Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 1

Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi gia kì 2 môn Tin hc 6 sách Kết ni tri thc
1.1. Đề thi gia kì 2 môn Tin hc 6
I. TRC NGHIM
Câu 1: Khi s dng internet, nhng việc làm nào sau đây khiến em KHÔNG gp
nguy cơ bị hi?
A. Ti phn mm, tp min phí trên internet.
B. M liên kết được cung cấp trong thư điện t không biết rõ ngun gc.
C. Định kì thay đổi mt khu ca tài khon cá nhân trên mng xã hội và thư điện t.
D. Làm theo các lời khuyên và bài hướng dn thuc trên mng.
Câu 2: Bn ca em nói cho em biết mt s thông tin riêng tư không tốt v mt bn
khác cùng lp. Em nên làm gì?
A. B qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không
nên xâm phm vào những thông tin riêng tư của bn.
B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chì để bạn bè đọc được.
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết.
D. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được.
Câu 3: Em nên làm gì vi các mt khu dùng trên mng ca mình?
A. Cho bn bè biết mt khẩu để nếu quên còn hi bn.
B. Đặt mt khu d đoán cho khỏi quên.
C. Thay đổi mt khẩu thường xuyên và không cho bt c ai biết.
D. S dng cùng mt mt khu cho mi th.
Câu 4: Nếu bn thân ca em muốn mượn tên đăng nhập và mt khu tài khon trên
mng của em để s dng trong mt thi gian, em s làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kin gì.
B. Cho mượn mt ngày thôi ri ly li, chc không có vấn đề gì.
C. Cho mượn nhưng yêu cầu bn phi hứa là không được dùng để làm vic gì không
đúng.
D. Không cho mượn, bo bn t to mt tài khon riêng, nếu cn em có th hướng
dn.
Câu 5: Em nên s dng webcam khi nào?
A. Không bao gi s dng webcam.
B. Khi nói chuyn vi những người em ch biết qua mng.
C. Khi nói chuyn vi bt kì ai.
D. Khi nói chuyn vi những người em biết trong thế gii thực như bạn học, người
thân,...
Câu 6: Li khuyên nào sai khi em mun bo v máy tính và thông tin trong máy tính
ca mình?
A. Luôn nh đăng xuất khi s dụng xong máy tinh, thư điện t.
B. Đừng bao gi m thư điện t và m tệp đinh kèm thư từ những người không quen
biết.
C. Chng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sn các thiết b bo v t nhà sn
xut.
D. Nên cài đặt phn mm bo v máy tính khỏi virus và thường xuyên cp nht phn
mm bo v.
Câu 7: Em thường xuyên nhận được các tin nhn trên mng có nội dung như: “mày là
một đứa ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,... từ mt
người ln mà em quen. Em nên làm gì?
A. Nói chuyn vi thy cô giáo, b m v s việc để xin ý kiến gii quyết.
B. Nhn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
C. Gp thẳng người đó hỏi ti sao li làm thế và yêu cu dng ngay.
D. B qua, chc h ch trêu thôi.
Câu 8: Minh thy rng gần đây máy tính của bn y chy chậm hơn. Bạn y nghi ng
rằng có điều gì đó không ổn vi máy tính ca mình. Khi m các đĩa Minh thấy có
nhng Folder m và những shortcut. Điều gì có th đã xảy ra và bn y nên làm gì?
A. Máy tính ca Minh có th b nhim virus.
B. Máy tính ca Minh b người l truy cp.
C. Máy tính ca Minh b hng cng.
D. Máy tính ca Minh b li phn mm.
Câu 9: Sơ đồ tư duy không hỗ tr được em điều gì trong hc tp?
A. Đơn giản, d hiu
B. Thúc đẩy tư duy, tăng khả năng sáng tạo
C. D ghi nh các kiến thức đã học
D. Ghi nh li ging ca thy cô
Câu 10: Ưu điểm ca vic tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giy là gì?
