Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Sinh 9 Năm 2021-2022 Và Ma Trận (có lời giải)

Tổng hợp Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Sinh 9 Năm 2021-2022 Và Ma Trận (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Sinh Học 9 182 tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Sinh 9 Năm 2021-2022 Và Ma Trận (có lời giải)

Tổng hợp Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Sinh 9 Năm 2021-2022 Và Ma Trận (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

82 41 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: SINH - LỚP 9
Ngày kiểm tra: Ngày tháng … năm 2022
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang, 11 câu)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chn mt đáp án đúng cho tng câu (1, 2, 3, 4, 5, 6) ri ghi ra t giy kim tra
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống:
A. Các cá thể có sức sống kém dần;
B. Sinh trưởng kém, phát triển chậm;
C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường;
D. Nhiều bệnh tật xuất hiện.
Câu 2: Giao phối cận huyết là:
A. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ
B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen
C. Giao phối giữa các cá thể có cùng kiểu gen khác nhau
D. Giao phi gia các cá th có cùng b m hoc giao phi gia con cái vi b m chúng
Câu 3: Động vật nào sau đây là động vật ưa sáng?
A. Gà; B. Muỗi; C. Dơi; D. Cú.
Câu 4: Trong gii hn sinh thái, sinh vt nm trong khong thun li có đc đim là:
A. Phát trin thun li nht; B. Có sc sng trung bình.
C. Có sc sng gim dn; D. Chết hàng lot.
Câu 5: Các sinh vt cùng loài có nhng mi quan h nào?
A. H tr hoặc đối cnh tranh; C. H tr hoặc giúp đ;
B. Gíúp đỡ hoc cng tác; D. H tr hoc cng tác.
Câu 6: To kết hp vi nm to ra dng cu trúc đa y, to vi nm có mi quan h gì?
A. Hội sinh; B. Cộng sinh; C. Kí sinh; D. Nửa kí sinh.
Câu 7: (1,5 điểm) Chn t, cm t (kinh tế, thế h, F1, biu hin, gim dn, khác dòng) phù hp
vào các v trí (1), (2), (3), (4), (5), (6) ri ghi vào giy kim tra.
Ưu thế lai …(1)… cao nhất ở …(2).., sau đó …(3)… qua các ...(4).... Để tạo được
ưu thế lai ở cây trồng, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai …(5)…, còn trong chăn
nuôi thường sử dụng lai …(6)… để sử dụng ưu thế lai.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Trình bày nhng đc đim cơ bn ca mt qun xã sinh vt.
Câu 2: (1,5 điểm) Nhit đ nh hưng ti đng vt như th nào?
Câu 3: (2,0 điểm) Hãy v mt lưi thc ăn, trong đó có các sinh vt: lá cây, bò, châu chu , gà, h, cáo,
chim, vi sinh vt.
Câu 4: (1,0 điểm) Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật
qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tượng thoái hóa?
-------- Hết --------
ĐỀ 01
Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: SINH - LỚP 9. NĂM HỌC 2021-2022
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
Nội dung
1
C
2
D
3
A
4
A
5
A
6
B
7
(1,5 điểm)
1 biểu hiện
2 F1
3 giảm dần
4 thế hệ
5 khác dòng
6 kinh tế
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
1
(2,5 đim)
* Nhng đc đim cơ bn ca mt qun xã gm:
- S ng các loài trong qun xã gm các ch s:
+ Đ đa dng: mc đ phong phú v s ng loài trong qun th
+ Đ nhiu: mt đ cá th ca tng loài trong qun xã
+ Đ thưng gp: t l % s đa đim bt gp mt loài trong tng s đa đim quan sát
- Thành phn loài trong qun xã:
+ Loài ưu thế: loài đóng vai trò quan trng trong qun xã
+ Loài đc trưng: loài ch có mt qun xã hoc có nhiu hơn hn các loài khác.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(1,5 đim)
- Nhit đ nh hưng đến đc đim hình thái đng vt:
+Sng vùng nóng: Có b lông thưa ngn hơn, kích thưc nh hơn
+ Sng vùng lnh: chim, thú có b lông dày và dài hơn, kích thưc cơ th ln hơn.
