Đề thi giữa kì 1 Văn 7 | Đề 1 | Kết nối tri thức

Đề thi giữa kì 1 Văn 7 | Đề 1 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Ngữ Văn tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1
MÔN TOÁN LP 7
I. MC TIÊU KIM TRA:
- Đánh giá việc nhn thc v kiến thc vi mt s ni dung v Số hữu tỉ và tập hợp số hữ tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hửu tỉ , các phép
tính với số hữu tỉ; về số thực: Căn bc hai s hc; S vô t, s thc ; các kiến thc hình hc v c và đưng thng song song: Góc v trí đặc bit; Tia
phân giác ca một góc; Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid; Khái niệm định lí, chng minh một định lí.
- Biết cách din giải, trinh bày nhưng hiểu biết đã học, tr li các câu hi và làm bài kiểm tra đạt kết qu cao.
- Có thái độ nghiêm túc làm bài, tích cc vn dng kiến thc vào vic gii bài tp,
- Rèn tính trung thc, trách nhiệm, chăm ch.
- T ch và t hc, quan sát, gii quyết vấn đề, tính toán.
II. NI DUNG KIN THC:
- S ch đề: 3.
- s đơn vị kiến thc: (Mỗi đơn vị kiến thc là 1 bài): 11.
III. HÌNH THC KIM TRA:
- T lun kết hp trc nghim: 70% t lun (8 câu) + 30% trc nghim (12 câu).
- Mức độ nhn thc: 4-3-2-1 (T l v đim: nhn biết, thông hiu, vn dng , vân dng cao)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA K I, MÔN TOÁN - LP 7
TT
Chủ
đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
% điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
1_SỐ
HỮU
TỈ (12
tết)
1.1. Số hữu tỉ và tập hợp số hữ
tỉ . Thứ tự trong tập hợp SHT
1
2
2
0,25đ
0,75đ
1.2. Các phép tính với số HT
2
1
1
1
5
0,50đ
0,50đ
3,50đ
2
2_SỐ
THỰC
(04 tết)
2.1. Căn bậc hai số học
1
1
0,25đ
0,25đ
2.2. Số vô tỉ, số thực
2
1
1
5
0,50đ
0,25đ
1,75đ
3
CÁC
HÌNH
HỌC
BẢN
(10 tết)
3.1. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia
phân giác của một góc.
2
2
0,50đ
0,50đ
3.2. Hai đường thẳng song
song. Tiên đề Euclid.
1
1
1
3
0,25đ
0,25đ
1,50đ
2,00đ
3.3 Khái niệm định lí, chứng
minh một định
1
1
2
0,25đ
1,00đ
1,25đ
Tổng: Số câu
8
2
4
2
3
1
20
Điểm
2,0đ
1,00đ
2đ
2,đ
1,đ
10,đ
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ
chung
70%
30%
100%
2. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA K I, MÔN TOÁN - LP 7
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng cao
ĐAI SỐ
1
S
HU
T
1.1. S hu t
và tp hp s
h t. Th t
trong tp hp
SHT
Nhn biết:
Nhn biết được s hữu tỉ và lấy đưc ví d v s hu
tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Nhận biết
được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
3
Thông hiu: Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
1.2. Các phép
tính vi s HT
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính lu tha vi s mũ tự nhn ca
mt s hu t mt s tính cht ca pp nh đó (tích
thương của hai lu thừa ng số, lu tha ca lu
3
tha).
t đưc th t thc hin các phép tính, quy tc du
ngoc, quy tc chuyn vế trong tp hp s hu t.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia
trong tp hp s hu t.
Vn dụng được c tính cht giao hoán, kết hp, phân
phi ca phép nhân đối vi phép cng, quy tc du
ngoc vi s hu t trong tính toán (tính viết tính
nhm, tính nhanh mtch hp ).
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn gin,
quen thuc) gn vi các phép nh v s hu t. (ví d:
c i toán liên quan đến chuyển động trong Vt lí,
trong đo đc,...).
1
Vn dng cao: Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin
(phc hp, không quen thuc) gn vi c phép tính v
s hu t.
1
2
2. S
THC
2.1. Căn bậc
hai s hc
Nhn biết: Nhn biết được khái niệm căn bậc hai s
hc ca mt s không âm.
