Đề thi giữa kì 1 Toán 7 trường Lương Thế Vinh năm học 2023 - 2024 có đáp án

Đề thi giữa kì 1 Toán 7 trường Lương Thế Vinh năm học 2023 - 2024 có đáp án giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Toán tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

I. Trc nghim (2 đim) (Hc sinh ghi ch cái trưc đáp án đúng vào bài làm)
Câu 1. Cho
2, 947a
. Giá tr làm tròn ca
a
đến hàng phn mưi :
A.
3
. B.
2, 9
. C.
2, 95
. D.
2, 947
.
Câu 2. Cho
,0
xx

32
.xx
bng:
A.
. B.
72
:xx
. C.
32
xx
. D.
2
3
x
.
Câu 3. Cho
70
o
xOy
, tia
Oz
là tia phân giác của
xOy
. Số đo của
xOz
là:
A.
30
o
. B.
140
o
. C.
60
o
. D.
35
o
.
Câu 4. Khng đnh đúng :
A. Hai góc đối đnh thì bng nhau.
B. Hai góc bng nhau thì đi đnh.
C. Hai góc đi đnh thì bù nhau.
D. Hai góc có đnh trùng nhau là hai góc đi đnh.
II. T lun (8 đim)
Câu 1 (1,5 đim) Thc hin phép tính:
a)
23 4 9 10
7 37 6

. b)
5 9 3 11 3
::
8 12 4 8 4



. c)
0
32
2
25
0, 3 : 2 3
34



.
Câu 2 (1,5 đim) Tìm
x
, biết:
a)
2 5 13
32 3
x

. b)
15
2. 3 2
22
x 
. c)
=
22
.(2 6) 2 0
x
xx
.
Câu 3 (1,5 điểm) Một ngày ca hàng bánh mì nhập
200
chiếc bánh mì để bán. Buổi sáng, ca hàng
bán được
3
5
số bánh mì với giá
15 000
đồng một cái.
a) S tin bui sáng ca hàng bánh mì thu đưc là bao nhiêu?
b) Bui chiu, đ bán nt s bánh mì còn li ca hàng gim giá 20% so vi giá bán bui sáng. Tính
tng s tin bán bánh mì ca ca hàng thu đưc trong mt ngày nếu bán hết bánh mì.
Câu 4 (3 điểm) Cho hình vẽ bên, biết
135 , 45 ,
oo
FDC CBx
135
o
DCz
,
,Dy Bx Dy BF
tại điểm
F
.
a) Vẽ hình và chứng minh
Cz Dy
.
b) Chứng minh
BC
là tia phân giác ca
FBx
.
c) Kẻ tia
Ct
là tia phân giác của
BCD
.
Chứng minh
Ct Dy
.
Câu 5 (0,5 điểm) Tìm
,,xyz
biết:
22
( 2024) 4 . 5 0x xy z y 
vi
,,xyz
.
--- HT ---
(Hc sinh không đưc s dng máy tính b túi. Cán b trông kim tra không gii thích gì thêm).
TRƯNG THCS & THPT LƯƠNG TH VINH
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Môn Toán Lp 7
Năm hc 2023 – 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
PHN I: TRC NGHIM (mi câu tr li đúng đưc 0,5 đim).
1.B 2.B 3.D 4.A
PHN II: T LUN
TT ĐÁP ÁN
THANG
ĐIM
Bài 1
a)
23 4 9 10 23 9 4 5
7 37 6 7 7 33
5











0,25 đ
0,25 đ
b)
5 9 3 11 3 5 1 11 4
:: .
812484 8483
7
3





0,25 đ
0,25 đ
c)
0
32
2
25 1 2 4
0, 3 : 2 3 . 1
3 4 3 35
1
5





0,25 đ
0,25 đ
Bài 2
a)
2 5 13
32 3
5 2 13
2 33
2
x
x
x


0,25 đ
0,25 đ
b)
15
23 2
22
32 1
1:3 2 1 1
2: 3 2 1 2
x
x
TH x x
TH x x




Chú ý: Hc sinh thiếu TH ch đưc 0,25 đim
0,25 đ
0,25 đ
c)
=
22
2
2
.(2 6) 2 0
.2 8 0
1: 0 0
2:2 8 0 3
x
x
x
xx
x
TH x x
TH x




