Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 3 | Kết nối tri thức

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Môn:

Toán 2 1.5 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề 3 | Kết nối tri thức

Tài liệu được tổng hợp các đề thi bao gồm các bài tập bám sát chương trình SGK được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.

72 36 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI GIA HC KÌ 2 TOÁN LP 2 KT NI TRI THC
ĐỀ S 3
I. Trc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào ch cái đặt trước u tr lời đúng
Câu 1: S thích hp để đin vào ô trng 2 x = 14 là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 2: Du so sánh thích hợp để đin vào ô trng 35 : 5 2 x 3 là:
A. =
B. <
C. >
Câu 3: S gm 6 trăm và 7 đơn v đưc viết là:
A. 670
B. 607
C. 706
D. 760
Câu 4: S thích hp để đin vào ô trng 220, 230, 240, , 260, 270 là:
A. 250
B. 241
C. 25
D. 520
Câu 5: Đơn v đo nào dưới đây khôngợc dùng đ đo độ dài?
A. dm
B. cm
C. km
D. kg
Câu 6: S?
Trong hình bên có:
II. Phn 2: T lun (4 đim)
Câu 7: S?
a)
b)
Câu 8:
a) Viết các s ới đây thành tổng các trăm, chc, đơn v: 472, 803, 510, 697
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
b) >, <, = ?
292 … 589
193 … 193
490 … 409
Câu 9: Biết chiều dài đoạn đường tNội đến mt s tỉnh như sau:
Đoạn đường
Chiu dài
Hà Ni Thái Bình
54 km
Hà Ni Cao Bng
280 km
Hà Ni Lạng Sơn
155 km
Hà Ni Hải Dương
73 km
a) Trong các tnh trên, tnh nào xa Hà Ni nht, tnh nào gn Hà Ni nht?
b) Sp xếp các tnh theo th t t gn ti xa Hà Ni nht.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 10:giáo có 30 quyn vở, cô chia đu cho 5 bn hc sinh. Hi mi bn
đưc bao nhiêu quyn v?
Bài gii
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - Đ THI GIA HC KÌ 2 TOÁN LP 2 KT NI TRI THC
ĐỀ S 3
I. Trc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào ch cái đặt trước u tr lời đúng
Câu 1: S thích hp để đin vào ô trng 2 x = 14 là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 2: Du so sánh thích hợp để đin vào ô trng 35 : 5 2 x 3 là:
A. =
B. <
C. >
Câu 3: S gm 6 trăm và 7 đơn v đưc viết là:
A. 670
B. 607
C. 706
D. 760
Câu 4: S thích hp để đin vào ô trng 220, 230, 240, , 260, 270 là:
A. 250
B. 241
C. 25
D. 520
Câu 5: Đơn v đo nào dưới đây khôngợc dùng đ đo độ dài?
A. dm
B. cm
C. km
D. kg
Câu 6: S?
Trong hình bên có:
II. Phn 2: T lun (4 đim)
Câu 7: S?
a)
b)
Câu 8:
a) 472 = 400 + 70 + 2
803 = 800 + 3
510 = 500 + 10
697 = 600 + 90 + 7
b)
292 < 589
193 = 193
490 > 409
Câu 9: Biết chiều dài đoạn đường tNội đến mt s tỉnh như sau:
Đoạn đường
Chiu dài
Hà Ni Thái Bình
54 km
Hà Ni Cao Bng
280 km
Hà Ni Lạng Sơn
155 km
Hà Ni Hải Dương
73 km
a) Trong các tnh trên, tnh Cao Bng xa Hà Ni nht, tnh Thái Bình gn Ni
nht.
b) Sp xếp: Thái Bình Hải Dương Lạng Sơn Cao bng
Câu 10:giáo có 30 quyn vở, cô chia đu cho 5 bn hc sinh. Hi mi bn
đưc bao nhiêu quyn v?
Bài gii
S quyn v mi bn có là:
30 : 5 = 6 (quyn)
Đáp số: 6 quyn v.
| 1/4