Thông hiu: Tính được giá tr (đúng hoặc gần đúng)
căn bậc hai s hc ca mt s nguyên dương bằng
máy tính cm tay.
1
2.2. S vô t, s
thc
Nhn biết:
Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập
phân vô hạn tuần hoàn.
3
Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số
thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của mt s thc.
Vn dng: Thc hiện được ước lượng làm tròn s
căn c vào độ chính xác cho trước.
1
HÌNH HC
3
CÁC
HÌNH
HC
BN
3.1. Góc v
trí đặc bit.
Tia phân giác
ca mt góc.
Nhn biết :
Nhn biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh).
Nhn biết được tia phân giác của một góc.
Nhận biết được cách v tia phân giác của một góc
bng dng c hc tp
2
3.2. Hai
đưng thng
song song.
Tiên đề
Euclid.
Nhn biết: Nhn biết được tiên đề Euclid v đường
thẳng song song.
1
Thông hiu:
Mô tả được một số tính chất của hai đường thng
song song.
Mô tả đưc du hiu song song của hai đưng thng
thông qua cp góc đng v, cp góc so le trong.
2
3.3. Khái
Nhn biết: Nhn biết đưc thế nào là một định lí.
1
nim v định
lý. C/m mt
định lý
Thông hiểu: Hiu đưc phn chng minh ca mt đnh
lí;
Vn dng: Chng minh đưc mt đnh lí;
1
Cng
10
6
3
1
V. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều 4 lựa chọn, trong đó chỉ 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương
án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] S o đây thuộc tp hp s hu t ?
A.
3
B. -1.4
C.
D.1,421356237….
Câu 2. [TH] Kết qu ca phép tính
2
2
3



bng
A.
2
3
B.
2
9
C.
4
9
D.
4
9
Câu 3. [TH] Kết qu ca phép tính:
3
3
3
7
bằng
A.
3
10
B.
3
21
C. 1
D.
3
4
Câu 4. [NB] Căn bậc hai s hc ca 9
A. 3 B. -3 C. 9 D. -9
Câu 5. [NB] So là s vô t trong các s sau
A.
2
.
3
B.
2.
C.
3,5.
D.
0.
Câu 6. [TH] Kết quả đúng của phép chuyển vế đảng thức: x-5 = 6
A. x = - 5+6 B. X = -6+5 C. x= 6+5 D. x = -5-6
Câu 7. [NB] Giá tr tuyệt đối ca s
5
A.
5
B.
5
C. 5 D. -5
Câu 8. [NB] Cho hình v i đây, góc xOy đối đỉnh vi góc nào?
A. góc xOy’
B. góc x’Oy’
C.
góc x’Oy
D. góc xOy
Câu 9. [NB] Cho hình v bên, tia phân giác của góc xOy là tia nao dưới đây?
A. Ox B. Oy C. Oz D. Ot
Câu 10. [NB] Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid?
A. Có duy nht một đường thng song song vi một đường thẳng cho trước.
B. Điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nht.
C. Qua điểm M nằm ngoài đường thng a có ít nht một đường thng song song vi a
D. Qua điểm M nằm ngoài đường thng a có vô s đưng thng song song vi a.
c
n
m
6
0
0
6
0
0
x
z
y
t
O
Câu 11. [TH] Cho hình v, khẳng định nào sau đây đúng?
A. m // n vì có hai góc trong cùng phía bù nhau
B. m // n vì có hai góc so le trong bng nhau
C. m // n vì có hai góc đng v bng nhau
D. m // n vì có hai góc đng v bù nhau
Câu 12. [NB] Khẳng định nào dưới đây là một định lý ?
A. Nếu nếu tổng số đo hai góc bằng 180
0
thì hai góc ấy là hai góc kề bù
B. Nếu hai góc đối đỉnh thì hai góc đó bằng nhau
C. Nếu hai góc bằng nhau thì hai góc đó đối đỉnh
D. Nếu một điểm cách đều hai đầu đoạn thng thì điểm dó là trung điểm của đoạn thẳng ấy.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. a) [NB] (0.5đ) Tìm s đối ca
3
2
b) [NB] 1.5đ) So sánh hai s:
2
1
1
3
2
và cho biết điểm
2
1
1
nằm trước hay sau điểm
3
2
trên trc s
Bài 2. Thc hiện phép tính: (1 điểm)
a) (TH)
4
1
4
3
-
4
1
1
(0.5đ)
b) [VD]
35,3.45 44.5,-
(0.5đ)
Bài 3. [VD] Thc hin phép tính:
0,1. 4 2. 16+
(0.5 điểm)
Bài 4. [VDC] Tính giá tr biu thc:
)
10
1
9
1
()
9
1
.
