Đề thi giữa kì 1 Văn 7 | Đề 5 | Kết nối tri thức

Đề thi giữa kì 1 Văn 7 | Đề 5 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Ngữ Văn tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
9 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 1 Văn 7 | Đề 5 | Kết nối tri thức

Đề thi giữa kì 1 Văn 7 | Đề 5 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Ngữ Văn tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

57 29 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT ……….
TRƯỜNG THCS ………..
ĐỀ THI GIA HỌC KÌ 1 NĂM 2022 - 2023
MÔN TOÁN 7 SÁCH KNTTVCS
Thi gian: 90 phút
Trc nghiệm (3đ)
Câu 1(NB) Cách viết nào biu din s hu t:
3
.
0
A
8
.
5
B
2,1(3)
.
2
C
Câu 2 (NB) Khng định nào sau đây là đúng:
3
.0
5
A −
3
.0
10
B
1
.3
2
C −
22
.
33
D −
Câu 3: (NB) S đối ca
1
2
là?
.2A
1
.
2
B
.2C
. 0,2D
Câu 4 :(NB) Chn khẳng định sai :
3
.
4
AQ−
.3BI
.2CI
.0DR
Câu 5: (TH) Giá tr tuyệt đối ca - 0,7 là ?
.0,7A
.7B
1
.
7
C
. 0,7D
Câu 6(TH) Cho a;b ϵ R ; a<b<0 khẳng định nào sau đây là đúng?
.A a b
.B a b
.| | | |C a b=
.| |D a b
Câu 7(NB): Hai góc k bù có tng s đo góc là:
0
.30A
0
.60B
0
.90C
0
.180D
Câu 8(TH): Cho hình v sau, biết góc x’Oy’ = 30
0
. S đo của góc xOy là:
0
0
0
0
.30
.60
.150
.180
A
B
C
D
Câu 9(NB): Trong các s sau đây: Số nào viết được dưới dng s thp phân vô hn tun hoàn?
1
.
2
A
2
.
5
B
7
.
22
C
3
.
4
D
Câu 10(NB): Làm tròn s 31591,55 với độ chính xác 50:
A.31600
B.31592
C.31550
D.31500
Câu 11(NB):Chn câu đúng
A. Gi thiết của định lý là điều cho biết.
B. Kết lun của định lý là điều được suy ra
C. Gi thiết của định lý là điều được suy ra
D. C A,B đều đúng
Câu 12(NB):Phát biểu định lý sau bằng lời:
GT
ab
;
bc
KL
//ab
A. Nếu một đường thng cắt hai đường thng phân bit thì chúng song song vi nhau.
B. Nếu hai đường thng phân bit cùng vuông góc với đường thng th ba thì chúng vuông góc vi nhau.
C. Nếu hai đường thng phân bit cùng vuông góc với đường thng th ba thì chúng song song vi nhau.
D. Nếu hai đường thng phân bit cùng vuông góc với đường thng th ba thì chúng ct nhau.
B. Tự luận (7đ)
Câu 1(2đ) : Thc hin phép tính (2TH - 2VD)
50
0
34
)
59
a −+
73
)
16 4
b
2 1 1
) 2,5 3
3 3 2
c + + +
9 6 3 7
).
10 5 2 4
d

