Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 2

Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi Tin hc 6 gia hc kì 2
A. TRC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là mt trong các ch cái A, B, C, D tương
ng vi các câu hi t câu 1 đến hết câu 14 (mi câu đúng 0,25 đim).
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được t chc thành:
A.Tiêu đề, đoạn văn.
B. Ch đề chính, ch đ nhánh.
C. M bài, thân bài, kết lun.
D. Chương, bài, mục.
Câu 2: Sơ đồ tư duy gm các thành phn:
A. Bút, giy, mc.
B. Phn mm máy tính.
C. T ng ngn gn, hình ảnh, đường ni, màu sc,...
D. Con ngưi, đ vt, khung cnh,...
Câu 3: Nhưc đim ca vic tạo sơ đồ duy theo cách th công là gì?
A. Khó sp xếp, b trí ni dung.
B. Hn chế kh năng sáng tạo.
C. Không linh hot đ có th làm bt c đâu, đòi hỏi công c khó tìm kiếm.
D. Không d dàng trong vic m rng, sa cha và chia s cho nhiều ngưi.
Câu 4: Phát biu nào không phải là ưu điểm ca vic tạo sơ đồ tư duy bng
phn mm máy tính?
A. Có th sp xếp, b trí vi không gian m rng, d dàng sa cha, thêm bt
ni dung.
B. Có th chia s được cho nhiều người.
C. Có th làm bt c đâu, không cần công c h tr.
D. Có th kết hp và chia s để s dng cho các phn mm máy tính khác.
Câu 5: Thao tác chèn thêm ct vào bên trái ct đã chn là:
A.Chn Insert/Insert Rows Below.
B.Chn Insert/Insert Rows Above.
C.Chn Insert/Insert Columns to the Right.
D.Chn Insert/Insert Columns to the Left.
Câu 6: Để gp nhiều ô đã chọn, ta dùng nút lnh:
A.Split Table.B. Split Cells.
C. Merge Cells.D. Insert Cells.
Câu 7: Bạn An đã căn chỉnh d liệu trong ô đ được kết qu như Hình 1 sau:
Bạn đã sử dng lnh nào trong nhóm lnh Alignment:
A.Trên, Trái.
B. Trên, gia.
C. Trên, Phi.
D. Gia, Gia.
Câu 8: Trong Word 2016, khi em đặt con tr son tho trong bng nhóm th
Table Tools s xut hiện giúp em định dng bảng. Để chnh sa bng, em chn
th:
A.Layout.
B. Design.
C. Insert.
D. Home.
Câu 9: Bng danh sách lp 6A vi ct Tên được trình bày theo th t vn A,
B, C.
STT
H đệm
Tên
1
Nguyn Hi
Bình
2
Hoàng Thùy
Dương
3
Đào Mng
Đip
Để b sung bạn Ngô Văn Chinh vào dang sách mà vẫn đảm bo yêu cu dang
sách đưc xếp theo vn A, B, C ca tên, em s thêm mt dòng v trí:
A.Thêm mt dòng vào cui bng.
B.Thêm một dòng vào trước dòng cha tên bn Bình.
C.Thêm một dòng vào trước dòng cha tên bạn Dương.
D.Thêm mt dòng vào sau dòng cha tên bn Bình.
Câu 10: Lnh Find đưc s dng khi:
A.Khi muốn định dng ch in nghiêng cho mt đoạn văn bản.
B.Khi mun tìm kiếm mt t hoc cm t trong văn bản.
C.Khi mun thay thế mt t hoc cm t trong văn bản.
D.Khi cần thay đổi phông ch của văn bản.
Câu 11: Bạn Bình đang viết v đặc sn cốm làng Vòng để gii thiu m thc
Hà Ni cho các bn nơi khác. Tuy nhiên, bạn mun sa lại văn bản, thay thế
tt c các t “món ngon” bằng t “đc sản”. Bạn s s dng lnh trong hp
thoi Find anh Replace là:
A.Replace All.
B. Replace.
C. Find next.
D. Cancel.
Câu 12: Khi s dng hp thoi Find anh Replace, nếu tìm được mt t
chúng ta không mun thay thế, chúng ta có th b qua t đó bằng cách chn
lnh:
A.Replace All.
B. Replace.
C. Find next.
D. Cancel.
Câu 13: Đin t hoc cm t (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cu) vào ch
chm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưi đây:
“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoc thay thế các t
hoc cm t theo yêu cu một cách nhanh chóng và chính xác.”
