Đề Thi Giữa Kì 2 Sử 8 THCS Trung Thành 2021-2022 có đáp án và ma trận

Đề Thi Giữa Kì 2 Sử 8 THCS Trung Thành 2021-2022 có đáp án và ma trận giúp học sinh rèn luyện tư duy , nâng cao hiệu quả học tập, làm giàu tri thức cho bản thân.  

Trang 1
PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC
TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2021 - 2022
Môn Lịch sử - Lớp 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRC NGHIM:
(3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1. Ngày 20 - 11 - 1873, diễn ra sự kiện gì ở Bắc ?
A. Thực dân Pháp đánh chiếm Thanh Hóa.
B. Pháp nổ súng tấn công thành Hà Nội.
C. Nhân dân Hà Nội chủ động đốt kho đạn của Pháp.
D. Quân dân ta anh dũng đánh bại cuộc tấn công của Pháp ở Hà Nội.
Câu 2. Trận đánh gây được tiếng vang lớn nhất năm 1873 ở Bắc Kì là trận nào ?
A. Trận đánh địch ở Thanh Hoá.
B. Trận bao vây quân địch ở thành Hà Nội.
C. Trận phục kích của quân ta ở ngoại thành Nội.
D. Trận phục kích của quân ta và quân Cờ Đen ở cầu Giấy (Hà Nội).
Câu 3. Thực dân Pháp đã viện cớ nào để xâm lược Bắc Kì lần thứ hai (1882) ?
A. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
B. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng".
C. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân.
D. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc.
Câu 4. Ngày 3 - 4 - 1882, quân Pháp do ai chỉ huy bất ngờ đổ bộ lên Hà Nội ?
A. Gác-ni
B. Đuy-puy
C. Ri-vi-e
D. Hác-măng
Câu 5. Người lãnh đạo quan quân triều đình chống lại cuộc tấn công thành Nội lần
thứ hai (1882) của quân Pháp :
A. Hoàng Diệu
B. Hoàng Tá Viêm
C. Nguyễn Tri Phương
D. u Vĩnh Phúc
Câu 6. Triều đình Huế thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kì và Trung Kì, đồng thời
cắt tỉnh Bình Thuận ra khỏi Trung Kì, sáp nhập vào Nam - thuộc Pháp thông qua
việc kí kết bản Hiệp ước:
A. Giáp Tuất 1874.
B. Giáp Tuất năm 1862.
C. Hác-măng 1883.
D. Pa--nốt 1884.
Câu 7. Hiệp ước nào mốc chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn
với tư cách là một quốc gia độc lập ?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
C. Hiệp ước Hác-măng (1883).
D. Hiệp ước Pa--nốt (1884).
Câu 8. Đêm mồng 4 rạng sáng 5-7-1885, ở Huế đã diễn ra sự kiện lịch sử gì ?
Đề chính thức
Trang 2
A. Vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương.
B. Ưng Lịch lên ngôi vua, lấy hiệu là Hàm Nghi.
C. Thực dân Pháp tấn công kinh thành Huế.
D. Cuộc phản công ở kinh thành Huế của phe chủ chiến.
Câu 9. "Cần vương” có nghĩa là:
A. đứng lên cứu nước.
B. giúp vua cứu nước.
C. chống Pháp xâm lược.
D. những điều bậc quân vương cần làm.
Câu 10. Nguyên nhân bùng nổ của phong trào Yên Thế:
A. bị vua quan phong kiến áp bức nặng nề.
B. muốn giúp vua cứu nước.
C. muốn lật đổ vương triều nhà Nguyễn.
D. căm thù Pháp, chống Pháp để bảo vệ cuộc sống tự do.
Câu 11. Trước tình hình đất nước ngày càng nguy khốn, đồng thời xuất phát tlòng
yêu nước, thương dân, muốn cho nước nhà giàu mạnh, một số quan lại, sĩ phu yêu nước
đã mạnh dạn đề nghị gì với nhà nước phong kiến ?
