Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 5

Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG THCS …………..
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2
Môn: Tin hc 6
Thi gian: 45 phút
A. TRC NGHIỆM (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng nhât – 0,25đ/1c
Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Bn v kiến trúc mt ngôi nhà.
B. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
C. Một đồ trình y thông tin trc quan bng cách s dng t ng ngn gn, hình
ảnh, các đường ni đ th hin các khái niệm và ý tưởng.
D. Văn bn ca mt v kch, b phim hoặc chương trình phát sóng,
Câu 2: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tậpcủa em.
1. Chn ra hình nh hp lí.
2. Định dng li hình nh cho hp lí: Nháy chut vào hình nh cần định dng, chn th
ng cnh Picture Tools, chn lệnh Format. Sau đó thc hiện các thay đi cn thiết như:
màu sc, khung vin, kích thước, b trí ảnh trên trang văn bản, …
3. Chèn nh vào v trí thích hp: Insert/Picture.
4. Lưu văn bản: File/Save hoc Ctrl + S.
A. 1-3-4-2.
B. 1-3-2-4.
C. 1-4-3-2.
D. 1-4-2-3.
Câu 3: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Trang.
B. Dòng.
C. Đon.
D. Câu.
Câu 4: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai ?
A. Bng có th được dùng để ghi li d liu ca công vic thống kê, điều tra, kho sát,...
B. Bng giúp tìm kiếm, so sánh và tng hp thông tin mt cách d dàng hơn.
C. Bng ch có th biu din d liu là nhng con s.
D. Bng giúp trình bày thông tin mt cách cô đng.
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 5: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word
B. Nháy chut phi vào biểu tượng trên màn hình nn
C. Nháy chut trái vào biểu tượng trên màn hình nn
D. C A và C
Câu 6: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là:
A. D dàng
B. Khó khăn
C. Vô cùng khó khăn
D. Không th được
Câu 7: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí t - câu - t - đoạn văn bản
B. Kí t - t - câu - đoạn văn bản
C. T - kí t - câu - đoạn văn bản
D. T - câu - đoạn văn bản - kí t
Câu 8: Để dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím
nào?
A. f, s, j, r, x
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j
D. s, f, x, r, j
Câu 9: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Đặt con tr son thảo trước phần văn bản cn xóa và nhn phím Backspace
B. Đặt con tr son tho sau phần văn bản cn xóa và nhn phím Delete
C. Chn phần văn bản cn xóa và nhn phím Ctrl
D. Chn phần văn bản cn xóa và nhn phím Delete hoc Backspace
Câu 10: Mục đích của định dạng văn bản là:
A. Văn bn d đọc hơn
B. Trang văn bn có b cc đp
C. Ngưi đc d ghi nh các ni dung cn thiết
D. Tt c ý trên
Câu 11: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở
thành:
A. Vn là ch đậm
B. Ch không đậm
C. Ch va gch chân, va nghiêng
D. Ch va đm, va nghiêng
Câu 12: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:
A. Chn kí t cần thay đi
B. Nháy vào nút lnh Font size
C. Chn size thích hp
D. Tt c các thao tác trên
Câu 13: Định dạng đoạn văn bản là định dạng:
A. Kiểu căn lề, v trí l ca c đọan văn bản so vi toàn trang.
B. Khong cách l của dòng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưi.
C. Khong cách giữa các dòng trong đoạn văn.
D. Tt c đáp án trên
Câu 14: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Con ngưi, đ vt, khung cnh,...
B. Phn mm máy tính.
C. T ng ngn gn, hình ảnh, đường ni, màu sc,...
D. Bút, giy, mc.
TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ): Để chọn phần văn bản em thực hiện các thao tác nào?
Câu 2 (1,5 đ): Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một
số nội dung bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi điện mở lại văn bản đó, nội dung em
vừa gõ thêm có trong văn bản không? Vì sao?
Câu 3 (2,5 đ): Quan sát hình sau và cho biết:
a) Tên của chủ
đề chính.
b) Tên các chủ
đề nhánh.
c) thể bổ
sung thêm chủ
đề nhánh nào
nữa không?
Câu 4(1,0 đ): Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau:
STT
Họ đệm
Tên
1
Nguyễn Đức
Minh
2
Ngô Văn
An
3
Hoàng Thùy
Tiên
4
Văn Bảo
Nam
Nêu các bước để chèn thêm hàng bên dưới bạn hàng thứ 4 như hình bên dưới định dạng
như hình sau:
STT
Họ đệm
Tên
Đăng kí môn học tự chọn
1
Nguyễn Đức
Minh
Toán
2
Ngô Văn
An
3
Hoàng Thùy
Tiên
Hóa
4
Văn Bảo
Nam
Văn
--------------------------------Hết------------------------------
Đáp án đề thi gia kì 2 Tin hc 6
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
C
B
C
C
D
A
B
C
D
D
B
D
D
C
1. T LUN (6,5 đ)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,0đ)
Thao tác chọn một phần văn bản:
- Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu
- Kéo thả chuột đến vị trí cuối
0,5
0,5
2
(1,5đ)
-Khi điện mở lại văn bản, nội dung em vừa thêm sẽ không
có trong văn bản đó.
-Bởi trong khoảng thời gian thêm nội dung, em không thực
hiện thao tác lưu văn bản nên khi mất điện văn bản sẽ bị đóng lại,
lưu lại trạng thái thời điểm lưu gần nhất nội dung em thêm
vào không được lưu lại trong văn bản.
