Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 - Đề 4

Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tin học 6 314 tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 - Đề 4

Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Cánh diều năm 2024 - Đề 4 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

101 51 lượt tải Tải xuống
MA TRN Đ KIM TRA GIA K 2
MÔN: TIN HC LP 6
T
T
Chương/chủ đề
Nội dung/đơn vi kin thc
Mc độ nhận thc
Tổng
%
điểm
Nhâ bit
Thông
hiu
dụng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề D. Đạo đc, pháp
luật và văn hoá trong môi
trường số
Đề phòng mt s tác hi khi tham
gia Internet
1
1
1,5%
(1,5 đ)
2
Chủ đề E. Ứng dụng tin học
1. Son tho văn bn bn
2
4
1
5,5%
(5,5 đ)
2. Sơ đồ tư duy và phn mềm sơ đồ
duy
3
1
1
30%
(3,0 đ)
Tng
6
1
5
1
1
14
T %
40%
40%
100%
T chung
80%
20%
100%
MA TRN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA K 2
MÔN: TIN HC LP 6
TT
Chương
/ Chủ đề
Nội dung/
Đơn vi 
kin thc
Mc đô đánh giá
S câu hi theo mc đô 
nhâ thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chủ
đề D.
Đạo
đc,
pháp
luật và
văn
hoá
trong
môi
trường
số
Đề
phòng
một số
tác hại
khi tham
gia
Internet
Nhận bit
Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet.
(câu 3)
Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin
của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp.
Nêu được một số biện pháp bản để phòng ngừa tác hại khi
tham gia Internet. (câu 14)
Thông hiểu
Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn hợp pháp của
thông tin nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ.
Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết
bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung
xấu.
Vận dụng
Thực hiện được một số biện pháp bản để phòng ngừa tác hại
khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên.
Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá
nhân.
1 TN
1 TL
1. Son
tho văn
Nhận bit
- Nhận biết đượcc dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm,
thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. (câu 5, 9)
Thông hiu
u đưc c chc năng đặc trưng ca nhng phn mm son tho
2 TN
4 TN
1 TL
2
Ch đề
E. ng
dng
tin hc
bn
bn
n bn. (u 13)
Vận dụng
Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản
và in. (câu 1, 6)
Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn
thảo.
Trình bày được thông tin dạng bảng. (câu 10, 11)
Vận dụng cao
Son tho được văn bn phc v hc tp sinh hot hàng ngày.
2. Sơ đồ
tư duy
phần
mềm sơ
đồ tư
duy
Nhận bit
- Biết khái niệm và cấu trúc của 1 sơ đồ tư duy. ( câu 2, 4 ,7)
Thông hiểu
Giải thích và phân tích được đồ duy, nêu được nhu cầu sử
dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin.
(câu 8, 12)
Vận dụng
Sắp xếp được một ch logic trình bày được dưới dạng đồ
duy các ý tưởng, khái niệm.
Vận dụng cao
Sử dụng được phần mềm để tạo đồ duy đơn giản phục vụ
học tập và trao đổi thông tin.
3 TN
1 TN
1 TL
Tng
6 TN
1 TL
5 TN
1 TL
1 TL
TRƯỜNG THCS ……………
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA K II
MÔN TIN HỌC, LP 6
Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:........................................................................... Lớp:......................
