Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 - đề 3 | Chân trời sáng tạo năm 2024

Gửi tới các bạn Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm học 2023 - 2024 theo chương trình SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện, và thầy cô tham khảo, thiết kế đề kiểm tra giữa kỳ 2 sắp tới.

Thông tin:
9 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 - đề 3 | Chân trời sáng tạo năm 2024

Gửi tới các bạn Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm học 2023 - 2024 theo chương trình SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện, và thầy cô tham khảo, thiết kế đề kiểm tra giữa kỳ 2 sắp tới.

80 40 lượt tải Tải xuống
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC II
MÔN CÔNG NGH, LP 7 CTST
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
I. Chăn
nuôi
1.1. Vai trò, triển
vng của chăn
nuôi
1
(0,5đ)
1,5
1
1,5
5%
1.2. Các loại vt
nuôi ở Vit Nam
1
(0,5đ)
1,5
1
(0,5đ)
1,5
2
3,0
10%
1.3. Phương thức
chăn nuôi
1
(0,5đ)
1,5
1
(0,5đ)
1,5
2
3,0
10%
1.4. Ngành ngh
trong chăn nuôi
1
(0,5đ)
1,5
1
(0,5đ)
1,5
2
3,0
10%
2
II. Nuôi
ng,
chăm sóc
phòng,
tr bnh
cho vt
nuôi
2.1. Nuôi dưỡng,
chăm sóc vt nuôi
1
(0,5đ)
1,5
1
(0,5đ)
1,5
1
(1,0đ)
7,0
2
1
10,0
20%
2.2. Phòng, tr
bnh cho vt nuôi
2
(1,0đ)
3,0
1
(0,5đ)
1,5
1
(1,0đ)
10,0
3
1
14,5
25%
2.3. Bo v môi
trường trong chăn
nuôi
1
(0,5đ)
1.5
1
(0,5đ)
1,5
1
(1,0đ)
7,0
2
1
10,0
20%
Tng
8
12,0
6
9,0
2
14,0
1
10,0
14
3
45,0
100%
T l (%)
40%
30%
10%
100%
T l chung (%)
70%
30%
100%
ĐC T ĐỀ MÔN CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ II
TT
Ni dung
Đơn vị kiến thc
Mc đ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn
biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
1
I. Mở
đầu v chăn
nuôi
1.1. Vai trò, triển
vng của chăn nuôi
Nhận biết:
-
Trình bày được vai trò của chăn
nuôi đối vớ iđời sống con người
nền kinhtế.
-
Nêu được trin vng của chăn nuôi
Vit Nam.
1
C1
1.2. Các loại vật nuôi
đặc trưng ở c ta
Nhận biết:
-
Nhận biết được một số vật nuôi
được nuôi nhiều ớc ta (gia súc,
giacầm…).
-
Nhận biết được một số vật nuôi đặc
trưng vùng miền ở nước ta (gia súc,
giacầm…).
1
C2
Thông hiểu:
-
So sánh được các đặc điểm bản
của các loại vật nuôi đặc trưng vùng
min nước ta.
1
C9
1.3. Phương thức
chăn nuôi
Nhận biết:
-
Nêu được các phương thức chăn
nuôi phổ biến ở nướcta.
1
C3
Thông hiểu:
-
Nêu được ưu nhược điểm của
các phương thức chăn nuôi phổ
biến ở ViệtNam.
1
C10
Vn dng cao:
-
Đề xuất được phương thức chăn
nuôi phù hợp cho mt s đối ng
vt nuôi ph biến địaphương.
1.4. Ngành nghề
trong chăn nuôi
Nhận biết:
-
Trình bày được đặc điểm bản
của một số ngành nghề phổ biến
trong chănnuôi.
1
C4
Thông hiểu:
-
Nhn thức được s thích sự phù
hp ca bảnthân với các ngành nghề
trong chănnuôi.