A. Thay thế.
B. Tìm kiếm.
C. Xóa.
D. Đnh dng.
Câu 14: Hãy ch ra th t thc hiện các bước sau để nhận được cách tìm kiếm
mt cm t trong phn mm Son thảo văn bản:
1. Trong hp thoi Navigation, nhp cm t cn tìm vào ô Search Document
(Hình 7).
2. Nháy chut vào lệnh Find để m hp thoi Navigation.
3. .........................................................................................
4. Nháy nút X bên phi ô cha t cn tìm nếu mun kết thúc tìm kiếm cm t
đã nhập. Đóng hộp thoi Navigation khi không tìm kiếm na.
5. Nháy chut vào tng cm t tìm thy trong hp thoại Navigation để định v
con tr đến cm t đó trong trang văn bn.
A. Xem s ng kết qu tìm kiếm bên dưi ô va nhp cm t cn tìm.
B. Xem ni dung kết qu tìm kiếm bên dưi ô va nhp cm t cn tìm.
C. Xem cách thc kết qu tìm kiếm bên dưi ô va nhp cm t cn tìm.
D. Xem s kí t trong cm t va nhập bên dưi ô va nhp.
B. T LUẬN (6,5đ)
Câu 1 (2,5đ): Quan sát hình sau và cho biết:
a) Tên ca
ch đề chính.
b) Tên các
ch đề
nhánh.
c) Có th b
sung thêm
ch đề nhánh
nào na
không?
Câu 2(1,0 đ): Nêu các bước đ lưu một văn bản?
Câu 3(1,5 đ): Bng danh sách t 1 đăng kí học các môn t chọn như sau:
H đệm
Tên
Đăng kí môn hc t chn
Nguyễn Đức
Minh
Toán
Ngô Văn
An
Hoàng Thùy
Tiên
Hóa
Văn Bo
Nam
Văn
Nêu các bưc đ chèn thêm ct ngày sinh vào gia ct tên và cột đăng kí môn
hc, và đnh dạng như hình sau:
STT
H đệm
Tên
Ngày sinh
Đăng kí môn hc t chn
1
Nguyễn Đức
Minh
Toán
2
Ngô Văn
An
3
Hoàng Thùy
Tiên
Hóa
4
Văn Bo
Nam
Văn
Câu 4 (1,5 đ). Bn Qunh Anh soạn đoạn thơ như sau. Hãy cho biết Qunh
Anh đã s dụng định dạng gì để n lề của đoạn thơ?
Đáp án đề kim tra gia kì 2 Tin hc 6
A. TRC NGHIỆM (3,5 điểm)
Câu hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
B
C
C
D
C
B
A
C
B
A
C
A
A
B. T LUẬN (6,5 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu
1
a) Tên ch đề chính: FUTURE.
b) Tên các ch đề nhánh: Family, Job, Food & Health,
0,75
(2,5đ)
Education, Love, Sport & Fun.
c) Có th b sung thêm ni dung: Friends.
1
0,75
Câu
2
(1,5đ)
Để lưu văn bản em thc hin
Chọn File → Save (hoc nháy nút lnh Save ) . Hin hp
thoi:
+ Trong Save in: chn v trí đĩa cần lưu.
+ Trong File name: gõ tên tp cần lưu.
0,5
0,5
0,5
Câu
3
(1,0đ)
Để chèn ct em thc hin:
+ Đưa con trỏ chut vào ct Tên.
+ Chn Insert/Insert Columns to the Right ®Chèn cột “Ngày
sinh”.
+ Chọn đánh dấu dòng “STT”, chọn nút Theme Colors, chn
màu xanh xám
0,5
0,5
Câu
4
(1,5đ)
- Tiêu đề: Căn lề gia.
- Kh thơ: Căn thẳng l trái và tăng mc tht lề, đặt kh thơ lùi
vào mt khong cách tạo điểm nhn cho văn bn.
- Dòng cui: Căn thng l phi.
0,5
0,5
0,5
| 1/7

Preview text:

Đề thi Tin học 6 giữa học kì 2
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương
ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).

Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A.Tiêu đề, đoạn văn.
C. Mở bài, thân bài, kết luận.
B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. Chương, bài, mục.
Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 5: Thao tác chèn thêm cột vào bên trái cột đã chọn là:
A.Chọn Insert/Insert Rows Below.
B.Chọn Insert/Insert Rows Above.
