Đề thi giữa kì 2 Toán 7 - Đề 6 | Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án

Giới thiệu tới các bạn Bộ 8 Đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024. Đề thi Toán 7 giữa học kì 2 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho các em tham khảo, ôn luyện. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Toán 7 - Đề 6 | Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án

Giới thiệu tới các bạn Bộ 8 Đề thi giữa kì 2 Toán 7 sách Kết nối tri thức năm học 2023 - 2024. Đề thi Toán 7 giữa học kì 2 có đầy đủ đáp án và bảng ma trận, là tài liệu hay cho các em tham khảo, ôn luyện. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.

53 27 lượt tải Tải xuống
1
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mc đ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Tỉ lệ thức và
đại lượng tỉ
lệ 12 tiết
(48%) 4,5đ
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
3
(0,75đ)
1
(1đ)
1
(0,25đ)
1
(1đ)
30%
Giải toán về đại lượng tỉ lệ
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(1đ)
15%
2
Các hnh
hnh hc cơ
bn
13 tiết (52%)
5,5đ
Tam giác. Tam giác bằng nhau.
Tam giác cân.
Quan hệ giữa đường vuông góc và
đường xiên. Các đường đồng quy
của tam giác.
4
(1đ)
2
(0,5đ)
2
(2đ)
1
(1đ)
45%
Giải bài toán có nội dung hình học
và vận dụng giải quyết vấn đề thực
tiễn liên quan đến hình học.
1
(1đ)
10%
Tổng
8
(2 đ)
1
(1đ)
4
(1đ)
3
(3đ)
2
(2đ)
1
(1đ)
100%
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
2
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
TT
Chủ đề
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Tỉ lệ thức
và đại
lượng tỉ lệ
12 tiết
(48%) 4,5đ
Tỉ lệ thức và dãy
tỉ số bằng nhau
(6 tiết)
* Nhn biết:
Nhận biết đưc tỉ lệ thức và các tính chất
của tỉ lệ thức.
Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
3-TN
1-TL
* Thông hiểu:
- Lập được tỉ lệ thức từ một đẳng thức tích cho
trước
- Tìm được một số hạng chưa biết của tỉ lệ
thức khi biết 3 số hạng còn lại
- Tìm được các thành phần chưa biết của tỉ lệ
thức bằng cách áp dụng tính chất của dãy tỉ s
bằng nhau
1-TN
1-TL
Giải toán về đại
lượng tỉ lệ
(6 tiết)
* Nhn biết:
- Nhận biết được công thức liên hệ của hai đại
lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ nghịch) với nhau
khi biết hệ số tỉ lệ.
1-TN
3
* Thông hiểu:
- Hiểu và chỉ ra được công thức của các tính
chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ
nghịch).
1-TN
*Vn dng:
Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: Bài toán tính số
người, bài toán về tổng sản phẩm thu được và
năng suất lao động,...).
Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian
hoàn thành kế hoạch và năng suất lao
động,...).
1-TL
2
Các hnh
hnh hc cơ
bn13 tiết
(52%) 5,5đ
Tam giác. Tam
giác bằng nhau.
Tam giác cân.
Quan hệ giữa
đường vuông góc
và đường xiên.
Các đường đồng
quy của tam giác
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm: đường vuông
góc và đường xiên.
Nhận biết được khái niệm, tính chất của tam
giác cân, tam giác đều.
Nhn biết được bộ 3 đoạn thẳng là ba cạnh
của 1 tam giác dựa vào bất đẳng thức tam
giác.
Nhn biết được: các đường đặc bit trong
tam giác (đưng trung tuyến, đường cao,
đường phân giác, đưng trung trực); sự đồng
quy và tính chất của giao điểm của các đường
đặc biệt đó.
4-TN
4
Thông hiểu:
So sánh được đường vuông góc và các
đường xiên.
So sánh được quan hệ giữa đường vuông
góc và đường xiên, giữa các đường xiên với
nhau dựa vào quan hệ giữa đường xiên và
hình chiếu của nó.