1
C11
2
II. Nuôi
dưỡng,
chăm sóc
và phòng,
trị bệnh
cho vt nuôi
2.1. Nuôi dưỡng,
chăm sóc vật nuôi
Nhận biết:
-
Trình bày được vai trò của việc
nuôi dưỡng, chăm sóc vậtnuôi.
-
Nêu được các công việc bản
trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật
nuôi non, vật nuôi đực giống, vật
nuôi cái sinhsản.
1
C5
Thông hiểu:
-
Trình bày được thuật nuôi, chăm
sóc cho mộtloại vật nuôi phổbiến.
-
So sánh được thuật nuôi
dưỡng,chăm sóc vật nuôi non, vật
nuôi đực giống vật nuôi cái
sinhsản.
1
C12
Vận dụng:
-
Vn dụng được kiến thc v nuôi
dưỡng chăm sóc vật nuôi vào
thc tin của gia đình, địa phương.
1
TL-C1
2.2. Phòng, tr bnh
cho vt nuôi
Nhận biết:
- Trình bày được vai trò của vic
phòng, trị bnh cho vật nuôi.
- Nêu được các nguyên nhân chính
gây bệnh cho vật nuôi.
- Nêu được những việc nên làm,
không nên làm để phòng bệnh cho
vật nuôi.
2
C6,C7
Thông hiểu:
1
-
Giải thích được ý nghĩa của các
biện pháp phòng bệnh cho vậtnuôi.
-
Trình bày được thuật phòng, trị
bệnh cho một số loại vật nuôi
phổbiến.
C13
Vận dụng:
-
Vận dụng được kiến thức phòng trị
bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia
đình, địa phương.
Vận dụng cao:
-
Đề xuất được nhng biện pháp
phòng bệnh cho vật nuôi gia
đình hoặc địa phương.
1
TL-C3
2.3. Bo v môi
trường trong chăn
nuôi
Nhận biết:
-
Nêu được các vai trò việc vệ sinh
chuồng trại trong chăn nuôi.
1
C8
Thông hiểu:
-
Nêu được những việc nên làm
không nên làm đề bảo vệ môi
trường trong chăn nuôi.
1
C14
Vận dụng:
-
ý thức vn dng kiến thức vào
thc tiễn và bảo v môi trưng trong
chăn nuôi gia đình và địa phương.
1
TL-C2
Tng
8TN
6TN
2TL
1TL
T l %
40%
30%
20%
10%
KIM TRA ĐỊNH K GIA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: Công nghệ Lp 7
Thi gian: 45 phút (không kể thi gian giao đề)
Đề thi gm 02 trang, 17 câu
I. TRC NGHIM (7,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1 (0,5 điểm). Ln c có những đặc điểm nào sau đây?
A. Da màu trng hng, t l nc cao, trng lưng có th đt t 250-300kg, đ nhiu.
B. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng t 10-15kg, đẻ ít.
C. Da màu trắng hng .
D. Da có màu trắng đen, d nuôi, khối lượng t 100-170kg, đẻ nhiu.
Câu 2 (0,5 điểm). Vic nào không phi là vic làm đ bo v môi trưng trong chăn nuôi.
A. Chăn thả gia súc, gia cầm t do.
B. V sinh chuồng và dụng c chăn nuôi.
C. V sinh thân th thường xuyên cho vật nuôi.
D. V sinh thức ăn, nước ung cho vật nuôi.
Câu 3 (0,5 điểm). Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cp thc phẩm, phân bón, nguyên liu xut khu.
B. Cung cp thc phm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C. Cung cp thc phẩm, phân bón, nguyên liu cho chế biến, xut khu.
D. Cung cp thc phẩm, nguyên liệu cho sn chế và xuất khu.
Câu 4 (0,5 điểm). Để chn lc giống Hồ ngày càng tốt hơn, người ta gi li
làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có tính ấp bóng. B. Chóng lớn.
