanh, thể tch của hnh hp
chữ nhật v hnh lập phương.
1 TL
(Bài 4)
Vn dng:
- Giải quyết được mt s vn đ thực tiễn gắn với vic tnh
thể tch, din tch xung quanh của hnh hp chữ nhật, hnh
lập phương.
Nội dung 2:
Lăng tr đứng
tam giác, lăng
tr đứng tứ
giác.
Nhn biết
tả được hnh lăng tr đứng tam giác, hnh lăng tr
đứng tứ giác (v d: hai mặt đáy l song song; các mặt bên
đu l hnh chữ nhật, ...).
4 TN
(Câu 9, 10,
11, 12)
Thông hiu:
Tnh được din tch xung quanh, thể tch của hnh lăng
tr đứng tam giác, hnh lăng tr đứng tứ giác.
1 TL
(Bài 5)
Vận dụng:
Giải quyết được mt s vn đ thc tin gắn với vic tnh
thể tch, din tch xung quanh của mt lăng tr đứng tam
giác, hnh lăng tr đứng tứ giác (v d: tnh thể tch hoặc
din tch xung quanh của mt số đồ vật quen thuc c dạng
lăng tr đứng tam giác, lăng tr đứng tứ giác,...).
1 TL
(Bài 6)
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN - LP 7
PHÒNG GD&ĐT………….
TRƯNG THCS ……………..
có 04 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC: 2022 2023
MÔN: TOÁN LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Kí hiu tp hp s hu t là gì?
A. Q B. R C. Z D. N
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. S đối ca 0,3 là . B. S đối ca .
C. S đối ca . D. S đối ca .
Câu 3. Th t t bé đến ln ca các s là ?
A. . B. . C.
. D. .
Câu 4. Chn phát biu sai trong các phát biu sau?
A. 9 không phi s hu t vì 9 là s t nhiên.
B. là s hu t .
C. 0 là s hu t .
D. 0,3 là s hu t .
Câu 5. Cho hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D’,
một đường chéo ca hình hp ch nht là:
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
A. BD. B. B’A. C. AD’. D. A’C.
Câu 6. Các mt ca hình lập phương đều là:
A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình thoi.
Câu 7.
Hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
BC=6cm. Khẳng định
nào sau đây đúng?
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
A. AB=6cm. B. B’D’=6cm. C. A’D’=6cm. D. C’A’=6cm.
Câu 8.
Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
.
Cạnh AA’ bằng cnh
nào?
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
A. CC’. B.
'BB
. C. DD’. D. C A, B, C đều đúng.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng t giác?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 10.
Cho hình lăng tr đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
cnh
' ' 3cmAB =
,
5cmBC
¢¢
=
,
' ' 6cmAC =
,
' 7 cmAA =
. Độ dài cnh BC
s bng:
A.
3cm
. B.
5cm
. C.
6cm
. D.
7cm
.
Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng t giác như hình bên. Khẳng định nào sau
đây là sai:
A. Các cạnh bên ME, HQ, GP, NF đều bng 7cm. B. Mặt đáy l EFGH l hnh thoi.
C. Mt bên MNEF là hình ch nht. D. PQ=4cm.
Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy ca
lăng trụ đứng là:
A.
ABDE
. B.
ADFC
. C.MNPQ. D. DEF.
II. PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 đim). (NB) V trc s và biu din các s hu t trên trc s?
Bài 2: (1,5 đim). (VD) Thc hin phép tính:
a) b)
c)
Bài 3: (1,5 đim). (TH) Tm s hu t
x
, biết:
a)
b) .
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Mt hình lập phương với đ dài cnh 60cm. Tính din
tích xung quanh và th tích ca hình lp phương đ.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho hnh lăng tr đứng tam giác vuông như hnh vẽ.
Tính din tích xung quanh của hnh lăng tr đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Hình bên t mt xe ch cát
hai bánh thùng cha ca
dạng lăng tr đứng tam giác
với các kch thước đã cho trên
hình. Hi thùng cha ca xe ch
cát hai bánh đ c thể tích bng
bao nhiêu?
