Đề thi giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí 7- Đề 1 | Kết nối tri thức năm 2024

Gửi tới các bạn Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024 theo chương trình SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 sắp tới, cũng như thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tải về chi tiết.

Chủ đề:
Môn:

Lịch Sử 7 432 tài liệu

Thông tin:
16 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Lịch sử và Địa lí 7- Đề 1 | Kết nối tri thức năm 2024

Gửi tới các bạn Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Lịch sử Địa lí 7 Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024 theo chương trình SGK lớp 7 mới. Đây là tài liệu hay cho các em tham khảo ôn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 sắp tới, cũng như thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây mời các bạn tải về chi tiết.

78 39 lượt tải Tải xuống
Đề thi gia học kì 2 Lịch s Địa lí 7
1. 1 Đề thi giữa kì 2 Lịch s Địa lí 7
A. PHN LCH S
I. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1. Năm 1070, vua Lý Thánh Tông cho lp
A. Đô sát vin.
B. Văn Miếu.
C. Quc T Giám.
D. Quc s quán.
Câu 2. Năm 1054, vua Lý Nhân Tông đổi quc hiệu thành
A. Đi Vit.
B. Đi Nam.
C. Đi Ngu
D. Đi C Vit.
Câu 3. Năm 1042, nhà Lý ban hành bộ lut nào?
A. Hình văn
B. Lut Hng Đức
C. Hình lut.
D. Hình thư.
Câu 4. V vua đầu tiên của nhà Trần là
A. Trn Th Độ.
B. Trn T Khánh.
C. Trn Quc Tun.
D. Trn Cnh.
Câu 5. Thời nhà Trần, c nước Đi Vit được chia thành bao nhiêu lộ, ph?
A. 11 l, ph.
B. 12 l, ph.
C. 13 l, ph.
D. 14 l, ph.
Câu 6. Tác giả ca b Đi Vit s là ai?
A. Lê Hữu Trác.
B. Trn Quang Khi.
C. Lê Văn Hưu.
D. Trương Hán Siêu.
Câu 7. i thời nhà Trần, chức quan được đặt thêm đ trông coi, đc thúc
vic đắp đê được gi là
A. Khuyến nông sứ.
B. Đn điền s.
C. Hà đê sứ.
D. An ph s.
Câu 8. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ lut mi, có tên là
A. Quc triều hình luật.
B. Hoàng Việt lut l.
C. Lut Hng Đức.
D. Lut Gia Long.
II. T LUẬN. (3. 0 điểm)
Câu 1. (1,5 đim). Hãy cho biết những nét chính v tình hình chính trị thi Lý.
Câu 2. (1,0 đim). Phân tích nguyên nhân thng li ca ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
Câu 3. (0,5 đim). Bài học lch s t thng li ca ba lần kháng chiến chng
quân xâm lược Mông Nguyên trong công cuc bo v t quc hin nay?
B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1. Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ my thế gii?
A. Th hai
B. Th ba
C. Th
D. Th năm.
Câu 2. Châu Phi ngăn cách với Châu Á bi Biển Đỏ và:
A. Đa Trung Hi .
B. Biển Đen
C. Kênh đào Panama.
D. Kênh đào Xuyê.
Câu 3. Châu Phi tiếp giáp với các đi dương nào?
A. Đi Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đi Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Đi Tây Dương.
Câu 4. Ai là người tìm ra châu Mĩ?
A. Bartolomeu Dias.
B. C. Cô-lôm-bô.
C. Bartolomeu Dias.
D. Francis Xavier
Câu 5. Khu vc địa hình nào nối lin lục địa Bc Mĩ và Nam Mĩ?
A. Biển đỏ.
B. Quần đảo Ăng-ti.
C. Eo đất Trung Mĩ.
D. Kênh đào Xuy-ê.
Câu 6. Châu Mỹ nm đâu?
A. Bán cu Bc.
B. Bán cầu Nam.
C. Bán cầu Đông.
D. Bán cầu Tây.
Câu 7. Châu Mĩ không tiếp giáp đi dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương.
B. Đi Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương.
Câu 8. Kênh đào Pa-na-ma ni lin gia các đi dương nào?
A. Thái Bình Dương vi Ấn Độ Dương.
B. Ấn Độ Dương vi Đi Tây Dương.
C. Thái Bình Dương vi Đi Tây Dương.
D. Đi Tây Dương vi Bắc Băng Dương.
II. T LUẬN. (3. 0 điểm)
Câu 1. (1,5 đim). y trình bày vấn đề nn đói, xung đột quân sự châu Phi.