C. Đẻ nhiu trng. D. Chăm con khéo.
Câu 5 (0,5 điểm). Vai trò của v sinh trong chăn nuôi là:
A. Phòng nga dch bnh xy ra, bo v sc khe vt nuôi, nâng cao năng sut chăn nuôi.
B. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
C. Bo v sc khe vật nuôi. nâng cao năng suất chăn nuôi.
D. Phòng ngừa dch bnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 6 (0,5 đim). Phương thc chăn nuôi trang tri c ta hin nay có nhng đc đim
sau:
A. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bnh.
B. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, nguy cơ dch bnh cao
C. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bnh cao
D. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bnh
Câu 7 (0,5 điểm). Ngành chăn nuôi Vit nam hin nay có my phương thc ph biến?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8 (0,5 điểm). Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc?
A. Ngng. B. C. Vt D. Ln (Heo)
Câu 9 (0,5 điểm). Nhim v ca ngh k sư chăn nuôi là:
A. Phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi.
B. Chọn và nhân ging cho vật nuôi, chămc, phòng bnh cho vật nuôi.
C. Chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.
D. Phòng bnh, khám bnh cho vt nuôi, nghiên cu, th nghim các loi thuc, vacine cho vt nuôi.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10 (0,5 đim). Các bnh lây lan nhanh thành dch, làm chết nhiu vt nuôi thưng có
nguyên nhân t:
A. Vi sinh vt B. Hóa học. C. Di truyn. D. Cơ học.
Câu 11 (0,5 điểm). Phm cht cần có của bác sĩ thú y là:
A. Yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi.
B. Yêu động vật, thích nghiên cứu khoa hc.
C. Yêu động vật,không thích nghiên cứu khoa học và chăm sóc vật nuôi
D. Yêu động vt, cn thn, t mỉ, khéo tay.
Câu 12 (0,5 điểm). Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. Tăng năng suất và chất lượng sn phẩm chăn nuôi.
B. Giúp vật nuôi khỏe mnh.
C. Tăng chất lượng sn phm.
D. Tăng kích thước vật nuôi.
Câu 13 (0,5 điểm). Nguyên tắc khi dùng thuốc để trị bệnh cho vật nuôi là:
A. Đúng thuốc, đúng thời điểm, lúc vật nuôi chưa bị bnh
B. Đúng liều lượng, đúng thời điểm.
C. Đúng liều lượng, đúng thời điểm, lúc vật nuôi đã gần hết bnh
D. Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng
Câu 14 (0,5 điểm). Vai trò việc v sinh chung trại trong chăn nuôi là:
A. Phòng nga dch bnh, bo v sc khỏe, nâng cao chất lượng bo v
môi trường
B. Phòng ngừa dch bnh, bo v sc khe vật nuôi, nâng cao năng suất
chăn nuôi và bảo v môi trường.
C. Phòng nga dch bnh, bo v sc khe vật nuôi, nâng cao năng sut
trng trọt và bảo v i trường.
D. Phòng ngừa dch bnh, bo v sc khe vật nuôi, nâng cao năng suất
bo v môi trường trng trt.
II. T lun (3,0 đim)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy cho biết nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi bao gồm nhng
công việc gì?
u 2 (1,0 đim). Em hãy u ít nhất bn biện pháp nên kngn m để bo v
i trưng?
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy đ xut nhng biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia
đình và địa phương em?
-
Hết -
-
Thí sinh không s dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
-
H và tên học sinh:…………………………………………SBD………………….
-
KIỂM TRA ĐỊNH K GIA HC KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: Công nghệ Lp 7
HDC gm 02 trang, 17 câu
A. Hướng dn chung
Học sinh th trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bo ni
dung cơ bản theo đáp án thì vẫn cho điểm tối đa.
Điểm toàn bài tính theo thang đim 10, sau khi cộng điểm toàn bài ly s
nguyên hoặc s thập phân được lấy đến s thập phân thứ nhất sau khi làm tròn s,
ví dụ: 6,25 làm tròn 6,3; 8,75 làm tròn 8,8.