A. Đổi mới tất cả các mặt.
B. Đổi mới công việc nội trị.
C. Đổi mới nền kinh tế văn hóa.
D. Đổi mới chính sách đối ngoại.
Câu 12. Năm 1877 và 1882, Nguyễn Lộ Trạch dâng vua Tự Dức 2 bản “Thời vụ sách”,
đề nghị cải cách vấn đề gì ?
A. phát triển buôn bán, chấn chỉnh quốc phòng.
B. Chấn chỉnh bộ máy quan lại, cải tổ giáo dục.
C. Đẩy mạnh khai khẩn ruộng hoang và khai thác mỏ.
D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, bảo vệ đất nước.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
Khởi nghĩa Yên Thế những điểm nào giống khác so với các cuộc khởi
nghĩa cùng thời ?
Câu 2. (2,0 điểm)
Đánh giá những mặt tích cực hạn chế của những đnghị cải cách Việt Nam
vào nửa cuối thế kỷ XIX.
Câu 3. (1,0 điểm)
Từ việc triều đình nhà Nguyễn kết các hiệp ước đầu hàng thực dân Pháp, em
rút ra bài học trong việc bảo vệ độc lập, chủ quyền thiêng liêng của tổ quốc hiện nay
?
Hết
Họ và tên HS :......................................................... Số báo danh : ..........................
Trang 3
PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC
TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH
NG DN CHM KIM TRA GIỮA HC KÌ II
Năm học 2021 - 2022
Môn Lịch sử - Lớp 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 diểm
Câu
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
A
C
D
D
B
D
C
D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(4,0 điểm)
1.1. Điểm ging
- Đều nhng cuc khi nghĩa lớn trong phong trào yêu nước
chống Pháp của nhân dân ta ở cui thế k XIX;
- Đều có sự tham gia đông đảo của các tầng lớp nhân dân;
- Đều thất bại;
1,5
1.2. Điểm khác
- Mục tiêu: bảo vệ xóm làng, cuộc sống của mình, không phải
khôi phục chế độ phong kiến, bảo vệ ngôi vua như các cuộc khởi
nghĩa cùng thời.
- Lãnh đạo: không phải các văn thân, phu những người
xuất thân từ nông n với những phẩm chất đặc biệt (tiêu biểu
Hoàng Hoa Thám): căm t đế quốc, phong kiến, mưu trí, dũng
cảm, sáng tạo, trung thành với quyền lợi của những người cùng
cảnh ngộ, hết sức thương yêu nghĩa quân.
- Lực lượng tham gia: đều là những người nông dân cần cù, chất
phác, yêu cuộc sống.
- Địa bàn hoạt động: khởi nghĩa Yên Thế nổ ra vùng rừng núi
trung du Bắc Kì.
- Về cách đánh: nghĩa quân Yên Thế có lối đánh linh hoạt, cơ động,
giảng hòa khi cần thiết,...
- Thời gian tồn tại: cuộc khởi nghĩa tồn tại dai dẳng suốt 30 năm,
gây cho địch nhiều tổn thất.
- Ý nghĩa: khởi nghĩa Yên Thế tiêu biểu cho tinh thần quật khởi của
nông dân, tác dụng làm chậm quá trình xâm lược, bình định
vùng trung du và miền núi phía Bắc của thực dân Pháp.
- Tính chất: một phong trào yêu nước, không nằm trong phong
trào Cần Vương.
2,5
Câu 2
(2,0 điểm)
2.2. Tch cc
Đáp ứng phần nào yêu cầu của nước ta lúc đó, c động tới
cách nghĩ, cách làm của một bộ phận quan lại triều đình.
1,0
2.2. Hạn chế
- Các đề nghị cải cách vẫn mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc.