Câu 2. (1,0 đim). y phân tích phương thức khai thác bn vng tài nguyên
rng Bc M.
Câu 3. (0,5 đim). Phương thức khai thác theo hưng bn vững tài nguyên
rng Vit Nam?
1. 2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Lịch s Địa lí 7
Phân môn Lịch s
I. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐỀ
B
A
D
D
B
C
C
A
Đim
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II. T LUẬN. (3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
1
- Nhà Lý xây dng h thống chính quyền t trung ương đến
địa phương.
- Đứng đầu là vua, dưi có các quan đi thần (quan văn,
quan võ) giúp việc.
- Vua ngôi theo chế độ cha truyn con ni. Nhà Lý cất c
những người thân tín nm gi các chc v cao trong triu.
- Nhà Lý chia c nước thành 24 lộ, ph, miền núi gọi là
châu. Dưi l (phủ, châu) là hương, huyện. Đơn vị cấp cơ sở
là xã.
- B luật Hình thư đưc ban hành năm 1042 là b luật thành
văn đầu tiên của nưc ta.
- Quân đội được t chc quy c gm 2 b phn:
+ Cm quân
+ Quân địa phương .
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
+ Quân đội được t chc theo chế độ “Ngụ binh ư nông”
2
+ Lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí đc lp t ch
quyết tâm đánh giặc ca quân dân Đi Vit.
+ Nhà Trần đã đề ra kế hoch đánh giặc đúng đắn và sáng
to: ch động chun b kháng chiến, tránh chỗ mnh, đánh
ch yếu…
+ Các cuộc kháng chiến của quân dân nhà Trần đt dưi s
lãnh đo, ch huy tài ba của vua Trần Thái Tông, Thưng
hoàng Trần Thánh Tông, vua Trần Nhân Tông và các danh
ớng như: Trần Th Độ, Trn Quc Tun, Trn Quang
Khi…
+ Quân Mông - Nguyên khi tiến quân xâm lược Đi Vit
không quen thuộc địa hình, khí hậu, khó phát huy đưc s
trưng tấn công…
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
- Phi thc hiện đi đoàn kết dân tc, trên i một lòng,
phi đt li ích dân tộc lên trên hết, phi dựa vào dân, phát
huy sc mnh toàn dân tộc, xây dng chiến tranh nhân
dân…
- Phi trng dng những người tài gii, có đức có tài, to
điều kin cho h phát huy tài năng, trí tuệ
- Quân đi phi vng mnh, quyết chiến quyết thắng, tướng
lĩnh phải phát huy thế ch động, sáng to.
0,25đ
0,25đ
Phân môn Địa lí
I. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐỀ
B
D
A
B
C
D
A
C
Đim
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II. T LUẬN. (3,0 điểm)
Ni dung
Đim
*Nạn đói:
- Mỗi năm có hàng chc triệu người dân châu Phi bị nn đói
đe do, trong đó vùng nam hoang mc Xa-ha-ra là nơi chu
ảnh hưởng nng n nht do tình trng hn hán, bt ổn chính
trị…
- Hàng năm, rt nhiu quc gia châu Phi phi ph thuộc vào
vin tr lương thực ca thế gii.
*Xung đột quân sự:
- Xung đột quân sự châu Phi là vấn đề nghiêm trọng.
- Nguyên nhân: Xung đt xảy ra do mâu thuẫn gia các b
tc, cnh tranh tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là tài nguyên
nước… mt s khu vc châu Phi
- Hu qu là dẫn đến thương vong về người, gia tăng nn
đói, bệnh tt, di dân, bt ổn chính tr, ảnh hưởng đến môi
trường và tài nguyên…và là cơ hội đ nước ngoài can thip.
0. 5đ
0. 25đ
0. 25đ
0. 25đ
0. 25đ
*Phương thức khai thác bền vững tài nguyên rừng Bc M
- Trng rừng để phc hi các khu rừng đã mất.
- Áp dụng các phương pháp khai thác rng bn vng:
+ Khai thác dần trong thi gian dài đ rừng có th t tái sinh
t nhiên.
+ Khai thác chặt chn cây theo yêu cu s dụng và phù hợp
vi kh năng tái sinh t nhiên của rng.
0,25đ
0,75đ
*Phương thức khai thác theo hướng bn vững tài nguyên
rng Vit Nam:
- Trng mi rng.
- Không cht phá rừng, đốt rng ba bãi.
- Phc hi rừng theo hướng nông - lâm kết hp.