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng.
Câu 1. Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được t chức thành:
A. Tiêu đề, Đoạn văn.
B. Mở bài, Thân bài, Kết luận.
C. Chủ đề chính, Chủ đề nhánh.
D. Chương, Bài, Mục.
Câu 3: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.
A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet
D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.
Câu 4. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 5. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 6: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:
A. Chọn hướng trang đứng.
B. Chọn hướng trang ngang.
C. Chọn lề trang.
D. Chọn lề đoạn văn bản.
Câu 7. Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Một đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sdụng tngữ ngắn gọn, hình ảnh,
các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng,
Câu 8. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm
máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là SAI?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 11: Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp:
1) Delete Columns
a) Tách một ô thành nhiều ô
1 - ........
2) Delete Rows
b) Gộp nhiều ô thành một ô
2 - ........
3) Split Cells
c) Xóa cột đã chọn
3 - ........
4) Merge Cells
d) Xóa hàng đã chọn
4 - ........
HT
TRƯỜNG THCS ……………
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA K II
MÔN TIN HỌC, LP 6
Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:........................................................................... Lớp:......................
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 12 (1,0 điểm) Quan sát Hình 10.1 và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh.
Câu 13 (2,0 đim) Hãy nêu các bước to mt bng có 6 hàng 4 ct trong Word?
Câu 14 (1,0 đim) Là la tui hc sinh THCS, em làm thế nào để s dng mng xã hi và
chia s thông tin trên Internet có hiu qu?
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ……………..
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THC
ĐÁP ÁN NG DN CHM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA K II
MÔN TIN HỌC, LP 6
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Từ u 1 đếnu 10 mỗi câu trả lời đúng HS được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
C
D
D
A
C
C
C
C
CÂU 11: Mỗi ý đúng HS được 0,25 đ
1 - C
2 - D
3 - A
4 - B
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu hi
Nội dung
Đim
Câu 12
(1,0
điểm)
- Chủ đề chính: SỔ LƯU NIỆM LỚP 6A
- Các chủ đề nhánh: các bài viết cảm nghĩ, giới thiệu thành viên, hoạt
động sự kiện và giáo viên
0,25
0,75
Câu 13
(2,0
điểm)
Các bước to bng trong Word
c 1: chn Insert
c 2: Chọn mũi tên nhỏ bên dưới table
c 3: Di chuyn chuột để chn 6 hàng, 4 ct.
0,75
0.75
0,5
Câu 14
(1,0
điểm)
- Bo mt thông tin cá nhân.
- trách nhiệm trên môi trường trc tuyến (không đưa những thông tin
sai lệch, không đúng sự tht mang tính phản động, d d, lôi kéo).
- S dng công ngh thông tin đ làm bn vi s giám sát ca gia đình,
thy giáo. (Thi gian s dng Internet ràng hợp lý, được s cho phép
của người ln)
0,25
0,5
0,25
| 1/8