1,0
Trang 4
- Không giải quyết được mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân
Pháp xâm lược và giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
Câu 3
(1,0 điểm)
- Cần có lòng yêu nước, yêu quê hương;
- Rèn luyện lòng dũng cảm, kiên quyết, bất khuất;
- Đẩy mạnh học tập, nâng cao trình độ, kiến thức, tư duy;
- Kiên quyết trước mọi âm mưu của kẻ thù;
- Kiên quyết bảo vệ nền độc lập của Tổ quốc, tấc đất non sông;
- Yêu chuộng hòa bình;
1,0
Lưu ý: Trên đây chỉ là định hướng, giáo viên nắm được nội dung trong bài làm của học
sinh, tránh đếm ý cho điểm ; vận dụng linh hoạt hướng dẫn chấm, sử dụng mức điểm
một cách hợp lí, khuyến khích những bài làm có sáng tạo.
PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC
TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ LP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dng cao
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
1
Chương I.
Cuộc kháng
chiến chống
thực dân
Pháp từ
năm 1858
đến cuối thế
kỷ XIX
Bài 25. Kháng chiến lan rộng ra toàn
quốc (1873 - 1884)
7
(1,75)
7
1
(1,0)
Bài 26. Phong trào kháng chiến chống
Pháp trong những năm cuối thế kỉ
XIX
2
(0,5)
2
Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế PT
chống pháp của đồng bào miền núi
cuối thế kỉ XIX
1
(0,25)
1
1
(4,0)
15
Bài 28. Trào lưu cải cách Duy tân
Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX
2
(0,5)
2
1
(2,0)
10
Tổng
12
(3,0)
12
1
(4,0)
15
1
(2,0)
10
1
(1,0)
Tỉ lệ (%)
30%
40%
20%
10%
Tỉ lệ chung (%)
70%
30%
PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC
TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH
Trang 5
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ LP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
1
Chương I.
Cuộc kháng
chiến chống
thực dân Pháp
từ năm 1858
đến cuối thế kỷ
XIX
1. Kháng
chiến lan
rộng ra toàn
quốc (1873 -
1884)
Nhận biết:
- Trình bày được cuộc kháng chiến của quân dân Nội c địa phương
khác ở Bắc kỳ trước cuộc tấn công của thực dân Pháp;
- Biết được âm mưu, diễn biến cuộc tấn công đánh chiếm Bắc Kì lần th hai của
thực dân Pháp;
- Trình bày được sự chống trả quyết liệt của dân quân dân Nội và các địa
phương khác ở Bắc kỳ trước cuộc tấn công của thực dân Pháp lần thứ hai;
- Biết được nội dung chính của Hiệp ước Hác-măng và hiệp ước Pa--nốt.
Thông hiểu:
- Giải thích được lí do triều đình Huế ký Hiệp ước Giáp Tuất 1874.
Vận dụng:
Vận dung cao:
- Rút ra bài học lịch sử từ việc triều đình nhà Nguyễn kết các hiệp ưc đầu
hàng thực dân Pháp.
2. Phong trào
kháng chiến
chống Pháp
trong những
năm cuối thế
kỉ XIX
Nhận biết:
- Nêu được sự kiện 5-7-1885;
- Hiểu được khái niệm phong trào Cần Vương.
Thông hiểu:
- Thống kê được được hai giai đoạn của phong trào Cần Vương.
Vận dụng:
Vận dung cao:
3. Khởi nghĩa
Yên Thế
PT chống
pháp của
đồng
Nhận biết:
- Nêu được nguyên nhân bùng n cuc khởi nghĩa Yên Thế;
Thông hiu:
- Lp bng niên biểu các các giai đoạn phát trin ca khởi nghĩa Yên Thế;
- So sánh điểm khác bit ca cuc khởi nghĩa Yên Thế so vi các cuc khi
nghĩa cùng thời.
Vn dng:
- Rút ra được nguyên nhân tht bi ca cuc khởi nghĩa Yên Thế.
Vn dung cao:
4. Trào lưu
cải cách Duy
tân Việt
Nam nửa
cuối thế kỉ
XIX
Nhận biết:
- Trình bày được nội dung của những đề nghị cải cách ở Việt Nam vào nửa cuối
thế kỷ XIX.
Thông hiểu:
- Giải thích được lí do vì sao những đề nghị đó không được chấp nhận.