0. 5đ
- Khai thác dần và khai thác chọn: phc hi li rng bng
cách thúc đẩy tái sinh t nhiên của rng t phc hi.
- Ch được khai thác chọn, không được khai thác trng.
- Chn chặt cây đã già, cây có phẩm chất và sức sống kém,
gi li cây còn non cây g tốt và cây có sc sng mnh.
1. 3 Ma trn đ thi giữa kì 2 Lịch s Địa lí 7
Phân môn Lịch s
TT
Chương/chủ
đề
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ
đánh giá
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Đi Vit thi
- Trn -
H (1009 -
1407)
Nhà Lý
xây dựng
và phát
triển đất
nước
(1009 -
1225)
Nhn bit
Trình bày
được s
thành lp
nhà Lý.
Thông
hiu
Mô t
được
những nét
chính v
chính tr,
kinh tế, xã
hi, văn
hóa, tôn
giáo thời
Gii
thiệu được
3TN
1TL
7.
5%
15%
nhng
thành tu
tiêu biu v
văn hoá,
giáo dục
thi Lý.
Vn dng
Đánh giá
được s
kin dời đô
ra Đi La
ca Lý
Công Un.
Đánh giá
được
những nét
độc đáo
ca cuc
kháng
chiến
chng
Tng (1075
1077).
Đánh giá
được vai
trò ca Lý
Thưng
Kit trong
cuc kháng
chiến
chng
Tng (1075
1077).
Vit Nam
t thế k
XIII đến
đầu thế k
XV: thi
Trn, H
+ Thi
Nhn bit
Trình bày
được
những nét
chính v
tình hình
chính tr,
kinh tế, xã
Trn
hi, văn
hóa, tôn
giáo thời
Trn.
Thông
hiu
- Nêu đưc
ý nghĩa lịch
s ca ba
lần kháng
chiến
chống quân
xâm lược
Mông
Nguyên.
Mô t
được s
thành lp
nhà Trần
- Nêu đưc
nhng
thành tu
ch yếu v
văn hoá
tiêu biu
Vn dng
Lập được
c đ
din biến
chính ca
ba ln
kháng
chiến
chống quân
xâm lược
Mông
Nguyên.
Đánh giá
được vai
5TN
12.
5%
trò ca mt
s nhân vật
lch s tiêu
biu thi
Trn: Trn
Th Độ,
Trn Quc
Tun, Trn
Nhân
Tông. . .
Phân tích
được
nguyên
nhân thắng
li ca ba
lần kháng
chiến
chống quân
xâm lược
Mông
Nguyên.
- Nhận xét
được tinh
thần đoàn
kết và
quyết tâm
chng gic
ngoi xâm
ca quân
dân Đi
Vit
Vn dng
cao
Liên h,
rút ra đưc
bài học t
thng li
ca ba ln
kháng
chiến
chống quân
xâm lược
1TL
10%
Mông
Nguyên vi
nhng vn
đề ca thc
tin hin
nay
1TL
5%
S câu/loại câu
8 câu
TNKQ
1
câu
TL
1
câu
TL
1câu
TL
T l %
20%
15%
10%
5%
50%
Phân môn địa lí
CHÂU PHI
V trí
địa lí,
phm vi
châu Phi
Đặc
điểm t
nhiên
Đặc
điểm dân
cư, xã hội
Phương
thc con
người
khai thác,
s dng
và bảo v
thiên
nhiên
Khái
Nhn bit
Trình bày
được đc
điểm v trí
địa lí, hình
dng và
kích thước
châu Phi.
Thông
hiu
Phân tích
được mt
trong
những đặc
điểm thiên
nhiên châu
Phi: đa
hình; khí
hu; sinh
vt; nưc;
3TN
7.
5%
quát về
Cộng hoà
Nam Phi
khoáng
sn.
Phân tích
được mt
trong
nhng vn
đề môi
trưng
trong s
dụng thiên
nhiên ở
châu Phi:
vấn đề săn
bắn và
buôn bán
động vt
hoang dã,
lấy ngà voi,
sừng tê
giác,. . .
Trình bày
được mt
trong
nhng vn
đề ni cm
v dân cư,
xã hội và di
sn lch s
châu Phi:
tăng nhanh
dân số; vn
đề nn đói;
vấn đề
xung đột
quân sự,. . .
Vn dng
Trình bày
được cách
thc ngưi
dân châu
Phi khai
thác thiên
1TL
15%
nhiên ở các
môi trưng
khác nhau.