Preview text:

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 2 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thích hợp để điền vào ô trống 2 x ⍰ = 14 là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 2: Dấu so sánh thích hợp để điền vào ô trống 35 : 5 ⍰ 2 x 3 là: A. = B. < C. >
Câu 3: Số gồm 6 trăm và 7 đơn vị được viết là: A. 670 B. 607 C. 706 D. 760
Câu 4: Số thích hợp để điền vào ô trống 220, 230, 240, ⍰, 260, 270 là: A. 250 B. 241 C. 25 D. 520
Câu 5: Đơn vị đo nào dưới đây không dược dùng để đo độ dài? A. dm B. cm C. km D. kg Câu 6: Số? Trong hình bên có: ……… khối trụ ……… khối cầu
……… khối hộp chữ nhật
……… khối lập phương
II. Phần 2: Tự luận (4 điểm) Câu 7: Số? a) b) Câu 8:
a) Viết các số dưới đây thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 472, 803, 510, 697
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................. b) >, <, = ? 292 … 589 193 … 193 490 … 409
Câu 9: Biết chiều dài đoạn đường từ Hà Nội đến một số tỉnh như sau: Đoạn đường Chiều dài Hà Nội – Thái Bình 54 km Hà Nội – Cao Bằng 280 km Hà Nội – Lạng Sơn 155 km Hà Nội – Hải Dương 73 km
a) Trong các tỉnh trên, tỉnh nào xa Hà Nội nhất, tỉnh nào gần Hà Nội nhất?
b) Sắp xếp các tỉnh theo thứ tự từ gần tới xa Hà Nội nhất.
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Câu 10: Cô giáo có 30 quyển vở, cô chia đều cho 5 bạn học sinh. Hỏi mỗi bạn
được bao nhiêu quyển vở? Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN LỚP 2 KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thích hợp để điền vào ô trống 2 x ⍰ = 14 là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 2: Dấu so sánh thích hợp để điền vào ô trống 35 : 5 ⍰ 2 x 3 là: A. = B. < C. >
Câu 3: Số gồm 6 trăm và 7 đơn vị được viết là: A. 670 B. 607 C. 706 D. 760
Câu 4: Số thích hợp để điền vào ô trống 220, 230, 240, ⍰, 260, 270 là: A. 250 B. 241 C. 25 D. 520
Câu 5: Đơn vị đo nào dưới đây không dược dùng để đo độ dài? A. dm B. cm C. km D. kg Câu 6: Số? Trong hình bên có: ……2… khối trụ ……2… khối cầu
……1… khối hộp chữ nhật
……3… khối lập phương
II. Phần 2: Tự luận (4 điểm) Câu 7: Số? a) b) Câu 8: a) 472 = 400 + 70 + 2 803 = 800 + 3 510 = 500 + 10 697 = 600 + 90 + 7 b) 292 < 589 193 = 193 490 > 409
Câu 9: Biết chiều dài đoạn đường từ Hà Nội đến một số tỉnh như sau: Đoạn đường Chiều dài Hà Nội – Thái Bình 54 km Hà Nội – Cao Bằng 280 km Hà Nội – Lạng Sơn 155 km Hà Nội – Hải Dương 73 km
a) Trong các tỉnh trên, tỉnh Cao Bằng xa Hà Nội nhất, tỉnh Thái Bình gần Hà Nội nhất.
b) Sắp xếp: Thái Bình – Hải Dương – Lạng Sơn – Cao bằng
Câu 10: Cô giáo có 30 quyển vở, cô chia đều cho 5 bạn học sinh. Hỏi mỗi bạn
được bao nhiêu quyển vở? Bài giải
Số quyển vở mỗi bạn có là: 30 : 5 = 6 (quyển) Đáp số: 6 quyển vở.