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Vào dp Tết, c nhà ca bn Tâm cùng nhau gói
bánh chưng. Nguyên liu chun b cho vic làm bánh gm go nếp, đậu xanh,
tht ln lá dong. Mi cái bánh chưng sau khi gi nng 0,8kg. Go nếp chiếm
50% khối lượng ca bánh, dong chiếm 5% khối lượng ca bánh, khối lượng
đậu xanh trong mi chiếc bánh là 0,125 kg, còn li là tht ln.
a/ Tính khi lưng tht ln trong mi chiếc bánh chưng ?
b/ Mỗi người trong gia đnh bạn Tâm được phân công mua mt nguyên liu
làm bánh. Bạn Tâm được phân công mua lá dong đ gi bánh. Gia đnh dự định
gói 34 chiếc bánh chưng, mỗi chiếc nh chưng cần 4 chiếc dong đ gói
bánh, ngoài ch bán 10 chiếc lá dong giá 15 000 đồng. Hi bn Tâm cn chun
b bao nhiêu tin đ mua đủ lá dong gói 34 chiếc bánh chưng?
____HT____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
B
A
D
A
C
D
D
B
B
D
PHN T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài
Đáp án
Đim
1
Bài 1 (0,75 điểm): V trc s biu din các s hu t trên
trc s?
V đúng trc s (có s 0 v mũi tên)
0,25
Biu diễn đúng 1 s
Biu diễn đúng 2 s còn li
0,25
0,25
2
Bài 2a (0,5 điểm): ;
0.25
0.25
Bài 2b (0,5 điểm). ;
0.25
0.25
Bài 2c (0,5 điểm). .
0.25
0.25
3
a) Bài 3a (0,75 điểm). Tm s hu t
x
, biết: ;
0.25
0.25
0.25
Bài 3b (0,75 điểm). .
0.25
0.25
0.25
4
Bài 4 (1,0 điểm). Mt hình lập phương với đ
dài cnh 60cm. Tính din tích xung quanh
th tích ca hình lp phương đ.
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
Din tích xung quanh ca hình lập phương:
0.5
Th tích ca hình lp phương:
0.5
5
Bài 5 (0,75 điểm). Cho hnh lăng tr đứng tam
giác vuông như hnh v. Tính din tích xung
quanh của hnh lăng tr đứng này.
Chu vi đáy:
0.25
Din tích xung quanh của lăng tr đứng:
0.5
6
Bài 6: (0,5 điểm). Hình bên mô t mt xe ch cát hai bánh mà thùng cha
ca dạng lăng tr đứng tam giác với các kch thước đã cho trên
hình. Hi thùng cha ca xe ch cát hai nh đ c thể tích bng bao
nhiêu?
Din tch đáy của xe
0.25
Th tích ca xe:
0.25
7
Bài 7 (1,0 đim). Vào dp Tết, c nhà ca bn Tâm cùng nhau gói bánh
chưng. Nguyên liu chun b cho vic làm bánh gm go nếp, đậu xanh,
tht ln dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gi nặng 0,8kg. Go nếp
chiếm khối lượng ca bánh, dong chiếm 5% khối ng ca bánh,
khi lượng đậu xanh trong mi chiếc bánh là 0,125 kg, còn li là tht ln.
a/ Tính khi lưng tht ln trong mi chiếc bánh chưng ?
b/ Mỗi người trong gia đnh bạn Tâm đưc phân công mua mt nguyên
liu làm bánh. Bạn Tâm được phân công mua dong đ gói bánh. Gia
đnh dự định gói 34 chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh chưng cần 4 chiếc
lá dong để gói bánh, ngoài ch bán 10 chiếc lá dong giá 15 000 đng. Hi
bn Tâm cn chun b bao nhiêu tin để mua đủ dong gói 34 chiếc
bánh chưng?
a/Khi lưng go nếp trong 1 chiếc bánh chưng
(kg).
0.25
Khi lưng lá dong trong mi chiếc bánh chưng:
0,8.5%= 0,04(kg)
Khi lưng tht ln trong mi chiếc bánh chưng:
0.25
b/ S ợng lá dong dùng để gói 34 chiếc bánh:
0.25
S tin bn Tâm cn chun b:
0.25
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đ đim theo tng phn.
____HT____
| 1/12

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I TOÁN 7 SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Mức độ đánh giá
Nội dung/Đơn vị kiến Tổng % Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Số câu: 3 Số bài: 1
Số hữu tỉ và tập hợp (Câu 1, 2, 3,4) (Bài 1)
các số hữu tỉ. Thứ tự Điểm: Điểm: trong tập hợp các số Chủ đề 1: hữu tỉ. (1 đ) (0,75 đ) 1 Số hữu tỉ. 5,75 Số câu: 3 (18 tiết) Số câu: 2 Số câu: 1 Nội dung 2: (Bài 2a, (Bài 3a, 3b) (Bài 7) 2b, 2c) Các phép tính với số Điểm: Điểm: hữu tỉ. Điểm: (1,5 đ) (1,0 đ) (1,5 đ) Số câu: 4 Số câu: 1 Nội dung 1: (Câu 5, 6, 7, 8) (Bài 4)
Hình hộp chữ nhật và Điểm: Điểm: Chủ đề 2: hình lập phương. (1,0 đ) (1,0 đ) Các hình 2 khối trong 4,25 Số câu: 4 thực tiễn. Số câu: 1 Số câu: 1 Nội dung 2: (14 tiết) (Câu 9, 10, 11, (Bài 5) (Bài 6) Lăng trụ đứng tam 12)
giác, lăng trụ đứng tứ Điể Điể Điể m: m: m: giác. (0,75 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) Tổng: Số câu 12 5 4 1 Điểm 3 3,25 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
Chú ý: Tổng tiết: 32 tiết.