Vận dụng:
- Đánh giá được những mặt tích cực hạn chế của những đề nghị cải cách
Việt Nam vào nửa cuối thế kỷ XIX.
Vn dung cao:
Tổng
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH Năm học 2021 - 2022
Môn Lịch sử - Lớp 8 Đề chính thức
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1. Ngày 20 - 11 - 1873, diễn ra sự kiện gì ở Bắc Kì ?
A. Thực dân Pháp đánh chiếm Thanh Hóa.
B. Pháp nổ súng tấn công thành Hà Nội.
C. Nhân dân Hà Nội chủ động đốt kho đạn của Pháp.
D. Quân dân ta anh dũng đánh bại cuộc tấn công của Pháp ở Hà Nội.
Câu 2. Trận đánh gây được tiếng vang lớn nhất năm 1873 ở Bắc Kì là trận nào ?
A. Trận đánh địch ở Thanh Hoá.
B. Trận bao vây quân địch ở thành Hà Nội.
C. Trận phục kích của quân ta ở ngoại thành Nội.
D. Trận phục kích của quân ta và quân Cờ Đen ở cầu Giấy (Hà Nội).
Câu 3. Thực dân Pháp đã viện cớ nào để xâm lược Bắc Kì lần thứ hai (1882) ?
A. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
B. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng".
C. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân.
D. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc.
Câu 4. Ngày 3 - 4 - 1882, quân Pháp do ai chỉ huy bất ngờ đổ bộ lên Hà Nội ? A. Gác-ni-ê B. Đuy-puy C. Ri-vi-e D. Hác-măng
Câu 5. Người lãnh đạo quan quân triều đình chống lại cuộc tấn công thành Hà Nội lần
thứ hai (1882) của quân Pháp là: A. Hoàng Diệu B. Hoàng Tá Viêm C. Nguyễn Tri Phương D. Lưu Vĩnh Phúc
Câu 6. Triều đình Huế thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kì và Trung Kì, đồng thời
cắt tỉnh Bình Thuận ra khỏi Trung Kì, sáp nhập vào Nam Kì - thuộc Pháp thông qua
việc kí kết bản Hiệp ước: A. Giáp Tuất 1874.
B. Giáp Tuất năm 1862. C. Hác-măng 1883. D. Pa-tơ-nốt 1884.
Câu 7. Hiệp ước nào là mốc chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn
với tư cách là một quốc gia độc lập ?
A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
C. Hiệp ước Hác-măng (1883).
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884).
Câu 8. Đêm mồng 4 rạng sáng 5-7-1885, ở Huế đã diễn ra sự kiện lịch sử gì ? Trang 1
A. Vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương.
B. Ưng Lịch lên ngôi vua, lấy hiệu là Hàm Nghi.
C. Thực dân Pháp tấn công kinh thành Huế.
D. Cuộc phản công ở kinh thành Huế của phe chủ chiến.
Câu 9. "Cần vương” có nghĩa là:
A. đứng lên cứu nước. B. giúp vua cứu nước.
C. chống Pháp xâm lược.
D. những điều bậc quân vương cần làm.
Câu 10. Nguyên nhân bùng nổ của phong trào Yên Thế:
A. vì bị vua quan phong kiến áp bức nặng nề.
B. muốn giúp vua cứu nước.
C. muốn lật đổ vương triều nhà Nguyễn.
D. căm thù Pháp, chống Pháp để bảo vệ cuộc sống tự do.
Câu 11. Trước tình hình đất nước ngày càng nguy khốn, đồng thời xuất phát từ lòng
yêu nước, thương dân, muốn cho nước nhà giàu mạnh, một số quan lại, sĩ phu yêu nước
đã mạnh dạn đề nghị gì với nhà nước phong kiến ?
A. Đổi mới tất cả các mặt.
B. Đổi mới công việc nội trị.
C. Đổi mới nền kinh tế văn hóa.
D. Đổi mới chính sách đối ngoại.
Câu 12. Năm 1877 và 1882, Nguyễn Lộ Trạch dâng vua Tự Dức 2 bản “Thời vụ sách”,
đề nghị cải cách vấn đề gì ?
