Đề thi giữa kỳ 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường THCS Tam Hồng – Vĩnh Phúc

Đề thi giữa kỳ 1 Toán 6 năm 2020 – 2021 trường THCS Tam Hồng – Vĩnh Phúc gồm 04 câu trắc nghiệm và 05 câu tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm + lời giải chi tiết tự luận.

TRƯỜNG THCS TAM HỒNG
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề.
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (2,0 điểm) y viết vào t giy thi ch cái in hoa tc
đáp án đúng.
u 1. Trong các cách viết sau, cách viết đúng
A.
3
26
.
B.
2
36
.
C.
3
28
.
D.
2
38
.
u 2. Các số là ước chung của 18 và 24
A. 2 và 3. B. 3 và 4. C. 6 và 8. D. 9 và 12.
u 3. Gọi A là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Số phần tử của A là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
u 4. Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho OA =3cm, OB =2,5 cm. Khi đó, có hai
tia đối nhau là
A. AB và BA. B. AO và AB C. OB và OA D. BA và BO.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
u 5 (1,5 điểm). Cho các số: 160308; 9030903; 306090; 20903; 106050. Trong
các số trên:
a) Số nào chia hết cho 9? Vì sao?
b) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? Vì sao?
c) Số nào chia hết cho cả 2; 3 và 5? Vì sao?
u 6 (2,5 điểm). Tìm x
N
biết:
a) x + 2
3
.3 = 42; b)
;
c)
0 2 2 2
9. 9.4 : 3 2 3 3.4x
, d) (2x-3)
2
= 25;
e) (x-1)
4
= (x-1)
3
.
u 7 (1,0 điểm). Liệt kê phần tử ca các tập hợp sau:
a) Tập hợp A gồm tất cả các ước của 36.
b) Tập hợp B gồm tất cả các ước nguyên tố của 210.
u 8 (2,0 điểm). Gọi O một điểm thuộc đường thẳng xy. Vẽ điểm A thuộc tia
Ox. Vẽ các điểm B và C thuộc tia Oy sao cho C nm giữa O và B.
a) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó?
b) Kể tên các cặp tia đối nhau.
c) Lấy tm đim D nằm ngoài đường thng xy, kẻ các đường thẳng đi qua
các cặp điểm. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng phân biệt? Viết n các đường thẳng
đó.
u 9 (1,0 điểm). So sánh:
a) 27
150
và 9
226
; b)
333
444
và 444
333
.
----- Hết -----
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I
MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2020 - 2021
( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề )
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
u
1
2
3
4
Chọn
C
A
B
D
Phần 2: Tự luận.
Bài, ý
Nội dung
Điểm
5
1,5đ
a
Số 1060308 chia hết cho 9 vì 1+6+3+8= 18 chia hết cho 9
Sô 306090 chia hết cho 9 vì 3+6+9= 18 chia hết cho 9
0,5
b
Số 9030903 Chia hết cho 3 và không chi hết cho 9 vì 9+3+9+3=24
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Số 106050 Chia hết cho 3 và không chi hết cho 9 vì 1+6+5=12
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
0,5
c
306090 Chia hết cho cả 2; 3 ;5 Vì…
106050 Chia hết cho cả 2; 3 ;5 Vì….
0,5
6
2 đ
a
x + 2
3
.3 = 7
2
7
24 42
42 24
18
x
x
x

Vậy x=18
0,5
b
52
8
12 2 :2
x

<=>
8 8 8
12 8 12 8 4 2
4
x
xx
Vậy x=2
0,5
c
0 2 2 2
0
9. 9.4 : 3 2 3 3.4
9. 9.4 : 9 8 48 3
9. 9 45 9 54 6
x
x
x x x
Vậy x=6
0,5
d
(2x-3)
2
= 25
(2x-3)
2
= 5
2
2x-3 =5 2x = 8 x = 4
0,5
e
(x-1)
4
= (x-1)
3
(x-1)
4
- (x-1)
3
= 0
(x-1)
3
(x-1-1) = 0 x-1 = 0 hoặc x – 2 = 0
x=1 hoặc x = 2
0,5
7
a
1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36A
0,5
b
2; 3; 5; 7B
0,5
8
0,5
a
Có 6 đoạn thẳng là: AO; AC; AB; OC; OB; CB.
0,5
b
Có 4 cặp tia đối nhau: Ax và Ay; Ox và Oy; Cx và Cy; Bx và By
0,5
c
Vẽ đường thẳng đi qua D và 1 trong 4 đim O, A, B, C ta được 4
đường thẳng.
Do 4 đim A, O, B, C thẳng ng nên chỉ có duy nhất 1 đường
thng đi qua 4 điểm đó.
Vậy số đường thẳng vẽ được là: 4 + 1 = 5 đưng thng, đó là các
đường thng: xy, DA, DO, DB, DC.
0,5
9
a, 27
150
= (3
3
)
150
= 3
450
9
226
= (3
2
)
226
= 3
452
> 3
450
nên 9
226
> 27
150
0,5
10
Ta có 3
4
= 81, 4
3
= 64, mà 81 > 64 nên 3
4
> 4
3
(1)
Ta có 111
4
>111
3
(2). Từ (1) và (2) ta có:
3
4
.111
4
> 4
3
.111
3
hay 333
4
>444
3
, suy ra (333
4
)
111
>(444
3
)
111
, suy ra
333
444
>444
333
0,5
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG THCS TAM HỒNG
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề. ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy viết vào tờ giấy thi chữ cái in hoa trước
đáp án đúng.

Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết đúng là A. 3 2  6 . B. 2 3  6 . C. 3 2  8 . D. 2 3  8 .
Câu 2. Các số là ước chung của 18 và 24 là A. 2 và 3. B. 3 và 4. C. 6 và 8. D. 9 và 12.
Câu 3. Gọi A là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Số phần tử của A là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4. Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho OA =3cm, OB =2,5 cm. Khi đó, có hai tia đối nhau là A. AB và BA. B. AO và AB C. OB và OA D. BA và BO.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5 (1,5 điểm).
Cho các số: 160308; 9030903; 306090; 20903; 106050. Trong các số trên:
a) Số nào chia hết cho 9? Vì sao?
b) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? Vì sao?
c) Số nào chia hết cho cả 2; 3 và 5? Vì sao?
Câu 6 (2,5 điểm). Tìm x N biết: 8 a) x + 23.3 = 42; b) 5 2 12   2 : 2 ; x c)  0 x    2 2   2 9. 9.4 : 3 2  3  3.4 , d) (2x-3)2 = 25; e) (x-1)4 = (x-1)3.
Câu 7 (1,0 điểm). Liệt kê phần tử của các tập hợp sau:
a) Tập hợp A gồm tất cả các ước của 36.
b) Tập hợp B gồm tất cả các ước nguyên tố của 210.
Câu 8 (2,0 điểm). Gọi O là một điểm thuộc đường thẳng xy. Vẽ điểm A thuộc tia
Ox. Vẽ các điểm B và C thuộc tia Oy sao cho C nằm giữa O và B.
a) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó?
b) Kể tên các cặp tia đối nhau.
c) Lấy thêm điểm D nằm ngoài đường thẳng xy, kẻ các đường thẳng đi qua
các cặp điểm. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng phân biệt? Viết tên các đường thẳng đó.
Câu 9 (1,0 điểm). So sánh: a) 27150 và 9 226 ; b) 333444 và 444333. ----- Hết -----
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2020 - 2021
( Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề )
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 Chọn C A B D
Phần 2: Tự luận. Bài, ý Nội dung Điểm
Số 1060308 chia hết cho 9 vì 1+6+3+8= 18 chia hết cho 9 a 0,5
Sô 306090 chia hết cho 9 vì 3+6+9= 18 chia hết cho 9
Số 9030903 Chia hết cho 3 và không chi hết cho 9 vì 9+3+9+3=24 5
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 b 0,5 1,5đ
Số 106050 Chia hết cho 3 và không chi hết cho 9 vì 1+6+5=12
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
306090 Chia hết cho cả 2; 3 ;5 Vì… c 0,5
106050 Chia hết cho cả 2; 3 ;5 Vì…. x + 23.3 = 72 – 7  24  x  42 a  x  42  24 0,5  x 18 Vậy x=18 8 5 2 8 8 8 12 
 2 : 2 <=> 12   8  12 8  4  x   2 b x x x 4 0,5 Vậy x=2  0 9.x  9.4  :  2 2 3  2  2  3  3.4 6   0
9.x  9.4  : 9  8  48  3 2 đ c 0,5
 9.x  9  45  9x  54  x  6 Vậy x=6 (2x-3)2 = 25 d (2x-3)2 = 52 0,5 2x-3 =5 2x = 8 x = 4 (x-1)4 = (x-1)3 (x-1)4 - (x-1)3 = 0 e 0,5
 (x-1)3 (x-1-1) = 0  x-1 = 0 hoặc x – 2 = 0  x=1 hoặc x = 2 7 a
A  1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 3  6 0,5 b B   2; 3; 5;  7 0,5 0,5 a Có 6 đoạn thẳng là: AO; AC; AB; OC; OB; CB. 0,5 8 b
Có 4 cặp tia đối nhau: Ax và Ay; Ox và Oy; Cx và Cy; Bx và By 0,5
Vẽ đường thẳng đi qua D và 1 trong 4 điểm O, A, B, C ta được 4 đường thẳng.
Do 4 điểm A, O, B, C thẳng hàng nên chỉ có duy nhất 1 đường c
thẳng đi qua 4 điểm đó. 0,5
Vậy số đường thẳng vẽ được là: 4 + 1 = 5 đường thẳng, đó là các
đường thẳng: xy, DA, DO, DB, DC.
a, 27 150 = (3 3 ) 150 = 3 450 9 0,5
9 226 = (3 2 ) 226 = 3 452 > 3 450 nên 9 226 > 27150
Ta có 34 = 81, 43 = 64, mà 81 > 64 nên 34 > 43 (1)
Ta có 1114>1113 (2). Từ (1) và (2) ta có: 10
34.1114 > 43.1113 hay 3334>4443, suy ra (3334)111 >(4443)111, suy ra 0,5 333444 >444333
Document Outline

  • Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
  • Phần 2: Tự luận.