Đề thi giữa kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Võ Trường Toản – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Võ Trường Toản, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Võ Trường Toản – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Võ Trường Toản, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

57 29 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN.
TỔ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN 7- Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Nếu 𝑎. 𝑑 = 𝑏. 𝑐𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 0 thì:
A.
=
. B.
=
. C.
=
. D.
=
.
Câu 2. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hỏi giá trị của a và b trong bảng sau là bao
nhiêu?
x 4 2 8
y 6 a b
A.
3; 12
a b
B.
4; 10
a b
C.
10; 4
a b
D.
12; 3
a b
Câu 3. Cho biết
n
là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi
2
m
thì
10
n
. Khi đó,
công thức liên hệ giữa m và n là:
A.
5
m n
B.
5
n m
; C.
5
m n
; D.
. 20
m n
Câu 4. Bộ 3 độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 3cm, 4cm, 5cm B. 1cm, 3cm, 5cm
C. 1cm, 2cm, 3cm D. 2cm, 4cm, 6cm
Câu 5. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 76
0
. Mỗi góc ở đáy có số đo là:
A. 38
0
B. 52
0
C. 104
0
D. 76
0
Câu 6. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 và tam giác 𝐷𝐸𝐹𝐴𝐵 = 𝐸𝐹; 𝐵𝐶 = 𝐹𝐷; 𝐴𝐶 = 𝐸𝐷; 𝐴
󰆹
= 𝐸
; 𝐵
=
𝐹
; 𝐶
󰆹
= 𝐷
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 𝐴𝐵𝐶 =△ 𝐷𝐸𝐹 B. 𝐴𝐵𝐶 =△ 𝐹𝐷𝐸
C. 𝐴𝐵𝐶 = 𝐸𝐹𝐷 D. 𝐴𝐵𝐶 =△ 𝐸𝐷𝐹
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Tìm số hữu tỉ
x
, y trong các tỉ lệ thức sau:
a)
30
4 24
x
b)
2 5
x y
9
x y
Câu 8. (1 điểm) Cho biết hai đại lượng 𝑎𝑏 tỉ lệ nghịch với nhau và khi 𝑎 = 2 thì
𝑏 = −5.
a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Tìm giá trị của 𝑎 khi 𝑏 = 4.
Câu 9. (1 điểm) Cho tam giác ABC có 𝐴
= 120
, 𝐵
= 35
.
a) Tính số đo góc còn lại của tam giác ABC.
b) Tìm cạnh có độ dài lớn nhất của tam giác ABC.
Câu 10. (1điểm) Ba lp 7A, 7B và 7C quyên góp được một số sách tỉ lệ thuận với số học sinh
của lớp, biết shọc sinh của ba lớp lần lượt 28, 32 30. Cba lớp quyên góp được tổng
cộng 180 quyển sách. Hỏi mỗi lớp quyên góp được là bao nhiêu quyển?
Câu 11. (2 điểm) Cho
ABC
cân tại A
0
A 90
. Kẻ BH
AC
H AC
và CK
AB
K AB
. BH và CK cắt nhau tại I.
a) Chứng minh
AHB AKC
b) Chứng minh
IBC cân.
HẾT.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. C 2. D 3. B 4. A 5. B 6. C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )
Câu 7. (2 điểm)
a) Ta có
30
4 24
x
Suy ra:
24. 30.4
x
(0,5 điểm)
24. 120
x
120:24
x
5
x
Vậy
5
x
. (0,5 điểm)
b)
2 5
x y
9
x y
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức, ta có:
9
3
2 5 2 5 3
x y x y
(0,5 điểm)
Suy ra:
3.2 6
x
3.5 15
y
Vậy x = 6 và y = 15. (0,5 điểm)
Câu 8. (1 điểm)
a) Hai đại lượng 𝑎𝑏 tỉ lệ nghịch với nhau nên:
.
a b h
Vậy hệ số tỉ lệ là:
. 2.( 5) 10
h a b
(0,5 điểm)
b) Ta có
. 10
a b
suy ra
10:
a b
Khi 𝑏 = 4 thì
10: 4 2,5
a
(0,5 điểm)
Câu 9. (1 điểm)
a) Trong ∆𝐴𝐵𝐶 ta có : 𝐴
+ 𝐵
+ 𝐶
= 180
nên 𝐶
= 180
𝐴
𝐵
= 180
120
35
= 25
(0,5 điểm)
b) Vì 𝐴
= 120
nên 𝐴
là góc lớn nhất trong tam giác ABC
mà cạnh BC đối diện với 𝐴
do đó BC là cạnh có độ dài lớn nhất trong tam giác ABC.
