ĐỀ THI GIA HC KÌ 2 TOÁN LP 2 KT NI TRI THC
ĐỀ S 1
I. Trc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào ch cái đặt trước u tr lời đúng
Câu 1: Thương của phép chia có s b chia bng 40 và s chia bng 5 là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 2: S thích hp điền vào ô trng đ 2 x < 14 là:
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 3: S “Chín trăm ba mươi hai” đưc viết là:
A. 239
B. 392
C. 923
D. 932
Câu 4: S liền trước ca s 481 là s:
A. 480
B. 479
C. 482
D. 483
Câu 5: S thích hp để đin vào ch chấm 5 dm = cm là:
A. 550
B. 500
C. 55
D. 50
Câu 6: Khi hình thích hợp đặt vào dấu “?” là:
A. Khi tr
B. Khi cu
C. Khi lập phương
D. Khi hp ch nht
II. T luận (4 điểm)
Câu 7: Tính nhm:
5 x 5 = ……
2 x 3 = ……
2 x 8 = ……
12 : 2 = ……
15 : 5 = ……
30 : 5 = ……
Câu 8: Viết các s sau thành tổng c trăm, chc và đơn v:
428, 107, 590, 588
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Câu 9: >, <, =?
468 … 783
173 … 137
254 … 254
959 … 902
Câu 10: M mua v 10ng hoa, m cm đều vào 2 bình hoa. Hi mi bình
my bông hoa?
Bài gii
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - Đ THI GIA HC KÌ 2 TOÁN LP 2 KT NI TRI THC
ĐỀ S 1
I. Trc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào ch cái đặt trước u tr lời đúng
Câu 1: Thương của phép chia có s b chia bng 40 và s chia bng 5 là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 2: S thích hp điền vào ô trng đ 2 x < 14 là:
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 3: S “Chín trăm ba mươi hai” đưc viết là:
A. 239
B. 392
C. 923
D. 932
Câu 4: S liền trước ca s 481 là s:
A. 480
B. 479
C. 482
D. 483
Câu 5: S thích hp để đin vào ch chấm 5 dm = cm là:
A. 550
B. 500
C. 55
D. 50
Câu 6: Khi hình thích hợp đặt vào dấu “?” là:
A. Khi tr
B. Khi cu
C. Khi lập phương
D. Khi hp ch nht
II. T luận (4 điểm)
Câu 7: Tính nhm:
5 x 5 = 25
2 x 3 = 6
5 x 1 = 5
2 x 8 = 16
12 : 2 = 6
15 : 5 = 3
18 : 2 = 9
30 : 5 = 6
Câu 8: Viết các s sau thành tổng c trăm, chc và đơn v: 428, 107, 590, 588
428 = 400 + 20 + 8
107 = 100 + 7
590 = 500 + 90
588 = 500 + 80 + 8
Câu 9: >, <, =?
468 < 783
173 > 137
254 = 254
959 > 902
Câu 10: M mua v 10ng hoa, m cm đều vào 2 bình hoa. Hi mi bình
my bông hoa?
Bài gii
Sng hoa có trong mi bình là:
10 : 2 = 5 (ng)
Đáp số: 5 bông hoa.

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 2 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2: Số thích hợp điền vào ô trống để 2 x ☐ < 14 là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 3: Số “Chín trăm ba mươi hai” được viết là: A. 239 B. 392 C. 923 D. 932
Câu 4: Số liền trước của số 481 là số: A. 480 B. 479 C. 482 D. 483
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 dm = … cm là: A. 550 B. 500 C. 55 D. 50
Câu 6: Khối hình thích hợp đặt vào dấu “?” là: A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật
II. Tự luận (4 điểm) Câu 7: Tính nhẩm: 5 x 5 = …… 2 x 3 = …… 5 x 1 = …… 2 x 8 = …… 12 : 2 = …… 15 : 5 = …… 18 : 2 = …… 30 : 5 = ……
Câu 8: Viết các số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị: 428, 107, 590, 588
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................ Câu 9: >, <, =? 468 … 783 173 … 137 254 … 254 959 … 902
Câu 10: Mẹ mua về 10 bông hoa, mẹ cắm đều vào 2 bình hoa. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa? Bài giải
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 2 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Thương của phép chia có số bị chia bằng 40 và số chia bằng 5 là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2: Số thích hợp điền vào ô trống để 2 x ☐ < 14 là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 3: Số “Chín trăm ba mươi hai” được viết là: A. 239 B. 392 C. 923 D. 932
Câu 4: Số liền trước của số 481 là số: A. 480 B. 479 C. 482 D. 483
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 dm = … cm là: A. 550 B. 500 C. 55 D. 50
Câu 6: Khối hình thích hợp đặt vào dấu “?” là: A. Khối trụ B. Khối cầu C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật
II. Tự luận (4 điểm) Câu 7: Tính nhẩm: 5 x 5 = 25 2 x 3 = 6 5 x 1 = 5 2 x 8 = 16 12 : 2 = 6 15 : 5 = 3 18 : 2 = 9 30 : 5 = 6
Câu 8: Viết các số sau thành tổng các trăm, chục và đơn vị: 428, 107, 590, 588 428 = 400 + 20 + 8 107 = 100 + 7 590 = 500 + 90 588 = 500 + 80 + 8 Câu 9: >, <, =? 468 < 783 173 > 137 254 = 254 959 > 902
Câu 10: Mẹ mua về 10 bông hoa, mẹ cắm đều vào 2 bình hoa. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa? Bài giải
Số bông hoa có trong mỗi bình là: 10 : 2 = 5 (bông) Đáp số: 5 bông hoa.