Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 - Đề 3

Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi gia kì 2 môn Tin hc 6 sách Cánh diu
1.1. Đề thi gia kì 2 môn Tin hc 6
I. Trc nghiệm (7 đim)
Câu 1: Nếu bn thân ca em muốn mượn tên đăng nhp và mt khu tài khon
trên mng ca em đ s dng trong mt thi gian, em s làm gì?
A. Cho mưn ngay không cần điều kin gì.
B. Cho mượn nhưng yêu cầu bn phi hứa là không được dùng đểm vic gì
không đúng.
C. Cho mưn mt ngày thôi ri ly li, chc không có vấn đề gì.
D. Không cho mưn, bo bn t to mt tài khon riêng, nếu cn em có th
hướng dn.
Câu 2. Em nhận được tin nhn và li mi kết bn trên Facebook t mt ngưi
mà em không biết. Em s làm gì?
A. Chp nhn yêu cu kết bn và tr li tin nhn ngay.
B. Nhn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mi kết
bn.
C. Vào Facebook ca h đọc thông tin, xem nh xem có phi ngưi quen
không, nếu phi thi kết bn, không phi thì thôi.
D. Không chp nhn kết bn và không tr li tin nhn.
Câu 3. Em nên s dng webcam khi nào?
A. Không bao gi s dng webcam.
B. Khi nói chuyn vi những ngưi em biết trong thế gii thực như bn hc,
người thân,...
C. Khi nói chuyn vi những ngưi em ch biết qua mng.
D. Khi nói chuyn vi bt kì ai.
Câu 4. Các phần văn bản được phân cách nhau bi du ngt đoạn đưc gi là:
A. Dòng.
B. Trang.
C. Đon.
D. Câu.
Câu 5. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đi kiu ch thành ch nghiêng.
B. Chn ch màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 6. Vic phải làm đu tiên khi mun thiết lập định dng cho một đoạn văn
bn là:
A. Vào th Home, chn nhóm lnh Paragraph.
B. Cn phi chn toàn b đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ son tho vào v trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhn phím Enter.
Câu 7. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên th Page Layout vào nhóm lnh
Page Setup s dng lnh:
A. Orientation.
B. Size.
C. Margins.
D. Columns.
Câu 8. Trong phn mm son tho văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. Chọn hướng trang đứng.
B. Chọn hướng trang ngang.
C. Chn l trang.
D. Chn l đoạn văn bn.
Câu 9. Thao tác nào sau đây không thc hiện được sau khi dùng lnh File/Print
để in văn bn?
A. Nhp s trang cn in.
B. Chn kh giy in.
C. Thay đổi l của đoạn văn bản.
D. Chọn máy in đ in nếu máy tính đưc cài đt nhiu máy in.
Câu 10. S dng lnh Insert/Table ri dùng chut kéo th để chn s ct và s
hàng thì s ct, s hàng ti đa có th tạo được là:
A. 10 ct, 10 hàng.
B. 10 ct, 8 hàng.
C. 8 ct, 8 hàng.
D. 8 ct, 10 hàng.
Câu 11: Để chèn mt bng có 30 hàng và 10 ct, em s dng thao tác nào?
A. Chn lnh Insert/Table, kéo th chut chn 30 hàng, 10 ct.
B. Chn lnh Insert/Table/Table Tools, nhp 30 hàng, 10 ct.
C. Chn lnh Insert/Table/lnsert Table, nhp 30 hàng, 10 ct.
D. Chn lnh Table Tools/Layout, nhp 30 hàng, 10 ct.
Câu 12. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được t chc thành:
A. Tiêu đề, đoạn văn.
B. Ch đề chính, ch đ nhánh,
C. M bài, thân bài, kết lun.
D. Chương, bài, mục.
Câu 13. Sơ đồ tư duy gm các thành phn:
A. Bút, giy, mc.
B. Phn mm máy tính.
C. T ng ngn gn, hình ảnh, đường ni, màu sc,...
D. Con ngưi, đ vt, khung cnh,...
Câu 14. Nhưc đim ca vic tạo sơ đồ duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sp xếp, b trí ni dung.
B. Hn chế kh năng sáng tạo.
C. Không linh hot đ có th làm bt c đâu, đòi hi công c khó tìm kiếm.
D. Không d dàng trong vic m rng, sa cha và chia s cho nhiều người
II. T LUN: 3 điểm.
Câu 15: (1,5 điểm): Bạn Minh đã soạn tho mt câu ca dao và đnh dạng văn
bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dng nhng lệnh nào để căn chnh
l ca các đoạn văn bn? Gii thích?
Câu 16: (1,5 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Theo em vẽ sơ đ tư duy có những ưu
điểm và hn chế gì?