(0,5 điểm)
Câu 10. (1 điểm)
Gọi
, ,
x y z
lần lượt là số quyển sách ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được
, , * .
x y z
Cả ba lớp quyên góp được tổng cộng 180 quyển sách nên ta có
180
x y z
. (0,25 điểm)
số quyển sách quyên góp được của ba lớp tỉ lệ thuận với s học sinh nên ta :
28 32 30
x y z
. (0,25 điểm)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x+y+z 180
2
28 32 30 28 32 30 90
x y z
(0,25 điểm)
Do đó
x = 2.28 = 56
y = 2.32 = 64
z = 2.30 = 60
Vậy số quyển sách của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 56 quyển, 64 quyển và 60 quyển.
(0,25 điểm)
Bài 4. (2 điểm)
a) Tam giác ABC cân tại A nên AB = AC 𝐴𝐵𝐶
= 𝐴𝐶𝐵
Xét
AHB vuông tại H và
AKC vuông tại K, ta có:
𝐴
là góc chung
AB = AC
Suy ra:
AHB =
AKC (cạnh huyền-góc nhọn) (1 điểm)
b) Xét
BHC vuông tại H và
CKB vuông tại K, ta có:
BC là góc chung
𝐴𝐵𝐶
= 𝐴𝐶𝐵
Suy ra:
BHC =
CKB (cạnh huyền-góc nhọn)
Suy ra: 𝐻𝐵𝐶
= 𝐾𝐶𝐵
(hai góc tương ứng) hay 𝐼𝐵𝐶
= 𝐼𝐶𝐵
Do đó
IBC cân tại I. (1 điểm)
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
TỔ : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn: TOÁN 7- Thời gian: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm )
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Nếu 𝑎. 𝑑 = 𝑏. 𝑐 và 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 ≠ 0 thì: A. = . B. = . C. = . D. = .
Câu 2. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hỏi giá trị của a và b trong bảng sau là bao nhiêu? x 4 2 8 y 6 a b A. a  3; b  12 B. a  4; b  10 C. a  10; b  4 D. a  12; b  3
Câu 3. Cho biết m và n là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi m  2 thì n 10. Khi đó,
công thức liên hệ giữa m và n là: A. m  5n B. n  5m ; C. m  5n ; D. m.n  20
Câu 4. Bộ 3 độ dài nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm, 4cm, 5cm B. 1cm, 3cm, 5cm C. 1cm, 2cm, 3cm D. 2cm, 4cm, 6cm
Câu 5. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 760. Mỗi góc ở đáy có số đo là: A. 380 B. 520 C. 1040 D. 760
Câu 6. Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 và tam giác 𝐷𝐸𝐹 có 𝐴𝐵 = 𝐸𝐹; 𝐵𝐶 = 𝐹𝐷; 𝐴𝐶 = 𝐸𝐷; 𝐴 = 𝐸; 𝐵 =
𝐹; 𝐶 = 𝐷. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. △ 𝐴𝐵𝐶 =△ 𝐷𝐸𝐹
B. △ 𝐴𝐵𝐶 =△ 𝐹𝐷𝐸
C. △ 𝐴𝐵𝐶 =△ 𝐸𝐹𝐷
D. △ 𝐴𝐵𝐶 =△ 𝐸𝐷𝐹
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Tìm số hữu tỉ x , y trong các tỉ lệ thức sau: x 30 x y a)  b)  và x  y  9  4 24 2 5
Câu 8. (1 điểm) Cho biết hai đại lượng 𝑎 và 𝑏 tỉ lệ nghịch với nhau và khi 𝑎 = 2 thì 𝑏 = −5. a) Tìm hệ số tỉ lệ.
b) Tìm giá trị của 𝑎 khi 𝑏 = 4.