Chú ý: Hc sinh thiếu TH ch đưc 0,25 đim
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3
a) Bui sáng bán đưc s bánh mì:
3
200. 120
5
(bánh mì)
S tin bui sáng ca hàng bánh mì thu đưc là:
120.15 000 1800 000
ng)
0,25 đ
0,25 đ
b) Giá bán bánh mì sau khi gim
20%
là:
15 000.80% 12 000
ng)
S bánh mì còn li sau bui sáng là:
200 120 80
(bánh mì)
S tin thu đưc khi bán nt bánh mì còn li sau bui sáng là:
80.12 000 960 000
ng)
Tng s tin bán bánh mì ca ca hàng thu đưc trong mt ngày là:
1800 000 960 000 2 760 000

ng)
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4
a) V hình đúng
,FDC DCz
là cp góc so le trong mà
135
o
FDC DCz
nên
Cz Dy
(du hiu nhn biết)
b) Ta có,
//Dy Bx
BF Bx
By Dy

(tính
cht)
90
o
FBx
Tia
BC
nm trong
FBx
1
45
2
o
CBx FBx
Suy ra
BC
là tia phân giác ca
FBx
c) Tính đưc
90
o
BCD
Ct
là tia phân giác ca
BCD
nên
1
45
2
o
DCt BCD
(tính cht)
,DCt CDy
là cp góc trong cùng phía mà
180
o
DCt CDy
nên
Ct Dy
(du hiu nhn biết)
Chú ý: Hc sinh không ghi tính cht hoc du hiu nhn biết tr 0,25đ
trên tng đim ca bài.
0,5 đ
1 đ
0,5đ
0,5đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5
Tìm đưc
2024; 0; 506x yz 
.
0,5 đ
| 1/3

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn Toán Lớp 7 Năm học 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS & THPT LƯƠNG THẾ VINH
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm) (Học sinh ghi chữ cái trước đáp án đúng vào bài làm)