−+


Câu 2 (2đ) : Tìm x, biết ( TH)
1
) 0,25
2
ax+=
59
)
7 14
bx

=


) 2 7 9cx−=
2
) 4 ( 0)d x x=
Câu 3(2đ)
1. Cho góc xOy có s đo bằng 80
0
, tia Ot là tia phân giác ca góc xOy. Tính s đo hai góc xOt và tOy(TH)
2. Cho hình v sau.
a) Đưng thng mn có song song với đường thng pq không? Vì sao?(TH)
b) K zt//xy. Tính s đo các góc tAq góc KAz(VD)
50
0
t
z
A
Câu 4 (1đ) : Tính giá tr biu thc ( VDC)
30 7 13 27
27 7 10 27
2 .5 2 .5
2 .5 2 .5
A
+
=
+
MA TRẬN ĐỀ THI
TT
Ch đ
Nội dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh g
Tng
%
đim
Nhn biết
Tng hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
1
Số hữu tỉ
(5đ)
Tp hp s hu t
0.5đ
1
(0,25 đ)
1
(0,25đ
)
5
Các phép tính với số hữu tỉ -
Thứ tự thực hiện các phép tính.
1
(1,0đ)
1
(1,0đ)
1
(1,0 đ)
30
Quy tắc chuyển vế.
1,5đ
3
(1,5đ)
15
2
Số thực
(2đ)
Số thập phân hạn tuần hoàn.
Số vô tỉ. Căn bậc hai số học.
2
(0,5 đ)
1
(0,5
đ)
10
Tập hợp các số thực
2
(0,5)
2
(0,5)
10
3
Góc và đường
thẳng song song
(3đ)
Góc ở vị trí đặc biệt 0,5đ
1
(0,25)
1
(0,25)
5
Tia phân giác của một góc
0,5đ
1
(0,5)
5
Hai đường thẳng song song.
Tiên đề euclid
1,5đ
1
(0,5)
1
(1,0)
15
Định lí 0,5đ
2
(0,5đ)
5
Tng
8
2
4
5
2
1
22
T l %
30%
40%
20%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
I. TRC NGHIM
(3,0 điểm)
II.T LUN (7,0 điểm)
PHÒNG GD&ĐT
TRƯNG …………
NG DN CHM Đ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN - LP 7.
NĂM HC 2022-2023
(Hưng dn chm gm 03 trang)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
C
A
B
D
A
C
A
D
C
Đim
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
Ý
Ni dung
Đim
1
(1,5 điểm)
a
3 4 27 20 7
5 9 45 45 45
+ = + =
0,5
b
7 3 7 12 5
16 4 16 16 16
= =
0,5
c
2 1 1 1 5 7 1
2,5 3 6
3 3 2 3 2 2 3
1 18 17
3 3 3
+ + + = + + = +
= + =
0,5
d
9 6 3 7 9 9 7 9 36 35
( . ) ( ) ( )
10 5 2 4 10 5 4 10 20
9 71 18 71 53
10 20 20 20
+
+ = + =
= = =
0,5
2
(2,0đim)
a
1
0,25
2
1
0,25
2
11
24
1
4
x
x
x
x
+=
=−
=−
=
0,5
b
59
()
7 14
59
7 14
95
14 7
1
14
x
x
x
x
−=
+=
=−
=−
0,5
c
2 7 9
2 9 7
16:2
8
x
x
x
x
−=
=+
=
=
0,5
d
2
4( 0)
4
2
xx
x
x
=
=
=
0,5
3
(2,5điểm)
1
Vì Ot là tia phân giác ca góc xOy nên
00
11
.80 40
22
xOt tOy xOy= = = =
0,5
2.a
Đưng thẳng mn và đường thng pq song song vi nhau
vì hai góc mHK và góc HKq v trí so le trong
0
50mHK HKq==
0,5
2.b
- Vì zt//xy, góc tAq và góc HKq v trí đồng v nên :
0
50tAq HKq==
- Vì zt//xy, góc KAz và góc HKq v trí sole trong nên :
0
50KAz HKq==
1,0
4
(1,0điểm)
30 7 13 27
27 7 10 27
13 7 17 20
3
10 7 17 20
2 .5 2 .5
2 .5 2 .5
2 .5 .(2 5 )
2
2 .5 (2 5 )
A
+
=
+
+
==
+
1,0
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ……….
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS ………..
MÔN TOÁN 7 SÁCH KNTTVCS Thời gian: 90 phút Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1(NB)
Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ: 3 8 2,1(3) . A . B C. . D 2 0 5 2
Câu 2 (NB) Khẳng định nào sau đây là đúng: 3 3 1 2 2 . A −  0 . B  0 C. −  3 . D −  5 10 2 3 3 1
Câu 3: (NB) Số đối của − là? 2 . A 2 1 C. − 2 . D 0, 2 . B 2
Câu 4 :(NB) Chọn khẳng định sai : 3  C. 2  I . D 0  R . A − Q . B 3 I 4
Câu 5: (TH) Giá trị tuyệt đối của - 0,7 là ? . A 0, 7 . B 7 1 . D − 0, 7 C. 7
Câu 6(TH) Cho a;b ϵ R ; a. A a bC. | a | | = b | D a b . B a b . | |
Câu 7(NB): Hai góc kề bù có tổng số đo góc là: 0 .30 A 0 .60 B 0 C.90 0 .1 D 80
Câu 8(TH): Cho hình vẽ sau, biết góc x’Oy’ = 300. Số đo của góc xOy là: 0 .3 A 0 0 .6 B 0 0 C.150 0 .1 D 80
