Đề thi giữa kì 1 Văn 7 | Đề 3 | Kết nối tri thức

Đề thi giữa kì 1 Văn 7 | Đề 3 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Ngữ Văn tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 1 Văn 7 | Đề 3 | Kết nối tri thức

Đề thi giữa kì 1 Văn 7 | Đề 3 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Ngữ Văn tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

31 16 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG TH & THCS ………..
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC
MÔN: TOÁN LP 7
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. S hu t và
tp hp các s
hu t Th
t trong tp
hp các s hu
t S thp
phân.
- Nhận biết được
tập hợp và số
đối của một số
hữu tỉ.
- Phân biệt được
s thp phân vô
hn tun hoàn.
(Câu 2; Câu 4);
(Câu 6; Câu 7)
- Thc hiện đưc
cc php tnh:
cng, tr, nhân,
chia, y thừa
trong tp hp s
hu t.
(Câu 1; Câu 12)
- Vn dng đưc
c tính cht, quy
tc du ngoc vi
s hu t trong
nh toán.
- Tìm x vi các
phép biến đổi.
(Câu 13; Câu 14)
S câu
4
2
4
1
11
S đim
1,0
0,5
2,5
1,0
5,0
đim
T l
10%
5%
25%
10%
50%
2. Hình hc
trc quan.
- Nhn biết được
hình lăng trụ
đứng tam giác.
(Câu 5)
- Tnh được th
tích ca hình lp
phương.
(Câu 11)
- Tnh thể tch,
din tch xung
quanh hộp quà
hình hộp chữ
nhật.
(Câu 15)
S câu
1
1
1
3
S đim
0,25
0,25
1,0
1,5
đim
T l
2,5%
2,5%
10%
15%
3. Góc v trí
đặc bit Tia
phân giác ca
mt góc.
- Nhn biết được
tia phân giác ca
mt góc thông
qua kí hiu trên
hình v.
(Câu 9)
- Tnh được s
đo của mt góc
da vào tính
cht tia phân
giác ca mt
góc.
(Câu 3)
- Da vào định
quan h gia
tính vuông góc
vi tính song
song để chng
minh hai đường
thng song song.
(Câu 16b)
S câu
1
1
1
3
S đim
0,25
0,25
1,0
1, 5
đim
T l
2,5%
2,5%
10%
15%
4. Tiên đề Ơ
clit T
vuông góc đến
song song
Định lí
- Phát biểu được
tiên đề Ơclit.
- Phân bit phn
gi thiết, kết
lun.
(Câu 8; Câu 10)
- V đưc hình
cho trước. Viết
đưc gi thiết,
kết lun ca bài
toán.
(Câu 16a)
- Tnh được s
đo góc.
(Câu 16c)
S câu
2
1
1
1
S đim
0,5
0,5
1,0
2,5
đim
T l
5%
5%
10%
25%
Tng s câu
8
4
1
7
1
21
Tng s đim
2,0
1,0
0,5
5,5
1,0
10.0
đim
T l
20%
10%
5%
55%
10%
100%
E
D
A
B
C
Đề thi gia hc kì 1 Toán 7 KNTT
I/ TRC NGHIM: (3 điểm)
Khoanh tròn ch cái in hoa đứng trước câu tr lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Kết qu ca phép tính (-5)
7
: (-5)
2
là:
A. (-5)
14
B. 1
5
C. (-5)
9
D. (-5)
5
Câu 2: S đối ca s hu t
3
5
là:
A.
5
3
B.
5
3
C.
3
5
D.
0,6
Câu 3: Cho
70xOy =
; Tia Ot là tia phân giác ca
xOy
. S đo
xOt
= ?
A.
35xOt =
B.
30xOt =
C.
40xOt =
D.
140xOt =
Câu 4: Trong các s thập phân dưới đây, số nào là s thp phân vô hn tun hoàn:
A. 3,12
B. 3,(12)
C. 3,1245
D. 3,121212
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 6: Tp hp các s hu t kí hiu là :
A.
B.
*
C.
D.
Câu 7: Cho các s sau:
1 7 3 2
; ;3 ; ;0,625.
2 0 5 7
−−
Hãy cho biết s nào không phi là s hu t:
A.
3
3
5
B.
0,625
C.
7
0
D.
1
2
Câu 8: Khi định l được pht biểu dưới dạng “Nếu…thì….” phần kết luận nằm ở:
A. Sau từ “thì” B. Trước từ “thì”
C. Sau từ “nếu” D. Trước từ “nếu
Câu 9: Các tia phân giác có trong hình v bên là:
A. AD; AB B. AD; BC
C. AB; BE D. AD; BE
Câu 10: Tiên đề Ơclt được phát biểu: “Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nht một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thng song song vi a.
C. Có ít nht một đưng thng song song vi a.
D. Có vô s đưng thng song song vi a.
Câu 11: Hãy tính th tích ca con xúc xc hình lập phương?
A. 15 cm
3
B. 5 cm
3
C. 125 cm
3
D. 100 cm
3
Câu 12: Kết qu ca phép tính
42
15 3
là:
A.
2
5
B.
14
15
C.
8
15
D.
2
15
II/ T LUN: (7 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Thc hin phép tính:
a)
5 7 1 5 16
1
27 23 2 27 23
+ + +
b)
2
2
1
2023 .3
3