8
1
.()
8
1
7
1
()
7
1
6
1
()
6
1
5
1
()
5
1
4
1
()
4
1
3
1
()
3
1
2
1
( +++++++
( 1 điểm)
Bài 5. [TH] .(1,5 đim)
Hình v sau và cho biết hai đường thng a và b cùng vuông góc với đường thng AB và giết góc DCB bng 60
0
Tính s đo góc B
1
Bài 6. [VD] V hình, viết giả thiết, kết luận và chứng minh định lý “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
chúng song song với nhau”. (1 điểm)
------------- Hết -------------
a
1
A
B
C
D
2
60
0
b
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC …..
Môn : Toán Lớp: 7
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
D
D
A
B
C
B
B
C
B
C
B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (0.5đ) số đối
3
2
a)(1.5đ )
2
1
1
=
2
3
=
6
9
;
3
2
=
6
4
nên suy ra
2
1
1
>
2
3
đim
2
1
1
nằm sau điểm
3
2
trên trc s
Bài 2. Thc hiện phép tính: (2;5 điểm)
a)
4
1
4
3
-
4
1
1
=
4
3
4
5
4
1
4
3
=
(1.5đ)
b)
35,3.45 44.5,-
= 5,3.(45 44) (0.5đ)
= 5,3. 1 = 5,3
Bài 3. [VD] Thc hin phép tính: (0.5 điểm)
0,1. 4 2. 16 0,1.2 2.4 0,2 8 8,2 + = + = + =
Bài 4. [VDC] Tính giá tr biu thc:
)
10
1
9
1
()
9
1
.
8
1
.()
8
1
7
1
()
7
1
6
1
()
6
1
5
1
()
5
1
4
1
()
4
1
3
1
()
3
1
2
1
( +++++++
( 1 điểm)
B du ngoc kết qu:
5
2
10
4
10
1
10
5
10
1
2
1
===
Bài 5. [TH] .(1,5 đim)
Ch ra a//b vì cùng vuông góc vi AB
Ch ra được Góc DCA = góc D
2
mà góc
DCA=60
0
; nên
góc D
2
=60
0
Bài 6.
a vuông góc với ĐT c
GT
b vuông góc với ĐT c
KL a//b
Học sinh chỉ ra được từ a vuông góc với c, b vuông góc với c
Nên 4 góc tại đỉnh A và 4 Góc tại đỉnh C đều là góc vuông ( 0.5đ)
=> các góc đng vị bằng nhau hoặc so le trong băng nhau hoặc trong cùng phía bù nhau => a//b ( 0.5điểm)
Ghi chu Vẻ hình ghi gt kl vẫn điểm 0.5
GT: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
KL: thì chúng song song với nhau
a
1
A
B
C
D
2
60
0
b
a
b
B
A
c
| 1/13

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá việc nhận thức về kiến thức với một số nội dung về Số hữu tỉ và tập hợp số hữ tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hửu tỉ , các phép
tính với số hữu tỉ; về số thực: Căn bậc hai số học; Số vô tỉ, số thực ; các kiến thức hình học về góc và đường thẳng song song: Góc ở vị trí đặc biệt; Tia
phân giác của một góc; Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid; Khái niệm định lí, chứng minh một định lí.
- Biết cách diễn giải, trinh bày nhưng hiểu biết đã học, trả lời các câu hỏi và làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.
- Có thái độ nghiêm túc làm bài, tích cực vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập,
- Rèn tính trung thực, trách nhiệm, chăm chỉ.
- Tự chủ và tự học, quan sát, giải quyết vấn đề, tính toán.
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC: - Số chủ đề: 3.
- số đơn vị kiến thức: (Mỗi đơn vị kiến thức là 1 bài): 11.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Tự luận kết hợp trắc nghiệm: 70% tự luận (8 câu) + 30% trắc nghiệm (12 câu).
