







Preview text:
    UBND ………. 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 
TRƯỜNG …………. 
MÔN: TIN HỌC - LỚP 6         
Mức độ nhận thức  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng 
Vận dụng cao % Tổng  TT  Chương/Chủ đề 
Nội dung/Đơn vị kiến thức  điểm  TNKQ  TL  TNKQ TL TNKQ TL  TNKQ  TL  Chủ đề D. 
Đạo đức, pháp luật Đề phòng một số tác hại  42,5%  1  và văn hóa trong  1TN    12TN      1TL      khi tham gia Internet  (4,25 đ)  môi trường số  Chủ đề E. 
Soạn thảo văn bản cơ  57,5%  2  Ứ 15TN          1TL  1TL 
ng dụng Tin học bản  (5,75 đ)  Tổng  24TN    4TN      2TL    1TL  10đ  Tỉ lệ % điểm  60%  10%  20%  10%  100%  Tỉ lệ chung  70%  30%  100%                     
Số CH theo mức độ nhận thức  Chương/ Nội    Vận  TT  dung/Đơn vị 
Mức đô ̣đánh giá  Nhận  Thông  Vận  Chủ đề  dụng  kiến thức  biết  hiểu  dụng  cao  Nhận biết Chủ đề        1TN 
- Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. (C1)    D.  Thông hiểu   Đạo đức,       
- Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá    pháp  Đề phòng 
nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. (C2,3,4,5,6,7)     luật và  một số tác          1 
văn hoá hại khi tham - Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời   
tham gia câu lạc bộ...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. (C8,9, 11,12,13,14)         trong  gia Internet  Vận dụng   12TN      môi    trường 
- Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia      số Internet.       
- Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân (C29)  1TL  2  Nhận biết.   
- Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế 15TN 
trong phần mềm soạn thảo văn bản. (C15,16,21,25,26,27)       
- Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản.    Chủ đề E. Soạn 
thảo (C10,17,18,19,20,22,23,24,28) 
Ứng dụng văn bản cơ Vận dụng.        Tin học  bản 
- Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in.       
- Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo.     
- Trình bày được thông tin ở dạng bảng C30)    1TL  Vận dụng cao:        1TL 
- Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. (C31)  Tổng  16TN  12TN  2TL  1TL  Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  Tỉ lệ chung  70%  30%   
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 
Câu 1. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây bị ảnh hưởng bởi tác hại từ internet? 
A. Dễ bị nghiện INTERNET   
B. Có nhiều bạn bè, kết giao mọi nơi 
C. Ham học hỏi, tích cực học tập.  D. Tất cả các ý trên. 
Câu 2. Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp.  Em nên làm gì? 
A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được 
B. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm 
vào những thông tin riêng tư của bạn 
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết 
D. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được 
Câu 3. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? 
A. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết 
B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ 
C. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên 
D. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn 
Câu 4. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em 
để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì? 
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì 
B. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn 
C. Cho mượn nhưng yêu cầy bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng 
D. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì 
Câu 5. Mật khẩu nào sau đây của bạn Nguyễn Văn An là chưa đủ mạnh?  A. NguyenVanAn2020@    B. Nguyenvanan12011  C. an123456        D. Nguyen#2023 
Câu 6. Bạn Nam chụp được một khoảnh khắc xấu của bạn Hoa và rủ em đăng lên mạng xã hội để 
trêu Hoa. Em nghĩ gì về việc này? 
A. Không quan tâm, mặc Nam thích làm gì thì làm. 
B. Không nên làm thế, vì tự ý đăng ảnh của Hoa là vi phạm pháp luật. 
C. Gọi thêm vài bạn nữa cùng xem ảnh rồi đăng lên.  D. Vui vẻ hưởng ứng 
Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? 
A. Chỉ người lớn mới cần phải bảo vệ thông tin cá nhân, học sinh chưa đi làm nên không có thông  tin gì cần bảo mật. 
B. Danh sách một lớp học (Gồm có họ tên, ngày sinh, giới tính) là thông tin tập thể, vốn là thông 
tin công khai, nên công bố rộng rãi, sẽ không ảnh hưởng gì. 
C. Tên trường, tên lớp đang theo học; họ tên của phụ huynh; tên cơ quan nơi bố mẹ đang công tác 
là những thông tin các nhân, do vậy không nên dễ dàng tiết lộ cho người lạ. 
D. Tất cả đáp án trên đều đúng. 
Câu 8. Khi truy cập Internet, em nhận được một mẫu điền thông tin cá nhân để nhận thưởng 
không rõ nguồn gốc, em sẽ làm gì? 
A. Chia sẻ cho bạn bè để cùng nhận thưởng 
B. Im lặng, điền thông tin nhận thưởng một mình  C. Không quan tâm       
D. Không điền thông tin và thoát ra luôn. 
Câu 9. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết.  Em sẽ làm gì? 
A. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp 
nhận kết bạn, không phải thì thôi 
B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn 
C. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay 
D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. 
Câu 10. Trong phần mềm soạn thảo văn bản, công cụ Tìm kiếm có tác dụng gì? 
A. Chỉ tìm kiếm được ảnh trong văn bản. 
B. Tìm được nhiều thông tin trên mạng internet. 
C. Thay thế nhanh các từ và cụm từ. 
D. Giúp nhanh chóng định vị được một cụm từ cho trước ở những vị trí nào trong văn bản. 
Câu 11. Em hãy cho biết cách nào sau đây giúp phòng ngừa tác hại của internet? 
a. Thường xuyên truy cập vào các trang web lạ. 
b. Vào mạng xã hội thâu đêm. 
c. Like các nội dung không lành mạnh 
d. Chỉ truy cập những trang web nghiêm túc và lành mạnh theo sự tư vấn của người lớn. 
Câu 12: Đâu không phải là biện pháp phòng ngừa tác hại khi tham gia internet? 
a.Vào mạng xã hội thâu đêm suốt sáng. 
b. Không mở email từ địa chỉ lạ 
c. Truy cập trang web không lành mạnh 
d. Tự suy nghĩ thay vì lập tức tìm sự trở giúp của Internet. 
Câu 13. Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào? 
A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì. 
B. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai. 
C. Xoá thư khỏi hộp thư 
D. Gửi thư đó cho người khác. 
Câu 14. Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm theo lời  khuyên nào? 
A.. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không  biết  
B. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng 
C. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ. 
D. Nên xoá tất cả các thư trong hộp thư đến. 
Câu 15. Đâu là biểu tượng của công cụ Tìm kiếm?  A.    B.    C.    D.     
Câu 16. Đâu là biểu tượng của công cụ Thay thế?  A.    B..    C.    D..   
Câu 17: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại 
Find and Replace (tìm kiếm và thay thế):  A. Ctrl + X    B. Ctrl + F  C. Ctrl + C  D. Ctrl + A  A. Replace.  B. Find Next.      C. Cancel.  D. Replace All. 
Câu 18: Để thay thế từ “Tý” bằng cụm từ “Bạn Tý” thì ta gõ từ “Bạn Tý” vào khung nào 
của hộp thoại Find and Replace?  A. Find what  B. Replace with      C. Go to    D. Find 
Câu 19. Để căn lề hai bên, ta sử dụng lệnh nào?  A.    B.    C.    D.     
Câu 20. Nút lệnh này   dùng để: 
A. Tăng/giảm khoảng cách đoạn có con trỏ soạn thảo với đoạn dưới nó. 
B. Tăng/giảm khoảng cách đoạn có con trỏ soạn thảo với đoạn trên nó.  C. Định dạng cỡ chữ. 
D. Định dạng kiểu chữ     
Câu 21: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn, ta cần dùng tổ hợp phím  nào dưới đây?  A. Ctrl + I  B. Ctrl + L    C. Ctrl + B  D. Ctrl + E 
Câu 22: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào? 
A. Format/Font B. Home /Paragraph   C. Page Layout/Page Setup D.  Format/Paragraph   
Câu 23: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? 
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.    B. Chọn chữ màu xanh. 
C. Căn giữa đoạn văn bản.       
D. Chèn thêm hình ảnh vào văn bản. 
Câu 24: Chức năng của nút lệnh trong hình bên là  gì?  A. Chèn thêm hàng, cột 
B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột   
C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô 
D. Gộp tách ô, tách bảng   
Câu 25: Dải lệnh Table Tools và 
nhánh Layout trong hình xuất hiện khi  nào?  A. Khi chọn cả bảng. 
B. Khi đặt con trỏ soạn thảo trên dòng  bên ngoài bảng. 
C. Khi đặt con trỏ soạn thảo bên phải  bảng.   
D. Khi đặt con trỏ soạn thảo vào trong 
một ô bất kì của bảng. 
Câu 26: Có thể nhập những loại nội dung nào sau đây vào trong ô của bảng?  A. Văn bản.  B. Hình ảnh.  C. Một bảng khác 
D. Tất cả các đáp án trên 
Câu 27: Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào vị trí bất kì trong  bảng rồi chọn lệnh:  A. Delete Rows   B. Delete Columns  C. Delete Table    D. Delete Cells 
Câu 28: Để chia nhỏ 1 ô trong bảng, ta chọn ô sau đó: 
A. Chọn Table - Split Cells.        B. Chọn Table - Merge Cells 
C. Chọn Table Tool- Layout - Split Cells.   
D. Chọn Format - Merge Cells   
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)   
Câu 29 (1,0 điểm): Trước các tác hại mà internet gây ra, em hãy đề xuất một số biện pháp 
để sử dụng internet một cách khoa học và hiệu quả nhất trong thời đại công nghệ số hiện  nay. 
Câu 30 (1,0 điểm). Cho đoạn văn bản sau:   
“SƠN LA là một tỉnh miền núi Tây Bắc Việt Nam, có diện tích tự nhiên 14.125 
km² chiếm 4,27% tổng diện tích cả nước, đứng thứ 3 trong số 64 tỉnh thành phố trong cả 
nước. SƠN LA có độ cao trung bình 600m so với mặt nước biển. Địa hình chia thành 3 
vùng sinh thái: vùng dọc trục quốc lộ 6, vùng hồ sông Đà và vùng cao biên giới. SƠN LA 
có hai cao nguyên: Mộc Châu (cao 1.050 m) và Nà Sản (cao 800 m). Về địa hình, SƠN 
LA gồm 3/4 là đồi núi và cao nguyên, đất đai tương đối màu mỡ, thích hợp với các loại 
cây công nghiệp, cây lâu năm. 
SƠN LAcó khí hậu nhiệt đới gió mùa vùng núi, mùa đông lạnh khô, mùa hè nóng 
ẩm, mưa nhiều. Khí hậu SƠN LA chia làm 4 mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông. SƠN LA 
nóng ẩm vào mùa xuân. Nắng nóng vào lúc giao mùa giữa mùa xuân và mùa hạ. Se se 
lạnh vào mùa thu. Lạnh buốt vào mùa đông.” 
a) Em hãy nêu cách định dạng được đoạn văn bản như trên (tạo bảng, kiểu chữ, thụt lề dòng 
đầu tiên 1.27cm, căn lề đoạn). 
b) Làm thế nào để sửa tất cả các từ “SƠN LA” thành “Sơn la”?  
Câu 31 (1,0 điểm). Em hãy trình bày thao tác tạo bảng gồm 5 cột, 4 hàng. Muốn tách bảng 
ra làm hai bảng riêng biệt, trong đó mỗi bảng gồm 2 hàng, ta làm thế nào?     
--------------Hết----------------                          UBND ……….  HƯỚNG DẪN CHẤM  TRƯỜNG ……..  GIỮA HỌC KỲ II 
MÔN : TIN HỌC – LỚP 6 
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)     
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)   
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10 11 12 13  14  Đáp án  A  B  A  B  C  B  C  D  A  D  D  A  C  D    Câu  15  16  17  18  19  20  21  22 23 24 25 26 27  28  Đáp án  A  C  B  B  C  A  C  B  D  A  D  D  C  A   
PHẦN II : TỰ LUẬN (3,0 điểm)    Câu  Nội dung đáp án  Điểm 
Học sinh đề xuất được ít nhất 4 biện pháp đúng sẽ được 1,0 điểm:   
- Sử dụng internet thời gian vừa phải, để giải trí lành mạnh, hoặc để tham gia   
học tập, tham khảo kiến thức, không ỷ lại vào nó.   
- Không cung cấp những thông tin cá nhân cho người khác.    Câu 29  1,0 đ
- Khi sử dụng và chia sẻ thông tin, cần kiểm chứng kĩ lưỡng để tránh thông   
iểm tin sai sự thật, chứa nội dung xấu, lừa đảo hoặc vi phạm pháp luật.   
- Chỉ truy cập vào những trang web lành mạnh, nghiêm túc.   
- Không cung cấp những thông tin cá nhân của mình cho người khác.   
- Sử dụng phần mềm diệt virus...)  1,0  a)   
- Tạo bảng: Vào dải lệnh Insert, chọn lệnh Table, kéo thả chuột chọn 1 ô (1    hàng, 1 cột)   
- Định dạng kiểu chữ: Chọn toàn bộ phần văn bản, vào dải lệnh Home, nhóm   
lệnh Font và nháy chọn nút lệnh I ( Italic).   
- Định dạng thụt lề dòng đầu tiên của đoạn: Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn,   
Câu 30 kéo nút thướ 1,0 đ
c trên (First Line Indent) dịch sang phải 1,27 cm.   
iểm - Định dạng căn lề: Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn, nhấn chọn nút lệnh căn lề      hai bên Justify.  0,5 
b) Cách sửa từ “SƠN LA” thành “Sơn la”: Vào dải lệnh Home, nhóm lệnh   
Editing, chọn lệnh Replace sẽ xuất hiện hộp thoại.   
- Tại ô Find what : gõ từ SƠN LA.   
- Tại ô Replace with: gõ từ Sơn la   
- Nháy chuột tại nút Replace All để thay thế tất cả các từ tìm được.  0,5  - Các bước tạo bảng:   
+ Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần tạo bảng.   
Câu 31 + Vào dải lệnh Insert, chọn lệnh Table, kéo thả chuột chọn 5 cột, 4 hàng.  0,5 
1,0 điểm - Muốn tách bảng ra thành hai bảng, ta làm như sau:     
Đưa còn trỏ chuột vào một ô bất kì trong hàng 2 của bảng, vào dải lệnh Table 
Tools, chọn dải lệnh Layout, chọn lệnh Split Table.  0,5   
HS có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 
Document Outline
- C. Ham học hỏi, tích cực học tập. D. Tất cả các ý trên.
- A. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết
- D. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì
- C. an123456 D. Nguyen#2023
- A. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi
- Câu 10. Trong phần mềm soạn thảo văn bản, công cụ Tìm kiếm có tác dụng gì?
- A. Chỉ tìm kiếm được ảnh trong văn bản.
- B. Tìm được nhiều thông tin trên mạng internet.
- C. Thay thế nhanh các từ và cụm từ.
- D. Giúp nhanh chóng định vị được một cụm từ cho trước ở những vị trí nào trong văn bản.
- Câu 15. Đâu là biểu tượng của công cụ Tìm kiếm?
- Câu 16. Đâu là biểu tượng của công cụ Thay thế?