A. D sp xếp, b trí, thay đổi, thêm bt ni dung
B. Sn phm to ra d dàng s dng cho các mục đích khác nhau
C. Có th thc hin bt c đâu, chỉ cn giy và bút. Th hiện được phong cách riêng
của người to
D. Sn phm to ra nhanh chóng, d dàng chia s cho nhiều người các địa điểm
khác nhau
Câu 11: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được t chc thành:
A. M bài, thân bài, kết lun.
B. Tiêu đề, đoạn văn.
C. Chương, bài, mục.
D. Ch đề chính, ch đề nhánh
Câu 12: Sơ đồ tư duy gồm các thành phn:
A. Con người, đồ vt, khung cnh,...
B. Phn mm máy tính.
C. T ng ngn gn, hình ảnh, đường ni, màu sc,...
D. Bút, giy, mc.
Câu 13: Để đặt hướng trang cho văn bản, trên th Page Layout vào nhóm lnh Page
Setup s dng lnh:
A. Orientation
B. Size
C. Margins
D. Columns
Câu 14: Thao tác nào dưới đây KHÔNG phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiu ch thành ch nghiêng
B. Chn ch màu xanh
C. Căn giữa đoạn văn bản
D. Thêm hình ảnh vào văn bản
Câu 15: Nút lệnh nào dùng để căn giữa đoạn văn bản
Câu 16: Để tìm kiếm đoạn văn bản em chn lnh nào trong nhóm lênh Editting ca
th Home
A. Replace
B. Select
C. Find
D. paste
Câu 17: Chức năng nào không phải là chức năng cơ bản ca phn mm son thảo văn
bn
A. Tạo và định dạng văn bản
B. Sao chép văn bản
C. Lưu trữ văn bản
D. In văn bản
Câu 18: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản d đọc hơn
B. Trang văn bản có b cục đẹp
C. Người đọc d ghi nh các ni dung cn thiết
D. Để d đọc, trang văn bản có b cục đẹp và người đọc d ghi nh các ni dung cn
thiết.
Câu 19: Sp xếp để được các bước để thay đổi phông ch cho đoạn văn bản
1. Chn font ch thích hp
2. Chọn đoạn văn bản cần thay đổi font ch
3. Nháy vào nút
A. 1-2-3
C. 2-3-1
B. 2-1-3
D. 3-2-1
Câu 20: Để thêm một hàng vào dưới hàng đang đặt con tr son tho em chn lnh
nào?
A. Insert/ Insert Rows Above
B. Insert/ Insert Rows Below
C. Insert/ Insert Columns to the Left
D. Insert/ Insert Columns to the Right
Câu 21: Cách di chuyn con tr son tho trong bng là:
A. Ch s dụng các phím mũi tên trên bàn phím
B. Ch s dng chut
C. S dng thanh cun ngang, dc
D. Có th s dng chut, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím
Câu 22: Để to bng ta có th chn nút lnh:
Câu 23: Để thêm ct nm bên phi ca bng ta thc hin lnh nào trong các lnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Insert Right
B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table
C. Table Tools/ Layout/ Insert Left
D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Câu 24: Ni dung ca các ô trong bng có th cha:
A. S
B. Ký t (ch, s, kí hiệu…)
C. Bng
D. Hình nh
Câu 25: Đin t hoc cm t thích hợp để được câu đúng: tất c; bn; ngang; l dưới;
l trang.
A. Ta có th chọn hướng trang đứng hoặc trang ……………..……..cho một trang văn
bn.
B. Một trang văn bản gm có: l trên, …………………………….., lề trái, l phi.
C. L của đoạn văn được tính t …………………………….đến mép (trái hoc phi)
của đoạn văn bản.
D. Vic thiết đặt l cho một trang văn bản s tác động đến ………………………các
trang còn li của văn bản đó.
II. T LUN
Câu 1: Nêu mt s quy tc an toàn khi s dng Internet?
Câu 2: Hãy xây dựng sơ đồ tư duy để có mt cuc sng khe mnh, bn cn:
+ Ăn uống khoa học: ăn nhiều hoa qu và rau xanh; hn chế s dng các thc phm
có nhiều đường và cht béo; uống đủ nước; …
+ Thường xuyên vận động điều độ: đi bộ; đá cầu; không nên vận động quá sức; …
+ Có gic ng tt: Ng đủ giấc, đúng giờ, hn chế xem ti vi hay s dụng điện thoi di
động…. Hãy tạo sơ đồ tư duy giúp em có một suc sng kho mnh?
Câu 3: Cho Bng tính gm 4 hàng 4 cột. Em hãy trình bày các bưc to trang tính?
