Đề thi giữa kì 2 môn Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức

Đề thi giữa kì 2 môn Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Anh 4 429 tài liệu

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 môn Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức

Đề thi giữa kì 2 môn Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

87 44 lượt tải Tải xuống
Đề thi gia hc kì 2 Khoa hc lp 4 Kết ni tri thc
I. PHN TRC NGHIM (7 câu - 7,0 điểm)
Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Cây s thế nào nếu không đưc tưới nước?
A. Cây s di chuyển đến nơi có nước
B. Cây s phát trin tt và mnh khe
C. Cây s héo và cui cùng s chết
D. Cây vẫn bình thưng
Câu 2: Tác dng ca nm là gì?
A. S dng trong công ngh thc phm
B. S dng làm thc ăn hoặc trong quá trình lên men
C. Dùng đ sn xut cht kháng sinh, hoóc môn trong y hc và nhiu loi
enzym.
D. C A, B, C
Câu 3. Quan sát hình nh sau và cho biết đây là loại nm nào?
A. Nấm đùi gà
B. Nm sò
C. Nm yến
D. Nm linh chi
Câu 4. Khi b ng độc
A. Cơ quan tiêu hóa, thn kinh b ảnh hưng
B. Có th t vong nếu b ng độc nng
C. Cơ thể s tăng cân mất kim soát
D. C A và B
Câu 5. Nhng loi nấm nào được dùng làm thc ăn?
A. Nấm hương.
B. Nm men.
C. Nm mc.
D. Nm kim châm.
Câu 6. Chất nào có vai trò giúp cơ th d tr năng lưng và hp th các vi - ta
- min A, D, E, K?
A. Cht đm.
B. Cht béo.
C. Cht bt đưng.
D. Cht khoáng.
Câu 7. Thc phm nhim nm mc chúng ta cn
A. Nấu chín lên ăn s không b ng độc.
B. Ct b phn b nm mc và ăn bình thưng.
C. B toàn b thc phm b nhim nm mc.
D. Phơi nắng thc phm s có th ăn như bình thường.
II. PHN T LUN (3 câu - 3,0 điểm)
Câu 8 (1 đim). Nêu li ích và tác hi ca Nấm đối với đời sống con người?
Câu 9 (1 đim). Em s làm gì khi gp nm l?
Câu 10 (1 đim). y nêu tên ca các nhóm cht dinh dưng có trong thc ăn
và ly ví d thc phm thuc mi nhóm chất dinh dưỡng đó?
Đáp án Đề thi gia hc kì 2 Khoa hc lp 4 Kết ni tri thc
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
C
D
A
D
A, D
B
C
II. Phn t lun
Câu 8 (1 đim).
- Nấm đối vi đi sống con người:
+ Ích li: Mt s nấm được dùng làm thức ăn có hình dáng, màu sắc khác nhau;
Nấm men được ng dng trong chế biến thc phm to ra các sn phm lên
men như bánh mì, rưu, bia,...
+ Tác hi: Mt s nm hi với đời sng của con người sinh vt. Trong
đó có nhiều nm gây hng thc phm như nấm mc và nm độc.
Câu 9 (1 đim).
Nếu gp nm l thì không nên li gn, không nên s bng tay, càng không nên
ăn th để tránh b d ng hoc ng độc.
Câu 10 (1 đim). Các nhóm chất dinh dưng có trong thức ăn là:
- Cht bột đường: Cơm, bánh mì, ngô, khoai…
- Cht đm: Tht, trứng, tôm, cá …
- Cht béo: Lc, du mè, m ln, dầu ăn…..
- Vi - ta - min và cht khoáng: Rau, củ, nước ép trái cây….
| 1/4

Preview text:

Đề thi giữa học kì 2 Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 câu - 7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Cây sẽ thế nào nếu không được tưới nước?
A. Cây sẽ di chuyển đến nơi có nước
B. Cây sẽ phát triển tốt và mạnh khỏe
C. Cây sẽ héo và cuối cùng sẽ chết D. Cây vẫn bình thường
Câu 2: Tác dụng của nấm là gì?
A. Sử dụng trong công nghệ thực phẩm
B. Sử dụng làm thức ăn hoặc trong quá trình lên men
C. Dùng để sản xuất chất kháng sinh, hoóc môn trong y học và nhiều loại enzym. D. Cả A, B, C
Câu 3. Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là loại nấm nào? A. Nấm đùi gà B. Nấm sò C. Nấm yến D. Nấm linh chi
Câu 4. Khi bị ngộ độc
A. Cơ quan tiêu hóa, thần kinh bị ảnh hưởng
B. Có thể tử vong nếu bị ngộ độc nặng
C. Cơ thể sẽ tăng cân mất kiểm soát D. Cả A và B
Câu 5. Những loại nấm nào được dùng làm thức ăn? A. Nấm hương. B. Nấm men. C. Nấm mốc. D. Nấm kim châm.
Câu 6. Chất nào có vai trò giúp cơ thể dự trữ năng lượng và hấp thụ các vi - ta - min A, D, E, K? A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Chất bột đường. D. Chất khoáng.
Câu 7. Thực phẩm nhiễm nấm mốc chúng ta cần
A. Nấu chín lên ăn sẽ không bị ngộ độc.
B. Cắt bỏ phần bị nấm mốc và ăn bình thường.
C. Bỏ toàn bộ thực phẩm bị nhiễm nấm mốc.
D. Phơi nắng thực phẩm sẽ có thể ăn như bình thường.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm)
Câu 8 (1 điểm). Nêu lợi ích và tác hại của Nấm đối với đời sống con người?
Câu 9 (1 điểm). Em sẽ làm gì khi gặp nấm lạ?
Câu 10 (1 điểm). Hãy nêu tên của các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn
và lấy ví dụ thực phẩm thuộc mỗi nhóm chất dinh dưỡng đó?
Đáp án Đề thi giữa học kì 2 Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 C D A D A, D B C II. Phần tự luận Câu 8 (1 điểm).
- Nấm đối với đời sống con người:
+ Ích lợi: Một số nấm được dùng làm thức ăn có hình dáng, màu sắc khác nhau;
Nấm men được ứng dụng trong chế biến thực phẩm tạo ra các sản phẩm lên
men như bánh mì, rượu, bia,...
+ Tác hại: Một số nấm có hại với đời sống của con người và sinh vật. Trong
đó có nhiều nấm gây hỏng thực phẩm như nấm mốc và nấm độc. Câu 9 (1 điểm).
Nếu gặp nấm lạ thì không nên lại gần, không nên sờ bằng tay, càng không nên
ăn thử để tránh bị dị ứng hoặc ngộ độc.
Câu 10 (1 điểm). Các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn là:
- Chất bột đường: Cơm, bánh mì, ngô, khoai…
- Chất đạm: Thịt, trứng, tôm, cá …
- Chất béo: Lạc, dầu mè, mỡ lợn, dầu ăn…..
- Vi - ta - min và chất khoáng: Rau, củ, nước ép trái cây….