Câu 14: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)
2 7 5
:x
3 4 6
+=
b)
11
0,25
44
x
æö
÷
ç
÷
- + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 15: (1 điểm)
Mt hp quà hình hp ch nht AEDC.MNFB có CF = 12cm; MN = 10cm; MB =
8cm.
Tính din tích xung quanh và th tích ca hp quà này.
Câu 16: (2,5
đim) Cho các
đưng thẳng xx’, yy’, zz’, tt’ cắt nhau như
hình v bên:
a) Vẽ lại hình và viết giả thiết, kết luận của bài ton. (Yêu cầu vẽ đúng số đo).
b) Chứng minh xx’ // yy’.
c) Tìm số đo a, b.
Câu 17: (1 điểm) Cho biu thc: A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ …. + 2
2020
Tìm x biết: 2(A + 2) = 2
2x
------------ Hết -----------
(Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
Đáp án đề thi gia kì 1 Toán 7 KNTT
I. Phn trc nghim: (3 điểm) Mi ý tr lời đúng cho 0,2
II. Phn t lun: (7 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
A
B
C
D
C
A
D
A
C
B
CÂU
ĐÁP ÁN
BIU
ĐIM
13
(1đ)
a)
5 7 1 5 16 5 5 7 16 1 1 1
1 1 1 1 2
27 23 2 27 23 27 27 23 23 2 2 2
+ + + = + + + = + + =
0,5đ
b)
2
22
2
11
2023 .3 2023 .3 2023 1 2022
33