Mô tả đưc tam giác cân và giải thích được
tính cht ca tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên
bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải thích
được các trưng hp bng nhau ca hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
2-TN
2-TL
* Vn dng cao: Vận dụng tam giác bẳng
nhau và bất đẳng thức tam giác để chứng
minh bất đẳng thức hình học (có vẽ thêm hình
phụ)
1-TL
Giải bài toán có
nội dung hình
học và vận dụng
giải quyết vấn đề
thực tiễn liên
quan đến hình
học
Vn dng :
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) liên quan đến các hình
thường gặp (như hình chữ nhật, hình vuông,
tam giác vuông…)ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Từ đó
tính được các đại lượng có liên quan (như tính
các kích thước, chu vi, diện tích…)
1-TL
5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB). Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A.
12:18
2
.
3
B.
12:18
3
.
2
C.
12
18
2
.
3
D.
( ) ( )
12 : 18−−
2
.
3
Câu 2 (NB). Cho tỉ lệ thức
.
a c
b d
=
Khẳng định đúng
A.
.ab cd=
B.
.ad bc=
C.
.a d b c+ = +
D.
.
a b
d c
=
Câu 3 (TH). Từ đẳng thức
( ) ( )
2. 15 5 .6 =
, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.
2 5
.
15 6
=
B.
2 15
.
6 5
=
C.
5 5
.
2 6
−−
=
D.
2 6
.
5 15
=
−−
.
Câu 4 (TH). Cho
,x y
là hai đi lưng t l nghch vi nhau, biết
1 1
,x y
2 2
,x y
là các cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng
định nào sau đây là sai ?
A.
1 2
1 2
.
y y
x x
=
B.
1 2
1 2
.
y x
x y
=
C.
1 1 2 2
.x y x y=
D.
1 2
2 1
.
x y
x y
=
Câu 5 (NB). Nếu ba số
; ; a b c
tương ứng tỉ lệ với
2;5;7
ta có dãy tỉ số bằng nhau là
A.
.
2 7 5
a b c
==
B.
72 5 .a b c==
C.
27 5 .a b c==
D.
.
2 5 7
a b c
==
Câu 6 (NB). Cho đại lượng
y
t l thun với đi lưng
x
theo h s t l
3.k =−
H thc liên h ca
y
x
A.
3.xy =−
B.
3 .y x=−
C.
.
3
x
y =
D.
3
.y
x
=
6
A
C
D
B
Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác
A. trọng tâm của tam giác đó B. điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
Câu 8 (NB). Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
, gọi
M
là trung điểm của
BC
. Khi đó tỉ số
AG
GM
bằng
A.
1
.
2
B.
2.
C.
1
.
3
D.
2
3
.
Câu 9 (NB). Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng
0
60 .
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau.
D. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân.
Câu 10 (TH). Trong nh vẽ bên, có điểm
C
nằm giữa
B
D
. So sánh
; ;AB AC AB
ta được
A.
.AC AD AB
B.
.AD AC AB
C.
.AC AB AD
D.
.AC AB AD
Câu 11 (TH). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng
0
80
thì số đo mỗi góc ở đáy
A.
0
80 .
B.
0
100 .
C.
0
40 .
D.
0
50 .
Câu 12 (NB). Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A.
5 ,3 ,2 .cm cm cm
B.
5 ,1 ,1 .cm cm cm
C.
5 ,3 ,6 .cm cm cm
D.
5 ,5 ,10 .cm cm cm
7
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm):
a) (NB) Tìm
x
biết:
22
.
5 10
x
=
b) (TH) Tìm hai số
;x y
biết:
5 3
x y
=
Câu 2 (VD) (1,0 điểm):
Số học sinh của ba lớp
7 , 7 , 7A B C
tương ứng tỉ lệ với
21; 20; 22.
Tính số học sinh của mỗi, biết rằng lớp
7C
nhiều
hơn lớp
7A
2.
học sinh.
Câu 3 (VD) (1,0 điểm):
Mt khu đất hình ch nht có chiều dài và chiều rng t l vi
8
5
. Diện tích khu đất đó bng
2
360 .m
Tính chiều dài và
chiu rng của khu đất đó.