1.2. Đáp án đề thi gia kì 2 môn Tin hc 6
I. TRC NGHM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
D
C
B
C
D
C
A
A
C
Câu
10
11
12
13
14
Đáp án
B
C
B
C
D
II. T LUN:
Câu 16.
- Tiêu đề: Căn lề gia.
- Kh thơ: Căn thẳng l trái và tăng mc tht lề, đặt kh thơ lùi vào một
khong cách tạo điểm nhấn cho văn bản.
- Dòng cui: Căn thng l phi.Viettel, VNPT, FPT
Câu 17 (1,5): ng dn: Sơ đồ duy là phương pháp trình bày thông tin
mt cách trc quan bng cách s dụng văn bản, hình ảnh và các đường ni.
* Ưu điểm:
Quan h tương hỗ được làm rõ
Các khái nim then cht đưc liên h ngay bng th giác
Ghi nh d dàng hơn
D dàng thêm thông tin vào sơ đồ tư duy
Có th tn dng s h tr ca các phn mm trên máy tính
* Hn chế:
Sơ đồ tư duy có thể gây khó khăn cho những người rt logic trong cách
h suy nghĩ. Khi động não thì sơ đồ duy khuyến khích bạn để dòng
chảy ý tưởng t do, thm chí cn phi đ trc giác làm vic. Đi với người
logic trong suy nghĩ s khó tin vào trc quan vì suy nghĩ ca h s t cho
rng việc đó không kh thi.
Sơ đồ tư duy cung cấp thông tin và cu trúc t gii thích có th hiu rõ
nht bởi người to ra nó. Chính vì vy, s khó khăn với những ngưi
không chng kiến hiu qu hoàn toàn với sơ đ tư duy.
1.3. Ma trn đ thi gia kì 2 môn Tin hc 6
Chương/chủ
Ni
Mc đ nhn thc
Tng
Tng
đề
dung/đơn
v kiến
thc
%
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S
CH
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
Ch Đề D
(17%): Đo
đức, pháp
lut và văn
hóa trong
môi trưng
s
Bài 9: An
toàn
thông tin
trên
internet.
2
3’
1
4’
1
7’
3
0
30%
Ch đề E
(20%): ng
dng tin hc
Bài 10:
Sơ đồ
duy
2
3’
1
1
7’
3
1
20%
Bài 11:
Định
Dạng Văn
Bn
2
3’
2
4’
1
7’
4
1
30%
Bài 12:
Trình bày
thông tin
dng
bng
2
3’
2
4’
4
20%
Tng
T l %
40
30
20
10
14
2
100
T l chung
70%
30%
100%
1.4. Bản đặc t đề thi gia kì 2 môn Tin hc 6
TT
Chương/
Ni
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ
Ch đề
dung/Đơn v
kiến thc
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đề D:
Đạo đức,
pháp lut
và văn
hóa trong
môi
trưng s
An Toàn
thông tin trên
internet.
Nhn biết
Nêu đưc mt vài
cách thông dụng để
bo v, chia s thông
tin ca bn thân và
tp th sao cho an
toàn và hp
pháp. Câu 1
Nêu đưc mt s
biện pháp cơ bản đ
phòng nga tác hi
khi tham gia
Internet. Câu 2
Thông hiu
Trình bày đưc tm
quan trng ca s an
toàn và hp pháp ca
thông tin cá nhân và
tp thể, nêu được ví
d minh ho. Câu 3
2TN
1TN
2
Ch đề E.
ng
dng tin
hc
1. Son tho
văn bản cơ
bn
Nhn biết
Nhn biết được tác
dng ca công c n
lề, định dng, trong
phn mm son tho
văn bản.
Nêu đưc các chc
năng đặc trưng của
nhng phn mm
son thảo văn bản.
4TN
4TN
1TL
Câu 4,5,6
Thông hiu
Hiểu được các lnh
son thảo văn bản cơ
bn. Câu 7,8
Hiểu được các thao
tác đnh dạng văn
bn, trình bày trang
văn bản và in. Câu
9,10,14
Hiểu được các thao
tác Trình bày thông
tin dng bng.
Vn dng cao
Son thảo được văn
bn phc v hc tp
và sinh hot hàng
ngày. Câu 15
2. Sơ đồ
duy và phn
mềm sơ đồ
duy
Nhn biết
Nêu đưc li ích
của sơ đồ tư duy, nêu
được nhu cu s dng
phn mềm sơ đồ
duy trong hc tp và
trao đi thông
tin. Câu 11,12,13
Vn dng
Sp xếp được mt
cách logic và trình
bày được dưi dng
sơ đồ tư duy các ý
ng, khái
nim. Câu 16
3TN
1TL
Tng
9
5
1
1
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
| 1/8

Preview text:

Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều
1.1. Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản
trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
Câu 2. Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người
mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.
B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn.
C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen
không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi.
D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
Câu 3. Em nên sử dụng webcam khi nào?