Câu 9(NB): Trong các số sau đây: Số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 1 2 7 3 . A . B C. . D 2 5 22 4
Câu 10(NB): Làm tròn số 31591,55 với độ chính xác 50: A.31600 B.31592 C.31550 D.31500
Câu 11(NB):Chọn câu đúng
A. Giả thiết của định lý là điều cho biết.
B. Kết luận của định lý là điều được suy ra
C. Giả thiết của định lý là điều được suy ra D. Cả A,B đều đúng
Câu 12(NB):Phát biểu định lý sau bằng lời: GT a b ⊥ ; b c KL a / /b
A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt nhau. B. Tự luận (7đ)
Câu 1(2đ) : Thực hiện phép tính (2TH - 2VD) 3 4 7 3 2 1 1 9  6 3 7  a) − + b) − c) − + 2,5 + + 3 d ) − . +   5 9 16 4 3 3 2 10  5 2 4 
Câu 2 (2đ) : Tìm x, biết ( TH) 1  5  9 a) x + 0, 25 = b) x − − =   c) 2x − 7 = 9 2
d) x = 4 (x  0) 2  7  14 Câu 3(2đ)
1. Cho góc xOy có số đo bằng 800, tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính số đo hai góc xOt và tOy(TH) 2. Cho hình vẽ sau.
a) Đường thẳng mn có song song với đường thẳng pq không? Vì sao?(TH)
b) Kẻ zt//xy. Tính số đo các góc tAq và góc KAz(VD) t 500 500 A z
Câu 4 (1đ) : Tính giá trị biểu thức ( VDC) 30 7 13 27 2 .5 +2 .5 A= 27 7 10 27 2 .5 +2 .5 MA TRẬN ĐỀ THI
Mức độ đánh giá Tổng % Vận dụng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức TNK TNK TN TNKQ TL TL TL TL Q Q KQ 1 Số hữu tỉ Tập hợp số hữu tỉ 1 1 (5đ) 0.5đ (0,25đ 5 (0,25 đ) )
Các phép tính với số hữu tỉ -
Thứ tự thực hiện các phép tính. 1 1 1 30 3đ (1,0đ) (1,0đ) (1,0 đ) Quy tắc chuyển vế. 15 3 1,5đ (1,5đ) 2 Số thực
Số thập phân vô hạn tuần hoàn. 10
Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. 1 (2đ) 2 (0,5 (0,5 đ) 1đ đ) Tập hợp các số thực 2 2 1đ 10 (0,5) (0,5) 3 Góc và đường
Góc ở vị trí đặc biệt 0,5đ 5 thẳng song song 1 1 (3đ) (0,25) (0,25)
Tia phân giác của một góc 5 0,5đ 1 (0,5)
Hai đường thẳng song song. 15 Tiên đề euclid 1 1 1,5đ (0,5) (1,0) Định lí 0,5đ 2 5 (0,5đ) Tổng 8 2 4 5 2 1 22 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 PHÒNG GD&ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I. TRẮC TRƯỜNG ………… MÔN: TOÁN - LỚP 7. NGHIỆM (3,0 điểm) NĂM HỌC 2022-2023
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 II.TỰ Đáp án B A B C A B D A C A D C
LUẬN (7,0 điểm)
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu Ý Nội dung Điểm 3 − 4 2 − 7 20 7 − 1 a + = + = 0,5 5 9 45 45 45
(1,5 điểm) b 7 3 7 12 5 − − = − = 0,5 16 4 16 16 16 c 2 − 1 1 1 − 5 7 1 − + 0,5 2,5 + + 3 = + + = + 6 3 3 2 3 2 2 3 1 − 18 17 = + = 3 3 3 d 9 6 3 7 9 9 7 9 36 + 35 − 0,5 ( . + ) = − ( + ) = − ( ) 10 5 2 4 10 5 4 10 20 9 71 18 − 71 53 = − = = − 10 20 20 20 a 1 0,5 x + 0, 25 = 2 2 1 = − (2,0điểm) x 0, 25 2 1 1 = − x 2 4 1 x = 4 b 5 − 9 x − ( ) = 7 14 0,5 5 9 x + = 7 14 9 5 x = − 14 7 1 x = − 14 c 2x − 7 = 9 0,5 2x = 9 + 7 x = 16 : 2 x = 8 d 2 x = 4(x  0) 0,5 x = 4 x = 2 3 1
Vì Ot là tia phân giác của góc xOy nên 0,5 1 1 0 0 (2,5điể = = = = m) xOt tOy xOy .80 40 2 2 2.a
Đường thẳng mn và đường thẳng pq song song với nhau 0,5
vì hai góc mHK và góc HKq ở vị trí so le trong và 0 mHK = HKq = 50 2.b
- Vì zt//xy, góc tAq và góc HKq ở vị trí đồng vị nên : 1,0 0 tAq = HKq = 50
- Vì zt//xy, góc KAz và góc HKq ở vị trí sole trong nên : 0 KAz = HKq = 50 + 4 30 7 13 27 2 .5 2 .5 1,0 A = 27 7 10 27 (1,0điể 2 .5 + 2 .5 m) 13 7 17 20 2 .5 .(2 + 5 ) 3 = = 2 10 7 17 20 2 .5 (2 + 5 )