STT
Bài tp
S làm đúng
S làm sai
1
Bài 1
22
8
2
Bài 2
20
10
3
Bài 3
29
1
1.2. Đáp án đề thi gia kì 2 môn Tin hc 6
I. TRC NGHIM:
Mi câu tr lời đúng được 0.25đ
Câu
1
2
4
5
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp
án
C
A
D
D
A
A
D
C
D
C
A
D
B
C
B
D
C
B
D
C
A
B
Câu 25: (1đ) Mỗi ý đúng 0.25 đ
A. ngang
B. l dưới
C. l trang
D. tt c
II. T LUẬN: 3đ
Câu 1: (1đ) Mỗi ý đúng 0,2 đ
Mt s quy tc an toàn khi s dng Internet:
1. Gi an toàn
2. Không gp g
3. Đừng chp nhn
4. Kiểm tra độ tin cy
5. Hãy nói ra.
Câu 2: (1đ)
Câu 3: (1đ) Mỗi ý đúng 0,25đ
1. Chn Insert
2. Chn Table
3. Di chuyn bắt đầu t góc trên, bên trái ca ca s Insert Table va m ra để chn
s ct, s hàng cho bng (s ct là 4 và s hàng là 4). Sau khi nháy chut, bảng được
chèn vào v trí ca con tr son tho
4. Đặt tr chut vào ô và nhp d liu.
1.3. Ma trận đề thi gia kì 2 môn Tin hc 6
TT
(1)
Ch đề (2)
Ni dung
(3)
Mức độ nhn thc (4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đề 4
Đạo đức,
pháp lut
và văn hóa
trong môi
trường s
(9%)
An toàn
thông tin
trên Internet
4
4
1
30%
2
Ch đề 5
ng dng
tin hc
(26% - 8
tiết) 6 tiết -
20%)
Sơ đồ
duy
4
1
20%
Định dng
văn bản
7
1.75đ
1
25%
2.5đ
Trình bày
thông tin
dng bng
5
1.25đ
1
25%
2.5đ
Tng
16
9
3
28
10đ
T l %
40%
30%
30%
100%
T l chung
70%
30%
100%
1.4. Bản đặc t đề thi gia kì 2 môn Tin hc 6
TT
Chương/Chủ
đề
Ni
dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Ch đề 4
Đạo đức,
pháp lut và
văn hóa trong
môi trường s
An toàn
thông tin
trên Internet
Nhn biết
Nêu được mt s
tác hại và nguy cơ
b hi khi tham gia
Internet.
Nêu được mt
vài cách thông
dụng để bo v,
chia s thông tin
ca bn
thân và tp th sao
cho an toàn và hp
pháp.
Nêu được mt s
biện pháp cơ bản
để phòng nga tác
hi khi tham gia
Internet.
4TN
4TN
1TL
Thông hiu
Trình bày được
tm quan trng ca
s an toàn và hp
pháp ca thông tin
cá nhân và tp th,
nêu được ví d
minh ho.
Nhn diện được
mt s thông điệp
(chng hn email,
yêu cu kết bn, li
mi tham gia câu
lc b,...) lừa đảo
hoc mang ni
dung xu.
Ch đề 5
ng dng tin
hc
Sơ đồ tư duy
Thông hiu
Giải thích được
li ích của sơ đồ
duy, nêu được nhu
cu s dng phn
mềm sơ đồ tư duy
trong hc tp và
trao đổi thông tin.
Vn dng
Thc hiện được
việc định dạng văn
bn, trình bày trang
văn bản và in.
4TN
1TL
Định dng
văn bản
Nhn biết
Nhn biết được
tác dng ca công
c căn lề, định
dng, tìm kiếm,
7TN
1TN
thay thế
trong phn mm
son thảo văn bản.
Nêu được các
chức năng đặc
trưng của nhng
phn mm son
thảo văn bản.
Vn dng
Thc hiện được
việc định dạng văn
bn, trình bày trang
văn bản và in.
Trình bày
thông tin
dng bng
Nhn biết
Nhn biết được
tác dng ca công
c căn lề, định
dng bng.
Vn dng
Trình bày được
thông tin dng
bng
5TN
1TL
Tng
16TN
8TN
1TL
1TN
2TL
T l %
40%
30%
30%
0
T l chung
70%
30%
| 1/10

Preview text:

Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây khiến em KHÔNG gặp nguy cơ bị hại?
A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet.
B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc.
C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử.
D. Làm theo các lời khuyên và bài hướng dẫn thuốc trên mạng.
Câu 2: Bạn của em nói cho em biết một số thông tin riêng tư không tốt về một bạn
khác cùng lớp. Em nên làm gì?
A. Bỏ qua không để ý vì thông tin đó có thể không đúng, nếu đúng thì cũng không
nên xâm phạm vào những thông tin riêng tư của bạn.