A. Không bao giờ sử dụng webcam.
B. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,...
C. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng.
D. Khi nói chuyện với bất kì ai.
Câu 4. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 5. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 6. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter.
Câu 7. Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh
Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns.
Câu 8. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để
A. Chọn hướng trang đứng.
B. Chọn hướng trang ngang. C. Chọn lề trang.
D. Chọn lề đoạn văn bản.
Câu 9. Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản?
A. Nhập số trang cần in. B. Chọn khổ giấy in.
C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.
D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
Câu 10. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số
hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 11: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 12. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Tiêu đề, đoạn văn.
B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh,
C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục.
Câu 13. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 14. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người
II. TỰ LUẬN: 3 điểm.
Câu 15: (1,5 điểm): Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn
bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh
lề của các đoạn văn bản? Giải thích?
Câu 16: (1,5 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Theo em vẽ sơ đồ tư duy có những ưu điểm và hạn chế gì?
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 I. TRẮC NGHỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D C B C D C A A C Câu 10 11 12 13 14 Đáp án B C B C D II. TỰ LUẬN: Câu 16.
- Tiêu đề: Căn lề giữa.
- Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một
khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản.
- Dòng cuối: Căn thẳng lề phải.Viettel, VNPT, FPT
Câu 17 (1,5): Hướng dẫn: Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin
một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối. * Ưu điểm:
Quan hệ tương hỗ được làm rõ •
Các khái niệm then chốt được liên hệ ngay bằng thị giác • Ghi nhớ dễ dàng hơn •
Dễ dàng thêm thông tin vào sơ đồ tư duy •
Có thể tận dụng sự hỗ trợ của các phần mềm trên máy tính * Hạn chế:
Sơ đồ tư duy có thể gây khó khăn cho những người rất logic trong cách
họ suy nghĩ. Khi động não thì sơ đồ tư duy khuyến khích bạn để dòng
chảy ý tưởng tự do, thậm chí cần phải để trực giác làm việc. Đối với người
logic trong suy nghĩ sẽ khó tin vào trực quan vì suy nghĩ của họ sẽ tự cho
rằng việc đó không khả thi. •
Sơ đồ tư duy cung cấp thông tin và cấu trúc tự giải thích có thể hiểu rõ
nhất bởi người tạo ra nó. Chính vì vậy, sẽ khó khăn với những người
không chứng kiến hiệu quả hoàn toàn với sơ đồ tư duy.
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
TT Chương/chủ Nội
Mức độ nhận thức Tổng Tổng đề dung/đơn % vị kiến điểm thức Thông Vận dụng Số Nhận biết Vận dụng hiểu cao CH Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) Chủ Đề D (17%): Đạo Bài 9: An đức, pháp toàn 30%
1 luật và văn thông tin 2 3’ 1 4’ 1 7’ 3 0 hóa trong trên 3đ môi trường internet. số Bài 10: 20% Sơ đồ Tư 2 3’ 1 1 7’ 3 1 duy 2đ Bài 11: Định 30% Chủ đề E 2 3’ 2 4’ 1 7’ 4 1 Dạng Văn 2 (20%): Ứng 3đ Bản dụng tin học Bài 12: Trình bày 20% thông tin 2 3’ 2 4’ 4 dạng 2đ bảng Tổng Tỉ lệ % 40 30 20 10 14 2 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
TT Chương/ Nội
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ Chủ đề dung/Đơn vị nhận thức kiến thức Vận
Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết – Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp Chủ đề D: pháp. Câu 1 Đạo đức, – Nêu được một số pháp luật An Toàn biện pháp cơ bản để 1 và văn thông tin trên 2TN 1TN phòng ngừa tác hại hóa trong internet. khi tham gia môi Internet. Câu 2 trường số Thông hiểu
– Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và
tập thể, nêu được ví
dụ minh hoạ. Câu 3 Nhận biết
– Nhận biết được tác dụng của công cụ căn Chủ đề E. lề, định dạng, trong 1. Soạn thảo ng phần mềm soạn thảo 2 văn bản cơ 4TN 4TN 1TL dụng tin văn bản. bản học Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 4,5,6 Thông hiểu
– Hiểu được các lệnh soạn thảo văn bản cơ bản. Câu 7,8 – Hiểu được các thao tác định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. Câu 9,10,14 – Hiểu được các thao tác Trình bày thông tin ở dạng bảng. – Vận dụng cao Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Câu 15 Nhận biết – Nêu được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu
được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và
2. Sơ đồ tư trao đổi thông
duy và phần tin. Câu 11,12,13 3TN 1TL mềm sơ đồ tư duy Vận dụng
– Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Câu 16 Tổng 9 5 1 1 Tỉ lệ %
40% 30%
20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Document Outline

  • Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều
    • 1.1. Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
    • 1.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
    • 1.3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
    • 1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6