Vn dng
cao
Biết cách
sưu tầm tư
liệu và
trình bày
được mt
s s kin
lch s v
Cộng hoà
Nam Phi
trong my
thập niên
gần đây.
CHÂU M
V trí
địa lí,
phm vi
châu M
Phát
kiến ra
châu M
Đặc
điểm t
nhiên,
dân cư,
xã hội ca
các khu
vc châu
M (Bc
M,
Trung và
Nam M)
Phương
thc con
người
khai thác,
s dng
Nhn bit
Trình bày
khái quát
v v trí đa
lí, phm vi
châu M.
Xác đnh
được trên
bản đ mt
s trung
tâm kinh tế
quan trng
Bc M.
Trình bày
được đc
điểm ca
rng nhit
đới
Amazon.
Trình bày
được đc
điểm
ngun gc
5TN
12.
5%
bo v
thiên
nhiên ở
các khu
vc châu
M
dân cư
Trung và
Nam M,
vấn đề đô
th hoá, văn
hoá Mỹ
Latinh.
Thông
hiu
Phân tích
được các
h qu địa
lch s
ca vic
Christopher
Colombus
phát kiến ra
châu M
(1492
1502).
Trình bày
được mt
trong
những đặc
điểm ca t
nhiên: sự
phân hoá
ca đa
hình, khí
hậu; sông,
h; các đi
thiên nhiên
Bc M.
Phân tích
được mt
trong
nhng vn
đề dân cư,
xã hội: vn
đề nhập cư
và chủng
tc, vấn đề
đô thị hoá
Bc M.
Trình bày
được s
phân hoá tự
nhiên ở
Trung và
Nam M:
theo chiu
Đông
Tây, theo
chiu Bc
Nam và
theo chiu
cao (trên
dãy núi
Andes).
Vn dng
Phân tích
được
phương
thc con
người khai
thác t
nhiên bền
vng Bc
M.
Vn dng
cao
Phương
thc khai
thác theo
hướng bn
vững tài
nguyên
rng Vit
Nam
1TL
1TL
10%
5%
S câu/loại câu
8 câu
TNKQ
1
câu
TL
1
câu
TL
1câu
TL
T l %
20%
15%
10%
5%
50%
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%
| 1/16

Preview text:

Đề thi giữa học kì 2 Lịch sử Địa lí 7
1. 1 Đề thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 7 A. PHẦN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1. Năm 1070, vua Lý Thánh Tông cho lập A. Đô sát viện. B. Văn Miếu. C. Quốc Tử Giám. D. Quốc sử quán.
Câu 2. Năm 1054, vua Lý Nhân Tông đổi quốc hiệu thành A. Đại Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu D. Đại Cồ Việt.
Câu 3. Năm 1042, nhà Lý ban hành bộ luật nào? A. Hình văn B. Luật Hồng Đức C. Hình luật. D. Hình thư.
Câu 4. Vị vua đầu tiên của nhà Trần là A. Trần Thủ Độ. B. Trần Tự Khánh. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Cảnh.
Câu 5. Thời nhà Trần, cả nước Đại Việt được chia thành bao nhiêu lộ, phủ? A. 11 lộ, phủ. B. 12 lộ, phủ. C. 13 lộ, phủ. D. 14 lộ, phủ.
Câu 6. Tác giả của bộ Đại Việt sử kí là ai? A. Lê Hữu Trác. B. Trần Quang Khải. C. Lê Văn Hưu. D. Trương Hán Siêu.
Câu 7. Dưới thời nhà Trần, chức quan được đặt thêm để trông coi, đốc thúc
việc đắp đê được gọi là A. Khuyến nông sứ. B. Đồn điền sứ. C. Hà đê sứ. D. An phủ sứ.
Câu 8. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật mới, có tên là
A. Quốc triều hình luật. B. Hoàng Việt luật lệ. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long.
II. TỰ LUẬN. (3. 0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Hãy cho biết những nét chính về tình hình chính trị thời Lý.
Câu 2. (1,0 điểm). Phân tích nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược Mông - Nguyên.
Câu 3. (0,5 điểm). Bài học lịch sử từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống
quân xâm lược Mông – Nguyên trong công cuộc bảo vệ tổ quốc hiện nay? B. PHẦN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1. Xét về diện tích, Châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm.
Câu 2. Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và: A. Địa Trung Hải . B. Biển Đen C. Kênh đào Panama. D. Kênh đào Xuyê.