B. Hướng dn chấm và thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
A
C
A
A
D
B
D
C
A
D
A
D
B
II. TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi gồm các công việc như:
- Cung cấp thức ăn đầy đủ
- Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ
- Giữ ấm vật nuôi
- Kiểm tra sức khe định kì cho vật nuôi
0,25
0,25
0,25
0,25
2
* Biện pháp nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là:
- Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.
- Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể.
- Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ
- Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho trại chăn nuôi
* Biện pháp không nên m để bảo vệ môi trường trong chăn
nuôi là:
- Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi vệ sinh bừa bãi.
- Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở.
- Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối, …
- Vứt xác vật nuôi chết xung ao, hồ, sông, suối, …
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
3
Biện pháp ở gia đình:
- Nuôi dưỡng tốt: cho ăn ung đầy đủ, đảm bảo vệ sinh
- Chuồng nuôi thông thoáng, phù hợp với các mùa.
Biện pháp tại địa phương:
- Có chính sách tiêm phòng văc xin cho vật nuôi đầy đủ
0,25
0,25
0,25
HDC CHÍNH THỨC
- Có phương án cụ th khi dch bnh xy ra
0,25
-
Hết -
| 1/9

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 7 CTST
Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng % Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH TT
Đơn vị kiến thức cao Thời tổng kiến thức Thời Thời Thời Thời gian S S S S điểm gian gian gian gian TN TL (phút) CH (phút) CH CH CH (phút) (phút) (phút) I.
Chăn 1.1. Vai trò, triển nuôi 1 vọng của chăn 1,5 1 1,5 5% nuôi (0,5đ) 1.2. Các loại vật nuôi ở 1 1 Việt Nam (0,5đ) 1,5 1,5 2 3,0 10% (0,5đ) 1 1.3. Phương thức chăn nuôi 1 1 (0,5đ) 1,5 1,5 2 3,0 10% (0,5đ) 1.4. Ngành nghề trong chăn nuôi 1 1 (0,5đ) 1,5 1,5 2 3,0 10% (0,5đ) 2.1. Nuôi dưỡng, 1 1 1 II.
Nuôi chăm sóc vật nuôi 1,5 1,5 (1,0đ) 7,0 2 1 10,0 20% dưỡ (0,5đ) (0,5đ) ng,
chăm sóc 2.2. Phòng, trị 2 1 1 2
và phòng, bệnh cho vật nuôi (1,0đ) 3,0 1,5 10,0 3 1 14,5 25% (0,5đ) (1,0đ) trị bệnh cho
vật 2.3. Bảo vệ môi 1 1 1 nuôi trường trong chăn 1.5 1,5 7,0 2 1 10,0 20% nuôi (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) Tổng 8 12,0 6 9,0 2 14,0 1 10,0 14 3 45,0 100% Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%
ĐẶC TẢ ĐỀ MÔN CÔNG NGHỆ 7 GIỮA KÌ II
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT Nội dung
Đơn vị kiến thức Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
kiểm tra, đánh giá biết 1 I. Mở
1.1. Vai trò, triển Nhận biết:
đầu về chăn vọng của chăn nuôi - Trình bày được vai trò của chăn nuôi
nuôi đối vớ iđời sống con người và 1 nền kinhtế. C1
- Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam.
1.2. Các loại vật nuôi Nhận biết:
đặc trưng ở nước ta - Nhận biết được một số vật nuôi
được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, giacầm…).
- Nhận biết được một số vật nuôi đặc
trưng vùng miền ở nước ta (gia súc, 1 giacầm…). C2 Thông hiểu:
- So sánh được các đặc điểm cơ bản 1
của các loại vật nuôi đặc trưng vùng C9 miền ở nước ta.