= = =


0,5đ
14
(1,5đ)
2 7 5
a) : x =
3 4 6
7 5 2
: x
4 6 3
71
: x
46
71
x :
46
21
x
2
+
=−
=
=
=
Vy
21
x
2
=
0,75đ
11
b) 0,25
44
11
0,25
44
1
0
4
1
4
x
x
x
x
æö
÷
ç
÷
- + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
+ = -
+=
-
=
Vy
1
4
x
-
=
0,75đ
15
(1đ)
Din tích xung quanh ca hp quà:
( )
( )
2
2. 10 8 .12 432 cm
xq
S = + =
0,5đ
Th tích ca hp quà:
( )
3
10.8.12 960 cmV ==
0,5đ
Ch
ú
ý:
H
S
ch
gi
i
kh
ác
đú
ng
thì
v
n
ch
o
đi
m
ti
đa.
16
(2,5đ)
GT
xx’, yy’, zz’, tt’, mn là cc
đưng thng
xx’zz’={A};
' ' 105x Az =
yy’zz’={B};
' 75zBy =
xx’tt’={C}; xx’mn;
tt’yy’={D};
70yDt =
KL
b) xx’ // yy’
c) Tìm s đo a, b?
a) V hình ghi gi thiết kết luận đúng
0,5đ
b) Ta có:
''x Az
''zA x
là hai góc kề bù nên:
' ' ' ' 180x Az zA x+=
Suy ra:
' ' 180 ' ' 180 105 75zA x x Az= = =
Do đó:
' ' ' 75zA x zBy==
''zA x
'zBy
là hai góc v tr đồng v
Suy ra: xx’ // yy’ (du hiu nhn biết hai đường thng song song)
Vậy: xx’ // yy’
0,5đ
0,5đ
c) Vì xx’ // yy’(cmt) nên
' ' 70x Ct tDy==
(hai góc so le trong)
Do đó:
a 70=
Ta có:
xx' // yy'
'
'
yy mn
xx mn
=
(một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song
song thì nó vuông góc với đường thng kia)
Nên
90mDy =
Li có:
tDy tDm mDy+=
(hai góc k nhau)
Suy ra:
90 70 20tDm mDy tDy= = =
Do đó:
b 20=
Vy
a 70=
b 20=
0,5đ
0,5đ
17
(1đ)
A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ …. + 2
2020
2A = 2
2
+ 2
3
+ …. + 2
2020
+ 2
2021
2A A = 2
2021
2
A = 2
2021
2
Do đó, ta có:
2(A + 2) = 2
2x
2(2
2021
2 + 2) = 2
2x
2.2
2021
= 2
2x
2
2022
= 2
2x
2x = 2022 x = 1011
Vy x = 1011
0,5đ
0,5đ
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG TH & THCS ………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
- Nhận biết được - Thực hiện được - Vận dụng được - Vận dụng
1. Số hữu tỉ và tập hợp và số các phép tính:
các tính chất, quy thành thạo các tập hợp các số đối của một số cộng, trừ, nhân,
tắc dấu ngoặc với phép toán để hữu tỉ – Thứ hữu tỉ. chia, lũy thừa số hữu tỉ trong tìm một số tự trong tập
- Phân biệt được trong tập hợp số tính toán. chưa biết.
hợp các số hữu số thập phân vô hữu tỉ. - Tìm x với các (Câu 17) tỉ – Số thập hạn tuần hoàn. phép biến đổi. phân.
(Câu 2; Câu 4); (Câu 1; Câu 12) (Câu 13; Câu 14) (Câu 6; Câu 7) Số câu 4 2 4 1 11 5,0 Số điểm 1,0 0,5 2,5 1,0 điểm Tỉ lệ 10% 5% 25% 10% 50%
- Nhận biết được - Tính được thể - Tính thể tích, hình lăng trụ
tích của hình lập diện tích xung 2. Hình học đứng tam giác. phương. quanh hộp quà trực quan. (Câu 5) (Câu 11) hình hộp chữ nhật. (Câu 15) Số câu 1 1 1 3 1,5 Số điểm 0,25 0,25 1,0 điểm Tỉ lệ 2,5% 2,5% 10% 15%
- Nhận biết được - Tính được số - Dựa vào định lí
tia phân giác của đo của một góc quan hệ giữa
3. Góc ở vị trí một góc thông dựa vào tính tính vuông góc
đặc biệt – Tia qua kí hiệu trên chất tia phân với tính song
phân giác của hình vẽ. giác của một song để chứng một góc. (Câu 9) góc. minh hai đường (Câu 3) thẳng song song. (Câu 16b) Số câu 1 1 1 3 1, 5 Số điểm 0,25 0,25 1,0 điểm Tỉ lệ 2,5% 2,5% 10% 15% 4. Tiên đề Ơ
- Phát biểu được - Vẽ được hình - Tính được số clit – Từ tiên đề Ơclit. cho trước. Viết đo góc.
vuông góc đến - Phân biệt phần được giả thiết, (Câu 16c) giả thiết, kết kết luận của bài song song – luận. toán. Định lí (Câu 8; Câu 10) (Câu 16a) Số câu 2 1 1 1 2,5 Số điểm 0,5 0,5 1,0 điểm Tỉ lệ 5% 5% 10% 25% Tổng số câu 8 4 1 7 1 21 10.0 Tổng số điểm 2,0 1,0 0,5 5,5 1,0 điểm Tỉ lệ 20% 10% 5% 55% 10% 100%
Đề thi giữa học kì 1 Toán 7 KNTT
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:

Câu 1: Kết quả của phép tính (-5)7 : (-5)2 là: A. (-5)14 B. 15 C. (-5)9 D. (-5)5 3 −
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là: 5 5 5 − 3 A. B. C. D. 0 − ,6 3 3 5
Câu 3: Cho xOy = 70 ; Tia Ot là tia phân giác của xOy . Số đo xOt = ? A. xOt = 35 B. xOt = 30 C. xOt = 40 D . x Ot =140
Câu 4: Trong các số thập phân dưới đây, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn: A. 3,12 B. 3,(12) C. 3,1245 D. 3,121212
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tam giác? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là : A. B. * C. D. 1 − 7 3 2 −
Câu 7: Cho các số sau: ; ;3 ;
; 0, 625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ: 2 0 5 7 3 7 1 − A. 3 B. 0, 625 C. D. 5 0 2
Câu 8: Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì….” phần kết luận nằm ở: A. Sau từ “thì” B. Trước từ “thì” C. Sau từ “nếu” D. Trước từ “nếu” A
Câu 9: Các tia phân giác có trong hình vẽ bên là: E A. AD; AB B. AD; BC C. AB; BE D. AD; BE B C D
Câu 10: Tiên đề Ơclít được phát biểu: “Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a ....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu 11: Hãy tính thể tích của con xúc xắc hình lập phương? A. 15 cm3 B. 5 cm3 C. 125 cm3 D. 100 cm3 4 2 −
Câu 12: Kết quả của phép tính − là: 15 3 2 − 14 8 2 A. B. C. D . 5 15 15 15
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13:
(1 điểm) Thực hiện phép tính: 2 5 7 1 5 16  1  a) 1 + + − + b) 2 2023 − .3   27 23 2 27 23  3 
Câu 14: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 2 7 5 æ ö a) + : x = b) 1 1 ç ÷ - ç + x ÷= 0, 25 ç ÷ 3 4 6 4 çè4 ÷ ø
Câu 15: (1 điểm)
Một hộp quà hình hộp chữ nhật AEDC.MNFB có CF = 12cm; MN = 10cm; MB = 8cm.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hộp quà này. Câu 16: (2,5 điểm) Cho các
đường thẳng xx’, yy’, zz’, tt’ cắt nhau như hình vẽ bên:
a) Vẽ lại hình và viết giả thiết, kết luận của bài toán. (Yêu cầu vẽ đúng số đo).
b) Chứng minh xx’ // yy’. c) Tìm số đo a, b.
Câu 17: (1 điểm)
Cho biểu thức: A = 2 + 22 + 23 + …. + 22020 Tìm x biết: 2(A + 2) = 22x
------------ Hết -----------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 7 KNTT
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A B C D C A D A C B
II. Phần tự luận: (7 điểm) BIỂU CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 5 7 1 5 16  5 5   7 16  1 1 1 13 a) 1 + + − + = 1 − + + + = 1+1+ = 2     0,5đ 27 23 2 27 23  27 27   23 23  2 2 2 (1đ) 2   b) 1 1 2 2 2023 − .3 = 2023 − .3 = 2023 −1 = 2022   0,5đ 2  3  3 2 7 5 a) + : x = 3 4 6 7 5 2 : x = − 4 6 3 7 1 : x = 4 6 7 1 x = : 4 6 0,75đ 21 x = 14 2 (1,5đ) 21 Vậy x = 2 1 1 æ ö ç ÷ b) - ç + x ÷= 0, 25 ç ÷ 4 çè4 ÷ ø 1 1 + x = - 0, 25 4 4 1 + x = 0 0,75đ 4 - 1 x = 4 Vậy - 1 x = 4 15
Diện tích xung quanh của hộp quà: S = ( + ) = ( 2 2. 10 8 .12 432 cm 0,5đ xq ) (1đ)
Thể tích của hộp quà: V = = ( 3 10.8.12 960 cm ) 0,5đ
a) Vẽ hình ghi giả thiết kết luận đúng Ch ú
xx’, yy’, zz’, tt’, mn là các ý: đường thẳng H
xx’∩ zz’={A}; x' Az ' =105 S
GT yy’∩ zz’={B}; zBy' = 75 0,5đ
xx’∩ tt’={C}; xx’⊥ mn;
tt’∩ yy’={D}; yDt = 70 ch b) xx’ // yy’ giả KL c) Tìm số đo a, b? i kh
b) Ta có: x ' Az ' và zA' x ' là hai góc kề bù nên: x ' Az ' + zA' x ' =180 ác 16
Suy ra: zA' x' =180 − x' Az ' =180 −105 = 75 0,5đ đú
(2,5đ) Do đó: zA' x' = zBy ' = 75 mà zA' x' và zBy ' là hai góc ở vị trí đồng vị ng
Suy ra: xx’ // yy’ (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) Vậy: xx’ // yy’ thì 0,5đ vẫ
c) Vì xx’ // yy’(cmt) nên x 'Ct ' = tDy = 70 (hai góc so le trong) n Do đó: a = 70 0,5đ xx' // yy'  ch Ta có:
 = yy ' ⊥ mn xx ' ⊥ mn o điể
(một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song
song thì nó vuông góc với đường thẳng kia) m
Nên mDy = 90 Lại có: tDy + tDm = mDy (hai góc kề nhau) tối
Suy ra: tDm = mDy tDy = 90 − 70 = 20 đa. Do đó: b = 20 0,5đ Vậy a = 70 và b = 20
A = 2 + 22 + 23 + …. + 22020
2A = 22 + 23 + …. + 22020 + 22021 17 2A – A = 22021 – 2 0,5đ (1đ) A = 22021 – 2 Do đó, ta có:
2(A + 2) = 22x ⇒ 2(22021 – 2 + 2) = 22x
2.22021 = 22x ⇒ 22022 = 22x ⇒ 2x = 2022 ⇒ x = 1011 Vậy x = 1011 0,5đ