Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 - Đề 1

Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tin học 6 314 tài liệu

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 - Đề 1

Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

92 46 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: Tin học 6
TT
Chương/Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
% tổng
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đề D.
Đạo đức, pháp lut
và văn hóa trong
môi trường s
Đề phòng mt s tác hi khi
tham gia Internet
7
3
25%
(2,5 điểm)
2
Ch đề E.
ng dng Tin hc
1. Son thảo văn bản cơ bản
6
6
1
1
50%
(5,0 điểm)
2. Sơ đồ tư duy và phần mềm
sơ đồ tư duy
4
2
1
25%
(2,5 điểm)
Tổng
17
11
2
1
Tỉ lệ %
40%
30%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HKII
MÔN TIN HC LP 6
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ ca yêu cu cần đạt
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Ch đề D.
Đạo đức,
pháp lut
và văn
hoá trong
môi
trường s
Đề phòng mt s
tác hi khi tham
gia Internet
Nhn biết:
- Nêu được mt s tác hại và nguy cơ bị hi khi tham gia
Internet. Câu 1, câu 2
- Nêu được mt vài cách thông dụng để bo v, chia s
thông tin ca bn thân và tp th sao cho an toàn và hp
pháp. Câu 3, câu 4
- Nêu được mt s biện pháp cơ bản để phòng nga tác hi
khi tham gia Internet. Câu 5, câu 6
Thông hiu:
- Trình bày được tm quan trng ca s an toàn và hp pháp
ca thông tin cá nhân và tp thể, nêu được ví d minh ho.
Câu 7, câu 8
- Nhn diện được mt s thông điệp (chng hn email, yêu
cu kết bn, li mi tham gia câu lc b,...) lừa đảo hoc
mang ni dung xu. Câu 9, câu 10
Vn dng:
- Thc hiện được các thao tác để bo v thông tin và tài
khon cá nhân. Câu 1-TL
7 (TN)
3 (TN)
Ch đề E.
ng dng
tin hc
1. Son tho văn
bn cơ bản
Nhn biết:
- Nhn biết được tác dng ca công c căn lề, định dng,
tìm kiếm, thay thế trong phn mm son thảo văn bản. Câu
11, câu 12, câu 13
- Nêu được các chức ng đặc trưng của nhng phn mm
son thảo văn bản. Câu 14, câu 15, câu 16
Vn dng:
- Thc hiện được việc định dạng văn bn, trình bày trang
văn bản và in. Câu 17, câu 18, câu 19, câu 20
- Trình bày được thông tin dng bng. Câu 21, câu 22
6 (TN)
6 (TN)
1 (TL)
1 (TL)
2. Sơ đồ tư duy
và phn mềm sơ
đồ tư duy
Thông hiu:
- Giải thích được li ích của sơ đồ duy, nêu được nhu cu
s dng phn mềm đồ duy trong hc tập và trao đổi
thông tin. Câu 23-28
Vn dng:
- Sp xếp được một cách logic trình bày được dưới dng
sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái nim. Câu 2-TL
Vn dng cao:
- S dụng được phn mềm để tạo đ duy đơn giản
phc v hc tập và trao đổi thông tin. Câu 3 - TL
4 (TN)
2 (TN)
1 (TL)
Tng
17 (TN)
11 (TN)
2 (TL)
1 (TL)
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
PHÒNG GD & ĐT ……………..
TRƯỜNG THCS ………………..
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm học: 2023 2024
MÔN : TIN HC 6
Thi gian: 45 phút
(Không k thời gian phát đề)
H và tên: …………………………………………… Lớp ……….
Đim
Li phê ca thy, cô giáo
ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
- Em hãy khoanh tròn vào ch cái đứng trước đáp án đúng nhất.
- Trong đề kim tra này s dng phn mềm Microsoft Office Word 2016, …
Câu 1. Hãy chọn đáp án SAI trong các phương án dưới đây. Khi sử dng Internet,
em có th
A. Tin tưởng mi ngun thông tin trên mng.
B. B lôi kéo vào các hoạt động không lành mnh.
C. Máy tính b nhiễm virus hay mã độc.
D. B lừa đảo hoc li dng.
Câu 2. Việc làm nào sau đây là SAI khi s dng Internet
A. Thường xuyên s dng Internet các máy tính công cng
B. S dng phn mm dit virus cho máy tính
C. S dng mng Internet phc v cho vic hc tp
D. Không chia s thông tin cá nhân và gia đình lên Internet
Câu 3: Đâu không phi là tác hi khi dùng Internet?