- Nhit đ nh hưng đến hot đng sinh lí ca sinh vt:
+ Khi nhit đ môi trưng quá cao: mt s đng vt có tp tính ng hè, chui vào hang
đ tránh nơi nóng.
+ Khi nhit đ môi trưng quá lnh: môt s có tp tính ng đông, di cư.
- Da vào nh hưng nhit đ chia 2 nhóm đng vt: biến nhit và hng nhit
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
3
(2,0 đim)
2,0
ĐỀ L
Trang 3
4
(1,0 đim)
- T th phn bt buc cây giao phn và giao phi gn đng vt qua nhiu thế h
có th gây ra hin tưng thoái hóa do:
+ Các gen ln có hi chuyn t trng thái d hp sang trng thái đng hp
+ Các tính trng có hi s đưc biu hin thành kiu hình, nh hưng đến năng sut,
sc sng ca thế h tiếp theo.
0,5
0,5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: SINH - LỚP 9
Ngày kiểm tra: Ngày tháng … năm 2022
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang, 11 câu)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chn mt đáp án đúng cho tng câu (1, 2, 3, 4, 5, 6) ri ghi ra t giy kim tra
Câu 1: Biểu hiện của thoái hoá giống là:
A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng;
B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ;
C. Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên;
D. Con lai có sức sống kém dần.
Câu 2: Tự thụ phấn là hiện tượng xảy ra giữa:
A. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau;
B. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây;
C. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau và mang kiểu gen khác nhau;
D. Hoa đc và hoa cái ca các cây khác nhau nhưng mang kiu gen ging nhau.
Câu 3: Động vật nào sau đây là động vật ưa tối?
A. Trâu; B. Gà; C. Dơi; D. Bò.
Câu 4: Trong gii hn sinh thái, sinh vt nm trong khong chng chu có đc đim là:
A. B chết hàng lot; C. B c chế v các hoạt động sinh lý;
B. Sinh sn thun li nht; D. Phát trin thun li nht.
Câu 5: Các sinh vt khác loài có nhng mi quan h nào?
A. H tr hoặc đối địch; C. H tr hoặc giúp đ;
B. Gíúp đỡ hoc cng tác; D. H tr hoc cng tác.
Câu 6: Địa y bám trên cây, giữa địa y và cây có mối quan hệ gì?
A. Hội sinh; B. Cộng sinh; C. Kí sinh; D. Nửa kí sinh
Câu 7: (1,5 đim) Chn t, cm t (tt, cơ th, sinh trưng, sc sng, vưt tri, năng sut) phù
hp vào các v trí (1), (2), (3), (4), (5), (6) ri ghi vào giy kim tra.
Ưu thế lai là hiện tượng …(1).. lai F1 có …(2)… cao hơn, …(3)… nhanh hơn, phát
triển mạnh hơn, chống chịu …(4)… hơn, các tính trạng …(5)… cao hơn trung bình giữa
hai bố mẹ hoặc …(6)… hơn cả hai bố mẹ.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 đim) Trình bày các đc trưng cơ bn ca qun th sinh vt.
Câu 2: (1,5 đim) Ánh sáng có nh hưng đến đng vt như thế nào?
ĐỀ 21
Trang 4
Câu 3: (2,5 đim) Hãy v mt lưi thc ăn, trong đó có các sinh vt: C, dê, th, gà, h, cáo, mèo rng, vi
sinh vt.
Câu 4: (1,0 đim) Ti sao ưu thế lai biu hin rõ nht thế h F1, sau đó gim dn qua các thế h?
-------- Hết --------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: SINH - LỚP 9. NĂM HỌC 2021-2022
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
D
0,25
2
B
0,25
3
C
0,25
4
C
0,25
5
A
0,25
6
A
0,25
7
(1,5
điểm)
1 cơ thể
0,25
2 sức sống
0,25
3 sinh trưởng
0,25
4 tốt
0,25
5 năng suất
0,25
6 vượt trội
0,25
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
1
(2,5 đim)
* Nhng đc trưng ca qun th gm: t l gii tính, thành phn nhóm tui, mt đ.