C.Chọn Insert/Insert Columns to the Right.
D.Chọn Insert/Insert Columns to the Left.
Câu 6: Để gộp nhiều ô đã chọn, ta dùng nút lệnh: A.Split Table.B. Split Cells.
C. Merge Cells.D. Insert Cells.
Câu 7: Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình 1 sau:
Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment: A.Trên, Trái. B. Trên, giữa. C. Trên, Phải. D. Giữa, Giữa.
Câu 8: Trong Word 2016, khi em đặt con trỏ soạn thảo trong bảng nhóm thẻ
Table Tools sẽ xuất hiện giúp em định dạng bảng. Để chỉnh sửa bảng, em chọn thẻ: A.Layout. B. Design. C. Insert. D. Home.
Câu 9: Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C. STT Họ đệm Tên 1 Nguyễn Hải Bình 2 Hoàng Thùy Dương 3 Đào Mộng Điệp
Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào dang sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu dang
sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí:
A.Thêm một dòng vào cuối bảng.
B.Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình.
C.Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
D.Thêm một dòng vào sau dòng chứa tên bạn Bình.
Câu 10: Lệnh Find được sử dụng khi:
A.Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B.Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C.Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D.Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
Câu 11: Bạn Bình đang viết về đặc sản cốm làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực
Hà Nội cho các bạn ở nơi khác. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế
tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh trong hộp
thoại Find anh Replace là: A.Replace All. B. Replace. C. Find next. D. Cancel.
Câu 12: Khi sử dụng hộp thoại Find anh Replace, nếu tìm được một từ mà
chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh: A.Replace All. B. Replace. C. Find next. D. Cancel.
Câu 13: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ
chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ
hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.” A. Thay thế. B. Tìm kiếm. C. Xóa. D. Định dạng.
Câu 14: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các bước sau để nhận được cách tìm kiếm
một cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:
1. Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm từ cần tìm vào ô Search Document (Hình 7).
2. Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.
3. .........................................................................................
4. Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ
đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.
5. Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị
con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
A. Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
B. Xem nội dung kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
C. Xem cách thức kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
D. Xem số kí tự trong cụm từ vừa nhập bên dưới ô vừa nhập. B. TỰ LUẬN (6,5đ)
Câu 1 (2,5đ): Quan sát hình sau và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?
Câu 2(1,0 đ): Nêu các bước để lưu một văn bản?
Câu 3(1,5 đ): Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau: STT Họ đệm Tên
Đăng kí môn học tự chọn 1 Nguyễn Đức Minh Toán 2 Ngô Văn An Lý 3 Hoàng Thùy Tiên Hóa 4 Văn Bảo Nam Văn
Nêu các bước để chèn thêm cột ngày sinh vào giữa cột tên và cột đăng kí môn
học, và định dạng như hình sau: STT Họ đệm Tên Ngày sinh
Đăng kí môn học tự chọn 1 Nguyễn Đức Minh Toán 2 Ngô Văn An Lý 3 Hoàng Thùy Tiên Hóa 4 Văn Bảo Nam Văn
Câu 4 (1,5 đ). Bạn Quỳnh Anh soạn đoạn thơ như sau. Hãy cho biết Quỳnh
Anh đã sử dụng định dạng gì để căn lề của đoạn thơ?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 6
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B C C D C B A C B A C A A
B. TỰ LUẬN (6,5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu
a) Tên chủ đề chính: FUTURE. 0,75 1
b) Tên các chủ đề nhánh: Family, Job, Food & Health,
(2,5đ) Education, Love, Sport & Fun. 1
c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Friends. 0,75
Để lưu văn bản em thực hiện 0,5 Câu
Chọn File → Save (hoặc nháy nút lệnh Save ) . Hiện hộp 2 thoại: 0,5
(1,5đ) + Trong Save in: chọn vị trí ổ đĩa cần lưu. 0,5
+ Trong File name: gõ tên tệp cần lưu.
Để chèn cột em thực hiện:
+ Đưa con trỏ chuột vào cột Tên. Câu 0,5 3
+ Chọn Insert/Insert Columns to the Right ®Chèn cột “Ngày sinh”. (1,0đ) 0,5
+ Chọn đánh dấu dòng “STT”, chọn nút Theme Colors, chọn màu xanh xám
- Tiêu đề: Căn lề giữa. 0,5 Câu 4
- Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi 0,5
vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. (1,5đ) 0,5
- Dòng cuối: Căn thẳng lề phải.