Câu 9. (1 điểm) Cho tam giác ABC có 𝐴 = 120 , 𝐵 = 35 .
a) Tính số đo góc còn lại của tam giác ABC.
b) Tìm cạnh có độ dài lớn nhất của tam giác ABC.
Câu 10. (1điểm) Ba lớp 7A, 7B và 7C quyên góp được một số sách tỉ lệ thuận với số học sinh
của lớp, biết số học sinh của ba lớp lần lượt là 28, 32 và 30. Cả ba lớp quyên góp được tổng
cộng 180 quyển sách. Hỏi mỗi lớp quyên góp được là bao nhiêu quyển?
Câu 11. (2 điểm) Cho ABC cân tại A   0
A  90 . Kẻ BH AC H  AC và CK AB
K AB . BH và CK cắt nhau tại I.
a) Chứng minh AHB  AKC b) Chứng minh IBC cân. HẾT.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. C 2. D 3. B 4. A 5. B 6. C
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm ) Câu 7. (2 điểm) x 30 a) Ta có  4 24
Suy ra: 24.x  30.4 (0,5 điểm) 24.x 120 x 120 : 24 x  5 Vậy x  5 . (0,5 điểm) x y b)  và x  y  9  2 5
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức, ta có: x y x  y 9     3(0,5 điểm) 2 5 2  5 3 Suy ra: x  3.2  6 y  3.5 15
Vậy x = 6 và y = 15. (0,5 điểm) Câu 8. (1 điểm)
a) Hai đại lượng 𝑎 và 𝑏 tỉ lệ nghịch với nhau nên: a.b  h
Vậy hệ số tỉ lệ là: h  a.b  2.(5)  10 (0,5 điểm) b) Ta có a.b  1  0 suy ra a  1  0 :b Khi 𝑏 = 4 thì a  1  0 : 4  2  ,5 (0,5 điểm) Câu 9. (1 điểm)
a) Trong ∆𝐴𝐵𝐶 ta có : 𝐴 + 𝐵 + 𝐶 = 180
nên 𝐶 = 180 − 𝐴 − 𝐵 = 180 − 120 − 35 = 25 (0,5 điểm)
b) Vì 𝐴 = 120 nên 𝐴 là góc lớn nhất trong tam giác ABC
mà cạnh BC đối diện với 𝐴 do đó BC là cạnh có độ dài lớn nhất trong tam giác ABC. (0,5 điểm) Câu 10. (1 điểm)
Gọi x, y, z lần lượt là số quyển sách ba lớp 7A, 7B, 7C quyên góp được  x, y, z  *.
Cả ba lớp quyên góp được tổng cộng 180 quyển sách nên ta có x  y  z  180 . (0,25 điểm)
Vì số quyển sách quyên góp được của ba lớp tỉ lệ thuận với số học sinh nên ta có: x y z   . (0,25 điểm) 28 32 30
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x+y+z 180      2 (0,25 điểm) 28 32 30 28  32  30 90 Do đó x = 2.28 = 56 y = 2.32 = 64 z = 2.30 = 60
Vậy số quyển sách của 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 56 quyển, 64 quyển và 60 quyển. (0,25 điểm) Bài 4. (2 điểm)
a) Tam giác ABC cân tại A nên AB = AC và 𝐴𝐵𝐶 = 𝐴𝐶𝐵
Xét  AHB vuông tại H và  AKC vuông tại K, ta có: 𝐴 là góc chung AB = AC
Suy ra:  AHB =  AKC (cạnh huyền-góc nhọn) (1 điểm)
b) Xét  BHC vuông tại H và  CKB vuông tại K, ta có: BC là góc chung 𝐴𝐵𝐶 = 𝐴𝐶𝐵
Suy ra:  BHC =  CKB (cạnh huyền-góc nhọn)
Suy ra: 𝐻𝐵𝐶 = 𝐾𝐶𝐵 (hai góc tương ứng) hay 𝐼𝐵𝐶 = 𝐼𝐶𝐵
Do đó IBC cân tại I. (1 điểm)