- T l gii tính:
+ là t l gia s ng cá th đc/cá th cái
+ T l gii tính thay đi theo nhóm tui, ph thuc vào s t vong không đng đu
gia cá th đc và cái
- Thành phn nhóm tui:
+ Có 3 nhóm tui là: trưc sinh sn, sinh sn, sau sinh sn
+ Dùng biu đ tháp biu th thành phn nhóm tui
- Mt đ qun th là:
+ S ng hay khi lưng sinh vt có trong mt đơn v din tích hay th tích
+ Mt đ không c đnh thay đi theo mùa, năm; ph thuc chu kì sng ca sinh vt
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1,5 đim)
*Ánh sáng nh hưng ti đi sng đng vt:
- To điu kin cho đng vt nhn biết vt , đnh hưng di chuyn
- nh hưng ti kh năng sinh trưng, sinh sn ca đng vt
- Da theo kh năng thích nghi vi điu kin chiếu sáng, chia 2 nhóm đng vt:
+ Nhóm đng vt ưa sáng: gm nhng đng vt hot đng ban ngày
+ Nhóm đng vt ưa ti: gm nhng đng vt hot đng vào ban đêm
0,5
0,5
0,25
0,25
ĐỀ 02
Trang 5
3
(2,0 đim)
2,0
4
(1,0 đim)
- Ưu thế lai biu hin rõ nht F1, sau đó gim dn qua các thế h vì:
+ Con lai F1 là cơ th d hp, nếu đem các con lai F1 giao phi vi nhau thì đi sau,
t l d hp gim, t l đng hp tăng các gen ln s t hp li to th đng hp
ln
+ Các tính trng có hi s đưc biu hin thành kiu hình, nh hưng đến năng sut và
cht lưng sn phm ca các thế h tiếp theo.
0,5
0,5
Trang 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 -2022
Thời gian làm bài: 45 phút
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
S câu hi
Thi
gian
(phút)
Thi
gian
(phút)
Số
CH
Số
CH
Thi
gian
(phút)
Số
CH
TN
TL
1
Ứng
dụng di
truyền
học
Đc đim thoái hóa ging
1,5
1
1,5
2,5%
Các hin tưng dn ti thoái
hóa giống ở TV-ĐV
1,5
1
1,5
2.5%
Đc đim ưu thế lai
1
1
7
15%
Giải thích về nguyên nhân-
kết quả của thoái hóa giống
ưu thế lai
1
1
7
10%
2
Sinh
vật và
môi
trường
Các đi din đng vt ưa
ti - ưa sáng
1,5
1
1,5
2,5%
Đặc điểm giới hạn sinh thái
1,5
1
1,5
2,5%
Mối quan h gia các sinh vt
3
2
3
5%
3
Hệ sinh
thái
Đặc điểm cơ bản của quần
thể- qun xã sinh vt
8
1
8
25%
nh hưng các nhân t
sinh thái lên đng vt
1
1
7
15%
Lưi thc ăn
1
7
1
7
20%
Tổng
17p
2
1
7p
1
7
4
45
100%
Tỉ lệ (%)
40%
30%
20%
10 %
Tỉ lệ chung (%)
70 %
30 %
Trang 7
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: SINH HỌC 9 THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn v kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng
cn kim tra, đánh giá
S câu hi theo các mc đ nhn thc
Tng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng cao
1
ng dng
di truyn
hc
Thoái hóa
ging- ưu thế
ai
Nhn biết:
- Nêu đưc các đc đim biu hin ca thoái hóa ging[1]
- Trình bày các nguyên nhân thoái hóa ging[2]
- Nhn biết đưc biu hin ca ưu thế lai
Thông hiu:
- Trình bày đưc khái nim, đc đim ca ưu thế lai , nêu
đưc phương pháp to ưu thế lai và khc phc thoái hóa
ging[3]
- Nêu đưc vai trò ca phương pháp t th phn bt buc và
giao phi cn huyết
- Phân bit đưc các phép lai to ưu thế lai đng, thc vt