Câu 4 (TH) (2,0 điểm):
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
. T
A
k
AH
vuông góc với
BC
ti
H
, trên đon thng
AH
lấy điểm
M
tùy ý (
M
khác
A
H
). Chng minh rng:
a)
.BH CH=
b)
.BA BM=
Câu 5 (VDC) (1,0 điểm):
Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
. Chứng minh rằng:
2 .AB AC AM+
-----------Hết------------
8
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
A
B
C
A
D
B
C
B
C
B
D
C
II. TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) Tìm
x
biết:
22
.
5 10
x
=
0,5
22
.10 5.22 110
5 10
x
x= = =
0,25
110
11
10
x = =
Vy
11x =
0,25
b) Tìm hai s
;x y
biết:
5 3
x y
=
32.x y+=
0,5
32
4
5 3 5 3 8
x y x y+
= = = =
+
0,25
4 4.5 20
5
4 4.2 12
3
x
x
y
x
= = =
= = =
Vy
20; 12.x y==
0,25
2
Số học sinh của ba lớp
7 , 7 , 7A B C
tương ứng tỉ lệ với
21; 20; 22.
Tính số học sinh của mỗi, biết
rằng lớp
7C
nhiều hơn lớp
7A
2 học sinh.
1,0
9
Gọi số học sinh của ba lớp
7 , 7 , 7A B C
lần lượt là
, ,x y z
(
, , *)x y z
Vì lp
7C
nhiều hơn lớp
7A
2
học sinh nên ta có
2.z x−=
0,25
Số học sinh của ba lớp
7 , 7 , 7A B C
tương ứng tỉ lệ với
21; 20; 22
nên
.
21 20 22
x y z
==
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
2
2.
21 20 22 22 21 1
x y z z x
= = = = =
0,25
Với
2 2.21 42
21
x
x= = =
2 2.20 40
20
y
y= = =
2 2.22 44
22
z
z= = =
Vy số học sinh của ba lớp
7 , 7 , 7A B C
lần lượt là
42;40
44
(học sinh).
0,5
3
Mt khu đất hình ch nht có chiều dài và chiều rng t l vi
8
5
. Diện tích khu đất đó bng
2
360 .m
Tính chiều dài và chiu rng của khu đất đó.
1,0
Gọi chiều dài và chiều rộng của khu đất lần lượt là
x
y
( , 0)x y
Diện tích khu đất bng
2
360m
nên
. 360x y =
chiều dài và chiều rng t l vi
8
5
nên
( )
0
8 5
x y
k k= =
0,25
Khi đó
2
360
. 9 3
8 5 40
x y
k k= = = =
(vì
0) k
0,25
Với
3k =
ta có
( ) ( )
3 3.8 24 ; 3.5 15
8 5
x y
x m y m= = = = = =
Vậy khu đất đó có chiều dài là
24 ,m
chiu rộng là
15 .m
0,5
4
Cho tam giác
ABC
cân ti
A
. T
A
k
AH
vuông góc với
BC
ti
H
, trên đon thng
AH
ly
điểm
M
tùy ý (
M
khác
A
H
). Chng minh rng:
a)
.BH CH=
2, 0
10
b)
.BA BM=
- Hình vẽ
H
C
M
B
A
a)
.BH CH=
1,0
Xét
AHB
AHC
có:
0
90 ;AHB AHC AB AC= = =
(vì tam giác
ABC
cân ti
A
)
AH
: Chung
0,5
( )
AHB AHC ch cgv =
0,25
.BH CH=
0,25
b)
.BA BM=
1,0
Do
M
nằm giữa
A
H
nên
HM HA
0,25
BH
là đường vuông góc,
BA
BM
là các đường xiên kẻ từ điểm
B
đến đường thẳng
AH
0,25
HM
là hình chiếu của
BM
,
HA
là hình chiếu của
BA
xuống
AH
0,25
HM HA
nên
BM BA
Vậy
BM BA
.