B. Đăng thông tin đó lên mạng nhưng giới hạn chì để bạn bè đọc được.
C. Đi hỏi thêm thông tin, nếu đúng thì sẽ đăng lên mạng cho mọi người biết.
D. Đăng thông tin đó lên mạng để mọi người đều đọc được.
Câu 3: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn.
B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
D. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
Câu 4: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên
mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì?
A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì.
B. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì.
C. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng.
D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn.
Câu 5: Em nên sử dụng webcam khi nào?
A. Không bao giờ sử dụng webcam.
B. Khi nói chuyện với những người em chỉ biết qua mạng.
C. Khi nói chuyện với bất kì ai.
D. Khi nói chuyện với những người em biết trong thế giới thực như bạn học, người thân,...
Câu 6: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trong máy tính của mình?
A. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tinh, thư điện tử.
B. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đinh kèm thư từ những người không quen biết.
C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất.
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ.
Câu 7: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là
một đứa ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,... từ một
người lớn mà em quen. Em nên làm gì?
A. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết.
B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự.
C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay.
D. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi.
Câu 8: Minh thấy rằng gần đây máy tính của bạn ấy chạy chậm hơn. Bạn ấy nghi ngờ
rằng có điều gì đó không ổn với máy tính của mình. Khi mở các ổ đĩa Minh thấy có
những Folder mờ và những shortcut. Điều gì có thể đã xảy ra và bạn ấy nên làm gì?
A. Máy tính của Minh có thể bị nhiễm virus.
B. Máy tính của Minh bị người lạ truy cập.
C. Máy tính của Minh bị hỏng ổ cứng.
D. Máy tính của Minh bị lỗi phần mềm.
Câu 9: Sơ đồ tư duy không hỗ trợ được em điều gì trong học tập? A. Đơn giản, dễ hiểu
B. Thúc đẩy tư duy, tăng khả năng sáng tạo
C. Dễ ghi nhớ các kiến thức đã học
D. Ghi nhớ lời giảng của thầy cô
Câu 10: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì?
A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung
B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau
C. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo
D. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau
Câu 11: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. Mở bài, thân bài, kết luận. B. Tiêu đề, đoạn văn. C. Chương, bài, mục.
D. Chủ đề chính, chủ đề nhánh
Câu 12: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Con người, đồ vật, khung cảnh,... B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Bút, giấy, mực.
Câu 13: Để đặt hướng trang cho văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns
Câu 14: Thao tác nào dưới đây KHÔNG phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng B. Chọn chữ màu xanh
C. Căn giữa đoạn văn bản
D. Thêm hình ảnh vào văn bản
Câu 15: Nút lệnh nào dùng để căn giữa đoạn văn bản
Câu 16: Để tìm kiếm đoạn văn bản em chọn lệnh nào trong nhóm lênh Editting của thẻ Home A. Replace B. Select C. Find D. paste
Câu 17: Chức năng nào không phải là chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản
A. Tạo và định dạng văn bản B. Sao chép văn bản C. Lưu trữ văn bản D. In văn bản
Câu 18: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bản dễ đọc hơn
B. Trang văn bản có bố cục đẹp
C. Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết
D. Để dễ đọc, trang văn bản có bố cục đẹp và người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết.
Câu 19: Sắp xếp để được các bước để thay đổi phông chữ cho đoạn văn bản
1. Chọn font chữ thích hợp
2. Chọn đoạn văn bản cần thay đổi font chữ 3. Nháy vào nút A. 1-2-3 C. 2-3-1 B. 2-1-3 D. 3-2-1
Câu 20: Để thêm một hàng vào dưới hàng đang đặt con trỏ soạn thảo em chọn lệnh nào? A. Insert/ Insert Rows Above B. Insert/ Insert Rows Below
C. Insert/ Insert Columns to the Left
D. Insert/ Insert Columns to the Right
Câu 21: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:
A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím B. Chỉ sử dụng chuột
C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc
D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím
Câu 22: Để tạo bảng ta có thể chọn nút lệnh:
Câu 23: Để thêm cột nằm bên phải của bảng ta thực hiện lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Table Tools/ Layout/ Insert Right
B. Table Tools/ Layout/ Delete/ Table
C. Table Tools/ Layout/ Insert Left
D. Table Tools/ Layout/ Insert Above
Câu 24: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa: A. Số
B. Ký tự (chữ, số, kí hiệu…) C. Bảng D. Hình ảnh
Câu 25: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp để được câu đúng: tất cả; bốn; ngang; lề dưới; lề trang.