A. Thông tin cá nhân b l hoc b đánh cắp
B. B lừa đảo, d dỗ, đe dọa, bt nt trên mng
C. Nghin Internet, nghiện trò chơi trên mạng
D. Hc tp nâng cao kiến thc.
Câu 4. Việc làm nào được khuyến khích khi s dng các dch v Internet?
A. M thư điện t do người l gi.
B. Ti các phn mm miễn phí không được kim duyt.
C. Liên tc vào các trang mng xã hội để cp nhp thông tin.
D. Vào trang web để tìm thông tin liên quan để làm bài tp v nhà.
Câu 5: Li khuyên nào SAI khi em mun bo v thông tin trên máy tính ca mình?
A. Đừng bao gi m thư điện t t nhng người không quen biết.
B. Luôn nh đăng xuất khi s dng xong ng dng.
C. Chng cần làm gì vì máy tính đã được bo v t nhà sn xut.
D. Nên cài đặt phn mm bo vy tính.
Câu 6: Em nên làm gì vi các mt khu ca mình dùng trên mng ?
A. Cho bn bè biết mt khu nếu quên còn hi bn.
B. S dng cùng mt mt khu cho mi ng dng.
C. Đổi mt khẩu thường xuyên và không cho bt c ai biết
Đề s 1
D. Đặt mt khu d đoán cho khỏi quên
Câu 7: Bn ca em nói cho em biết mt s thông tin riêng tư không tốt v mt bn
khác cùng lp. Em nên làm gì?
A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc
B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng hạn chế ch bạn bè xem được
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng sẽ đăng lên mạng cho mi người biết
D. B qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không
nên xâm phm vào những thông tin riêng tư của bn.
Câu 8. Khi b một người quen chụp được mt khonh khc xu của em và đe doạ
đăng lên mạng xã hi. Em s làm gì?
A. Không quan tâm
B. S hãi, im lng không nói vi ai
C. Làm theo s điu khin của người đó để không b đăng ảnh lên mng xã hi
D. Nói với người lớn để nh s giúp đỡ
Câu 9. Khi truy cp Internet, em nhận được mt mẫu điền thông tin cá nhân để nhn
thưng không rõ ngun gc, em s làm gì?
A. Chia s cho bạn bè để cùng nhận thưởng
B. Im lặng, điền thông tin nhận thưởng mt mình
C. Không điền thông tin và thoát khỏi trang web đang truy cập
D. Không quan tâm
Câu 10: Một người bn mi quen qua mng mun em m webcam. Em s x lí như
thế nào?
A. Không m webcam. B. Đồng ý m bt c lúc nào.
C. Ch m khi cn thiết.
D. Dùng ng dng gi lập webcam để chia s hình nh người khác.
Câu 11: Các lệnh định dạng đoạn văn bản nm trong nhóm lệnh nào dưới đây?
A. Page Layout B. Design
C. Paragraph D. Font
Câu 12. Để căn lề giữa cho đoạn văn bản, ta chn nút lệnh nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 13: Để định dng ch đậm cho kí t, ta chn kí t và nháy chut vào nút nào?
A. B.
C. D.
Câu 14: Để giãn dòng trong văn bn, ta dùng nút lệnh nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 15. Phát biểu nào đúng khi nói đến cách để xác định đoạn văn bản cần định dng
A. Đánh dấu mt phần đoạn văn bản. B. Đánh dấu toàn b đoạn văn bản.
C. Đặt con tr vào trong đoạn văn bản. D. Hoc A hoc B hoc C
Câu 16: Thao tác nào không phi là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiu ch thành ch nghiêng. B. Chn ch màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 17. Đ định dạng cho đoạn văn bản em dùng nhóm lnh nào trên th Home?
A. Font B.Table
C. Paragraph D. Editing
Câu 18: Trong phn mm son tho văn bản để phân cách các đoạn chúng ta nhn
phím nào dưới đây?
A. Enter B. Backspace
C. Tab D. Shift
Câu 19. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng. B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang. D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 20. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản
là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Câu 21. Nhóm các t lệnh trong hình ới đây
chc năng gì?
A. Chèn thêm hàng, ct
B. Điu chỉnh kích thưc dòng, ct
C. Căn chỉnh lề, hướng ca văn bn trong ô
D. Gp tách ô, tách bng
Câu 22. Để to ra mt bng gm 14 ct, 8 hàng thì cn gõ s vào ô tương ứng như
nào?