A. phát triển buôn bán, chấn chỉnh quốc phòng.
B. Chấn chỉnh bộ máy quan lại, cải tổ giáo dục.
C. Đẩy mạnh khai khẩn ruộng hoang và khai thác mỏ.
D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, bảo vệ đất nước.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
Khởi nghĩa Yên Thế có những điểm nào giống và khác so với các cuộc khởi nghĩa cùng thời ?
Câu 2. (2,0 điểm)
Đánh giá những mặt tích cực và hạn chế của những đề nghị cải cách ở Việt Nam
vào nửa cuối thế kỷ XIX.
Câu 3. (1,0 điểm)
Từ việc triều đình nhà Nguyễn kí kết các hiệp ước đầu hàng thực dân Pháp, em
rút ra bài học gì trong việc bảo vệ độc lập, chủ quyền thiêng liêng của tổ quốc hiện nay ? Hết
Họ và tên HS :......................................................... Số báo danh : .......................... Trang 2 PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH Năm học 2021 - 2022
Môn Lịch sử - Lớp 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 diểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C A C D D B D C D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1.1. Điểm giống
- Đều là những cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào yêu nước
chống Pháp của nhân dân ta ở cuối thế kỷ XIX; 1,5
- Đều có sự tham gia đông đảo của các tầng lớp nhân dân; - Đều thất bại; … 1.2. Điểm khác
- Mục tiêu: bảo vệ xóm làng, cuộc sống của mình, không phải là
khôi phục chế độ phong kiến, bảo vệ ngôi vua như các cuộc khởi nghĩa cùng thời.
- Lãnh đạo: không phải các văn thân, sĩ phu mà là những người
xuất thân từ nông dân với những phẩm chất đặc biệt (tiêu biểu là
Hoàng Hoa Thám): căm thù đế quốc, phong kiến, mưu trí, dũng Câu 1
cảm, sáng tạo, trung thành với quyền lợi của những người cùng
(4,0 điểm) cảnh ngộ, hết sức thương yêu nghĩa quân.
- Lực lượng tham gia: đều là những người nông dân cần cù, chất phác, yêu cuộc sống. 2,5
- Địa bàn hoạt động: khởi nghĩa Yên Thế nổ ra ở vùng rừng núi trung du Bắc Kì.
- Về cách đánh: nghĩa quân Yên Thế có lối đánh linh hoạt, cơ động,
giảng hòa khi cần thiết,...
- Thời gian tồn tại: cuộc khởi nghĩa tồn tại dai dẳng suốt 30 năm,
gây cho địch nhiều tổn thất.
- Ý nghĩa: khởi nghĩa Yên Thế tiêu biểu cho tinh thần quật khởi của
nông dân, có tác dụng làm chậm quá trình xâm lược, bình định
vùng trung du và miền núi phía Bắc của thực dân Pháp.
- Tính chất: là một phong trào yêu nước, không nằm trong phong trào Cần Vương. 2.2. Tích cực
Đáp ứng phần nào yêu cầu của nước ta lúc đó, có tác động tới 1,0 Câu 2
cách nghĩ, cách làm của một bộ phận quan lại triều đình. (2,0 điểm)
2.2. Hạn chế 1,0
- Các đề nghị cải cách vẫn mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc. Trang 3
- Không giải quyết được mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân
Pháp xâm lược và giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
- Cần có lòng yêu nước, yêu quê hương;
- Rèn luyện lòng dũng cảm, kiên quyết, bất khuất;
- Đẩy mạnh học tập, nâng cao trình độ, kiến thức, tư duy; Câu 3
- Kiên quyết trước mọi âm mưu của kẻ thù; 1,0
(1,0 điểm) - Kiên quyết bảo vệ nền độc lập của Tổ quốc, tấc đất non sông; - Yêu chuộng hòa bình; …
Lưu ý: Trên đây chỉ là định hướng, giáo viên nắm được nội dung trong bài làm của học
sinh, tránh đếm ý cho điểm ; vận dụng linh hoạt hướng dẫn chấm, sử dụng mức điểm
một cách hợp lí, khuyến khích những bài làm có sáng tạo.
PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC
TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung TT
Đơn vị kiến thức kiến thức Thời Thời Thời Số gian Số gian Số gian Số CH CH CH CH (phút) (phút) (phút)
Bài 25. Kháng chiến lan rộng ra toàn 7 1 quốc (1873 7 - 1884) (1,75) (1,0)
Chương I. Bài 26. Phong trào kháng chiến chống Cuộc kháng 2
Pháp trong những năm cuối thế kỉ 2 chiến chống XIX (0,5) 1 thực dân Pháp
từ Bài 27. Khởi nghĩa Yên Thế và PT năm 1858 1 1
chống pháp của đồng bào miền núi 1 15
đến cuối thế cuối thế kỉ XIX (0,25) (4,0) kỷ XIX
Bài 28. Trào lưu cải cách Duy tân ở 2 1
Việt Nam nửa cuối thế kỉ 2 10 XIX (0,5) (2,0) 12 1 1 1 Tổng 12 15 10 (3,0) (4,0) (2,0) (1,0) Tỉ lệ (%) 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC
TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH Trang 4
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ LỚP 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung kiến Đơn vị kiến TT thức
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức Nhận biết:
- Trình bày được cuộc kháng chiến của quân dân Hà Nội và các địa phương
khác ở Bắc kỳ trước cuộc tấn công của thực dân Pháp;
- Biết được âm mưu, diễn biến cuộc tấn công đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai của 1. Kháng thực dân Pháp; chiến
lan - Trình bày được sự chống trả quyết liệt của dân quân dân Hà Nội và các địa
rộng ra toàn phương khác ở Bắc kỳ trước cuộc tấn công của thực dân Pháp lần thứ hai;
quốc (1873 - - Biết được nội dung chính của Hiệp ước Hác-măng và hiệp ước Pa-tơ-nốt. 1884) Thông hiểu:
- Giải thích được lí do triều đình Huế ký Hiệp ước Giáp Tuất 1874. Vận dụng: Vận dung cao:
- Rút ra bài học lịch sử từ việc triều đình nhà Nguyễn kí kết các hiệp ước đầu hàng thực dân Pháp. Nhận biết: 2. Phong trào
kháng chiến - Nêu được sự kiện 5-7-1885; Chương I.
chống Pháp - Hiểu được khái niệm phong trào Cần Vương. Cuộc kháng Thông hiểu: trong những chiến chống
- Thống kê được được hai giai đoạn của phong trào Cần Vương. 1 năm cuối thế thực dân Pháp Vận dụng: kỉ XIX từ năm 1858 Vận dung cao: đến cuối thế kỷ Nhận biết: XIX
- Nêu được nguyên nhân bùng nổ cuộc khởi nghĩa Yên Thế;
3. Khởi nghĩa Thông hiểu:
Yên Thế và - Lập bảng niên biểu các các giai đoạn phát triển của khởi nghĩa Yên Thế; PT
chống - So sánh điểm khác biệt của cuộc khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi pháp
của nghĩa cùng thời. đồng Vận dụng:
- Rút ra được nguyên nhân thất bại của cuộc khởi nghĩa Yên Thế. Vận dung cao: Nhận biết:
4. Trào lưu - Trình bày được nội dung của những đề nghị cải cách ở Việt Nam vào nửa cuối thế kỷ XIX. cải
cách Duy Thông hiểu: tân ở Việt Nam
nửa - Giải thích được lí do vì sao những đề nghị đó không được chấp nhận. Vận dụng: cuối thế kỉ
- Đánh giá được những mặt tích cực và hạn chế của những đề nghị cải cách ở XIX
Việt Nam vào nửa cuối thế kỷ XIX. Vận dung cao: Tổng Trang 5