0,25
11
5
Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AM
. Chứng minh rằng:
2 .AB AC AM+
1,0
- Hình vẽ
M
A
C
D
B
Do
AM
là trung tuyến của tam giác
ABC
nên có
.BM CM=
Trên tia đối của tia
AM
lấy điểm
D
sao cho
AM DM=
0,25
Xét
AMB
DMC
có:
; ;AM DM BM CM AMB DMC= = =
i đnh)
0,25
( )
AMB DMC c g c AB DC = =
0,25
Khi đó
AB AC DC DAC A+ = +
(Bt đng thức tam giác)
AM DM=
nên
2AD AM=
Do đó
2. .AB AC AM+
0,25
12
| 1/12

Preview text:


1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7
Tổng %
Mức độ đánh giá điểm Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức cao TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau 1 1 1 30% Tỉ lệ thức và 3 (0,75đ) (1đ) (0,25đ) (1đ) 1 đại lượng tỉ 1 1 1 15% lệ 12 tiết
Giải toán về đại lượng tỉ lệ (0,25đ) (0,25đ) (1đ) (48%) 4,5đ
Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Các hình
Quan hệ giữa đường vuông góc và 4 2 2 1 hình học cơ (1đ) (0,5đ) (1đ) 45%
đường xiên. Các đường đồng quy (2đ) 2 bản
13 tiết (52%) của tam giác. 5,5đ
Giải bài toán có nội dung hình học
và vận dụng giải quyết vấn đề thực 1 10% (1đ)
tiễn liên quan đến hình học. Tổng 8 1 4 3 2 1 100% (2 đ) (1đ) (1đ) (3đ) (2đ) (1đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 1
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Tỉ lệ thức
Tỉ lệ thức và dãy * Nhận biết: 3-TN và đại
tỉ số bằng nhau – 1-TL lượng tỉ lệ
Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất 12 tiết (6 tiết) của tỉ lệ thức. (48%) 4,5đ
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. * Thông hiểu: 1-TN
- Lập được tỉ lệ thức từ một đẳng thức tích cho 1-TL trước
- Tìm được một số hạng chưa biết của tỉ lệ
thức khi biết 3 số hạng còn lại
- Tìm được các thành phần chưa biết của tỉ lệ
thức bằng cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Giải toán về đại * Nhận biết: 1-TN
lượng tỉ lệ
- Nhận biết được công thức liên hệ của hai đại (6 tiết)
lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ nghịch) với nhau
khi biết hệ số tỉ lệ. 2 * Thông hiểu: 1-TN
- Hiểu và chỉ ra được công thức của các tính
chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận (hoặc tỉ lệ nghịch). *Vận dụng: 1-TL
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: Bài toán tính số
người, bài toán về tổng sản phẩm thu được và
năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại
lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian
hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). 2 Các hình Tam giác. Tam Nhận biết: 4-TN
hình học cơ giác bằng nhau.
– Nhận biết được khái niệm: đường vuông bản13 tiết Tam giác cân. góc và đường xiên. (52%) 5,5đ
Quan hệ giữa
– Nhận biết được khái niệm, tính chất của tam
đường vuông góc giác cân, tam giác đều.
và đường xiên.
– Nhận biết được bộ 3 đoạn thẳng là ba cạnh
Các đường đồng của 1 tam giác dựa vào bất đẳng thức tam
quy của tam giác giác.
– Nhận biết được: các đường đặc biệt trong
tam giác (đường trung tuyến, đường cao,
đường phân giác, đường trung trực); sự đồng
quy và tính chất của giao điểm của các đường đặc biệt đó. 3 Thông hiểu: 2-TN
So sánh được đường vuông góc và các 2-TL đường xiên.