Câu 3. Châu Phi tiếp giáp với các đại dương nào?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 4. Ai là người tìm ra châu Mĩ? A. Bartolomeu Dias. B. C. Cô-lôm-bô. C. Bartolomeu Dias. D. Francis Xavier
Câu 5. Khu vực địa hình nào nối liền lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ? A. Biển đỏ. B. Quần đảo Ăng-ti. C. Eo đất Trung Mĩ. D. Kênh đào Xuy-ê.
Câu 6. Châu Mỹ nằm ở đâu? A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây.
Câu 7. Châu Mĩ không tiếp giáp đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 8. Kênh đào Pa-na-ma nối liền giữa các đại dương nào?
A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương.
B. Ấn Độ Dương với Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương.
D. Đại Tây Dương với Bắc Băng Dương.
II. TỰ LUẬN. (3. 0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Hãy trình bày vấn đề nạn đói, xung đột quân sự ở châu Phi.
Câu 2. (1,0 điểm). Hãy phân tích phương thức khai thác bền vững tài nguyên rừng ở Bắc Mỹ.
Câu 3. (0,5 điểm). Phương thức khai thác theo hướng bền vững tài nguyên rừng ở Việt Nam?
1. 2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Phân môn Lịch sử
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ B A D D B C C A
Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
- Nhà Lý xây dựng hệ thống chính quyền từ trung ương đến địa phương. 0,25đ 0,25đ
- Đứng đầu là vua, dưới có các quan đại thần (quan văn, quan võ) giúp việc. 0,25đ
- Vua ở ngôi theo chế độ cha truyền con nối. Nhà Lý cất cử
những người thân tín nắm giữ các chức vụ cao trong triều.
- Nhà Lý chia cả nước thành 24 lộ, phủ, ở miền núi gọi là
châu. Dưới lộ (phủ, châu) là hương, huyện. Đơn vị cấp cơ sở 1 0,25đ là xã. 0,25đ
- Bộ luật Hình thư được ban hành năm 1042 là bộ luật thành
văn đầu tiên của nước ta. 0,25đ
- Quân đội được tổ chức quy củ gồm 2 bộ phận: + Cấm quân + Quân địa phương .
+ Quân đội được tổ chức theo chế độ “Ngụ binh ư nông” 0,25đ
+ Lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí độc lập tự chủ và
quyết tâm đánh giặc của quân dân Đại Việt.
+ Nhà Trần đã đề ra kế hoạch đánh giặc đúng đắn và sáng
tạo: chủ động chuẩn bị kháng chiến, tránh chỗ mạnh, đánh 0,25đ chỗ yếu… + Các cuộc kháng chiế
n của quân dân nhà Trần đặt dưới sự 2
lãnh đạo, chỉ huy tài ba của vua Trần Thái Tông, Thượng 0,25đ
hoàng Trần Thánh Tông, vua Trần Nhân Tông và các danh
tướng như: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Quang Khải… + Quân Mông
- Nguyên khi tiến quân xâm lược Đại Việt
không quen thuộc địa hình, khí hậu, khó phát huy được sở trường tấn công… 0,25đ
- Phải thực hiện đại đoàn kết dân tộc, trên dưới một lòng,
phải đặt lợi ích dân tộc lên trên hết, phải dựa vào dân, phát
huy sức mạnh toàn dân tộc, xây dựng chiến tranh nhân dân… 0,25đ 3
- Phải trọng dụng những người tài giỏi, có đức có tài, tạo 0,25đ điề
u kiện cho họ phát huy tài năng, trí tuệ
- Quân đội phải vững mạnh, quyết chiến quyết thắng, tướng
lĩnh phải phát huy thế chủ động, sáng tạo. Phân môn Địa lí
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ B D A B C D A C
Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm *Nạn đói:
- Mỗi năm có hàng chục triệu người dân châu Phi bị nạn đói
đe doạ, trong đó vùng nam hoang mạc Xa-ha-ra là nơi chịu
ảnh hưởng nặng nề nhất do tình trạng hạn hán, bất ổn chính 0. 5đ trị…
- Hàng năm, rất nhiều quốc gia châu Phi phải phụ thuộc vào
viện trợ lương thực của thế giới.
*Xung đột quân sự: 0. 25đ 1
- Xung đột quân sự ở châu Phi là vấn đề nghiêm trọng.