- Mức độ nhận thức: 4-3-2-1 (Tỉ lệ về điểm: nhận biết, thông hiểu, vận dụng , vân dụng cao)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN TOÁN - LỚP 7
Mức độ đánh giá Chủ Tổng TT
Nội dung/Đơn vị kiến thức đề % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1_SỐ
1.1. Số hữu tỉ và tập hợp số hữ HỮU 1 2 2 1
tỉ . Thứ tự trong tập hợp SHT TỈ (12 0,25đ 2đ 0,75đ tết) 2 1 1 1 5
1.2. Các phép tính với số HT 0,50đ 0,50đ 1đ 1đ 3,50đ 2_SỐ
2.1. Căn bậc hai số học 1 1 2 THỰC 0,25đ 0,25đ (04 tết) 2 1 1 5
2.2. Số vô tỉ, số thực 0,50đ 0,25đ 1đ 1,75đ CÁC HÌNH HỌC
3.1. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia CƠ 2 2 3 phân giác của một góc. BẢN (10 tết) 0,50đ 0,50đ
3.2. Hai đường thẳng song 1 1 1 3 song. Tiên đề Euclid. 0,25đ 0,25đ 1,50đ 2,00đ
3.3 Khái niệm định lí, chứng 1 1 2 minh một định lí 0,25đ 1,00đ 1,25đ Tổng: Số câu 8 2 4 2 3 1 20 Điểm 2,0đ 2đ 1,00đ 2đ 2,đ 1,đ 10,đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung
2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, MÔN TOÁN - LỚP 7 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận hiểu dụng cao ĐAI SỐ Nhận biết: 3
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu 1.1. Số hữu tỉ tỉ. và tập hợp số hữ tỉ. Thứ tự
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. trong tập hợp SỐ
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.– Nhận biết SHT 1 HỮU
được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. TỶ
Thông hiểu: Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1.2. Các phép 3 Thông hiểu: tính với số HT
– Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 1 Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). 1
Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
số hữu tỉ.
Nhận biết: Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số
học của một số không âm. 2.1. Căn bậc hai số học 1
Thông hiểu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) 2. SỐ
căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng 2 THỰC
máy tính cầm tay. 3 Nhận biết:
2.2. Số vô tỉ, số thực
Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số
thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 1
Vận dụng: Thực hiện được ước lượng và làm tròn số
căn cứ vào độ chính xác cho trước. HÌNH HỌC 2 Nhận biết : 3.1. Góc ở vị
Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề trí đặc biệt.
bù, hai góc đối đỉnh).
Tia phân giác – Nhận biết được tia phân giác của một góc. của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc
bằng dụng cụ học tập CÁC HÌNH 1
Nhận biết: Nhận biết được tiên đề Euclid về đường 3 HỌC
thẳng song song. 3.2. Hai BẢN đườ 2 ng thẳng Thông hiểu: song song. Tiên đề
Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. Euclid.
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 1 3.3. Khái
Nhận biết: Nhận biết được thế nào là một định lí. niệm về định Thông hiểu:
Hiểu được phần chứng minh của một định lý. C/m một đị lí; nh lý 1
Vận dụng: Chứng minh được một định lí; Cộng 10 6 3 1
V. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương
án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB] Số nào đây thuộc tập hợp số hửu tỉ ? A. 3 B. -1.4 C.  D.1,421356237…. 2  2 − 
Câu 2. [TH] Kết quả của phép tính   bằng  3  2 2 − 4 − 4 A. B. C. D. 3 9 9 9 7
Câu 3. [TH] Kết quả của phép tính: 3 bằng 3 3 A. 10 21 4 3 B. 3 C. 1 D. 3
Câu 4. [NB] Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 B. -3 C. 9 D. -9
Câu 5. [NB] Số nào là số vô tỉ trong các số sau 2 A. . B. 2. C. 3,5. D. 0. 3
Câu 6. [TH] Kết quả đúng của phép chuyển vế đảng thức: x-5 = 6 A. x = - 5+6 B. X = -6+5 C. x= 6+5 D. x = -5-6
Câu 7. [NB] Giá trị tuyệt đối của số − 5 A. − 5 B. 5 C. 5 D. -5
Câu 8. [NB] Cho hình vẽ dưới đây, góc xOy đối đỉnh với góc nào? A. góc xOy’ z y B. góc x’Oy’ C. góc x’Oy D. góc xOy t
Câu 9. [NB] Cho hình vẽ bên, tia phân giác của góc xOy là tia nao dưới đây? x A. Ox B. Oy C. Oz D. Ot O
Câu 10. [NB] Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid?
A. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. c
B. Điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất. 6 0
C. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a m 0
D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có vô số đường thẳng song song với a. 6 0 n 0
Câu 11. [TH] Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. m // n vì có hai góc trong cùng phía bù nhau
B. m // n vì có hai góc so le trong bằng nhau
C. m // n vì có hai góc đồng vị bằng nhau
D. m // n vì có hai góc đồng vị bù nhau
Câu 12. [NB] Khẳng định nào dưới đây là một định lý ?
A. Nếu nếu tổng số đo hai góc bằng 1800 thì hai góc ấy là hai góc kề bù
B. Nếu hai góc đối đỉnh thì hai góc đó bằng nhau
C. Nếu hai góc bằng nhau thì hai góc đó đối đỉnh
D. Nếu một điểm cách đều hai đầu đoạn thẩng thì điểm dó là trung điểm của đoạn thẳng ấy.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) 2
Bài 1. a) [NB] (0.5đ) Tìm số đối của 3 1 2 1 2
b) [NB] 1.5đ) So sánh hai số: 1 và cho biết điểm 1 nằm trước hay sau điểm trên trục số 2 3 2 3
Bài 2. Thực hiện phép tính: (1 điểm) 3 1 1 a) (TH) − - 1 (0.5đ)
b) [VD] 5, 3.45 - 44.5, 3 (0.5đ) 4 4 4
Bài 3. [VD] Thực hiện phép tính: 0,1. 4 + 2. 16 (0.5 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Bài 4. [VDC] Tính giá trị biểu thức: ( − ) + ( − ) + ( − ) + ( − ) + ( − ) + ( − ) + .( . − ) + ( − ) ( 1 điểm) 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10
Bài 5. [TH] .(1,5 điểm)
Hình vẽ sau và cho biết hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng AB và giết góc DCB bằng 600 Tính số đo góc B1 a D 2 1 A 600 b C B
Bài 6. [VD]
Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận và chứng minh định lý “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
chúng song song với nhau”. (1 điểm)
------------- Hết -------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC …..
Môn : Toán – Lớp: 7
I. TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D D A B C B B C B C B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 2
Bài 1. (0.5đ) số đối là 3 1 3 9 2 4 1 3 1 2
a)(1.5đ )1 = = ; = nên suy ra1 > điểm 1 nằm sau điểm trên trục số 2 2 6 3 6 2 2 2 3
Bài 2. Thực hiện phép tính: (2;5 điểm) 3 1 1 3 1 5 3 a)
− - 1 = − − = − (1.5đ) 4 4 4 4 4 4 4
b) 5, 3.45 - 44.5, 3 = 5,3.(45 – 44) (0.5đ) = 5,3. 1 = 5,3
Bài 3. [VD] Thực hiện phép tính: (0.5 điểm)
0,1. 4 + 2. 16 = 0,1.2 + 2.4 = 0, 2 + 8 = 8, 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Bài 4. [VDC] Tính giá trị biểu thức: ( − ) + ( − ) + ( − ) + ( − ) + ( − ) + ( − ) + .( . − ) + ( − ) ( 1 điểm) 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 1 1 5 1 4 2
Bỏ dấu ngoặc kết quả: − = − = = 2 10 10 10 10 5 a D
Bài 5. [TH] .(1,5 điểm)
Chỉ ra a//b vì cùng vuông góc với AB 2 1 A
Chỉ ra được Góc DCA = góc D2 mà góc DCA=600; nên 600 b góc D2 =600 C B Bài 6. c a vuông góc với ĐT c a GT A b vuông góc với ĐT c b B KL a//b
Học sinh chỉ ra được từ a vuông góc với c, b vuông góc với c
Nên 4 góc tại đỉnh A và 4 Góc tại đỉnh C đều là góc vuông ( 0.5đ)
=> các góc đồng vị bằng nhau hoặc so le trong băng nhau hoặc trong cùng phía bù nhau => a//b ( 0.5điểm)
Ghi chu Vẻ hình ghi gt kl vẫn điểm 0.5
GT: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
KL: thì chúng song song với nhau