Vn dng cao:
- Gii thích đưc nguyên nhân, kết qu ca thoái hóa ging
và ưu thế lai [4-TL]
2
1
1
4
2
Sinh vật
và môi
trường
nh hưng
các nhân t
sinh thái lên
đc đim hình
thái - sinh lí
phân loi sinh
vt
Nhn biết:
- Nhn biết đưc các đi din đng vt ưa sáng và ưa ti [3]
- Đc đim ca sinh vt trong các khong gii hn sinh thái
[4]
- K tên các mi quan h gia các sinh vt vi nhau [5], [6]
- Nêu đưc các khái nim v môi trưng, nhân t sinh thái,
gii hn sinh thái
- Nhn biết các môi trưng sng ca sinh vt ngoài thiên
nhiên, các nhân t sinh thái ca môi trưng
Thông hiu:
- Phân tích ảnh ng ca các nhân t sinh thái lên
sinh vt [2-TL]
4
1
5
Trang 8
- Lấy được d cho các mi quan h gia các sinh
vt
Vn dng:
- Lí gii các đc đim v hình thái, sinh lí ca sinh vt dưi s
nh hưng ca các nhân t sinh thái
3
Hệ sinh
thái
Qun th -
qun xã H
sinh thái
Nhn biết:
- Nêu đnh nghĩa v qun th, qun xã, h sinh thái
- Nêu đưc đc đim , đc trưng cơ bn qun th, du hiu
đin hình ca qun xã [1-TL]
Thông hiu:
- Phân bit qun th, qun xã, h sinh thái
- Ly đưc ví d v qun th, qun xã, h sinh thái
Vn dng:
- Vn dng kiến thc hòa thành bài tp v chui và lưi thc
ăn [3-TL]
1
2
Tng
7
2
1
11
T l % tng mc đ nhn thc
40%
30%
10%
100%
T l chung
70%
30%
| 1/8

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: SINH - LỚP 9
Ngày kiểm tra: Ngày tháng … năm 2022 ĐỀ 01
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang, 11 câu)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Chọn một đáp án đúng cho từng câu (1, 2, 3, 4, 5, 6) rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không phải của thoái hoá giống:
A. Các cá thể có sức sống kém dần;
B. Sinh trưởng kém, phát triển chậm;
C. Khả năng chống chịu tốt với các điều kiện môi trường;
D. Nhiều bệnh tật xuất hiện.
Câu 2: Giao phối cận huyết là:
A. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ
B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen
C. Giao phối giữa các cá thể có cùng kiểu gen khác nhau
D. Giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc giao phối giữa con cái với bố mẹ chúng
Câu 3: Động vật nào sau đây là động vật ưa sáng? A. Gà; B. Muỗi; C. Dơi; D. Cú.
Câu 4: Trong giới hạn sinh thái, sinh vật nằm trong khoảng thuận lợi có đặc điểm là:
A. Phát triển thuận lợi nhất;
B. Có sức sống trung bình.
C. Có sức sống giảm dần; D. Chết hàng loạt.
Câu 5: Các sinh vật cùng loài có những mối quan hệ nào?
A. Hỗ trợ hoặc đối cạnh tranh;
C. Hỗ trợ hoặc giúp đỡ;
B. Gíúp đỡ hoặc cộng tác;
D. Hỗ trợ hoặc cộng tác.
Câu 6: Tảo kết hợp với nấm tạo ra dạng cấu trúc địa y, tảo với nấm có mối quan hệ gì? A. Hội sinh; B. Cộng sinh; C. Kí sinh; D. Nửa kí sinh.
Câu 7: (1,5 điểm) Chọn từ, cụm từ (kinh tế, thế hệ, F1, biểu hiện, giảm dần, khác dòng) phù hợp
vào các vị trí (1), (2), (3), (4), (5), (6) rồi ghi vào giấy kiểm tra.