Thời gian kiểm tra: Tuần 9 – Học kì I (Số học: 18 tiết (hết chương 1), Hình học 14 tiết (hết chương 3)).
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Thông Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: 1TN
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. (Câu 4) Nội dung 1: 1 TN
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập (Câu 1) hợp các số hữu 1 TN
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tỉ. Thứ tự trong (Câu 2) tập hợp các số 1 TN
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. hữu tỉ. (Câu 3) Thông hiểu: 1 TL
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (Bài 1) Vận dụng: 1 TL
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa (Bài 2a)
trong tập hợp số hữu tỉ. 1 Số hữu tỉ. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 2 TL
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số (Bài 2b,
hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một 2c) Nội dung 2: cách hợp lí).
Các phép tính Thông hiểu: với số hữu tỉ. 2 TL
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu (Bài 3a,3b)
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). 1 TL Vận dụng cao: (Bài 7)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: 4 TN
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường (Câu 5, 6,
chéo, …) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 7, 8) Nội dung 1: Thông hiểu: Hình hộp chữ 1 TL
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp nhật và hình (Bài 4)
chữ nhật và hình lập phương. lập phương. Vận dụng: 2
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Các hình Nhận biết khối trong
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ 4 TN thực tiễn.
đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên (Câu 9, 10,
đều là hình chữ nhật, ...). 11, 12) Nội dung 2: Thông hiểu: Lăng trụ đứng 1 TL
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng tam giác, lăng (Bài 5)
trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
trụ đứng tứ Vận dụng: giác.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam 1 TL
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc (Bài 6)
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7
PHÒNG GD&ĐT………….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜ NĂM HỌ
NG THCS …………….. C: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1. Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là gì? A. Q B. R C. Z D. N
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số đối của 0,3 là . B. Số đối của là . C. Số đối của là
. D. Số đối của là .
Câu 3. Thứ tự từ bé đến lớn của các số là ? A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
A. 9 không phải số hữu tỉ vì 9 là số tự nhiên. B. là số hữu tỉ vì .
C. 0 là số hữu tỉ vì .
D. 0,3 là số hữu tỉ vì . Câu 5.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, B C
một đường chéo của hình hộp chữ nhật là: D A B' C' A' D' A. BD. B. B’A. C. AD’. D. A’C.
Câu 6. Các mặt của hình lập phương đều là:
A. Hình vuông.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 7.
Hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D ' có BC=6cm. Khẳng định B C nào sau đây đúng? D A B' C' A' D' A. AB=6cm.
B. B’D’=6cm.
C. A’D’=6cm. D. C’A’=6cm. Câu 8.
Cho hình hộp chữ nhật A BCD.A ' B 'C ' D ' . Cạnh AA’ bằng cạnh B C nào? D A B' C' A' D' A. CC’.
B. BB ' . C. DD’.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 10.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác A BC .A ' B 'C ' có cạnh
A ' B ' = 3 cm ,B C
¢ ¢ = 5 cm , A 'C ' = 6 cm , A A ' = 7 cm . Độ dài cạnh BC sẽ bằng: A. 3cm . B. 5cm . C. 6cm . D. 7cm . Câu 11.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Các cạnh bên ME, HQ, GP, NF đều bằng 7cm.
B. Mặt đáy là EFGH là hình thoi.
C. Mặt bên MNEF là hình chữ nhật. D. PQ=4cm. Câu 12.
Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là:
A.A BDE .
B.A DFC . C.MNPQ. D. DEF.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1: (0,75 điểm). (NB) Vẽ trục số và biểu diễn các số hữu tỉ và trên trục số?
Bài 2: (1,5 điểm). (VD) Thực hiện phép tính: a) b) c)
Bài 3: (1,5 điểm). (TH) Tìm số hữu tỉ x , biết: a) b) .
Bài 4: (1,0 điểm). (TH)
Một hình lập phương với độ dài cạnh là 60cm. Tính diện B C
tích xung quanh và thể tích của hình lập phương đó. D A B' C' A' D'
Bài 5: (0,75 điểm). (TH)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông như hình vẽ.
Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng này.
Bài 6: (0,5 điểm). (VD)
Hình bên mô tả một xe chở cát
hai bánh mà thùng chứa của nó
có dạng lăng trụ đứng tam giác
với các kích thước đã cho trên
hình. Hỏi thùng chứa của xe chở
cát hai bánh đó có thể tích bằng bao nhiêu?
Bài 7: (1,0 điểm). (VDC) Vào dịp Tết, cả nhà của bạn Tâm cùng nhau gói
bánh chưng. Nguyên liệu chuẩn bị cho việc làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh,
thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,8kg. Gạo nếp chiếm
50% khối lượng của bánh, lá dong chiếm 5% khối lượng của bánh, khối lượng
đậu xanh trong mỗi chiếc bánh là 0,125 kg, còn lại là thịt lợn.
a/ Tính khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng ?
b/ Mỗi người trong gia đình bạn Tâm được phân công mua một nguyên liệu
làm bánh. Bạn Tâm được phân công mua lá dong để gói bánh. Gia đình dự định
gói 34 chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh chưng cần 4 chiếc lá dong để gói
bánh, ngoài chợ bán 10 chiếc lá dong giá 15 000 đồng. Hỏi bạn Tâm cần chuẩn
bị bao nhiêu tiền để mua đủ lá dong gói 34 chiếc bánh chưng? ____HẾT____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C B A D A C D D B B D
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài Đáp án Điểm
Bài 1 (0,75 điểm): Vẽ trục số và biểu diễn các số hữu tỉ và trên 1 trục số?
Vẽ đúng trục số (có số 0 và mũi tên) 0,25 Biểu diễn đúng 1 số 0,25
Biểu diễn đúng 2 số còn lại 0,25 2
Bài 2a (0,5 điểm): ; 0.25 0.25
Bài 2b (0,5 điểm). ; 0.25 0.25
Bài 2c (0,5 điểm). . 0.25 0.25 3
a) Bài 3a (0,75 điểm). Tìm số hữu tỉ x , biết: ; 0.25 0.25 0.25
Bài 3b (0,75 điểm). . 0.25 0.25 0.25 B C
Bài 4 (1,0 điểm). Một hình lập phương với độ D
dài cạnh là 60cm. Tính diện tích xung quanh và A 4
thể tích của hình lập phương đó. B' C' A' D'
Diện tích xung quanh của hình lập phương: 0.5
Thể tích của hình lập phương: 0.5
Bài 5 (0,75 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam 5
giác vuông như hình vẽ. Tính diện tích xung
quanh của hình lăng trụ đứng này. Chu vi đáy: 0.25
Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng: 0.5
Bài 6: (0,5 điểm). Hình bên mô tả một xe chở cát hai bánh mà thùng chứa
của nó có dạng lăng trụ đứng tam giác với các kích thước đã cho trên
hình. Hỏi thùng chứa của xe chở cát hai bánh đó có thể tích bằng bao nhiêu? 6 Diện tích đáy của xe 0.25 Thể tích của xe: 0.25
Bài 7 (1,0 điểm). Vào dịp Tết, cả nhà của bạn Tâm cùng nhau gói bánh
chưng. Nguyên liệu chuẩn bị cho việc làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh,
thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng 0,8kg. Gạo nếp
chiếm khối lượng của bánh, lá dong chiếm 5% khối lượng của bánh,
khối lượng đậu xanh trong mỗi chiếc bánh là 0,125 kg, còn lại là thịt lợn.
a/ Tính khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng ? 7
b/ Mỗi người trong gia đình bạn Tâm được phân công mua một nguyên
liệu làm bánh. Bạn Tâm được phân công mua lá dong để gói bánh. Gia
đình dự định gói 34 chiếc bánh chưng, mỗi chiếc bánh chưng cần 4 chiếc
lá dong để gói bánh, ngoài chợ bán 10 chiếc lá dong giá 15 000 đồng. Hỏi
bạn Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu tiền để mua đủ lá dong gói 34 chiếc bánh chưng?
a/Khối lượng gạo nếp trong 1 chiếc bánh chưng 0.25 (kg).
Khối lượng lá dong trong mỗi chiếc bánh chưng: 0,8.5%= 0,04(kg)
Khối lượng thịt lợn trong mỗi chiếc bánh chưng: 0.25
b/ Số lượng lá dong dùng để gói 34 chiếc bánh: 0.25
Số tiền bạn Tâm cần chuẩn bị: 0.25
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____