ĐỀ THI GIA HC KÌ 2 TOÁN LP 2 KT NI TRI THC
ĐỀ S 2
I. Trc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào ch cái đặt trước u tr lời đúng
Câu 1: Tính nhẩm 5 x 7 được kết qu là:
A. 30
B. 35
C. 40
D. 45
Câu 2: Các s thích hp đ đin vào ô trống dưới đây là:
A. 20 và 4
B. 20 và 20
C. 10 và 4
D. 12 và 7
Câu 3: S 537 được đc là:
A. Năm ba by
B. Năm trăm ba mươi by
C. Năm trăm ba by
D. Năm trăm ba mươi và by
Câu 4: Trong các s 583, 189, 690, 301 s ln nht là:
B. 690
Câu 5: S thích hp để đin vào ch chấm 300 cm = … dm là:
B. 300
Câu 6: Ni:
II. T luận (4 điểm)
Câu 7: S?
a)
Tha s
5
5
2
2
Tha s
4
8
7
1
Tích
?
?
?
?
b)
S b chia
15
8
45
16
S chia
5
2
5
2
Thương
?
?
?
?
Câu 8:
a) Sp xếp các s 389, 509, 149, 950 theo th t t bé đến ln.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
b) Sp xếp các s 59, 957, 183, 0 theo th t t ln đến bé.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 9: S?
4 dm = …… cm
7 dm = …… cm
20 cm = …… dm
7 m = …… cm
4 m = …… dm
300 cm = …… m
Câu 10: Khi chun b cho bui sinh nht, mi l hoa Lan cm 5 bông hoa. Hi 6 l
hoa như vậy, Lan cm tt c bao nhiêu bông hoa?
Bài gii
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - Đ THI GIA HC KÌ 2 TOÁN LP 2 KT NI TRI THC
ĐỀ S 2
I. Trc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào ch cái đặt trước u tr lời đúng
Câu 1: Tính nhẩm 5 x 7 được kết qu là:
A. 30
B. 35
C. 40
D. 45
Câu 2: Các s thích hp đ đin vào ô trống dưới đây là:
A. 20 và 4
B. 20 và 20
C. 10 và 4
D. 12 và 7
Câu 3: S 537 được đc là:
A. Năm ba by
B. m trăm ba mươi by
C. Năm trăm ba by
D. Năm trăm ba mươi và by
Câu 4: Trong các s 583, 189, 690, 301 s ln nht là:
B. 690
Câu 5: S thích hp để đin vào ch chấm 300 cm = … dm là:
B. 300
Câu 6: Ni:
II. T luận (4 điểm)
Câu 7: S?
a)
Tha s
5
5
2
2
Tha s
4
8
7
1
Tích
20
40
14
2
b)
S b chia
15
8
45
16
S chia
5
2
5
2
Thương
3
4
9
8
Câu 8:
a) Sp xếp theo th t t bé đến ln: 149, 389, 509, 950.
b) Sp xếp theo th t t lớn đến bé: 957, 183, 59, 0.
Câu 9: S?
4 dm = 40 cm
7 dm = 70 cm
20 cm = 2 dm
7 m = 700 cm
4 m = 40 dm
300 cm = 3 m
Câu 10: Khi chun b cho bui sinh nht, mi l hoa Lan cm 5 bông hoa. Hi 6 l
hoa như vậy, Lan cm tt c bao nhiêu bông hoa?
Bài gii
Sng hoa Lan cm tt c là:
5 x 6 = 30 (bông)
Đáp số: 30ng hoa.

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 2 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tính nhẩm 5 x 7 được kết quả là: A. 30 B. 35 C. 40 D. 45
Câu 2: Các số thích hợp để điền vào ô trống dưới đây là: A. 20 và 4 B. 20 và 20 C. 10 và 4 D. 12 và 7
Câu 3: Số 537 được đọc là: A. Năm ba bảy B. Năm trăm ba mươi bảy C. Năm trăm ba bảy
D. Năm trăm ba mươi và bảy
Câu 4: Trong các số 583, 189, 690, 301 số lớn nhất là: A. 189 B. 690 C. 583 D. 301
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 300 cm = … dm là: A. 33 B. 300 C.3 D. 30 Câu 6: Nối:
II. Tự luận (4 điểm) Câu 7: Số? a) Thừa số 5 5 2 2 Thừa số 4 8 7 1 Tích ? ? ? ? b) Số bị chia 15 8 45 16 Số chia 5 2 5 2 Thương ? ? ? ? Câu 8:
a) Sắp xếp các số 389, 509, 149, 950 theo thứ tự từ bé đến lớn.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
b) Sắp xếp các số 59, 957, 183, 0 theo thứ tự từ lớn đến bé.
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................. Câu 9: Số? 4 dm = …… cm 7 dm = …… cm 20 cm = …… dm 7 m = …… cm 4 m = …… dm 300 cm = …… m
Câu 10: Khi chuẩn bị cho buổi sinh nhật, mỗi lọ hoa Lan cắm 5 bông hoa. Hỏi 6 lọ
hoa như vậy, Lan cắm tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 2 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tính nhẩm 5 x 7 được kết quả là: A. 30 B. 35 C. 40 D. 45
Câu 2: Các số thích hợp để điền vào ô trống dưới đây là: A. 20 và 4 B. 20 và 20 C. 10 và 4 D. 12 và 7
Câu 3: Số 537 được đọc là: A. Năm ba bảy
B. Năm trăm ba mươi bảy C. Năm trăm ba bảy
D. Năm trăm ba mươi và bảy
Câu 4: Trong các số 583, 189, 690, 301 số lớn nhất là: A. 189 B. 690 C. 583 D. 301
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 300 cm = … dm là: A. 33 B. 300 C.3 D. 30 Câu 6: Nối:
II. Tự luận (4 điểm) Câu 7: Số? a) Thừa số 5 5 2 2 Thừa số 4 8 7 1 Tích 20 40 14 2 b) Số bị chia 15 8 45 16 Số chia 5 2 5 2 Thương 3 4 9 8 Câu 8:
a) Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 149, 389, 509, 950.
b) Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 957, 183, 59, 0. Câu 9: Số? 4 dm = 40 cm 7 dm = 70 cm 20 cm = 2 dm 7 m = 700 cm 4 m = 40 dm 300 cm = 3 m
Câu 10: Khi chuẩn bị cho buổi sinh nhật, mỗi lọ hoa Lan cắm 5 bông hoa. Hỏi 6 lọ
hoa như vậy, Lan cắm tất cả bao nhiêu bông hoa? Bài giải
Số bông hoa Lan cắm tất cả là: 5 x 6 = 30 (bông) Đáp số: 30 bông hoa.