– So sánh được quan hệ giữa đường vuông
góc và đường xiên, giữa các đường xiên với
nhau dựa vào quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu của nó.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được
tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên
bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải thích
được các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
* Vận dụng cao: Vận dụng tam giác bẳng 1-TL
nhau và bất đẳng thức tam giác để chứng
minh bất đẳng thức hình học (có vẽ thêm hình phụ)
Giải bài toán có Vận dụng : 1-TL
nội dung hình
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
học và vận dụng (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến các hình
thường gặp (như hình chữ nhật, hình vuông,
giải quyết vấn đề tam giác vuông…)và ứng dụng của hình học
thực tiễn liên
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Từ đó
quan đến hình
tính được các đại lượng có liên quan (như tính học
các kích thước, chu vi, diện tích…) 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – TOÁN 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB).
Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? 2 3 12 2 −2 A.12 :18 và . B. 12 :18 và . C. và . D. ( 1 − 2) :( 1 − 8) và . 3 2 −18 3 3 Câu 2 (NB). a c Cho tỉ lệ thức
= . Khẳng định đúngb d a b
A. ab = cd.
B. ad = b . c
C. a + d = b + . c D. = . d c
Câu 3 (TH). Từ đẳng thức 2.( 1 − 5) = ( 5
− ).6 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? 2 5 − 2 1 − 5 5 − 5 − 2 6 A. = . B. = . C. = . D. = . 1 − 5 6 6 5 − 2 6 5 − 1 − . 5 Câu 4 (TH). Cho ,
x y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết x , y x , y là các cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng 1 1 2 2
định nào sau đây là sai ? y y y x x y A. 1 2 = . B. 1 2 = .
C. x y = x y . D. 1 2 = . x x x y 1 1 2 2 x y 1 2 1 2 2 1
Câu 5 (NB). Nếu ba số ; a ;
b c tương ứng tỉ lệ với 2;5;7 ta có dãy tỉ số bằng nhau là a b c a b c A. = = .
B. 2a = 5b = 7 . c
C. 7a = 5b = 2 . c D. = = . 2 7 5 2 5 7
Câu 6 (NB). Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = 3
− . Hệ thức liên hệ của y x x 3 − A. xy = 3 − . B. y = 3 − . x C. y = . D. y = . 3 − x 5
Câu 7 (NB). Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là
A. trọng tâm của tam giác đó
B. điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
D. điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
Câu 8 (NB). Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi M là trung điểm của BC . Khi đó tỉ số AG bằng GM 1 1 2 A. . B. 2. C. . D. . 2 3 3
Câu 9 (NB). Khẳng định nào sau đây không đúng ?
A. Trong tam giác đều cả ba góc đều bằng 0 60 .
B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
C. Mọi tam giác cân đều có ba góc bằng nhau và 3 cạnh bằng nhau.
D. Mọi tam giác đều luôn là tam giác cân.
Câu 10 (TH). Trong hình vẽ bên, có điểm C nằm giữa BD . So sánh A ;
B AC; AB ta được A
A. AC AD A . B
B. AD AC A . B
C. AC AB A . D
D. AC AB A . D B C D
Câu 11 (TH). Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 0
80 thì số đo mỗi góc ở đáy là A. 0 80 . B. 0 100 . C. 0 40 . D. 0 50 .
Câu 12 (NB). Trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây. Bộ gồm ba đoạn thẳng nào là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 5c , m 3c , m 2 c . m B. 5c ,1 m c ,1 m c . m C. 5c , m 3c , m 6 c . m D. 5c , m 5c ,10 m c . m 6 II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm): x 22
a) (NB) Tìm x biết: = . 5 10 x y b) (TH) Tìm hai số ; x y biết: = và 5 3
Câu 2 (VD) (1,0 điểm):
Số học sinh của ba lớp 7 ,
A 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với
21; 20; 22. Tính số học sinh của mỗi, biết rằng lớp 7C có nhiều
hơn lớp 7A là 2. học sinh.
Câu 3 (VD) (1,0 điểm):
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 8 và 5 . Diện tích khu đất đó bằng 2
360 m . Tính chiều dài và
chiều rộng của khu đất đó.
Câu 4 (TH) (2,0 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A. Từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H , trên đoạn thẳng AH lấy điểm M tùy ý ( M khác
AH ). Chứng minh rằng: a) BH = CH. b) BA = BM.