0,5
1,0
3
(2,5đ)
a) Tên chủ đề chính: HEALTH.
b) Tên các chủ đề nhánh: SLEEP, STRESS, EXERCISE, DIET,
HELP?.
c) Có thể bổ sung thêm nội dung: WATER, FOOD.
0,75
1
0,75
4
(1,0đ)
Để chèn cột em thực hiện:
+ Đưa con trỏ chuột vào hàng bạn thứ 4.
+ Chọn Insert/Insert Rows Below ®Gõ tên học sinh.
+ Chọn đánh dấu dòng “STT”, chọn nút Theme Colors, chọn
màu xanh xám
0,5
0,5
0,5
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Môn: Tin học 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút
TRƯỜNG THCS …………..
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng nhât – 0,25đ/1c
Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì? A.
Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. B.
Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. C.
Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình
ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. D.
Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng,
Câu 2: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tậpcủa em. 1.
Chọn ra hình ảnh hợp lí. 2.
Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ
ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như:
màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, … 3.
Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture. 4.
Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S. A. 1-3-4-2. B. 1-3-2-4. C. 1-4-3-2. D. 1-4-2-3.
Câu 3: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Trang. B. Dòng. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 4: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai ? A.
Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,... B.
Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C.
Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D.
Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 5: Để khởi động phần mềm MS Word, ta thực hiện: A.
Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft Word B.
Nháy chuột phải vào biểu tượng trên màn hình nền C.
Nháy chuột trái vào biểu tượng trên màn hình nền D. Cả A và C
Câu 6: Soạn thảo văn bản trên máy tính thì việc đưa hình ảnh minh họa vào là: A. Dễ dàng B. Khó khăn C. Vô cùng khó khăn D. Không thể được
Câu 7: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A.
Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B.
Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C.
Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D.
Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Câu 8: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào? A. f, s, j, r, x B. s, f, r, j, x C. f, s, r, x, j D. s, f, x, r, j
Câu 9: Để xóa một phần nội dung của văn bản, em thực hiện thao tác nào dưới đây? A.
Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Backspace B.
Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete C.
Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl D.
Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete hoặc Backspace
Câu 10: Mục đích của định dạng văn bản là: A. Văn bản dễ đọc hơn B.
Trang văn bản có bố cục đẹp C.
Người đọc dễ ghi nhớ các nội dung cần thiết D. Tất cả ý trên
Câu 11: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút
, Phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Vẫn là chữ đậm B. Chữ không đậm C.
Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng D.
Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
Câu 12: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện: A.
Chọn kí tự cần thay đổi B.
Nháy vào nút lệnh Font size C. Chọn size thích hợp D.
Tất cả các thao tác trên
Câu 13: Định dạng đoạn văn bản là định dạng: A.
Kiểu căn lề, vị trí lề của cả đọan văn bản so với toàn trang. B.
Khoảng cách lề của dòng đầu tiên, khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới. C.
Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. D. Tất cả đáp án trên
Câu 14: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A.
Con người, đồ vật, khung cảnh,... B. Phần mềm máy tính. C.
Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Bút, giấy, mực. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ): Để chọn phần văn bản em thực hiện các thao tác nào?
Câu 2 (1,5 đ): Em đang soạn thảo một văn bản đã được lưu trước đó. Em gõ thêm được một
số nội dung và bất ngờ nguồn điện bị mất. Khi có điện và mở lại văn bản đó, nội dung em
vừa gõ thêm có trong văn bản không? Vì sao?
Câu 3 (2,5 đ): Quan sát hình sau và cho biết: a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?
Câu 4(1,0 đ): Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau: STT Họ đệm Tên
Đăng kí môn học tự chọn 1 Nguyễn Đức Minh Toán 2 Ngô Văn An Lý 3 Hoàng Thùy Tiên Hóa 4 Văn Bảo Nam Văn
Nêu các bước để chèn thêm hàng bên dưới bạn hàng thứ 4 như hình bên dưới và định dạng như hình sau: STT Họ đệm Tên
Đăng kí môn học tự chọn 1 Nguyễn Đức Minh Toán 2 Ngô Văn An Lý 3 Hoàng Thùy Tiên Hóa 4 Văn Bảo Nam Văn
--------------------------------Hết------------------------------
Đáp án đề thi giữa kì 2 Tin học 6
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B C C D A B C D D B D D C 1. TỰ LUẬN (6,5 đ) Câu Đáp án Điểm
Thao tác chọn một phần văn bản: 1 0,5
- Đưa con trỏ chuột đến vị trí bắt đầu (1,0đ) 0,5
- Kéo thả chuột đến vị trí cuối
-Khi có điện và mở lại văn bản, nội dung em vừa thêm sẽ không có trong văn bản đó. 2
-Bởi vì trong khoảng thời gian gõ thêm nội dung, em không thực 0,5
(1,5đ) hiện thao tác lưu văn bản nên khi mất điện văn bản sẽ bị đóng lại, 1,0
lưu lại trạng thái ở thời điểm lưu gần nhất và nội dung em thêm
vào không được lưu lại trong văn bản.
a) Tên chủ đề chính: HEALTH. 0,75 3
b) Tên các chủ đề nhánh: SLEEP, STRESS, EXERCISE, DIET, 1 (2,5đ) HELP?. 0,75
c) Có thể bổ sung thêm nội dung: WATER, FOOD.
Để chèn cột em thực hiện:
+ Đưa con trỏ chuột vào hàng bạn thứ 4. 0,5 4
+ Chọn Insert/Insert Rows Below ®Gõ tên học sinh. 0,5
(1,0đ) + Chọn đánh dấu dòng “STT”, chọn nút Theme Colors, chọn 0,5 màu xanh xám