Ưu thế lai …(1)… cao nhất ở …(2).., sau đó …(3)… qua các ...(4).... Để tạo được
ưu thế lai ở cây trồng, người ta chủ yếu dùng phương pháp lai …(5)…, còn trong chăn
nuôi thường sử dụng lai …(6)… để sử dụng ưu thế lai.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Trình bày những đặc điểm cơ bản của một quần xã sinh vật.
Câu 2: (1,5 điểm) Nhiệt độ ảnh hưởng tới động vật như thể nào?
Câu 3: (2,0 điểm) Hãy vẽ một lưới thức ăn, trong đó có các sinh vật: lá cây, bò, châu chấu , gà, hổ, cáo, chim, vi sinh vật.
Câu 4: (1,0 điểm) Vì sao tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật
qua nhiều thế hệ có thể gây ra hiện tượng thoái hóa? -------- Hết -------- Trang 1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: SINH - LỚP 9. NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ LẺ
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 C 0,25 2 D 0,25 3 A 0,25 4 A 0,25 5 A 0,25 6 B 0,25 1 – biểu hiện 0,25 2 – F1 0,25 7 3 – giảm dần 0,25 (1,5 điểm) 4 – thế hệ 0,25 5 – khác dòng 0,25 6 – kinh tế 0,25
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
* Những đặc điểm cơ bản của một quần xã gồm:
- Số lượng các loài trong quần xã gồm các chỉ số:
+ Độ đa dạng: mức độ phong phú về số lượng loài trong quần thể 0,5 1
+ Độ nhiều: mật độ cá thể của từng loài trong quần xã 0,5
(2,5 điểm) + Độ thường gặp: tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát 0,5
- Thành phần loài trong quần xã:
+ Loài ưu thế: loài đóng vai trò quan trọ ng trong quần xã
+ Loài đặc trưng: loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác. 0,5 0,5
- Nhiệt độ ảnh hưởng đến đặc điểm hình thái động vật:
+Sống ở vùng nóng: Có bộ lông thưa ngắn hơn, kích thước nhỏ hơn 0,25
+ Sống vùng lạnh: chim, thú có bộ lông dày và dài hơn, kích thước cơ thể lớn hơn. 0,25 2
- Nhiệt độ ảnh hưởng đến hoạt động sinh lí của sinh vật:
(1,5 điểm) + Khi nhiệt độ môi trường quá cao: một số động vật có tập tính ngủ hè, chui vào hang 0,25 để tránh nơi nóng.
+ Khi nhiệt độ môi trường quá lạnh: môt số có tập tính ngủ đông, di cư. 0,25
- Dựa vào ảnh hưởng nhiệt độ chia 2 nhóm động vật: biến nhiệt và hằng nhiệt 0,5 3 (2,0 điểm) 2,0 Trang 2
- Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật qua nhiều thế hệ
có thể gây ra hiện tượng thoái hóa do: 4
+ Các gen lặn có hại chuyển từ trạng thái dị hợp sang trạng thái đồng hợp 0,5
(1,0 điểm) + Các tính trạng có hại sẽ được biểu hiện thành kiểu hình, ảnh hưởng đến năng suất,
sức sống của thế hệ tiếp theo. 0,5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: SINH - LỚP 9
Ngày kiểm tra: Ngày tháng … năm 2022 ĐỀ 21
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang, 11 câu)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn một đáp án đúng cho từng câu (1, 2, 3, 4, 5, 6) rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra
Câu 1: Biểu hiện của thoái hoá giống là:
A. Con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng;
B. Con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ;
C. Năng suất thu hoạch luôn được tăng lên;
D. Con lai có sức sống kém dần.
Câu 2: Tự thụ phấn là hiện tượng xảy ra giữa:
A. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau;
B. Hoa đực và hoa cái trên cùng một cây;
C. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau và mang kiểu gen khác nhau;
D. Hoa đực và hoa cái của các cây khác nhau nhưng mang kiểu gen giống nhau.
Câu 3: Động vật nào sau đây là động vật ưa tối? A. Trâu; B. Gà; C. Dơi; D. Bò.