Câu 5 (VDC) (1,0 điểm):
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Chứng minh rằng: AB + AC  2AM.
-----------Hết------------ 7
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B C A D B C B C B D C II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm x 22
a) Tìm x biết: = . 5 10 0,5 x 22 =  . x 10 = 5.22 = 110 0,25 5 10 110  x = = 11 10 0,25 Vậy x =11 x y 1 b) Tìm hai số ; x y biết:
= và x + y = 32. 5 3 0,5x y x + y 32 = = = = 4 0,25 5 3 5 + 3 8
x = 4  x = 4.5 = 20 5 y = 0,25 4  x = 4.2 = 12 3
Vậy x = 20; y = 12.
Số học sinh của ba lớp 7 ,
A 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với 21; 20; 22. Tính số học sinh của mỗi, biết 2 rằng lớp 1,0
7C có nhiều hơn lớp 7 A là 2 học sinh. 8
Gọi số học sinh của ba lớp 7 ,
A 7B, 7C lần lượt là ,
x y, z ( x, y, z  *) Vì lớ 0,25
p 7C có nhiều hơn lớp 7 Alà 2 học sinh nên ta có z x = 2.
Số học sinh của ba lớp x y z 7 ,
A 7B, 7C tương ứng tỉ lệ với nên = = 21; 20; 22 . 21 20 22 0,25
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có x y z z x 2 = = = = = 2. 21 20 22 22 − 21 1
Với x = 2  x = 2.21 = 42 21
y = 2  y = 2.20 = 40 20 0,5
z = 2  z = 2.22 = 44 22
Vậy số học sinh của ba lớp 7 ,
A 7B, 7C lần lượt là 42; 40 và 44 (học sinh).
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 8 và 5 . Diện tích khu đất đó bằng 2
360 m . Tính chiều dài và chiều rộng của khu đất đó. 1,0
Gọi chiều dài và chiều rộng của khu đất lần lượt là x y (x, y  0)
Diện tích khu đất bằng 2 360 m nên . x y = 360 0,25 x y 3
Vì chiều dài và chiều rộng tỉ lệ với 8 và 5 nên = = k (k  0) 8 5 Khi đó x y 360 2 k = . =
= 9  k = 3 (vì k  0) 0,25 8 5 40 Với x y k = 3 ta có
= = 3  x = 3.8 = 24(m); y = 3.5 =15 (m) 8 5 0,5
Vậy khu đất đó có chiều dài là 24 ,
m chiều rộng là 15 . m
Cho tam giác ABC cân tại A. Từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H , trên đoạn thẳng AH lấy
điểm M tùy ý ( M khác AH ). Chứng minh rằng: 4 2, 0 a) BH = CH. 9 b) BA = BM. - Hình vẽ A M B H C a) BH = CH. 1,0 Xét AHB AHC có: 0
AHB = AHC = 90 ; AB = AC (vì tam giác ABC cân tại A) 0,5 AH : Chung  AHB = A
HC (ch cgv) 0,25  BH = CH. 0,25 b) BA = BM. 1,0
Do M nằm giữa AH nên HM HA 0,25
BH là đường vuông góc, BABM là các đường xiên kẻ từ điểm B đến đường thẳng AH 0,25
HM là hình chiếu của BM , HA là hình chiếu của BA xuống AH 0,25
HM HA nên  BM BA Vậy 0,25 BM BA . 10
Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Chứng minh rằng: AB + AC  2AM. 1,0 - Hình vẽ A M C B 0,25 5 D
Do AM là trung tuyến của tam giác = ABC nên có BM CM.
Trên tia đối của tia AM lấy điểm D sao cho AM = DM Xét AMB DMC có: 0,25
AM = DM ; BM = CM ; AMB = DMC (đối đỉnh)  AMB = D
MC (c g c)  AB = DC 0,25
Khi đó AB + AC = DC + AC D
A (Bất đẳng thức tam giác)
AM = DM nên = AD 2AM 0,25
Do đó AB + AC  2.AM. 11 12