- Nguyên nhân: Xung đột xảy ra do mâu thuẫn giữa các bộ 0. 25đ
tộc, cạnh tranh tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là tài nguyên
nước…ở một số khu vực châu Phi 0. 25đ
- Hậu quả là dẫn đến thương vong về người, gia tăng nạn
đói, bệnh tật, di dân, bất ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi
trường và tài nguyên…và là cơ hội để nước ngoài can thiệp. 0. 25đ
*Phương thức khai thác bền vững tài nguyên rừng ở Bắc Mỹ
- Trồng rừng để phục hồi các khu rừng đã mất. 0,25đ
- Áp dụng các phương pháp khai thác rừng bền vững: 2
+ Khai thác dần trong thời gian dài để rừng có thể tự tái sinh tự nhiên.
+ Khai thác chặt chọn cây theo yêu cầu sử dụng và phù hợp 0,75đ
với khả năng tái sinh tự nhiên của rừng.
*Phương thức khai thác theo hướng bền vững tài nguyên rừng ở Việt Nam: - Trồng mới rừng. 3
- Không chặt phá rừng, đốt rừng bừa bãi. 0. 5đ
- Phục hồi rừng theo hướng nông - lâm kết hợp.
- Khai thác dần và khai thác chọn: phục hồi lại rừng bằng
cách thúc đẩy tái sinh tự nhiên của rừng tự phục hồi.
- Chỉ được khai thác chọn, không được khai thác trắng.
- Chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất và sức sống kém,
giữ lại cây còn non cây gỗ tốt và cây có sức sống mạnh.
1. 3 Ma trận đề thi giữa kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Phân môn Lịch sử
Mức độ nhận thức Nội Thông Vận Vận Tổng Chương/chủ Nhận biết
dung/đơn Mức độ hiểu dụng dụng cao TT đề vị kiến đánh giá % TN TN TN TN thức điểm TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Nhận biết – Trình bày được sự thành lập nhà Lý. Thông 7. Nhà Lý hiểu 5% xây dự Đạ ng i Việt thời và phát – Lý Mô tả - Trần - 1 triển đất được Hồ (1009 - nướ c những nét 3TN 1407) (1009 - chính về 1225) chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn 1TL 15% giáo thời Lý – Giới thiệu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng – Đánh giá được sự kiện dời đô ra Đại La của Lý Công Uẩn. – Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). – Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 – 1077). Nhận biết Việt Nam từ thế kỉ – XIII đế Trình bày n đượ đầ c u thế kỉ những nét XV: thời chính về Trần, Hồ tình hình chính trị , + Thời kinh tế, xã Trần hội, văn hóa, tôn giáo thời 5TN 12. Trần. 5% Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Mô tả được sự thành lậ p nhà Trầ n - Nêu được những thành tự u chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng – Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông. . . – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm 1TL 10% của quân dân Đại Việt Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay 1TL 5% Số câu/loại câu 8 câu 1 1 1câu câu câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn địa lí – Vị trí Nhận biết địa lí, phạm vi – Trình bày châu Phi được đặc điểm vị trí 7. – Đặc địa lí, hình 5% điểm tự dạng và nhiên kích thước châu Phi. – Đặc điểm dân Thông
CHÂU PHI cư, xã hội hiểu 3TN – Phương – Phân tích thức con được một người trong khai thác, những đặc sử dụng điểm thiên và bảo vệ nhiên châu thiên Phi: địa nhiên hình; khí hậu; sinh – Khái vật; nước; quát về khoáng Cộng hoà sản. Nam Phi – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán độ ng vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,. . . – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột 1TL quân sự,. . . 15% Vận dụng – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. – Vị trí Nhận biết địa lí, phạm vi – Trình bày châu Mỹ khái quát về vị trí địa 12. – Phát lí, phạm vi 5% kiến ra châu Mỹ. châu Mỹ – Xác định – Đặc được trên điểm tự bản đồ một nhiên, số trung dân cư, tâm kinh tế
CHÂU MỸ xã hội của quan trọng các khu ở Bắc Mỹ. vực châu 5TN Mỹ (Bắc – Trình bày Mỹ, được đặc Trung và điểm của Nam Mỹ) rừng nhiệt đới – Phương Amazon. thức con người – Trình bày khai thác, được đặc sử dụng điểm và nguồn gốc bảo vệ dân cư thiên Trung và nhiên ở Nam Mỹ, các khu vấn đề đô vực châu thị hoá, văn Mỹ hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiế n ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích đượ c phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao Phương thức khai thác theo hướng bền vững tài nguyên rừng ở Việt Nam 1TL 10% 1TL 5% Số câu/loại câu 8 câu 1 1 1câu câu câu TL TNKQ TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%