Câu 4: Trong giới hạn sinh thái, sinh vật nằm trong khoảng chống chịu có đặc điểm là: A. Bị chết hàng loạt;
C. Bị ức chế về các hoạt động sinh lý;
B. Sinh sản thuận lợi nhất;
D. Phát triển thuận lợi nhất.
Câu 5: Các sinh vật khác loài có những mối quan hệ nào?
A. Hỗ trợ hoặc đối địch;
C. Hỗ trợ hoặc giúp đỡ;
B. Gíúp đỡ hoặc cộng tác;
D. Hỗ trợ hoặc cộng tác.
Câu 6: Địa y bám trên cây, giữa địa y và cây có mối quan hệ gì? A. Hội sinh; B. Cộng sinh; C. Kí sinh; D. Nửa kí sinh
Câu 7: (1,5 điểm) Chọn từ, cụm từ (tốt, cơ thể, sinh trưởng, sức sống, vượt trội, năng suất) phù
hợp vào các vị trí (1), (2), (3), (4), (5), (6) rồi ghi vào giấy kiểm tra.

Ưu thế lai là hiện tượng …(1).. lai F1 có …(2)… cao hơn, …(3)… nhanh hơn, phát
triển mạnh hơn, chống chịu …(4)… hơn, các tính trạng …(5)… cao hơn trung bình giữa
hai bố mẹ hoặc …(6)… hơn cả hai bố mẹ.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Trình bày các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật.
Câu 2: (1,5 điểm) Ánh sáng có ảnh hưởng đến động vật như thế nào? Trang 3
Câu 3: (2,5 điểm) Hãy vẽ một lưới thức ăn, trong đó có các sinh vật: Cỏ, dê, thỏ, gà, hổ, cáo, mèo rừng, vi sinh vật.
Câu 4: (1,0 điểm) Tại sao ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở thế hệ F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ? -------- Hết --------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: SINH - LỚP 9. NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ 02
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 D 0,25 2 B 0,25 3 C 0,25 4 C 0,25 5 A 0,25 6 A 0,25 1 – cơ thể 0,25 2 – sức sống 0,25 7 3 – sinh trưởng 0,25 (1,5 điểm) 4 – tốt 0,25 5 – năng suất 0,25 6 – vượt trội 0,25
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
* Những đặc trưng của quần thể gồm: tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ. 1,0 - Tỉ lệ giới tính: 1
+ là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái 0,25
(2,5 điểm) + Tỉ lệ giới tính thay đổi theo nhóm tuổi, phụ thuộc vào sự tử vong không đồng đều 0,25
giữa cá thể đực và cái - Thành phần nhóm tuổi:
+ Có 3 nhóm tuổi là: trước sinh sản, sinh sản, sau sinh sản 0,25
+ Dùng biểu đồ tháp biểu thị thành phần nhóm tuổi 0,25
- Mật độ quần thể là:
+ Số lượng hay khối lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích 0,25
+ Mật độ không cố định thay đổi theo mùa, năm; phụ thuộc chu kì sống của sinh vật 0,25
*Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống động vật:
- Tạo điều kiện cho động vật nhận biết vật , định hướng di chuyển 0,5 2
- Ảnh hưởng tới khả năng sinh trưởng, sinh sản của động vật 0,5
(1,5 điểm) - Dựa theo khả năng thích nghi với điều kiện chiếu sáng, chia 2 nhóm động vật:
+ Nhóm động vật ưa sáng: gồm những động vật hoạt động ban ngày 0,25
+ Nhóm động vật ưa tối: gồm những động vật hoạt động vào ban đêm 0,25 Trang 4 2,0 3 (2,0 điểm)
- Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ vì:
+ Con lai F1 là cơ thể dị hợp, nếu đem các con lai F1 giao phối với nhau thì ở đời sau, 4
tỉ lệ dị hợp giảm, tỉ lệ đồng hợp tăng các gen lặn sẽ tổ hợp lại tạo thể đồng hợp 0,5 (1,0 điểm) lặn
+ Các tính trạng có hại sẽ được biểu hiện thành kiểu hình, ảnh hưởng đến năng suất và 0,5