A. Ô Columns : 14; Ô Rows : 12 B. Ô Columns : 14; Ô Rows : 8
C. Ô Columns : 8; Ô Rows : 12 D. Ô Columns : 8; Ô Rows : 14
Câu 23: Sơ đồ tư duy dùng để làm gì?
A. Trình bày thông tin mt cách trc quan bng cách s dụng văn bản, hình nh và
các đường ni.
B. Văn bản ca mt v kch, b phim hoặc chương trình phát sóng
C. Bn v kiến trúc mt ngôi nhà
D. Một sơ đồ ng dẫn đường đi
Câu 24. Để tạo sơ đồ tư duy em cần phi:
A. V ch đề chính bên phi t giấy để tin kết ni ch đề chính vi các ch đề ph
B. To nhánh t các ch đề ph
C. Thêm t khóa, to các nhánh và chn màu khác nhau
D. Xác định ch đề chính, to nhánh, thêm t khóa và to thêm nhánh con.
Câu 25: Phát biu nào không phi là ưu điểm ca vic tạo sơ đồ tư duy bằng phn
mm máy tính?
A. Có th sp xếp, b trí vi không gian rng m, d sa cha, thêm bt ni dung.
B. Có th chia s đưc cho nhiều người.
C. Có th làm bt c đâu, không cần công c h tr.
D. Có th kết hp và chia s để s dng cho các phn mm máy tính khác.
Câu 26: Sơ đồ tư duy gồm các thành phn:
A. Bút, giy, mc
B. Phn mm máy tính
C. T ng ngn gn, hình ảnh, đường ni, màu sắc, …
D. Con người, đ vt, khung cảnh, …
Câu 27. Phát biểu nào SAI về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích
thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập
trung vào vấn đề chính.
Câu 28: Trong sơ đồ tư duy sau:
Trong sơ đồ trên có bao nhiêu ch đề nhánh?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
II. PHN T LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 29 (1 điểm). Bn Vit đã soạn tho mt câu ca dao đnh dạng văn bản như
hình dưới. Theo em, bn Việt đã sử dng những định dạng nào để định dạng văn bản?
Em hãy gii thích tác dng của các định dạng đó.
Câu 30 (1 điểm). T bài viết v “Lch s máy tính”, em hãy xây dựng đồ duy
(v trên giy bài làm của em) để th hin li ni dung ca bài viết trên.
III. PHN THỰC HÀNH (1 ĐIỂM)
(Lưu ý: Học sinh làm câu 31 bng cách thc hành trên máy tính)
Câu 31 (1 điểm): Em hãy son thảo đoạn văn bản và định dng theo mu sau:
..............................................................................................................................................................................................
NG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM
KIM TRA GIA HC KÌ II
Năm học 2023 2024
Môn: Tin hc 6
Đề s 1:
I TRC NGHIM KHÁCH QUAN (Mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A
A
D
D
C
C
D
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
D
D
A
C
C
A
B
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
D
D
C
A
A
C
C
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
A
B
A
D
C
D
C
II T LUN
Câu
Ni dung
Đim
Câu 29
(1 đ)
a) Tên bài: Ch đậm, căn lề gia.
b) Ni dung: ch thường, căn lề gia
c) Chú thích: ch nghiêng, căn lề phi
1 đ
Câu 30
(1 đ)
- V được sơ đồ tư duy thể hiện được:
+ Tên ch đề chính: Lch s máy tính
+ 3 ch đề nhánh: Máy tính đầu tiên, Các máy tính khác,
máy tính hin nay
0.5 đ
0.5 đ
III THC HÀNH
Câu
Yêu cu
Đim
Câu 31
(1 đ)
- Son thảo được đầy đủ ni dung bài viết bng ch Vit
- Định dạng được bài viết theo yêu cu:
+ Tên bài: ch đậm, căn lề gia
+ Ni dung: ch thường, căn thẳng l trái, tt l 3 cm
+ Chú thích: ch nghiêng, căn lề phi
0.25 đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: Tin học 6
Mức độ nhận thức % tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật Đề
phòng một số tác hại khi 1 và văn hóa trong 7 3 25% môi trườ tham gia Internet ng số (2,5 điểm) 50%
1. Soạn thảo văn bản cơ bản 6 6 1 1 Chủ đề E. (5,0 điểm) 2 Ứng dụng Tin học
2. Sơ đồ tư duy và phần mềm 25% sơ đồ tư duy 4 2 1 (2,5 điểm) Tổng 17 11 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII MÔN TIN HỌC LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến Vận TT
Mức độ của yêu cầu cần đạt Thông Vận kiến thức thức Nhận biết dụng hiểu dụng cao Nhận biết:
- Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia
Internet. Câu 1, câu 2
- Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ
thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. Câu 3, câu 4 Chủ đề D. Đạo đứ
- Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại c,
khi tham gia Internet. Câu 5, câu 6 pháp luật Đề phòng một số và văn Thông hiểu: tác hại khi tham 7 (TN) 3 (TN)
- Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp hoá trong gia Internet
của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. môi trườ Câu 7, câu 8 ng số
- Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu
cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc
mang nội dung xấu. Câu 9, câu 10 Vận dụng:
- Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài
khoản cá nhân. Câu 1-TL Nhận biết:
- Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng,
tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 11, câu 12, câu 13 Chủ đề E. Ứ
1. Soạn thảo văn - Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm ng dụng 6 (TN) 6 (TN) 1 (TL) 1 (TL) bản cơ bản
soạn thảo văn bản. Câu 14, câu 15, câu 16 tin học Vận dụng:
- Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang
văn bản và in. Câu 17, câu 18, câu 19, câu 20
- Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Câu 21, câu 22 Thông hiểu:
- Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu
sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi 2. Sơ đồ thông tin. Câu 23-28 tư duy Vận dụng: và phần mềm sơ 4 (TN) 2 (TN) 1 (TL) đồ
- Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng tư duy
sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Câu 2-TL Vận dụng cao:
- Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản
phục vụ học tập và trao đổi thông tin. Câu 3 - TL Tổng 17 (TN) 11 (TN) 2 (TL) 1 (TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
PHÒNG GD & ĐT ……………..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ………………..
Năm học: 2023 – 2024
MÔN : TIN HỌC 6 Đề số 1
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………………… Lớp ………. Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
- Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất.
- Trong đề kiểm tra này sử dụng phần mềm Microsoft Office Word 2016, …
Câu 1. Hãy chọn đáp án SAI trong các phương án dưới đây. Khi sử dụng Internet, em có thể
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 2. Việc làm nào sau đây là SAI khi sử dụng Internet
A. Thường xuyên sử dụng Internet ở các máy tính công cộng
B. Sử dụng phần mềm diệt virus cho máy tính
C. Sử dụng mạng Internet phục vụ cho việc học tập
D. Không chia sẽ thông tin cá nhân và gia đình lên Internet
Câu 3: Đâu không phải là tác hại khi dùng Internet?
A. Thông tin cá nhân bị lộ hoặc bị đánh cắp
B. Bị lừa đảo, dụ dỗ, đe dọa, bắt nạt trên mạng
C. Nghiện Internet, nghiện trò chơi trên mạng
D. Học tập nâng cao kiến thức.
Câu 4. Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ Internet?
A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.
B. Tải các phần mềm miễn phí không được kiểm duyệt.
C. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhập thông tin.
D. Vào trang web để tìm thông tin liên quan để làm bài tập về nhà.
Câu 5: Lời khuyên nào SAI khi em muốn bảo vệ thông tin trên máy tính của mình?
A. Đừng bao giờ mở thư điện tử từ những người không quen biết.
B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong ứng dụng.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được bảo vệ từ nhà sản xuất.
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính.
Câu 6: Em nên làm gì với các mật khẩu của mình dùng trên mạng ?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn.
B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi ứng dụng.
C. Đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết
D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên
Câu 7: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn
khác cùng lớp. Em nên làm gì?
A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc
B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng hạn chế chỉ bạn bè xem được
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết
D. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không
nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn.
Câu 8. Khi bị một người quen chụp được một khoảnh khắc xấu của em và đe doạ
đăng lên mạng xã hội. Em sẽ làm gì? A. Không quan tâm
B. Sợ hãi, im lặng không nói với ai
C. Làm theo sự điều khiển của người đó để không bị đăng ảnh lên mạng xã hội
D. Nói với người lớn để nhờ sự giúp đỡ
Câu 9. Khi truy cập Internet, em nhận được một mẫu điền thông tin cá nhân để nhận
thưởng không rõ nguồn gốc, em sẽ làm gì?
A. Chia sẻ cho bạn bè để cùng nhận thưởng
B. Im lặng, điền thông tin nhận thưởng một mình
C. Không điền thông tin và thoát khỏi trang web đang truy cập D. Không quan tâm
Câu 10: Một người bạn mới quen qua mạng muốn em mở webcam. Em sẽ xử lí như thế nào? A. Không mở webcam.
B. Đồng ý mở bất cứ lúc nào.
C. Chỉ mở khi cần thiết.
D. Dùng ứng dụng giả lập webcam để chia sẻ hình ảnh người khác.
Câu 11: Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào dưới đây? A. Page Layout B. Design C. Paragraph D. Font
Câu 12. Để căn lề giữa cho đoạn văn bản, ta chọn nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D.
Câu 13: Để định dạng chữ đậm cho kí tự, ta chọn kí tự và nháy chuột vào nút nào? A. B. C. D.
Câu 14: Để giãn dòng trong văn bản, ta dùng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 15. Phát biểu nào đúng khi nói đến cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
A. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
B. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản. D. Hoặc A hoặc B hoặc C
Câu 16: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 17
. Để định dạng cho đoạn văn bản em dùng nhóm lệnh nào trên thẻ Home? A. Font B.Table C. Paragraph D. Editing
Câu 18: Trong phần mềm soạn thảo văn bản để phân cách các đoạn chúng ta nhấn phím nào dưới đây? A. Enter B. Backspace C. Tab D. Shift
Câu 19. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng.
B. chọn hướng trang ngang. C. chọn lề trang.
D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 20. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter.
Câu 21. Nhóm các nút lệnh trong hình dưới đây có chức năng gì? A. Chèn thêm hàng, cột
B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột
C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô
D. Gộp tách ô, tách bảng
Câu 22. Để tạo ra một bảng gồm 14 cột, 8 hàng thì cần gõ số vào ô tương ứng như nào?
A. Ô Columns : 14; Ô Rows : 12
B. Ô Columns : 14; Ô Rows : 8
C. Ô Columns : 8; Ô Rows : 12
D. Ô Columns : 8; Ô Rows : 14
Câu 23: Sơ đồ tư duy dùng để làm gì?
A. Trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối.
B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng
C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà
D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi
Câu 24. Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải:
A. Vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ
B. Tạo nhánh từ các chủ đề phụ
C. Thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau
D. Xác định chủ đề chính, tạo nhánh, thêm từ khóa và tạo thêm nhánh con.
Câu 25: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 26
: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực B. Phần mềm máy tính
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, …
D. Con người, đồ vật, khung cảnh, …
Câu 27. Phát biểu nào SAI về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập
trung vào vấn đề chính.
Câu 28: Trong sơ đồ tư duy sau:
Trong sơ đồ trên có bao nhiêu chủ đề nhánh? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM)
Câu 29 (1 điểm).
Bạn Việt đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như
hình dưới. Theo em, bạn Việt đã sử dụng những định dạng nào để định dạng văn bản?
Em hãy giải thích tác dụng của các định dạng đó.
Câu 30 (1 điểm). Từ bài viết về “Lịch sử máy tính”, em hãy xây dựng sơ đồ tư duy
(vẽ trên giấy bài làm của em) để thể hiện lại nội dung của bài viết trên.
III. PHẦN THỰC HÀNH (1 ĐIỂM)
(Lưu ý: Học sinh làm câu 31 bằng cách thực hành trên máy tính)
Câu 31 (1 điểm): Em hãy soạn thảo đoạn văn bản và định dạng theo mẫu sau:
..............................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2023 – 2024 Môn: Tin học 6 Đề số 1:
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
(Mỗi ý đúng được 0.25 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A A D D C C D Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 D D A C C A B Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 D D C A A C C Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 A B A D C D C II – TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm
a) Tên bài: Chữ đậm, căn lề giữa. 1 đ
Câu 29 b) Nội dung: chữ thường, căn lề giữa (1 đ)
c) Chú thích: chữ nghiêng, căn lề phải
- Vẽ được sơ đồ tư duy thể hiện được:
Câu 30 + Tên chủ đề chính: Lịch sử máy tính 0.5 đ (1 đ)
+ Có 3 chủ đề nhánh: Máy tính đầu tiên, Các máy tính khác, máy tính hiện nay 0.5 đ III – THỰC HÀNH Câu Yêu cầu Điểm
- Soạn thảo được đầy đủ nội dung bài viết bằng chữ Việt 0.25 đ
- Định dạng được bài viết theo yêu cầu:
Câu 31 + Tên bài: chữ đậm, căn lề giữa 0.25đ (1 đ)
+ Nội dung: chữ thường, căn thẳng lề trái, tụt lề 3 cm 0.25đ
+ Chú thích: chữ nghiêng, căn lề phải 0.25đ