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Tổng
Mức độ nhận thức % T Chương/chủ đề
Nội dung/đơn vi kiến thức điểm T Thông Vâṇ Nhâṇ biết Vâṇ dung hiểu dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề D. Đạo đức, pháp Đề phòng một số tác hại khi tham 1,5%
luật và văn hoá trong môi 1 gia Internet 1 1 (1,5 đ) trường số
1. Soạn thảo văn bản cơ bản 5,5%
Chủ đề E. Ứng dụng tin học 2 4 1 (5,5 đ) 2
2. Sơ đồ tư duy và phần mềm sơ đồ 30% tư 3 1 1 duy (3,0 đ) Tổng 6 1 5 1 1 14 Tỉ lê ̣% 40% 40% 20% 100% Tỉ lê ̣chung 80% 20% 100%
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
MÔN: TIN HỌC LỚP 6
Số câu hỏi theo mức đô ̣ Nội dung/ Chương nhâṇ thức TT Đơn vi ̣ / Chủ đề
Mức đô ̣đánh giá Vận Nhận Thông Vận kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết
– Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. (câu 3) Chủ
– Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin đề D.
của bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp. Đạo Đề
– Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi đức, phòng
tham gia Internet. (câu 14) pháp một số Thông hiểu luật và
– Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của 1 TN 1 tác hại văn
thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. 1 TL khi tham hoá
– Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết gia trong
bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung Internet môi xấu. trường Vận dụng số
– Thực hiện được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại
khi tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên.
– Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân. Nhận biết
- Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm,
thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. (câu 5, 9) 4 TN 1. Soạn Thông hiểu 2 TN thảo văn
Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo 1 TL bản cơ văn bản. (câu 13) Vận bản dụng
– Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản Chủ đề và in. (câu 1, 6) E. Ứng 2 dụng
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn tin học thảo.
– Trình bày được thông tin ở dạng bảng. (câu 10, 11) Vận dụng cao
Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày. Nhận biết
- Biết khái niệm và cấu trúc của 1 sơ đồ tư duy. ( câu 2, 4 ,7) Thông hiểu
2. Sơ đồ – Giải thích và phân tích được sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử tư duy
dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. và phần (câu 8, 12) 3 TN 1 TN 1 TL mềm sơ Vận dụng đồ tư
– Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ duy
tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao
– Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ
học tập và trao đổi thông tin. Tổng 6 TN 5 TN 1 TL 1 TL 1 TL
TRƯỜNG THCS ……………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN TIN HỌC, LỚP 6
Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:........................................................................... Lớp:......................
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng.
Câu 1. Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh: A. B. C. D.
Câu 2. Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. Tiêu đề, Đoạn văn.
C. Chủ đề chính, Chủ đề nhánh. B.
Mở bài, Thân bài, Kết luận. D. Chương, Bài, Mục.
Câu 3: Theo em, tình huống nào sau đây giúp ích cho em khi sử dụng internet.
A. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
B. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
C. Hoàn thành chương trình học tập trên mạng Internet
D. Nghiện mạng xã hội, nghiện trò chơi trên mạng.
Câu 4. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 5. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 6: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:
A. Chọn hướng trang đứng.
B. Chọn hướng trang ngang. C. Chọn lề trang.
D. Chọn lề đoạn văn bản.
Câu 7. Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh,
các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
D. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng,
Câu 8. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là SAI?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 11: Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp: 1) Delete Columns
a) Tách một ô thành nhiều ô 1 - ........ 2) Delete Rows
b) Gộp nhiều ô thành một ô 2 - ........ 3) Split Cells c) Xóa cột đã chọn 3 - ........ 4) Merge Cells d) Xóa hàng đã chọn 4 - ........ HẾT
TRƯỜNG THCS ……………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN TIN HỌC, LỚP 6
Thời gian: 20 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:........................................................................... Lớp:......................
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 12 (1,0 điểm) Quan sát Hình 10.1 và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh.
Câu 13 (2,0 điểm) Hãy nêu các bước tạo một bảng có 6 hàng 4 cột trong Word?
Câu 14 (1,0 điểm) Là lứa tuổi học sinh THCS, em làm thế nào để sử dụng mạng xã hội và
chia sẻ thông tin trên Internet có hiệu quả? BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ……………..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN TIN HỌC, LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu trả lời đúng HS được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C C D D A C C C C
CÂU 11: Mỗi ý đúng HS được 0,25 đ 1 - C 2 - D 3 - A 4 - B
II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu 12 - Chủ đề chính: SỔ LƯU NIỆM LỚP 6A 0,25 (1,0 điểm
- Các chủ đề nhánh: các bài viết cảm nghĩ, giới thiệu thành viên, hoạt ) 0,75
động sự kiện và giáo viên
Câu 13 Các bước tạo bảng trong Word (2,0 Bướ 0,75 c 1: chọn Insert điểm) Bướ 0.75
c 2: Chọn mũi tên nhỏ bên dưới table 0,5
Bước 3: Di chuyển chuột để chọn 6 hàng, 4 cột.
Câu 14 - Bảo mật thông tin cá nhân. 0,25 (1,0
- Có trách nhiệm trên môi trường trực tuyến (không đưa những thông tin điểm) 0,5
sai lệch, không đúng sự thật mang tính phản động, dụ dỗ, lôi kéo).
- Sử dụng công nghệ thông tin để làm bạn với sự giám sát của gia đình,
thầy cô giáo. (Thời gian sử dụng Internet rõ ràng hợp lý, được sự cho phép 0,25 của người lớn)
Document Outline

  • I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng.
  • II. TỰ LUẬN (4 điểm)