1.3. Phương thức Nhận biết: chăn nuôi
- Nêu được các phương thức chăn 1
nuôi phổ biến ở nướcta. C3 Thông hiểu:
- Nêu được ưu và nhược điểm của 1
các phương thức chăn nuôi phổ C10 biến ở ViệtNam. Vận dụng cao:
- Đề xuất được phương thức chăn
nuôi phù hợp cho một số đối tượng
vật nuôi phổ biến ở địaphương.
1.4. Ngành nghề Nhận biết:
trong chăn nuôi
- Trình bày được đặc điểm cơ bản 1
của một số ngành nghề phổ biến C4 trong chănnuôi. Thông hiểu:
- Nhận thức được sở thích và sự phù 1
hợp của bảnthân với các ngành nghề C11 trong chănnuôi. 2 II. Nuôi
2.1. Nuôi dưỡng, Nhận biết: dưỡng,
chăm sóc vật nuôi
- Trình bày được vai trò của việc chăm sóc
nuôi dưỡng, chăm sóc vậtnuôi. và phòng, 1
- Nêu được các công việc cơ bản trị bệnh C5
trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật cho vật nuôi
nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinhsản. Thông hiểu:
- Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm
sóc cho mộtloại vật nuôi phổbiến. 1
- So sánh được kĩ thuật nuôi
dưỡng,chăm sóc vật nuôi non, vật C12
nuôi đực giống và vật nuôi cái sinhsản. Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức về nuôi 1
dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào TL-C1
thực tiễn của gia đình, địa phương.
2.2. Phòng, trị bệnh Nhận biết: 2 cho vật nuôi
- Trình bày được vai trò của việc C6,C7
phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
- Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi.
- Nêu được những việc nên làm,
không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Thông hiểu: 1
- Giải thích được ý nghĩa của các C13
biện pháp phòng bệnh cho vậtnuôi.
- Trình bày được kĩ thuật phòng, trị
bệnh cho một số loại vật nuôi phổbiến. Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức phòng trị
bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: 1
- Đề xuất được những biện pháp TL-C3
phòng bệnh cho vật nuôi ở gia
đình hoặc địa phương.
2.3. Bảo vệ môi Nhận biết: 1
trường trong chăn
- Nêu được các vai trò việc vệ sinh C8 nuôi
chuồng trại trong chăn nuôi. Thông hiểu: 1
- Nêu được những việc nên làm và C14
không nên làm đề bảo vệ môi
trường trong chăn nuôi. Vận dụng: 1
- Có ý thức vận dụng kiến thức vào TL-C2
thực tiễn và bảo vệ môi trường trong
chăn nuôi ở gia đình và địa phương. Tổng 8TN 6TN 2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Công nghệ Lớp 7
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 02 trang, 17 câu
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu 1 (0,5 điểm). Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây?
A. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều.
B. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít.
C. Da màu trắng hồng .
D. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều.
Câu 2 (0,5 điểm). Việc nào không phải là việc làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
A. Chăn thả gia súc, gia cầm tự do.
B. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi.
C. Vệ sinh thân thể thường xuyên cho vật nuôi.
D. Vệ sinh thức ăn, nước uống cho vật nuôi.
Câu 3 (0,5 điểm). Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu xuất khẩu.
B. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho chế biến, chăn nuôi.
C. Cung cấp thực phẩm, phân bón, nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
D. Cung cấp thực phẩm, nguyên liệu cho sản chế và xuất khẩu.
Câu 4 (0,5 điểm). Để chọn lọc giống gà Hồ ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại
làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có tính ấp bóng.
B. Chóng lớn.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Chăm con khéo.
Câu 5 (0,5 điểm). Vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi là:
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi.
B. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
C. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi. nâng cao năng suất chăn nuôi.
D. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. nâng cao năng suất chăn nuôi.
Câu 6 (0,5 điểm). Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện nay có những đặc điểm sau:
A. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh.
B. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
C. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao
D. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh
Câu 7 (0,5 điểm). Ngành chăn nuôi ở Việt nam hiện nay có mấy phương thức phổ biến? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8 (0,5 điểm). Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc? A. Ngỗng. B. C. Vịt D. Lợn (Heo)
Câu 9 (0,5 điểm). Nhiệm vụ của nghề kỹ sư chăn nuôi là:
A. Phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi.
B. Chọn và nhân giống cho vật nuôi, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.
C. Chế biến thức ăn, chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi.
D. Phòng bệnh, khám bệnh cho vật nuôi, nghiên cứu, thử nghiệm các loại thuốc, vacine cho vật nuôi.
Câu 10 (0,5 điểm). Các bệnh lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân từ: A. Vi sinh vật B. Hóa học. C. Di truyền. D. Cơ học.
Câu 11 (0,5 điểm). Phẩm chất cần có của bác sĩ thú y là:
A. Yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi.
B. Yêu động vật, thích nghiên cứu khoa học.
C. Yêu động vật,không thích nghiên cứu khoa học và chăm sóc vật nuôi
D. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.
Câu 12 (0,5 điểm). Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là:
A. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
B. Giúp vật nuôi khỏe mạnh.
C. Tăng chất lượng sản phẩm.
D. Tăng kích thước vật nuôi.
Câu 13 (0,5 điểm). Nguyên tắc khi dùng thuốc để trị bệnh cho vật nuôi là:
A. Đúng thuốc, đúng thời điểm, lúc vật nuôi chưa bị bệnh
B. Đúng liều lượng, đúng thời điểm.
C. Đúng liều lượng, đúng thời điểm, lúc vật nuôi đã gần hết bệnh
D. Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng
Câu 14 (0,5 điểm). Vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi là:
A. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường
B. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất
chăn nuôi và bảo vệ môi trường.
C. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất
trồng trọt và bảo vệ môi trường.
D. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất và
bảo vệ môi trường trồng trọt.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy cho biết nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi bao gồm những công việc gì?
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy nêu ít nhất bốn biện pháp nên và không nên làm để bảo vệ môi trường?
Câu 3 (1,0 điểm). Em hãy đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia
đình và địa phương em? - Hết -
- Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
- Họ và tên học sinh:…………………………………………SBD…………………. -
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 HDC CHÍNH THỨC
Môn: Công nghệ Lớp 7
HDC gồm 02 trang, 17 câu A. Hướng dẫn chung
Học sinh có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo nội
dung cơ bản theo đáp án thì vẫn cho điểm tối đa.
Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10, sau khi cộng điểm toàn bài lấy số
nguyên hoặc số thập phân được lấy đến số thập phân thứ nhất sau khi làm tròn số,
ví dụ: 6,25 làm tròn 6,3; 8,75 làm tròn 8,8.
B. Hướng dẫn chấm và thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A C A A D B D C A D A D B
II. TỰ LUẬN(3,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi gồm các công việc như:
- Cung cấp thức ăn đầy đủ 0,25 1
- Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ 0,25 - Giữ ấm vật nuôi 0,25
- Kiểm tra sức khỏe định kì cho vật nuôi 0,25 2
* Biện pháp nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là:
- Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. 0,125
- Thu gom chất thải triệt để và sớm nhất có thể. 0,125
- Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ 0,125
- Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho trại chăn nuôi 0,125
* Biện pháp không nên làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là:
- Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi vệ sinh bừa bãi. 0,125
- Nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn hay quá gần nơi ở. 0,125
- Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối, … 0,125
- Vứt xác vật nuôi chết xuống ao, hồ, sông, suối, … 0,125
Biện pháp ở gia đình:
- Nuôi dưỡng tốt: cho ăn uống đầy đủ, đảm bảo vệ sinh 0,25
- Chuồng nuôi thông thoáng, phù hợp với các mùa. 0,25 3
Biện pháp tại địa phương:
- Có chính sách tiêm phòng văc xin cho vật nuôi đầy đủ 0,25
- Có phương án cụ thể khi dịch bệnh xảy ra 0,25 - Hết -