Câu 1.
Cho a  2,947 . Giá trị làm tròn của a đến hàng phần mười là: A. 3 . B. 2,9. C. 2,95 . D. 2,947 .
Câu 2. Cho x  ,  x  0 và 3 2 x .x bằng: A. 6 x . B. 7 2 x : x . C. 3 2
x x . D.  2 3 x . Câu 3. Cho  70o xOy
, tia Oz là tia phân giác của 
xOy . Số đo của  xOz là: A. 30o . B. 140o .
C. 60o . D. 35o .
Câu 4. Khẳng định đúng là:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
D. Hai góc có đỉnh trùng nhau là hai góc đối đỉnh.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:    2    a) 23 4 9 10   25    . b) 5 9 3 11 3        :  : . c) 0,3  :  .   2  3 0 3 2 7 3 7 6 8 12    4 8 4   3   4 
Câu 2 (1,5 điểm) Tìm x , biết: a) 2 5 13  x  . b) 1 5 2. 3  2x   . c) 2 x 2
x .(2  6)  2x = 0 . 3 2 3 2 2
Câu 3 (1,5 điểm) Một ngày cửa hàng bánh mì nhập 200 chiếc bánh mì để bán. Buổi sáng, cửa hàng
bán được 3 số bánh mì với giá 15 000đồng một cái. 5
a) Số tiền buổi sáng cửa hàng bánh mì thu được là bao nhiêu?
b) Buổi chiều, để bán nốt số bánh mì còn lại cửa hàng giảm giá 20% so với giá bán buổi sáng. Tính
tổng số tiền bán bánh mì của cửa hàng thu được trong một ngày nếu bán hết bánh mì.
Câu 4 (3 điểm) Cho hình vẽ bên, biết  o   135 ,  45o FDC CBx ,  135o DCz  ,
Dy Bx,Dy BF tại điểm F .
a) Vẽ hình và chứng minh Cz Dy .
b) Chứng minh BC là tia phân giác của  FBx .
c) Kẻ tia Ct là tia phân giác của  BCD .
Chứng minh Ct Dy .
Câu 5 (0,5 điểm) Tìm x,y,z biết: 2 2
(x  2024)  x y  4z y . 5  0 với x, , y z   . --- HẾT ---
(Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi. Cán bộ trông kiểm tra không giải thích gì thêm).
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
(mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm). 1.B 2.B 3.D 4.A PHẦN II: TỰ LUẬN TT ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM 23 4 9 10 23 9 4 5     a)              7 3 7 6  0,25 đ  7 7   3 3  5 0,25 đ 5 9  3 11 3 5 1 11      4    :  :     . 0,25 đ     b) 8 12   4 8 4   8 4 8  3 Bài 1 7 0,25 đ  3       2  25     0,25 đ     0   3 2 1 2   4 0, 3 : 2 3    . 1   c)  3   4 3 3 5  1 0,25 đ  5 2 5 13  x  3 2 3 a) 5 2 13 x   0,25 đ 2 3 3 x  2 0,25 đ 1 5 2 3  2x   2 2 b) 3 2x  1 0,25 đ Bài 2
TH1 : 3  2x  1  x  1
TH 2 : 3  2x  1  x  2 0,25 đ
Chú ý: Học sinh thiếu TH chỉ được 0,25 điểm 2 x 2
x .(2  6)  2x = 0 2 x
c) x .2  8  0 0,25 đ 2
TH1 : x  0  x  0
TH 2 : 2x  8  0  x  3 0,25 đ
Chú ý: Học sinh thiếu TH chỉ được 0,25 điểm
a) Buổi sáng bán được số bánh mì là: 3 200.  120 (bánh mì) 0,25 đ Bài 3 5 0,25 đ
Số tiền buổi sáng cửa hàng bánh mì thu được là:
120.15 000  1800 000 (đồng)
b) Giá bán bánh mì sau khi giảm 20% là: 15 000.80%  12 000(đồng) 0,25 đ
Số bánh mì còn lại sau buổi sáng là: 200 120  80 (bánh mì) 0,25đ
Số tiền thu được khi bán nốt bánh mì còn lại sau buổi sáng là: 0,25đ
80.12 000  960 000 (đồng) 0,25đ
Tổng số tiền bán bánh mì của cửa hàng thu được trong một ngày là:
1800 000  960 000  2 760 000 (đồng) a) Vẽ hình đúng 0,5 đ  
FDC,DCz là cặp góc so le trong mà 1 đ     135o FDC DCz
nên Cz Dy (dấu hiệu nhận biết) Dy / /Bx b) Ta có,
  BF Bx (tính
By Dy 0,5đ chất)    90o FBx 0,5đ Bài 4 Tia 1 BC nằm trong  FBx mà     45o CBx FBx 2
Suy raBC là tia phân giác của  FBx 0,25 đ c) Tính được  90o BCD  1
Ct là tia phân giác của  BCD nên     45o DCt BCD (tính chất) 2 0,25 đ  
DCt,CDy là cặp góc trong cùng phía mà     180o DCt CDy
nên Ct Dy (dấu hiệu nhận biết)
Chú ý: Học sinh không ghi tính chất hoặc dấu hiệu nhận biết trừ 0,25đ
trên tổng điểm của bài.
Bài 5 Tìm được x  2024;y  0;z  506 . 0,5 đ
Document Outline

  • Câu 2. Cho và bằng: