Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 - Đề 2

Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

UBND ……….
TRƯỜNG ………….
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN: TIN HC - LP 6
TT
Chương/Ch đ
Ni dung/Đơn v kin thc
% Tng
đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đ D.
Đo đc, pháp lut
và văn hóa trong
môi trưng s
Đề phòng một số tác hại
khi tham gia Internet
1TN
12TN
1TL
42,5%
(4,25 đ)
2
Ch đ E.
ng dng Tin hc
Soạn thảo văn bản
bản
15TN
1TL
1TL
57,5%
(5,75 đ)
Tng
24TN
4TN
2TL
1TL
10đ
T l % đim
60%
10%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn v
kin thc
Mc đô đánh giá
Số CH theo mc độ nhận thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chủ đề
D.
Đạo đc,
pháp
luật và
văn hoá
trong
môi
trường
số
Đề phòng
một số tác
hại khi tham
gia Internet
Nhận bit
- Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. (C1)
Thông hiểu
- Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn hợp pháp của thông tin
nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. (C2,3,4,5,6,7)
- Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời
tham gia câu lạc bộ...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. (C8,9, 11,12,13,14)
Vận dng
- Thc hiện đưc mt s biện pháp bản để phòng nga tác hi khi tham gia
Internet.
- Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân (C29)
1TN
12TN
1TL
2
Ch đề E.
ng dng
Tin hc
Soạn thảo
văn bản
bản
Nhn bit.
- Nhn biết được tác dng ca công c căn lề, định dng, tìm kiếm, thay thế
trong phn mm son thảo văn bản. (C15,16,21,25,26,27)
- Nêu được các chức năng đặc trưng ca nhng phn mm son tho văn bản.
(C10,17,18,19,20,22,23,24,28)
15TN
Vận dng.
- Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in.
- S dng được công c tìm kiếm và thay thế ca phn mm son tho.
- Trình bày đưc thông tin dng bng C30)
1TL
Vận dng cao:
- Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. (C31)
1TL
Tổng
16TN
12TN
2TL
1TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
PHN I: TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đng trưc câu tr li đúng:
Câu 1. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây bị ảnh hưởng bởi tác hại từ internet?
A. D b nghin INTERNET B. Có nhiu bn bè, kết giao mọi nơi
C. Ham hc hi, tích cc hc tp. D. Tt c các ý trên.
Câu 2. Bn ca em nói cho em biết mt s thông tin riêng không tốt v mt bn khác cùng lp.
Em nên làm gì?
A. Đăng thông tin đó lên mạng để mi người đều đọc đưc
B. B qua không đ ý thông tin đó th không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm
vào những thông tin riêng tư của bn
C. Đi hi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết
D. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hn ch để bạn bè đọc đưc
Câu 3. Em nên làm gì vi các mt khu dùng trên mng ca mình?
A. Thay mt khẩu thưng xuyên và không cho bt c ai biết
B. S dng cùng mt mt khu cho mi th
C. Đặt mt khu d đoán cho khỏi quên
D. Cho bn bè biết mt khu nếu quên còn hi bn
Câu 4. Nếu bn thân ca em muốn ợn tên đăng nhập mt khu tài khon trên mng ca em
để s dng trong mt thi gian, em s làm gì?
A. Cho mưn ngay không cần điều kin gì
B. Không cho mượn, bo bn t to mt tài khon riêng, nếu cn em có th hướng dn
C. Cho mượn nhưng yêu cầy bn phi ha là không được dùng đểm việc gì không đúng
D. Cho mưn mt ngày thôi ri ly li, chc không có vấn đề
Câu 5. Mt khẩu nào sau đây của bn Nguyễn Văn An là chưa đ mnh?
A. NguyenVanAn2020@ B. Nguyenvanan12011
C. an123456 D. Nguyen#2023
Câu 6. Bn Nam chụp được mt khonh khc xu ca bn Hoa r em đăng lên mạng hi để
trêu Hoa. Em nghĩ gì về vic này?
A. Không quan tâm, mc Nam thích làm gì thì làm.
B. Không nên làm thế, vì t ý đăng ảnh ca Hoa là vi phm pháp lut.
C. Gi thêm vài bn na cùng xem nh rồi đăng lên.
D. Vui v hưởng ng
Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Ch người ln mi cn phi bo v thông tin cá nhân, học sinh chưa đi làm nên không có thông
tin gì cn bo mt.
B. Danh sách mt lp hc (Gm có h tên, ngày sinh, gii tính) là thông tin tp th, vn là thông
tin công khai, nên công b rng rãi, s không ảnh hưởng gì.
C. Tên trường, tên lp đang theo học; h tên ca ph huynh; tên cơ quan nơi bố m đang công tác
là nhng thông tin các nhân, do vy không nên d dàng tiết l cho người l.
D. Tt c đáp án trên đều đúng.
Câu 8. Khi truy cp Internet, em nhận được mt mẫu điền thông tin nhân để nhận thưởng
không rõ ngun gc, em s làm gì?
A. Chia s cho bạn bè để cùng nhận thưởng B. Im lặng, điền thông tin nhận thưởng mt mình
C. Không quan tâm D. Không điền thông tin và thoát ra luôn.
Câu 9. Em nhận được tin nhắn lời mời kết bạn trên Facebook từ một người em không biết.
Em sẽ làm gì?
A. Vào Facebook ca h đọc thông tin, xem nh xem phải ngưi quen không, nếu phi thì chp
nhn kết bn, không phi thì thôi
B. Nhn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mi kết bn
C. Chp nhn yêu cu kết bn và tr li tin nhn ngay
D. Không chp nhn kết bn và không tr li tin nhn.
Câu 10. Trong phn mm son thảo văn bn, công c Tìm kiếm có tác dng gì?
A. Ch tìm kiếm đưc ảnh trong văn bản.
B. Tìm đưc nhiu thông tin trên mng internet.
C. Thay thế nhanh các t và cm t.
D. Giúp nhanh chóng đnh v được mt cm t cho trưc nhng v trí nào trong văn bản.
Câu 11. Em hãy cho biết cách nào sau đây giúp phòng ngừa tác hại của internet?
a. Thường xuyên truy cập vào các trang web lạ.
b. Vào mạng xã hội thâu đêm.
c. Like các nội dung không lành mạnh
d. Chỉ truy cập những trang web nghiêm túc và lành mạnh theo sự tư vấn của người lớn.
Câu 12: Đâu không phải là biện pháp phòng ngừa tác hại khi tham gia internet?
a.Vào mạng xã hội thâu đêm suốt sáng.
b. Không mở email từ địa chỉ lạ
c. Truy cập trang web không lành mạnh
d. Tự suy nghĩ thay vì lập tức tìm sự trở giúp của Internet.
Câu 13. Khi nghi ngờ thư đin tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như th nào?
A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì.
B. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai.
C. Xoá thư khỏi hộp thư
D. Gửi thư đó cho người khác.
Câu 14. Để có thể bảo v máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm theo lời
khuyên nào?
A.. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không
biết
B. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng
C. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ.
D. Nên xoá tất cả các thư trong hộp thư đến.
Câu 15. Đâu là biểu tượng ca công c m kiếm?
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Đâu là biểu tượng ca công c Thay thế?
A.
B..
C.
D..
Câu 17: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại
Find and Replace (tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + X B. Ctrl + F C. Ctrl + C D. Ctrl + A
A. Replace. B. Find Next. C. Cancel. D. Replace All.
Câu 18: Để thay thế t “Tý” bằng cm t “Bạn Tý” thì ta gõ t Bn Tý” vào khung nào
ca hp thoi Find and Replace?
A. Find what B. Replace with C. Go to D. Find
Câu 19. Để căn lề hai bên, ta s dng lnh nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Nút lnh này dùng để:
A. Tăng/giảm khong cách đoạn có con tr son tho với đoạn dưới nó.
B. Tăng/giảm khoảng cách đoạn có con tr son tho với đoạn trên nó.
C. Định dng c ch.
D. Định dng kiu ch
Câu 21: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn, ta cần dùng tổ hợp phím
nào dưới đây?
A. Ctrl + I B. Ctrl + L C. Ctrl + B D. Ctrl + E
Câu 22: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font B. Home /Paragraph C. Page Layout/Page Setup D.
Format/Paragraph
Câu 23: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Chèn thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 24: Chức năng của nút lnh trong hình bên là
gì?
A. Chèn thêm hàng, ct
B. Điều chỉnh kích thước dòng, ct
C. Căn chỉnh lề, hưng của văn bản trong ô
D. Gp tách ô, tách bng
Câu 25: Dải lệnh Table Tools
nhánh Layout trong hình xuất hiện khi
nào?
A. Khi chọn cả bảng.
B. Khi đặt con trỏ soạn thảo trên dòng
bên ngoài bảng.
C. Khi đặt con trỏ soạn thảo bên phải
bảng.
D. Khi đặt con trỏ soạn thảo vào trong
một ô bất kì của bảng.
Câu 26: Có thể nhập những loại nội dung nào sau đây vào trong ô của bảng?
A. Văn bn. B. Hình nh. C. Mt bng khác D. Tt c các đáp án trên
Câu 27: Mun xóa bng, sau khi chn c bng, em nháy chut phi vào v trí bt kì trong
bng ri chn lnh:
A. Delete Rows B. Delete Columns C. Delete Table D. Delete Cells
Câu 28: Để chia nhỏ 1 ô trong bảng, ta chọn ô sau đó:
A. Chn Table - Split Cells. B. Chn Table - Merge Cells
C. Chn Table Tool- Layout - Split Cells. D. Chn Format - Merge Cells
PHN II. T LUN (3,0 đim)
Câu 29 (1,0 đim): Tc các tác hi mà internet gây ra, em hãy đề xut mt s bin pháp
để s dng internet mt cách khoa hc và hiu qu nht trong thời đại công ngh s hin
nay.
Câu 30 (1,0 đim). Cho đoạn văn bản sau:
“SƠN LA là một tỉnh miền núi Tây Bắc Việt Nam, có diện tích tự nhiên 14.125
km² chiếm 4,27% tổng diện tích cả nước, đứng thứ 3 trong số 64 tỉnh thành phố trong cả
nước. SƠN LA có độ cao trung bình 600m so với mặt nước biển. Địa hình chia thành 3
vùng sinh thái: vùng dọc trục quốc lộ 6, vùng hồ sông Đà và vùng cao biên giới. SƠN LA
có hai cao nguyên: Mộc Châu (cao 1.050 m) và Nà Sản (cao 800 m). Về địa hình, SƠN
LA gồm 3/4 là đồi núi và cao nguyên, đất đai tương đối màu mỡ, thích hợp với các loại
cây công nghiệp, cây lâu năm.
SƠN LAcó khí hậu nhiệt đới gió mùa vùng núi, mùa đông lạnh khô, mùa hè nóng
ẩm, mưa nhiều. Khí hậu SƠN LA chia làm 4 mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông. SƠN LA
nóng ẩm vào mùa xuân. Nắng nóng vào lúc giao mùa giữa mùa xuân và mùa hạ. Se se
lạnh vào mùa thu. Lạnh buốt vào mùa đông.”
a) Em hãy nêu cách định dạng được đoạn văn bản như trên (to bng, kiu ch, tht l dòng
đầu tiên 1.27cm, căn lề đon).
b) Làm thế nào để sa tt c các t “SƠN LA” thành “Sơn la”?
Câu 31 (1,0 đim). Em hãy trình bày thao tác to bng gm 5 ct, 4 hàng. Mun tách bng
ra làm hai bng riêng biệt, trong đó mỗi bng gm 2 hàng, ta làm thế nào?
--------------Hết----------------
UBND ……….
TRƯỜNG ……..
NG DN CHM
GIA HC K II
MÔN : TIN HC LP 6
(Hướng dn chm gm 01 trang)
PHN I: TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mi câu tr lời đúng được 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
A
B
A
B
C
B
C
D
A
D
D
A
C
D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
A
C
B
B
C
A
C
B
D
A
D
D
C
A
PHN II : T LUN (3,0 đim)
Câu
Nội dung đáp án
Đim
Câu 29
1,0 đim
Hc sinh đề xut đưc ít nht 4 biện pháp đúng sẽ được 1,0 điểm:
- S dng internet thi gian va phi, đ gii trí lành mnh, hoc để tham gia
hc tp, tham kho kiến thc, không li vào nó.
- Không cung cp những thông tin cá nhân cho người khác.
- Khi s dng và chia s thông tin, cn kim chứng kĩ lưỡng để tránh thông
tin sai s tht, cha ni dung xu, la đo hoc vi phm pháp lut.
- Ch truy cp vào nhng trang web lành mnh, nghiêm túc.
- Không cung cp nhng thông tin cá nhân ca mình cho ngưi khác.
- S dng phn mm dit virus...)
1,0
Câu 30
1,0 đim
a)
- To bng: Vào di lnh Insert, chn lnh Table, kéo th chut chn 1 ô (1
hàng, 1 ct)
- Định dng kiu ch: Chn toàn b phn văn bản, vào di lnh Home, nhóm
lnh Font và nháy chn nút lnh I ( Italic).
- Định dng tht l dòng đầu tiên ca đon: Đặt con tr son tho tại đoạn,
kéo nút thước trên (First Line Indent) dch sang phi 1,27 cm.
- Định dạng căn lề: Đặt con tr son tho tại đoạn, nhn chn nút lệnh căn lề
hai bên Justify.
b) Cách sa t “SƠN LA” thành “Sơn la”: Vào dải lnh Home, nhóm lnh
Editing, chn lnh Replace s xut hin hp thoi.
- Tại ô Find what : gõ từ SƠN LA.
- Tại ô Replace with: gõ từ Sơn la
- Nháy chut ti nút Replace All để thay thế tt c các t tìm đưc.
0,5
0,5
Câu 31
1,0 đim
- Các bước to bng:
+ Đặt con tr son tho ti v trí cn to bng.
+ Vào di lnh Insert, chn lnh Table, kéo th chut chn 5 ct, 4 hàng.
- Mun tách bng ra thành hai bảng, ta làm như sau:
Đưa còn trỏ chut vào mt ô bt kì trong hàng 2 ca bng, vào di lnh Table
Tools, chn di lnh Layout, chn lnh Split Table.
0,5
0,5
HS có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/8

Preview text:

UBND ……….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG ………….
MÔN: TIN HỌC - LỚP 6
Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % Tổng TT Chương/Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề D.
Đạo đức, pháp luật Đề phòng một số tác hại 42,5% 1 và văn hóa trong 1TN 12TN 1TL khi tham gia Internet (4,25 đ) môi trường số Chủ đề E.
Soạn thảo văn bản cơ 57,5% 2 15TN 1TL 1TL
ng dụng Tin học bản (5,75 đ) Tổng 24TN 4TN 2TL 1TL 10đ Tỉ lệ % điểm 60% 10% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Số CH theo mức độ nhận thức Chương/ Nội Vận TT dung/Đơn vị
Mức đô ̣đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề dụng kiến thức biết hiểu dụng cao Nhận biết Chủ đề 1TN
- Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. (C1) D. Thông hiểu Đạo đức,
- Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá pháp Đề phòng
nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. (C2,3,4,5,6,7) luật và một số tác 1
văn hoá hại khi tham - Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời
tham gia câu lạc bộ...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. (C8,9, 11,12,13,14) trong gia Internet Vận dụng 12TN môi trường
- Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia số Internet.
- Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân (C29) 1TL 2 Nhận biết.
- Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế 15TN
trong phần mềm soạn thảo văn bản. (C15,16,21,25,26,27)
- Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Chủ đề E. Soạn
thảo (C10,17,18,19,20,22,23,24,28)
Ứng dụng văn bản cơ Vận dụng. Tin học bản
- Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in.
- Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo.
- Trình bày được thông tin ở dạng bảng C30) 1TL Vận dụng cao: 1TL
- Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. (C31) Tổng 16TN 12TN 2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây bị ảnh hưởng bởi tác hại từ internet?
A. Dễ bị nghiện INTERNET
B. Có nhiều bạn bè, kết giao mọi nơi
C. Ham học hỏi, tích cực học tập. D. Tất cả các ý trên.
Câu 2. Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn khác cùng lớp. Em nên làm gì?
A. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được
B. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không nên xâm phạm
vào những thông tin riêng tư của bạn
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết
D. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chỉ để bạn bè đọc được
Câu 3. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết
B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ
C. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên
D. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn
Câu 4. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em
để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì
B. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn
C. Cho mượn nhưng yêu cầy bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng
D. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì
Câu 5. Mật khẩu nào sau đây của bạn Nguyễn Văn An là chưa đủ mạnh? A. NguyenVanAn2020@ B. Nguyenvanan12011 C. an123456 D. Nguyen#2023
Câu 6. Bạn Nam chụp được một khoảnh khắc xấu của bạn Hoa và rủ em đăng lên mạng xã hội để
trêu Hoa. Em nghĩ gì về việc này?
A. Không quan tâm, mặc Nam thích làm gì thì làm.
B. Không nên làm thế, vì tự ý đăng ảnh của Hoa là vi phạm pháp luật.
C. Gọi thêm vài bạn nữa cùng xem ảnh rồi đăng lên. D. Vui vẻ hưởng ứng
Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Chỉ người lớn mới cần phải bảo vệ thông tin cá nhân, học sinh chưa đi làm nên không có thông tin gì cần bảo mật.
B. Danh sách một lớp học (Gồm có họ tên, ngày sinh, giới tính) là thông tin tập thể, vốn là thông
tin công khai, nên công bố rộng rãi, sẽ không ảnh hưởng gì.
C. Tên trường, tên lớp đang theo học; họ tên của phụ huynh; tên cơ quan nơi bố mẹ đang công tác
là những thông tin các nhân, do vậy không nên dễ dàng tiết lộ cho người lạ.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 8. Khi truy cập Internet, em nhận được một mẫu điền thông tin cá nhân để nhận thưởng
không rõ nguồn gốc, em sẽ làm gì?
A. Chia sẻ cho bạn bè để cùng nhận thưởng
B. Im lặng, điền thông tin nhận thưởng một mình C. Không quan tâm
D. Không điền thông tin và thoát ra luôn.
Câu 9. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp
nhận kết bạn, không phải thì thôi
B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn
C. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay
D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
Câu 10. Trong phần mềm soạn thảo văn bản, công cụ Tìm kiếm có tác dụng gì?
A. Chỉ tìm kiếm được ảnh trong văn bản.
B. Tìm được nhiều thông tin trên mạng internet.
C. Thay thế nhanh các từ và cụm từ.
D. Giúp nhanh chóng định vị được một cụm từ cho trước ở những vị trí nào trong văn bản.
Câu 11. Em hãy cho biết cách nào sau đây giúp phòng ngừa tác hại của internet?
a. Thường xuyên truy cập vào các trang web lạ.
b. Vào mạng xã hội thâu đêm.
c. Like các nội dung không lành mạnh
d. Chỉ truy cập những trang web nghiêm túc và lành mạnh theo sự tư vấn của người lớn.
Câu 12: Đâu không phải là biện pháp phòng ngừa tác hại khi tham gia internet?
a.Vào mạng xã hội thâu đêm suốt sáng.
b. Không mở email từ địa chỉ lạ
c. Truy cập trang web không lành mạnh
d. Tự suy nghĩ thay vì lập tức tìm sự trở giúp của Internet.
Câu 13. Khi nghi ngờ thư điện tử nhận được là thư rác, em sẽ xử lí như thế nào?
A. Mở ra đọc xem nội dung viết gì.
B. Trả lời lại thư, hỏi đó là ai.
C. Xoá thư khỏi hộp thư
D. Gửi thư đó cho người khác.
Câu 14. Để có thể bảo vệ máy tính của mình khỏi virus, em không nên làm theo lời khuyên nào?
A.. Không bao giờ nháy chuột vào liên kết trong hộp thư điện tử từ những người em không biết
B. Luôn nhớ đăng xuất khỏi hộp thư điện tử khi sử dụng
C. Đừng bao giờ mở tệp đính kèm từ những thư lạ.
D. Nên xoá tất cả các thư trong hộp thư đến.
Câu 15. Đâu là biểu tượng của công cụ Tìm kiếm? A. B. C. D.
Câu 16. Đâu là biểu tượng của công cụ Thay thế? A. B.. C. D..
Câu 17: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại
Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + F C. Ctrl + C D. Ctrl + A A. Replace. B. Find Next. C. Cancel. D. Replace All.
Câu 18: Để thay thế từ “Tý” bằng cụm từ “Bạn Tý” thì ta gõ từ “Bạn Tý” vào khung nào
của hộp thoại Find and Replace? A. Find what B. Replace with C. Go to D. Find
Câu 19. Để căn lề hai bên, ta sử dụng lệnh nào? A. B. C. D.
Câu 20. Nút lệnh này dùng để:
A. Tăng/giảm khoảng cách đoạn có con trỏ soạn thảo với đoạn dưới nó.
B. Tăng/giảm khoảng cách đoạn có con trỏ soạn thảo với đoạn trên nó. C. Định dạng cỡ chữ.
D. Định dạng kiểu chữ
Câu 21: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn, ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + L C. Ctrl + B D. Ctrl + E
Câu 22: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font B. Home /Paragraph C. Page Layout/Page Setup D. Format/Paragraph
Câu 23: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Chèn thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 24: Chức năng của nút lệnh trong hình bên là gì? A. Chèn thêm hàng, cột
B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột
C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô
D. Gộp tách ô, tách bảng
Câu 25: Dải lệnh Table Tools
nhánh Layout trong hình xuất hiện khi nào? A. Khi chọn cả bảng.
B. Khi đặt con trỏ soạn thảo trên dòng bên ngoài bảng.
C. Khi đặt con trỏ soạn thảo bên phải bảng.
D. Khi đặt con trỏ soạn thảo vào trong
một ô bất kì của bảng.
Câu 26: Có thể nhập những loại nội dung nào sau đây vào trong ô của bảng? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Một bảng khác
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 27: Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào vị trí bất kì trong bảng rồi chọn lệnh: A. Delete Rows B. Delete Columns C. Delete Table D. Delete Cells
Câu 28: Để chia nhỏ 1 ô trong bảng, ta chọn ô sau đó:
A. Chọn Table - Split Cells. B. Chọn Table - Merge Cells
C. Chọn Table Tool- Layout - Split Cells.
D. Chọn Format - Merge Cells
PHẦN II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm): Trước các tác hại mà internet gây ra, em hãy đề xuất một số biện pháp
để sử dụng internet một cách khoa học và hiệu quả nhất trong thời đại công nghệ số hiện nay.
Câu 30 (1,0 điểm). Cho đoạn văn bản sau:
“SƠN LA là một tỉnh miền núi Tây Bắc Việt Nam, có diện tích tự nhiên 14.125
km² chiếm 4,27% tổng diện tích cả nước, đứng thứ 3 trong số 64 tỉnh thành phố trong cả
nước. SƠN LA có độ cao trung bình 600m so với mặt nước biển. Địa hình chia thành 3
vùng sinh thái: vùng dọc trục quốc lộ 6, vùng hồ sông Đà và vùng cao biên giới. SƠN LA
có hai cao nguyên: Mộc Châu (cao 1.050 m) và Nà Sản (cao 800 m). Về địa hình, SƠN
LA gồm 3/4 là đồi núi và cao nguyên, đất đai tương đối màu mỡ, thích hợp với các loại
cây công nghiệp, cây lâu năm.
SƠN LAcó khí hậu nhiệt đới gió mùa vùng núi, mùa đông lạnh khô, mùa hè nóng
ẩm, mưa nhiều. Khí hậu SƠN LA chia làm 4 mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông. SƠN LA
nóng ẩm vào mùa xuân. Nắng nóng vào lúc giao mùa giữa mùa xuân và mùa hạ. Se se
lạnh vào mùa thu. Lạnh buốt vào mùa đông.”
a) Em hãy nêu cách định dạng được đoạn văn bản như trên (tạo bảng, kiểu chữ, thụt lề dòng
đầu tiên 1.27cm, căn lề đoạn).
b) Làm thế nào để sửa tất cả các từ “SƠN LA” thành “Sơn la”?
Câu 31 (1,0 điểm).
Em hãy trình bày thao tác tạo bảng gồm 5 cột, 4 hàng. Muốn tách bảng
ra làm hai bảng riêng biệt, trong đó mỗi bảng gồm 2 hàng, ta làm thế nào?
--------------Hết---------------- UBND ………. HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG …….. GIỮA HỌC KỲ II
MÔN : TIN HỌC – LỚP 6
(Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B A B C B C D A D D A C D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C B B C A C B D A D D C A
PHẦN II : TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu Nội dung đáp án Điểm
Học sinh đề xuất được ít nhất 4 biện pháp đúng sẽ được 1,0 điểm:
- Sử dụng internet thời gian vừa phải, để giải trí lành mạnh, hoặc để tham gia
học tập, tham khảo kiến thức, không ỷ lại vào nó.
- Không cung cấp những thông tin cá nhân cho người khác. Câu 29 1,0 đ
- Khi sử dụng và chia sẻ thông tin, cần kiểm chứng kĩ lưỡng để tránh thông
iểm tin sai sự thật, chứa nội dung xấu, lừa đảo hoặc vi phạm pháp luật.
- Chỉ truy cập vào những trang web lành mạnh, nghiêm túc.
- Không cung cấp những thông tin cá nhân của mình cho người khác.
- Sử dụng phần mềm diệt virus...) 1,0 a)
- Tạo bảng: Vào dải lệnh Insert, chọn lệnh Table, kéo thả chuột chọn 1 ô (1 hàng, 1 cột)
- Định dạng kiểu chữ: Chọn toàn bộ phần văn bản, vào dải lệnh Home, nhóm
lệnh Font và nháy chọn nút lệnh I ( Italic).
- Định dạng thụt lề dòng đầu tiên của đoạn: Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn,
Câu 30 kéo nút thướ 1,0 đ
c trên (First Line Indent) dịch sang phải 1,27 cm.
iểm - Định dạng căn lề: Đặt con trỏ soạn thảo tại đoạn, nhấn chọn nút lệnh căn lề hai bên Justify. 0,5
b) Cách sửa từ “SƠN LA” thành “Sơn la”: Vào dải lệnh Home, nhóm lệnh
Editing, chọn lệnh Replace sẽ xuất hiện hộp thoại.
- Tại ô Find what : gõ từ SƠN LA.
- Tại ô Replace with: gõ từ Sơn la
- Nháy chuột tại nút Replace All để thay thế tất cả các từ tìm được. 0,5 - Các bước tạo bảng:
+ Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần tạo bảng.
Câu 31 + Vào dải lệnh Insert, chọn lệnh Table, kéo thả chuột chọn 5 cột, 4 hàng. 0,5
1,0 điểm - Muốn tách bảng ra thành hai bảng, ta làm như sau:
Đưa còn trỏ chuột vào một ô bất kì trong hàng 2 của bảng, vào dải lệnh Table
Tools, chọn dải lệnh Layout, chọn lệnh Split Table. 0,5
HS có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • C. Ham học hỏi, tích cực học tập. D. Tất cả các ý trên.
  • A. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết
  • D. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì
  • C. an123456 D. Nguyen#2023
  • A. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi
  • Câu 10. Trong phần mềm soạn thảo văn bản, công cụ Tìm kiếm có tác dụng gì?
  • A. Chỉ tìm kiếm được ảnh trong văn bản.
  • B. Tìm được nhiều thông tin trên mạng internet.
  • C. Thay thế nhanh các từ và cụm từ.
  • D. Giúp nhanh chóng định vị được một cụm từ cho trước ở những vị trí nào trong văn bản.
  • Câu 15. Đâu là biểu tượng của công cụ Tìm kiếm?
  • Câu 16. Đâu là biểu tượng của công cụ Thay thế?