chất lượng sản phẩm của các thế hệ tiếp theo. Trang 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: SINH HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 -2022
Thời gian làm bài: 45 phút
Mức độ nhận thức Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Số câu hỏi % dung Thời Thời TT Đơn vị Thời Thời Thời tổng kiến kiến thức Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL điểm thức CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút)
Đặc điểm thoái hóa giống 1 1,5 1 1,5 2,5%
Các hiện tượng dẫn tới thoái 1 1,5 1 1,5 2.5% Ứng hóa giống ở TV-ĐV dụng di 1 Đặc điểm ưu thế lai 1 7 1 7 15% truyền học
Giải thích về nguyên nhân- 1 7 1 7 10%
kết quả của thoái hóa giống và ưu thế lai
Các đại diện động vật ưa Sinh 1 1,5 1 1,5 2,5% vật và tối - ưa sáng 2 môi
Đặc điểm giới hạn sinh thái 1 1,5 1 1,5 2,5%
trường Mối quan hệ giữa các sinh vật 2 3 2 3 5%
Đặc điểm cơ bản của quần 1 8 1 8 25% thể- quần xã sinh vật Hệ sinh 3
Ảnh hưởng các nhân tố 1 7 1 7 15% thái sinh thái lên động vật Lưới thức ăn 1 7 1 7 20% Tổng 7 17p 2 14p 1 7p 1 7p 7 4 45 100% Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10 % Tỉ lệ chung (%) 70 % 30 % Trang 6
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: SINH HỌC 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo các mức độ nhận Nội dung Đơn vị kiến thức TT
cần kiểm tra, đánh giá Nhận Vận Vận Tổng kiến thức thức Thông biết hiểu dụng dụng cao Thoái hóa Nhận biết:
giống- ưu thế - Nêu được các đặc điểm biểu hiện của thoái hóa giống[1] 1 ai
- Trình bày các nguyên nhân thoái hóa giống[2] Ứng dụng
- Nhận biết được biểu hiện của ưu thế lai di truyền Thông hiểu: học
- Trình bày được khái niệm, đặc điểm của ưu thế lai , nêu
được phương pháp tạo ưu thế lai và khắc phục thoái hóa giống[3] 2 1 1 4
- Nêu được vai trò của phương pháp tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết
- Phân biệt được các phép lai tạo ưu thế lai ở động, thực vật Vận dụng cao:
- Giải thích được nguyên nhân, kết quả của thoái hóa giống và ưu thế lai [4-TL] Ảnh hưở Nhận biết: ng Sinh vật các nhân tố
- Nhận biết được các đại diện động vật ưa sáng và ưa tối [3] sinh thái lên
- Đặc điểm của sinh vật trong các khoảng giới hạn sinh thái và môi đặc điể [4] m hình 2 trường
- Kể tên các mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau [5], [6] thái - sinh lí –
- Nêu được các khái niệm về môi trường, nhân tố sinh thái, 4 1 5
phân loại sinh giới hạn sinh thái vật
- Nhận biết các môi trường sống của sinh vật ngoài thiên
nhiên, các nhân tố sinh thái của môi trường Thông hiểu:
- Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên sinh vật [2-TL] Trang 7
- Lấy được ví dụ cho các mối quan hệ giữa các sinh vật Vận dụng:
- Lí giải các đặc điểm về hình thái, sinh lí của sinh vật dưới sự
ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái Quần thể - Nhận biết:
quần xã – Hệ - Nêu định nghĩa về quần thể, quần xã, hệ sinh thái sinh thái
- Nêu được đặc điểm , đặc trưng cơ bản quần thể, dấu hiệu
điển hình của quần xã [1 Hệ sinh -TL] Thông hiểu: 3 1 1 2 thái
- Phân biệt quần thể, quần xã, hệ sinh thái
- Lấy được ví dụ về quần thể, quần xã, hệ sinh thái Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức hòa thành bài tập về chuỗi và lưới thức ăn [3-TL] Tổng 7 2 1 1 11
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 8