A. Ta có thể chọn hướng trang đứng hoặc trang ……………..……..cho một trang văn bản.
B. Một trang văn bản gồm có: lề trên, …………………………….., lề trái, lề phải.
C. Lề của đoạn văn được tính từ …………………………….đến mép (trái hoặc phải) của đoạn văn bản.
D. Việc thiết đặt lề cho một trang văn bản sẽ tác động đến ………………………các
trang còn lại của văn bản đó. II. TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu một số quy tắc an toàn khi sử dụng Internet?
Câu 2: Hãy xây dựng sơ đồ tư duy để có một cuộc sống khỏe mạnh, bạn cần:
+ Ăn uống khoa học: ăn nhiều hoa quả và rau xanh; hạn chế sử dụng các thực phẩm
có nhiều đường và chất béo; uống đủ nước; …
+ Thường xuyên vận động điều độ: đi bộ; đá cầu; không nên vận động quá sức; …
+ Có giấc ngủ tốt: Ngủ đủ giấc, đúng giờ, hạn chế xem ti vi hay sử dụng điện thoại di
động…. Hãy tạo sơ đồ tư duy giúp em có một suộc sống khoẻ mạnh?
Câu 3: Cho Bảng tính gồm 4 hàng và 4 cột. Em hãy trình bày các bước tạo trang tính? STT Bài tập Số làm đúng Số làm sai 1 Bài 1 22 8 2 Bài 2 20 10 3 Bài 3 29 1
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
I. TRẮC NGHIỆM: 7đ
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Đáp C A C D D C A A D C D C A D B C B D C B D C A B án
Câu 25: (1đ) Mỗi ý đúng 0.25 đ A. ngang B. lề dưới C. lề trang D. tất cả II. TỰ LUẬN: 3đ
Câu 1: (1đ) Mỗi ý đúng 0,2 đ
Một số quy tắc an toàn khi sử dụng Internet: 1. Giữ an toàn 2. Không gặp gỡ 3. Đừng chấp nhận 4. Kiểm tra độ tin cậy 5. Hãy nói ra. Câu 2: (1đ)
Câu 3: (1đ) Mỗi ý đúng 0,25đ 1. Chọn Insert 2. Chọn Table
3. Di chuyển bắt đầu từ góc trên, bên trái của cửa số Insert Table vừa mở ra để chọn
số cột, số hàng cho bảng (số cột là 4 và số hàng là 4). Sau khi nháy chuột, bảng được
chèn vào vị trí của con trỏ soạn thảo
4. Đặt trỏ chuột vào ô và nhập dữ liệu.
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 Tổng % điể
Mức độ nhận thức (4-11) m (12) TT Nội dung Chủ đề (2) (1) (3) Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 4 Đạo đức, pháp luật An toàn 4 4 1 30% 1 và văn hóa thông tin 1đ 1đ 1đ trong môi trên Internet trường số (9%)
Chủ đề 5 Sơ đồ tư 4 1 20% Ứng dụng duy 1đ 1đ 2 tin học (26% - 8 Định dạng 7 1 25% tiết) 6 tiết - văn bản 1.75đ 1đ 2.5đ 20%) Trình bày 5 1 25% thông tin ở dạng bảng 1.25đ 1đ 2.5đ 16 9 3 28 Tổng 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/Chủ TT
dung/Đơn vị Mức độ đánh giá đề Vận kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết – Nêu được một số tác hại và nguy cơ bị hại khi tham gia Internet. – Nêu được một Chủ đề 4 vài cách thông dụng để bảo vệ, Đạo đức, An toàn 4TN chia sẻ thông tin
pháp luật và thông tin 4TN của bản 1TL
văn hóa trong trên Internet thân và tập thể sao môi trường số cho an toàn và hợp pháp. – Nêu được một số biện pháp cơ bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia Internet. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn và hợp pháp của thông tin cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu. Thông hiểu – Giải thích được
lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy Sơ đồ
tư duy trong học tập và 4TN 1TL trao đổi thông tin. Chủ đề 5 Vận dụng Ứng dụng tin – Thực hiện được học việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. Nhận biết
Định dạng – Nhận biết được 7TN 1TN văn bản tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. Nhận biết – Nhận biết được tác dụng của công Trình bày cụ căn lề, định
thông tin ở dạng bảng. 5TN 1TL
dạng bảng Vận dụng – Trình bày được thông tin ở dạng bảng 1TN 8TN Tổng 16TN 1TL 2TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% 0 Tỉ lệ chung 70% 30%